Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Hướng dẫn phát âm chuẩn trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.57 KB, 20 trang )

HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM CHUẨN TIẾNG ANH
9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh
Chữ A trong tiếng Anh có cách phát âm khá phong phú, gây khó khăn không nhỏ
cho người học khi mỗi lúc lại thấy nó được phát âm một kiểu.
Nhưng điều thú vị là 90% cách phát âm chữ A là tuân theo quy luật mà chúng ta hoàn
toàn có thể nắm bắt được một cách dễ dàng.
Ví dụ bạn thấy A trong chữ "can" (có thể), "ban" (cấm), "pan" (cái chảo)… sẽ được phát
âm là /æ/, nhưng chỉ cần thêm chữ E vào sau từ đó như "cane" (cái gậy), "bane" (nguyên
nhân), "pane" (miếng kính) thì ngay lập tức cách phát âm chữ A sẽ thành /ei/. Đến đây ta
mới thấy, tiếng Anh không “vô kỷ luật” như ta vẫn tưởng.
Thực chất chữ A được phát âm theo 9 cách, tùy thuộc khi chữ A được ghép với chữ nào
trước và sau nó. Và chỉ cần bạn từng biết đến nó thì sẽ dễ dàng nhận ra và từ đó trở về
sau, bạn sẽ thấy đọc những từ chứa chữ A dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều. Và toàn bộ 26
chữ cái tiếng Anh từ A tới Z đều có những nguyên tắc phát âm dễ nhận ra, dễ tổng kết mà
bạn hoàn toàn có thể học và nhớ được chúng.
Dưới đây là 9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh.
Chữ A thường được phát âm là /æ/
1. ant /ænt/ (n) con kiến
2. bag /bæg/ (n) cái túi
3. ban /bæn/ (v) cấm đoán
4. bat /bæt/ (n) con dơi
5. cat /kæt/ (n) con mèo
6. chat /tʃæt/ (v) nói chuyện phiếm, tán gẫu
7. clap /klæp/ (v) vỗ tay
8. dance /dænts/ (v) nhảy, khiêu vũ
9. fantastic /fænˈtæstɪk/ (a) tuyệt vời
10. gag /gæg/ (v) nói đùa
11. jazz /dʒæz/ (n) nhạc jazz
1



12. lap /læp/ (n) vạt áo, vạt váy
13. mad /mæd/ (adj) điên, tức giận
14. man /mæn/ (n) người đàn ông
15. map /mæp/ (n) bản đồ
16. mathmatics /ˌmæθˈmætɪks/ (n) môn toán
17. sad /sæd/ (adj) buồn
18. sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n) bánh sandwich
19. stand /stænd/ (v) đứng
20. tan /tæn/ (adj) màu rám nắng
Chữ A thường được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze
1. babe /beɪb/ (n) đứa trẻ
2. face /feɪs/ (n) mặt
3. lace /leɪs/ (n) dây buộc
4. bake /beɪk/ (v) nướng
5. cake /keɪk/ (n) bánh ngọt
6. fake /feɪk/ (adj) giả tạo
7. lake /leɪk/ (n) hồ
8. make /meɪk/ (v) làm, tạo ra
9. fame /feɪm/ (v) danh tiếng
10. game /geɪm/ (n) trò chơi
11. name /neɪm/ (n) tên
12. same /seɪm/ (adj) giống nhau
13. tape /teɪp/ (n) cuộn băng
14. date /deɪt/ (n) ngày

2


15. fate /feɪt/ (n) số phận, định mệnh
16. hate /heɪt/ (v) ghét

17. mate /meɪt/ (n) bạn
18. base /beɪs/ (n) cơ sở, nền móng
19. chase /tʃeɪs/ (v) đuổi bắt
20. gaze /geɪz/ (v) nhìn chằm chằm
Chữ A thường được đọc là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /a:r/
1. bar /bɑːr/ (n) quán bar
2. car /kɑːr/ (n) xe ô tô
3. carp /kɑːrp/ (n) cá chép
4. cart /kɑːrt/ (n) xe đẩy
5. charge /tʃɑːrdʒ/ (n) phí, giá tiền
6. chart /tʃɑːrt/ (n) biểu đồ
7. large /lɑːrdʒ/ (a) rộng
8. Mars /mɑːrz/ (n) sao hỏa
9. star /stɑːr/ (n) ngôi sao
10. start /stɑːrt/ (v) bắt đầu
d. Chữ A thường được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước l, ll, lk
1. ball /bɔːl/ (n) quả bóng
2. call /kɔːl/ (v) gọi điện
3. chalk /tʃɔːk/ (n) viên phấn
4. fall /fɔːl/ (n) mùa thu
5. fallout /ˈfɔːlaʊt/ (n) bụi phóng xạ
6. hall /hɔːl/ (n) hội trường

