Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC MÁY CÔNG CỤ : Thiết kế máy chạy dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.38 KB, 30 trang )

Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

THUYếT MINH Đồ áN MÔN HọC MáY CÔNG Cụ
Chơng 1 :
NGhIÊN CứU MáY Đã Có .

1.1Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ.
Tính Năng Kỹ thuật.
Công suất động cơ(kw)
Phạm vi điều chỉnh tốc
độ
Nmin- nmax
Số cấp tốc độ zn
Phạm vi đIều chỉnh lợng chạy dao smin
smax
Số lợng chạy dao zs

P82
7/1,7
30ữ1500

P81
4,5/1,7
65ữ1800

P79
2,8
110ữ1230

P83
10/2,8


30ữ1500

18
23,5ữ1180

16
35ữ980

8
25ữ285

18
23,5ữ1180

18

16

8

18

Với số liệu máy ta cần thiết kế mới là:
Công suất động cơ N=7KW
Phạm vi điều chỉnh tốc độ :30ữ1500
Số cấp tốc độ Zn=18
Phạm vi điều chỉnh lợng chạy dao: 25ữ1250
Số lợng chạy dao:Zs=18
động cơ chạy dao:1,7KW
ta thấy rằng số liệu của máy cần thiết kế mới gần giống với tính năng kỹ thuật của

máy P82(6H82) do đó ta lấy máy 6H82 làm máy chuẩn.
1.2 phân tích phơng án máy tham khảo (6H82)
1.2.1Các xích truyền động trong sơ đồ dộng của máy
a)chuyển động chính :
19 18
36 47 52

26 16 39 38
nMT. . . . ntrục chính
54 39 26 19

22 28 71
33 37

trục chính có 18 tốc độ khác nhau từ (30ữ1500)v/ph.
b) Chuyển động chạy dao gồm có chạy dao dọc ,chạy dao ngang và chạy dao
đứng .
xích chạy dao dọc .
nMT2 tP

-1-


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
36 18
18 40 40


28 18 33 18 18
26 20 27 21 40

.tV tP
. .
nMT2. . . . .
44 68 27 37 13 18 40 35 33 37 16 18
.

18 24 45 40 40
36 34

xích chạy dao ngang
nMT2 tP
36 18
18 40 40


28 18 33
26 20 27 21 40
.
.
.tV tP
.
.

. .
nMT2.
44 68 27 37 13 18 40 35 33 33
.

18 24 45 40 40
36 34


xích chạy dao đứng.

nMT2 tP

36 18
18 40 40


28 18 22 1
26 20 27 21 40
.tV tP
. .
nMT2. . . . .
44 68 27 37 13 18 40 35 33 33 2
.

18 24 45 40 40
36 34

trong đó khi gạt M1 sang trái ta có đờng truyền chạy chậm(cơ cấu phản hồi
13 18 40
45 . 40 40 )

khi gạt M1 sang phải ta có đờng truyền chạy dao trung bình(đờng truyền trực tiếp
40
)
40

đóng ly hợp M2 sang trái ,truyền tới bánh răng


28 18
,
tới các trục vít me dọc
35 33

,ngang đứng thực hiện chạy dao Sd , Sng , Sđ.
chuyển động chạy dao nhanh.
Xích nối từ động cơ chạy dao (không đi qua hộp chạy dao )đi tắt từ động cơ
-2-


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
26 44 57 28 18
NMT2.
44 57 43 35 33

đóng ly hợp M2 sang phải ,truyền tới bánh răng

28 18
,
tới các vít me dọc ,ngang
35 33

,đứng.
1.2.2 phơng án không gian ,phơng án thứ tự của hộp tốc độ.
phơng án không gian
Z=3.3.2=18
Phơng án thứ tự
Z=3. 3. 2


[1] [ 3] [ 9]

đồ thị luới kết cấu của hộp tốc độ

1.2.3 Đồ thị vòng quay của hộp tốc độ.
ta có n0=nđc.i0=1440.

