thi hc k II Toỏn 8
Trng THCS..
Lp 8.
I.TRC NGHIM: (3 im )
Chn v ghi mt ch cỏi in hoa ng trc cõu tr li ỳng nht vo giy lm bi .
Cõu 1: Phng trỡnh bc nht mt n: ax + b = 0 ( a 0) cú nghim duy nht l:
A. x =
a
b
B. x =
b
a
a
b
C. x =
D. x =
b
a
Cõu 2: Khng nh no NG ?
A. Hai tam giỏc ng dng thỡ bng nhau.
B. Hai tam giỏc u luụn ng dng vi nhau.
C. Hai tam giỏc cõn luụn ng dng vi nhau. D. Hai tam giỏc vuụng luụn ng dng vi nhau.
Cõu 3: T s ca hai on thng AB = 2dm v CD = 10 cm l:
A. 2
2
10
B.
C. 5
D.
1
5
Cõu 4: Cho bit x = -3 l nghim ca bt phng trỡnh no sau õy:
A. 1 2x < 2x 1
B. x + 7 > 10 + 2x
C. x + 3 0
D. x 3 > 0.
Cõu 5: Nu AD l tia phõn giỏc ca gúc A ca tam giỏc ABC (D thuc BC) thỡ:
A.
AB DC
=
BD AC
B.
DB AB
=
DC AC
Cõu 6 Điều kiện xác định của phơng trình
A. x 0 .
B. x -
1
v x 0
2
II. T lun:
Bi 1: ( 3 im )
1) Gii phng trỡnh sau :
x = x+4
x 1 x +1
C.
1
2x +1
2
BD AC
=
DC AB
D.
AB DC
=
AC DB
= x 3 l :
C. x R
D. x
1
2
( 1 im )
2) Gii bt phng trỡnh sau v biu din tp nghim trờn trc s ( 1 im )
13 4x > 7x - 9
3) Gii phng trỡnh: | x 2 |= 2 x + 3 ( 1 ủieồm )
Bi 2: ( 1 im )
Cú hai thựng ng xng, thựng th hai ng gp ụi s lớt xng thựng th nht. Nu thờm
vo thựng th nht 12 lớt xng v thờm vo thựng th hai 7 lớt xng na thỡ c hai thựng cú s lớt
xng bng nhau. Hi lỳc u thựng th nht ng bao nhiờu lớt xng ?
Bi 3: ( 2 im )
Cho tam giỏc vuụng ABC ( = 90 0 ) ng cao AH. Bit AB = 6cm v AC = 8cm
a/ Chng minh : HBA ng dng vi ABC
b/ Tớnh di BC v AH.
Bi 4: (1 im ) Tớnh th tớch hỡnh lp phng, bit din tớch ton phn ca nú l 54 cm2.