3


7. install /ɪnˈstɔːl/ (v) lắp đặt
8. mall /mɔːl/ (n) trung tâm thương mại
9. talk /tɔːk/ (v) nói chuyện
10. tall /tɔːl/ (adj) cao

e. Chữ A cũng được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước u, w
1. auction /ˈɔːkʃən/ (n) buổi đấu giá
2. audience /ˈɔːdiənts/ (n) khán giả
3. audio /ˈɔːdiəʊ/ (n) âm thanh
4. audit /ˈɔːdɪt/ (n) kiểm toán
5. auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ (n) thính phòng
6. author /ˈɔːθər/ (n) tác giả
7. caught /kɔːt/ (v) bắt (quá khứ của catch)
8. law /lɔː/ (n) luật pháp
9. saw /sɔː/ (v) nhìn (quá khứ của see)
10. straw /strɔː/ (n) rơm
Tuy nhiên trong một số trường hợp khi A đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /æ/
1. aunt /ænt/ (n) cô, dì
2. laugh /læf/ (v) cười to
Hoặc đôi khi đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /əʊ/
gauche /gəʊʃ/ (adj) vụng về
Chữ A thường được đọc là /er/ khi nó đứng trước re, ir
1. chair /tʃer/ (n) cái ghế
2. dare /der/ (v) dám (làm gì)
3. despair /dɪˈsper/ (v) thất vọng
4. fair /fer/ (adj) công bằng
4


5. fare /fer/ (n) giá vé
6. hair /her/ (n) tóc
7. mare /mer/ (n) ngựa cái
8. repair /rɪˈper/ (v) sửa chữa
9. scare /sker/ (n) sự sợ hãi
10. square /skwer/ (n) quảng trường

11. stair /ster/ (n) cầu thang
12. stare /ster/ (v) nhìn chằm chằm
Chữ A thường được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước ge
1. advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích, lợi thế
2. manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý
3. marriage /ˈmerɪdʒ/ (n) sự kết hôn
4. message /ˈmesɪdʒ/ (n) tin nhắn
5. package /ˈpækɪdʒ/ (n) gói hàng, bưu kiện
6. passage /ˈpæsɪdʒ/ (n) đoạn văn
7. usage /ˈjuːsɪdʒ/ (n) cách sử dụng
8. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n) ngôi làng
9. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển
10. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n) chuyến du ngoạn trên biển
Exceptions (Ngoại lệ)
1. garage /gəˈrɑːʒ/ (n) ga ra để xe
2. massage /məˈsɑːdʒ/ (n) mát xa
Chữ A thường được đọc là /ə/ khi nó đứng đầu từ có hai âm tiết trở lên và âm tiết
đầu tiên không mang trọng âm
1. abandon /əˈbændən/ (v) từ bỏ
2. abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃən/ (n) bài tóm tắt, sự viết tắt
5


3. about /əˈbaʊt/ (adv) về
4. above /əˈbʌv/ (prep) ở trên
5. abroad /əˈbrɔːd/ (adv) ở nước ngoài
6. academy /əˈkædəmi/ (n) học viện, viện hàn lâm
7. accept /əkˈsept/ (v) chấp nhận
8. account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản
9. accuse /əˈkjuːz/ (v) buộc tội