26
=693,33
54

để dễ vẽ ta lấy n0=n15=750v/ph
với nhóm 1:
i1=1/3
i2=1/2
i3=1/
nhóm 2
i4=1/4
i5=1/
i6=1/2
nhóm 3
i7=1/7
i8=1/2
từ đó ta vẽ đợc đồ thị vòng quay của hộp tốc độ.
-3-


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ


1.2.4 nhận xét:
Từ đồ thị vòng quay ta có nhận xét
Với phơng án này thì lợng mở ,tỉ số truyền của các nhóm thay đổi từ từ đều đặn tức
là có dạng rẻ quạt do đó làm cho kích thớc của hộp nhỏ gọn ,bố trí các cơ cấu
truyền động trong hộp chặt chẽ nhất
1.2.5 phơng án không gian, phơng án thứ tự của hộp chạy dao
phơng án không gian:
Z=3.3.2=18
Phơng án thứ tự
Do có cơ cấu phản hồi nên có biến hình dẫn đến phơng án thứ tự của hộp chạy dao
thay đổivới Z=3.3.2 đợc tách làm 2
Với Z1= 3. 3

[ 3] [1]
còn Z2= 2 [ 9] gồm 2 đờng truyền trực tiếp và phản hồi ngoài ra còn có đờng chạy

dao nhanh
đồ thị lới kết cấu:

Do dùng cơ cấu phản hồi nên ta chọn phơng án này
-4-


1.2.6 §å thÞ vßng quay cña hép ch¹y dao .
víi ®êng ch¹y dao thÊp vµ trung b×nh.
N0 = n®c . i1.i2 = 1440.

26 20
. = 250,26.. ..
44 68


Chän n0
Nhãm 1:
i1=1/ϕ3
i2= 1
i3=ϕ3
Nhãm 2:
i4=1/ϕ4
i5=1/ϕ3
i6=1/ϕ2
nhãm 3: i7=1/ϕ6
i8=ϕ3
Víi ®êng ch¹y dao nhanh.
N0=n®c.i1= 1446.
ta cã ®å thÞ vßng quay.

26
=850.909.. ..
44

-5-

§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y c«ng cô


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

1.2.7 Nhận xét: Từ đồ thị vòng quay ta thấy ngời ta không dùng phơng án hình rẽ
quạt vì trong hộp chạy dao thờng ngời ta dùng một loại modun nên việc giảm thấp
số vòng quay trung gian không làm tăng kích thớc bộ truyền nên việc dùng phơng

án thay đổi thứ tự này hoặc khác không ảnh hởng nhiều đến kích thớc của hộp.
Chơng II: thiết kế máy mới
21. Thiết kế truyền dẫn hộp tốc độ
21.1. Chuối số vòng quay
Ta có
=

nk + 1
nk

nz = n1. z-1

nz
n1
nz 1/z-1
=( )
n1
1500 1/18-2
=(
)
= 1,2587
30

z-1=

Theo tiêu chuẩn ta có = 1,26 E = 4
Chuỗi số vòng quay trục chính
n1= nmin=30v/ph
n2=n1. = 37,8
n3= n2. =47,63

n4= n3. =60,01
n5= n4. =75,61
n6= n5. =95,27
n7= n6. =120,04
n8= n7. =151,26
n9= n8. =190,58
n10= n9. =240,14
n11= n10. =302,57
n12= n11. =3381,24
n13= n12. =480,36
n14= n13. =605,25
n15= n14. =762,62
n16= n15. =960,90
n17= n16. =1210,74
n18= n17. =1546,34
Ta thấy chuỗi số này trùng với chuỗi số tiêu chuẩn
-6-

n = 0


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

2.1.2. Phơng án không gian, lập bảng so sánh phơng án KG, vẽ sơ đồ động
a. Phơng án không gian
Z=9 . 2=18
Z=6. 3=18
Z=3.3. 2=18
Z= 2.3.3=18
Z=3. 2.3=18

Số nhóm truyền tối thiểu
n min
1
=
ndc
4i
ndc
imin=lg
/lg4
n min
1440
= lg
/lg4 =2,79
30
i 3

Do i 3 cho nên các phơng án 6x3, 3x6, 9x2, 2x9 bị loại.
Vậy ta chỉ cần so sánh các phơng án KG còn lại.

Lập bảng so sánh phơng án KG
Phơng án
Yếu tố so sánh
+ Tổng số bánh răng
Sbr=2(P1+P2+.. .. .. +Pi
+ Tổng số trục
S = i+1
+Số bánh răng chịu Mxmax
+Chiều dài L
+ Cơ cấu đặc biệt


3. 3. 2

2.3.3

3. 2.3

2(3+3+2)=16 2(2+3+3)=16
4

4
2

2(3+2+3)=16
4

3

3

Ta thấy rằng trục cuối cùng thờng là trục chính hay trục kế tiếp với trục chính vì
trục này có thể thực hiện chuyển động quay với số vòng quay từ n min ữ nmax nên khi
tính toán sức bền dựa vào vị trí số n min ta có Mxmax. Do đó kích thớc trục lớn suy ra
các bánh răng lắp trên trục có kích thớc lớn. Vì vậy, ta tránh bố trí nhiều chi tiết
trên trục cuối cùng do đó 2 PAKG cuối có số bánh răng chịu Mxmax lớn hơn nên ta
chọn phơng án 1 đó là 3x3x2.

-7-


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ


b. Vẽ sơ đồ động:

2.1.3. Chọn phơng án thứ tự.
Với phơng án không gian 3x3x2 ta có các phơng án thứ tự nh sau:
3 x3 x 2
( P 1) .
[1] [3] [9] X = 8
max

[1] [6] [3]
[6] [2] [1]

( P 1) . X max


(


P 1) .

X max

= 16
= 16

Theo điều kiện (P-1)Xmax 8 ta chọn phơng án thứ tự là : [1] [3] [9]
2.1.4. Vẽ một vài lới kết cấu đặc trng
-8-



Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

2.1.5 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
Xác định n0.
n0min=

n max 1500
= 3 =187,5(v/ph)
i max
2

-9-


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

n0max=

30

n min
=
3 =1920(v/ph)
i min (1 / 4 )

chọn n0=n15=750(v/ph)
tỉ số truyền các nhóm
với nhóm 1: chọn i1=1/3
vì i1: i2: i3=1::2

ta có : i2=1/2
i3=1/
với nhóm 2: chọn i4=1/4
vì i4: i5: i6=1:3:6
ta có: i5=1/
i6=2
với nhóm 3: chọn i7=1/2
vì i1: i7: i8=1:9
ta có : i8=2
từ đó ta vẽ đợc đồ thị vòng quay

30 37,5 47,5 60 75 95 118 150 190 235 300 375 475 600 750 95 1180
1500
2.1.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm truyền
với nhóm 1:
i1=1/4=17/39 ta có f1+g1=56
i2=1/3=5/9
ta có f2+g2=14
2
i3=1/ =23/33 ta có f3+g3=56
bội số chung nhỏ nhất là K=56
với Zmin=17 để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
- 10 -


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

Z min ( f 1 + g1) ) 17.56
Emin=
=

=1 từ đó ta có E=1
f 1.k
17.56

Z =E.K=1.56=56.
f1
17
. Z = .56=17
Z1=
f 1 + g1
56

i1=17/39

Z1=

g1
39
. Z = .56=39
f 1 + g1
56

Z2=

f2
5
. Z = .56=20
f 2 + g2
14
i2=20/36


g2
9
. Z = .56=36
f 2 + g2
14
f3
23
. Z = .56=23
Z3=
f 3 + g3
56

Z2=

i3=23/33

Z3=

g3
33
. Z = .56=33
f 3 + g3
56

nhóm 2
11
ta có f4+g4=39
28
17

i5=1/ = ta có f5+g5=39
22
8
i6=2= ta có f6+g6=13
5

i4=1/4=

bội số chung nhỏ nhất là K=78
với Zmin=17để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
Emin=

Z min ( f 4 + g 4) ) 17.39
=
=1 từ đó ta có E=1
f 4.k
11.78

Z =E.K=1.78=78.
f4
11
. Z = .78=22
Z4=
f 4 + g4
39

i4=22/56

Z4=


g4
28
. Z =
.78=56
f 4 + g4
39

Z5=

f5
17
. Z = .78=34
f 5 + g5
39
i5=34/44

- 11 -


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
g5
22
. Z =
Z5=
.78=44
f 5 + g5
39

Z6=


f6
8
. Z = .78=48
f 6 + g6
13
i6=48/30

Z6=

g6
5
. Z = .78=30
f 6 + g6
13

nhóm 3
i7=1/7=

1
ta có f7+g7=5
4

i8=1/2=

2
ta có f8+g8=3
1

bội số chung nhỏ nhất là K=15
với Zmin=17để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất

Emin=

Z min ( f 7 + g 7) ) 17.5
=
=5,6 từ đó ta có E=6
f 7.k
1.15

Z =E.K=6.15=90
Z7=

f7
1
. Z = .90=18
f 7 + g7
5
i7=18/72

Z8=

g7
4
. Z = .90=72
f 7 + g7
90

Z8=

f8
2

. Z = .90=60
f 8 + g8
3
i8=60/30

Z8=

g8
1
. Z = .90=30
f 8 + g8
3

2.1.7 Tính sai số vòng quay.
Theo máy chuẩn ta lấy i0=26/54 khi đó ta có bảng tính sai số vòng quay
- 12 -


§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y c«ng cô

n

Ph¬ng tr×nh xÝch

N=nc/x¸c

- 13 -

ntt


∆n%


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

n1
n2
n3
n4
n5
n6
n7
n8
n9
n10
n11
n12
n13
n14
n15
n16
n17
n18

nđc.i0. i1. i4. i7
nđc.i0. i2. i4. i7
nđc.i0. i3. i4. i7
nđc.i0. i1. i5. i7
nđc.i0. i2. i5. i7
nđc.i0. i3. i5. i7

nđc.i0. i1. i6. i7
nđc.i0. i2. i6. i7
nđc.i0. i3. i6. i7
nđc.i0. i1. i4. i8
nđc.i0. i2. i4. i8
nđc.i0. i3. i4. i8
nđc.i0. i1. i5. i8
nđc.i0. i2. i5. i8
nđc.i0. i3. i5. i8
nđc.i0. i1. i6. i8
nđc.i0. i2. i6. i8
nđc.i0. i3. i6. I8

30
37,8
47,63
60,01
75,61
952,7
120,04
151,26
190,58
240,14
302,57
381,24
480,36
605,25
762,67
960,90
1210,74

1525,53

Ta có đồ thị sai số vòng quay.


n

n1

n 18

2.2 Thiết kế truyền dẫn hộp chạy dao.
2.2.1 Chuỗi số vòng quay.

- 14 -

29,68
37,88
47,46
58,38
74,41
93,35
120,89
154,07
193,29
237,46
302,65
379,68
467,07
595,29

746,81
967,11
232,59
1546,34

1,07
0,08
0,36
2,7
1,59
2,01
0,73
1,86
1,42
1,12
0,03
0,41
2,77
1,65
2,07
0,65
1,81
1,36


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

để tính đợc chuỗi số vòng quay của hộp chạy dao thì ta phải tính đợc số vòng quay
lớn nhất và nhỏ nhất của đầu ra của hộp chạy dao(trục 6).
Dựa vào máy chuẩn (6H82)ta thấy cơ cấu tạo ra chuyển động chạy dao dọc ,ngang

và đứng là cơ cấu vít đai ốc .Bớc vít tv=6mm mặt khác do đầu bài
Sd=Sng=Sđ=(25 ữ1250)mm/p do đó ta chỉ cần tính toán với 1 đờng truyền còn các đờng truyền khác là tính tơng tự .
Giả sử ta tính với đờng chạy dao dọc .
Khi đó ta có
18 16 37 33 33 35 40
.
=57
18 18 33 18 18 28 40
18 16 37 33 33 35 40
.
Smax=1250.
=2855
18 18 33 18 18 28 40

Smin=25.

Ta có
S min 57
= =9,5
tV
6
S max 2855
nS2=nSmax=
=
=475
tV
6

nS1=nSmin=


khi đó ta có
n SZ

475

=( n )1/1-Z=( 9,5 )1/17=(50)1/17=1,25847
S1
theo tiêu chuẩn ta lấy =1,26.
Vậy ta có chuỗi số vòng quay của hộp chạy dao.
nS1=9,5
n2=n1. = 11,97
n3= n2. =15,08
n4= n3. =19
n5= n4. =23,94
n6= n5. =30,17
n7= n6. =38,01
n8= n7. =47,90
n9= n8. =60,35
n10= n9. =76,04
n11= n10. =95,81
n12= n11. =120,73
n13= n12. =152,11
n14= n13. =191,66
n15= n14. =241,50
n16= n15. =304,29
n17= n16. =383,40
n18= n17. =483,08
- 15 -



Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

2.2.2 chọn phơng án không gian ,lập bảng so sánh phơng án không gian ,vẽ sơ
đồ động.
a)chọn phơng án không gian .
Z=9 . 2=18
Z=6. 3=18
Z=3.3. 2=18
Z= 2.3.3=18
Z=3. 2.3=18

b) Lập bảng so sánh phơng án KG
Phơng án
Yếu tố so sánh
+ Tổng số bánh răng
Sbr=2(P1+P2+.. .. .. +Pi
+ Tổng số trục
S = i+1
+Số bánh răng chịu Mxmax
+Chiều dài L
+ Cơ cấu đặc biệt

9x2
6x3 3x2x3
(2x9) (3x6)
22
18
16

3x3x2


2x3x2

16

16

3

3

4

4

4

2

3

3

2

3

Ta thấy với phơng án 9x2(2x9)và 6x3(3x6)thì tổng số bánh răng nhiều mà tổng số
trục ít dẫn đến là có nhiều bánh răng lắp trên cùng một trục và kém cứng vững do
đó mà ta loại bốn phơng án này còn ba phơng án còn lại thì phơng án 3x3x2 là hợp

lý nhất vì nó có số bánh răng chịu mô men MXMAX là nhỏ nhất .vậy phơng án không
gian của hộp chạy dao là:3x3x2

- 16 -


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

Vẽ sơ đồ động.

2.2.3 Chọn phơng án thứ tự.
3x3x2.

[1][ 3][ 9]

(P 1)X max = 9=8

[1][ 6][ 3]

(P 1)X max = 12=16

[ 6][ 2][1]

(P 1)X max = 12=16

theo điều kiện

(P 1)X max 8 ta chọn phơng án thứ tự là [1][ 3][ 9]

- 17 -



2.2.4 vẽ một vài lới kết cấu đặc trng.

Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

2.2.5 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
Xác định n0.
n0min=

n max 475
= 3 =59,375(v/ph)
i max
2

- 18 -


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

n0max=

9,5

n min
=
3 =608(v/ph)
i min (1 / 4 )

chọn n0=n17=750(v/ph)

tỉ số truyền các nhóm ta có.
với nhóm 1: chọn i1=1/3
vì i1: i2: i3=1:3:6
ta có : i2=1
i3=3
với nhóm 2: chọn i4=1/3
vì i4: i5: i6=1::2
ta có: i5=1/2
i6=1/
với nhóm 3: chọn i7=1/6
vì i1: i7: i8=1:9
ta có : i8=3
vì trong hộp chạy dao thờng ngời ta dùng một loại modun nên việc giảm thấp số
vòng quay trung gian không làm tăng kích thớc bộ truyền do đó ta dùng cơ cấu
phản hồi cho nên đồ thị vòng quay có biến hình.
từ đó ta vẽ đợc đồ thị vòng quay

- 19 -


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

2.2.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm .
Nhóm 1:
i1=1/3=1/2 f1+g1=3.
i2=1/1
f2+g2=2
3
i3= =2/1 f3+g3=3
Bội số chung nhỏ nhất của các f+g là K=6.

với Zmin=17để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
Emin=

Z min ( f 1 + g1) ) 17.3
=
=8,5 từ đó ta có E=9
f 1.k
1.6

Z =E.K=9.6=54.
f1
1
. Z = .54=18
Z1=
f 1 + g1
3

i1=18/36

Z1=

g1
2
. Z = .54=36
f 1 + g1
3

Z2=

f2

1
. Z = .54=27
f 2 + g2
2
i2=27/27

g2
1
. Z = .54=27
f 2 + g2
2
f3
2
. Z = .54=36
Z3=
f 3 + g3
3

Z2=

i3=36/18

Z3=

g3
1
. Z = .54=18
f 3 + g3
3


nhóm 2
i4=1/3 ta có f4+g4=28
i5=1/2 ta có f5+g5=56
i6=1/ ta có f6+g6=7
bội số chung nhỏ nhất là K=56
với Zmin=17để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
Emin=

Z min ( f 4 + g 4) ) 17.28
=
=0,94 từ đó ta có E=1
f 4.k
9.56

Z =E.K=1.56=56.