10. achieve /əˈtʃiːv/ (v) đạt được
11. addition /əˈdɪʃən/ (n) sự thêm vào
12. ahead /əˈhed/ (a) ở phía trước
13. align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng
14. appealing /əˈpiːlɪŋ/ (a) hấp dẫn
15. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n) sự hẹn gặp
16. aside /əˈsaɪd/ (adv) về một bên, sang một bên
17. assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) việc được giao
18. attach /əˈtætʃ/ (v) gắn liền
19. attack /əˈtæk/ (v) tấn công
20. attract /əˈtrækt/ (v) hấp dẫn
Chữ A được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước y, i.
1. bait /beɪt/ (v) mắc mồi
2. chain /tʃeɪn/ (n) chuỗi, dãy
3. daily /ˈdeɪli/ (adj) hàng ngày
4. lain /leɪn/ (v-pp) nằm (quá khứ của lie)
5. lay /leɪ/ (v) đặt, để

6


6. main /meɪn/ (adj) chính
7. Monday /ˈmʌndeɪ/ (n) thứ Hai
8. nail /neɪl/ (n) móng tay
9. pain /peɪn/ (n) sự đau đớn
10. paint /peɪnt/ (v) vẽ
11. pray /preɪ/ (v) cầu nguyện
12. rain /reɪn/ (v) mưa
13. remain /rɪˈmeɪn/ (v) còn lại
14. train /treɪn/ (n) tàu hỏa

15. trait /treɪt/ (n) đặc điểm
16. tray /treɪ/(n) cái khay
17. Tuesday /ˈtuːzdeɪ/ (n) thứ Ba

7


Chữ B được phát âm thế nào trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, bạn bắt gặp chữ B thường được viết là B, nhưng đôi khi được viết
BB liền nhau.
Nhưng dù viết với một chữ B hay cả hai chữ B liền nhau thì B vẫn được phát âm là /b/.
Đây là một âm hai môi, tức là khi phát âm thì hai môi chạm vào nhau để tạo ra âm /b/,
theo cách thức tương tự như âm B trong tiếng Việt.

Ngoài việc thường xuyên được phát âm là /b/, nhưng cũng có nhiều trường hợp phát âm
chữ B khá thú vị và rất dễ nhớ. Cụ thể chữ B được phát âm theo các cách sau.
B được phát âm là /b/ dù viết với một hay hai chữ B liền nhau.
Ví dụ:
Những âm tiết có một chữ B.
1. baby /ˈbeɪbi/ (n) đứa trẻ
2. back /bæk/ (n) phía sau
3. ball /bɔːl/ (n) quả bóng
4. bamboo /bæmˈbuː/ (n) cây tre
5. bible /ˈbaɪbl ̩/ (n) kinh thánh
6. black /blæk/ (adj) đen
7. blue /bluː/ (adj) xanh
8. pub /pʌb/ (n) quán rượu
9. cab /kæb/ (n) xe taxi
10. lab /læb/ (n) phòng thí nghiệm
Những âm tiết được viết với hai chữ B (bb) thì nó vẫn được phát âm là /b/, ví dụ:

1. bubble /ˈbʌbl ̩/ (n) bong bóng
2. cabbage /ˈkæbɪdʒ/ (n) bắp cải
3. dabble /ˈdæbl ̩/ (v) học đòi
8


4. rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
5. shabby /ˈʃæbi/ (adj) mòn, tồi tàn
Điểm thú vị nhất là chữ B sẽ câm khi đứng trước chữ T hoặc đứng sau chữ M trong
số ít trường hợp dưới đây. Vì B và M đều là âm hai môi, nên khi phát âm người ta sẽ phát
âm rõ chữ M và nuốt chữ B để giúp cho quá trình phát âm đơn giản hơn, thay vì phải mở
miệng nói hai âm ở cùng một vị trí.
Ví dụ:
1. climb /klaɪm/ (v,n) leo trèo, sự leo trèo
2. debt /det/ (n) món nợ
3. limb /lɪm/ (n) cành, chi người
4. thumb /θʌm/ (n) ngón tay cái
5. tomb /tuːm/ (n) nấm mộ
Cuối cùng là chữ B không câm khi nó là âm bắt đầu một âm tiết mới, dù đứng sau
M.
1. camber /ˈkæm.bər/ (n) chỗ lồi lên
2. chambermaid /ˈtʃeɪm.bə.meɪd/ (n) nhân viên buồng, phòng
3. gumbo /ˈgʌm.bəʊ/ (n) quả mướp tây
4. humble /ˈhʌm.bl ̩/ (adj) khiêm tốn
5. rumble /ˈrʌm.bl ̩/ (v) quát tháo, phát hiện ra