- 20 -


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
f4
9
. Z =
Z4=
.56=18
f 4 + g4
28
i4=18/38

Z4=


g4
19
. Z =
.56=38
f 4 + g4
28

Z5=

f5
21
. Z = .56=21
f 5 + g5
56
i5=21/35

Z5=

g5
35
. Z = .56=35
f 5 + g5
56

Z6=

f6
3
. Z = .56=24

f 6 + g6
7
i6=24/32

Z6=

g6
7
. Z = .56=32
f 6 + g6
4

nhóm 3
Do đây là cặp bánh răng trong cơ cấu phản hồi nên nó phải đảm bảo khoảng cách
trục A đã đợc xác định trớc
A=

1
2

[Z

'

4

]

+ Z 4 .m = 28m


Vậy ta có .
Z 7 1
' = 4
Z 7

'
m Z 7 + Z 7 = 2 A = 56m

(

)

'

+ Z 7 = 56
'
Z
7
Z 7 = 11, Z 7 = 45 i 7 = 11 / 45
'
Z 7 = 4 Z 7

2.2.7 Tính sai số vòng quay.
Theo máy chuẩn ta lấy i0=26/54 khi đó ta có bảng tính sai số vòng quay
n
n1
n2
n3
n4


Phơng trình xích
1440.24/64.i1. i4. i7.i8
1440.24/64.i1. i5. i7.i8
1440.24/64.i1. i6. i7.i8
1440.24/64.i2. i4. i7.i8

n=nc/xác
9,5
11,97
15,08
19
- 21 -

ntt
9,49
12,02
15,02
18,97

n%
0,14
0,39
0,40
0,14


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

n5
n6

n7
n8
n9
n10
n11
n12
n13
n14
n15
n16
n17
n18

1440.24/64.i2. i5. i7.i8
1440.24/64.i1. i6. i7.i8
1440.24/64.i3. i4. i7.i8
1440.24/64.i3. i5. i7.i8
1440.24/64.i3. i6. i7.i8
1440.24/64.i1. i4.
1440.24/64.i1. i5.
1440.24/64.i1. i6.
1440.24/64.i2. i4.
1440.24/64.i2. i5.
1440.24/64.i2. i6.
1440.24/64.i3. i4.
1440.24/64.i3. i5.
1440.24/64.i3. i6.

23,94
30,17

38,01
47,90
60,35
76,04
95,81
120,73
152,11
191,66
241,50
304,29
383,40
483,08

24,03
30,04
37,95
48,06
60,08
75,57
95,73
119,66
151,15
191,45
239,32
302,30
382,91
478,64

0,39
0,43

0,17
0,34
0,45
0,61
0,09
0,89
0,63
0,11
0,90
0,66
0,13
0,92

Ta có đồ thị sai số vòng quay.


n

n3

n1

n4

n18

n2

2.3 Thiết kế các truyền dẫn còn lại.
đờng truyền chạy dao dọc:Dựa vào máy tơng tự ta có các cặp bánh răng ăn

khớp nh sau:
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
vii-viii là 18/33
viii-ix là 53/37
ix-x là 18/16
x-xi là 18/18

- 22 -


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

Đờng chạy dao ngang
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
vii-viii là 18/33
viii-ix là 33/37
ix-Vít ngang là 37/33
Đờng chạy dao thẳng đứng ta chọn cặp bánh răng ăn khớp nh chạy dao ngang
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
vii-viii là 33/37
sau đó đến cặp bánh răng 33/37 và cặp bánh răng côn 18/16.
Xích chạy dao nhanh.
Theo yêu cầu của đề bài Snhanh=2500 mặt khác máy chuẩn Snhanh=2300 do đó để kế
thừa các cặp ăn khớp khác của máy chuẩn ta chỉ cần thay đổi cặp bánh răng từ trục

V trục VI khi đó ta có
1440.

26 44 z x 28 18 33 18 18
. . . . . . .6 = 2500
44 z v z ' 35 33 37 16 18
x

Z
Z

'

1440.26.44.28.18.33.18.6
= 39.
44.35.33.37.16.2500

x

=

x

= Z x .uV VI = Z x .=39.1,26=49

'

'

Khi đó ta có

Snhanh=1440.