9


Chữ C phát âm như thế nào trong tiếng Anh

Chữ C khá phức tạp khi phát âm trong các từ vựng tiếng Anh, vì có thể đứng một
mình (c - cup), hoặc đi thành 2 chữ C (accent /ˈæksənt/ (n) chất giọng), hoặc kết hợp
với các phụ âm khác để thành một phụ âm mới.
Thông thường chữ C được phát âm là /k/, nhưng không ít trường hợp C sẽ được phát âm
là /s/. Cụ thể từng cách phát âm của C như sau:
Chữ C thường được phát âm là /k/
1. cacao /kəˈkaʊ/ (n) ca cao
2. cactus /ˈkæktəs/ (n) cây xương rồng
3. classical /ˈklæsɪkəl/ (n) cổ điển
4. coach /kəʊtʃ/ (n) xe khách
5. cream /kriːm/ (n) kem
6. drastic /ˈdræstɪk/ (adj) mạnh mẽ, quyết liệt
Khi C + e, i hoặc y (ce, ci, cy) thường được phát âm là /s/ (khi chúng là âm cuối hoặc
là âm mang trọng âm)
1. announce /əˈnaʊnts/ (v) thông báo
2. cider /ˈsaɪdər/ (n) rượu táo
3. cinema /ˈsɪnəmə / (n) rạp chiếu phim
4. criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ (v) phê bình
5. cyclical / ˈsɪklɪkəl/ (n) theo chu kỳ
6. cyclone /ˈsaɪkləʊn/ (n) gió xoáy
7. excise /ˈeksaɪz/ (n) thuế
8. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj) hứng thú
9. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n) sự tập luyện
10. fancy /ˈfæntsi/ (v) tưởng tượng
11. importance /ɪmˈpɔːrtənts/ (n) sự quan trọng
12. introduce /ˌɪntrəˈduːs/ (v) sản xuất
10


13. juicy /ˈdʒuːsi/ (adj) có nhiều nước

14. policy /ˈpɑːləsi/ (n) chính sách
15. racehorse /ˈreɪshɔːs/ (n) ngựa đua
Ci nằm ở những âm không mang trọng âm thì chúng thường được phát âm là /ʃ/
1. commercial /kəˈmɜːʃəl/ (adj) thuộc về thương mại
2. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) ngon
3. especially /ɪˈspeʃəli/ (adv) nhất là
4. official /əˈfɪʃəl/ (adj) chính thức
5. precious /ˈpreʃəs/ (adj) quý giá
6. provincial /prəˈvɪntʃəl/ (n) người tỉnh lẻ
7. social /ˈsəʊʃəl/ (adj) thuộc xã hội
8. spacious /ˈspeɪʃəs/ (adj) rộng rãi
9. special /ˈspeʃəl/ (adj) đặc biệt
10. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj) nghi ngờ
Ck luôn được phát âm là /k/
1. brick /brɪk/ (n) viên gạch
2. chicken /ˈtʃɪkɪn/ (n) con gà
3. pick /pɪk/ (v) lấy ra, chọn ra
4. sick /ˈsɪk/ (a) ốm
5. soundtrack /ˈsaʊndtræk/ (n) bản nhạc phim
6. stick /stɪk/ (n) cái gậy
7. thick /θɪk/ (adj) dày, đậm
8. truck /trʌk/ (n) xe tải

11


Trong tiếng Anh chữ E phát âm thế nào
Chữ E cũng như các nguyên âm khác trong tiếng Anh luôn có nhiều biến thể phát
âm khá phức tạp.
Thông thường E được phát âm là /e/ hoặc /ɪ/, nhưng khi ghép với các nguyên âm khác thì

E sẽ được phát âm khác đi, ví dụ khi E đứng trước các chữ e, i, a, y thì lại được phát âm
là /i:/ chẳng hạn. Dưới đây là 8 cách phát âm thường gặp của chữ E trong tiếng Anh.
Chữ E thường được đọc là /e/
1. beg /beg/ (v) van xin
2. bell /bel/ (n) chuông
3. check /tʃek/ (n) hóa đơn
4. dress /dres/ (n) cái váy
5. everyone /ˈevriwʌn/ (n) mọi người
6. ketchup /ˈketʃʌp/ (n) nước sốt cà chua
7. lender /ˈlendər/ (n) người cho vay
8. men /men/ (n) những người đàn ông
9. mess /mes/ (n) sự bừa bộn
10. met /met/ (v) gặp (quá khứ của meet)
11. neck /nek/ (n) cổ
12. net /net/ (n) lưới
13. sketch /sketʃ/ (n) phác họa
14. step /step/ (n) bước
15. stress /stres/ (n) áp lực
16. ten /ten/ (n) số 10

12


17. twelve /twelv/ (n) số 12
Chữ E được đọc là /i:/ khi nó đứng trước các chữ cái e, i, a, y
1. conceive /kənˈsiːv/ (v) bày tỏ
2. deceive /dɪˈsiːv/ (v) lừa dối
3. free /fri:/ (adj) miễn phí
4. key /ki:/ (n) chìa khóa
5. knee /ni:/ (n) đầu gối

6. please /pli:z/ (v) làm ơn
7. receive /rɪˈsiːv/ (v) nhận
8. tea /ti:/ (n) trà
9. tease /ti:z/ (v) trêu ghẹo
10. tee /ti:/ (n) điểm phát bóng (trong môn golf)
11. three /θriː/ (n) số 3
12. tree /tri:/ (n) cái cây
Exceptions (Ngoại lệ)
1. early /ˈɜːrli/ (adj) sớm
2. earn /ɜːn/ (v) kiếm
3. pearl /pɜːl/ (n) ngọc trai
Chữ E được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r
1. deserve /dɪˈzɜːrv/ (v) xứng đáng
2. her /hɜ:r/ (det) cô ấy
3. merge /mɜːrdʒ/ (v) kết hợp, sáp nhập
4. per /pɜːr/ (prep) mỗi
5. personnel /ˌpɜːrsənˈel/ (n) nhân sự
6. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua sắm
13


7. serve /sɜ:rv/ (v) phục vụ
8. service /ˈsɜːrvɪs/ (n) dich vụ
9. term /tɜ:rm/ (n) điều khoản, học kỳ
10. terminate /ˈtɜːrmɪneɪt/ (v) chấm dứt, kết thúc
Chữ E được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước ak, at, i, y
1. break /breɪk/ (n) giờ nghỉ giải lao
2. convey /kənˈveɪ/ (v) chuyên chở
3. great /greɪt/ (a) tuyệt vời
4. hey /heɪ/ (thán từ) này, chào

5. steak /steɪk/ (n) thịt bò bít tết
6. survey /ˈsɜːrveɪ/ (n) cuộc khảo sát
7. veil /veɪl/ (n) mạng che mặt
Chữ E được đọc là /er/ khi nó đứng trước ar
1. bear /ber/ (n) con gấu
2. pear /per/ (n) quả lê
3. swear /swer/ (v) thề
4. tear /ter/ (v) xé toạc
Chữ E được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước u, w
1. feudal /ˈfjuːdəl/ (adj) phong kiến
2. few /fju:/ (a) một vài
3. mew /mju:/ (n) tiếng mèo kêu
4. phew /fju:/ (thán từ) chao ôi, kinh quá (dùng để diễn tả sự ngạc nhiên hoặc khi bạn mệt
mỏi)
Chữ E còn được đọc là /u:/ khi nó đứng trước u, w
1. chew /tʃuː/ (v) nhai
2. flew /flu:/ (v) bay (quá khứ của Fly)
14


3. neutral /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập
4. new /nuː/ (adj) mới
5. rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ (n) bệnh thấp khớp
Một số trường hợp đặc biệt
1. Europe /ˈjʊrəp/ (n) châu Âu
2. lieutenant /luːtenənt/ (n) trung úy
3. sew /səʊ/ (v) may vá