%=

S

26 44 49 28 18 33 18 18
. . . . . . .6 = 2522
44 49 39 35 33 37 16 18

nhanhtt

S

S nhanhyc
nhanhyc

=

2522 2500
.100 .%=0,88%<2,6% vậy đạt yêu cầu
2500

Chơng 3: Tính toán sức bền và chi tiết máy .
3.1 Tính toán công suất chạy dao.
Tính lực cắt
Ta thấy rằng khi phay nghịch thì lực cắt sẽ lớn nhất do đó ta chỉ cần tính lực cắt
trong trờng hợp phay nghịch
Theo bảng ta có
- 23 -



Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
K

P

o

y t
0 , 72 12
= C.B.Z . S Z . = 682.100.8.( 0,31) .
D
90

0 ,82

= 41505( N )

với PZ=(0,5 ữ 0,6)P0=(0,5 ữ 0,6).41505=(20753 ữ 24903) N
lấy PZ=24903 N
PS=(1 ữ 1,2)P0= (1 ữ 1,2)41505=(41505ữ 49806) N
P0=P0=0,245105=8301 N
Px=0,3.P0.tg()=0,3 41505 tg(30)=7189 N
Tính lực chạy dao
'
Q = K. Px + f ( Pz + P y + G)
Q = 1,17189+0,15(24903+49806+2000)=19414 N
NC=


P .V
z

60.102.9,81

Nđc= N C =


=

24903.13,5
= 5,6 KW
60.102.9,81

5,6
= 7,47 KW
0,75

Công suất động cơ hộp chạy dao.
Nđcs=K.Nđc=0,15.7,47=1,12 KW
Bảng tính toán động lực học.
ntrục
nmin
ntính
I
851
851
II
319
319

III
160
226
IV
76
120
V
10
20
Với

Ntrục
1,08
1,03
0,99
0,95
0,91

Mx tính
123
314
427
771
4432

dsb
17
22
25
30

54

dchọn
20
25
25
30
55

n ;
n
NTrục=Nđc.
Với :là hiệu suất từ động cơ tới trục thứ i
Ntính=nmin. 4

max
min

i

i

Mx tính=7162.104

N
[Nm].
n

3.2 tính bánh răng .
Tính mô đun Trong hộp chạy dao ta chỉ dùng một loại mô đun do đó ta chỉ cần tính

mô đun trong một cặp bánh răng còn các bánh răng khác có mô đun tơng tự .Giả
sử ta tính mô đun cho cặp bánh răng 24/26.
- 24 -


Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

m

n

= 10.3

1950
K .N
.
Z . .. y.[ ] u nmin

N: công suất trên trục N =1,08 KN
nmin số vòng quay nhỏ nhất trên trục nmin=851
y: hệ số dạng răng chọn y=0,25
=6ữ10
z1=24.
n= 35000 N/cm2
K hệ số tải trọng
K=Kđ.Ktt.KN
Kđ: hệ số tải trọng động Kđ=1,3
Ktt: Hệ số tập trung tải trọng lấy Ktt=2
KN: chu kỳ tải trọng KN=1


m

n

= 10.3

1950
2,61,08
.
= 1,45
24.10.0,25.35000 851

theo sức bền tiếp xúc.
100
mtx = Z .3

2

6800 i 1 K .N
.
.
.
[ ] tx i. 0 n

i: tỉ số truyền i=0,375.
0=0,7ữ1,6 lấy 0=1.
[ ] tx = 203 ữ 260 N / cm 2 chọn [ ] tx = 250 N / cm 2
100
mtx = 100 .3


2

6800 1,375.2,6.1,08
.
.
. = 2,16 từ mu và mtx ta chọn m=2,5.
2000 0,375.1.851

Các thông số chủ yếu
đờng kính vòng chia dc=m.z=2,5.24=60mm
đờng kính vòng cơ sở d0= dc.cos(20)=56mm
đờng kính vòng đỉnh De=dc+2m = 65 mm
đờng kính vòng chân dc=60mm
b:chiều rộng bánh răng b=.m=2,5.10=25mm
khoảng cách trục
A=1/2.m(Z1+Z2)=1/2.2,5(24+65)=110 mm

- 25 -


×