15



Ba cách phát âm chữ F trong tiếng Anh
Trong hầu hết trường hợp, chữ F dù là viết với một chữ hay hai chữ F (FF) đều
được phát âm là /f/.
Chỉ ngoại trừ trường hợp chữ F trong giới từ OF được phát âm là /v/ mà thôi. Chữ PH
trong tiếng Anh cũng được phát âm là /f/.
Các cách phát âm cụ thể của chữ F trong tiếng Anh kèm theo các ví dụ như sau:
F hoặc FF được phát âm là /f/
1. affair /əˈfer/ (n) chuyện yêu đương
2. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) có hiệu quả
3. fabulous /ˈfæbjʊləs/ (adj) tuyệt vời
4. facebook /ˈfeɪsbʊk/ (n) tên một trang mạng xã hội
5. factory /ˈfæktəri/ (n) nhà máy
6. fiction /ˈfɪkʃən/ (n) điều hư cấu
7. food /fuːd/ (n) lương thực
8. offence /əˈfents/ (n) sự phạm tội
9. staff /stæf/ (adj) nhân viên
10. stiff /ˈstɪf/ (adj) cứng
Chữ F được phát âm thành /v/ riêng với chữ OF
Chữ PH được phát âm là /f/
1. geography /dʒiˈɒgrəfi/ (n) địa lý
2. hieroglyph /ˌhaɪərəˈglɪf/ (n) mật mã
3. homophone /ˈhɑːməfəʊn/ (n) đồng âm
4. pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n) hiệu thuốc
5. philosophy /fɪˈlɑːsəfi/ (n) triết học
6. phone /fəʊn/ (n) điện thoại
16


7. phonetics /fəʊˈnetɪks/ (n) ngữ âm học

8. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) máy phôtô
Lưu ý: Những nguyên tắc suy luận từ chữ viết đến âm thanh (spelling to sound) được viết
trong chuỗi bài này đúng với hầu hết mọi từ vựng tiếng Anh, nhưng không áp dụng được
với từ vay mượn từ ngôn ngữ khác trong tiếng Anh

5 cách phát âm chữ G
Không khó khi phát âm trong tiếng Anh, chữ G chỉ tạo ra 2 khả năng phát âm là /g/
và /dʒ/.
Thông thường G được phát âm là /g/ như ở các ví dụ dưới đây. Nhưng khi G gặp nguyên
âm E thì cặp chữ GE thường được phát âm là /dʒ/. Và trong một số từ vựng thì G lại câm.
Cụ thể G được phát âm theo 5 cách dưới đây.
Chữ G thường được đọc là /g/ khi đứng đầu một từ
1. gain /geɪn/ (v) đạt được
2. galactic /gəˈlæktɪk/ (a) cực kỳ lớn
3. gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) chơi cờ bạc
4. gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) đánh bạc
5. game /geɪm/ (n) trò chơi
6. gas /gæs/ (n) khí đốt
7. gear /gɪr/ (n) thiết bị
8. geek /giːk/ (n) kẻ mọt sách
9. get /get/ (v) đạt được
10. girl /gɜːrl/ (n) con gái
11. go /gəʊ/ (v) đi
12. goal /gəʊl/ (n) mục tiêu
13. goat /gəʊt/ (n) con dê
14. gold /gəʊld/ (n) vàng
15. groom /gruːm/ (n) chú rể
17



16. guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm
17. guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm
18. guard /gɑːrd/ (v) bảo vệ
19. guideline /ˈgaɪdlaɪn/ (n) hướng dẫn
20. gun /gʌn/ (n) súng
Chữ G đôi khi cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ en
1. agency /ˈeɪdʒəntsi/ (n) chi nhánh
2. collagen /ˈkɑːlədʒən/ (n) chất tạo keo
3. diligence /ˈdɪlɪdʒənts/ (n) sự cần cù
4. gender /ˈdʒendər/ (n) giới tính
5. gene /dʒiːn/ (n) gen
6. general /ˈdʒenərəl/ (a) chung chung
7. generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/ (n) thế hệ
8. genesis /ˈdʒenəsɪs/ (n) căn nguyên, nguồn gốc
9. genius /ˈdʒiːniəs/ (n) thiên tài
10. gentle /ˈdʒentl ̩/ (a) lịch thiệp
Chữ G thường được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ e trong nhóm các từ có đuôi
age
1. advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích
2. age /eɪdʒ/ (n) tuổi
3. average /ˈævərɪdʒ/ (n) trung bình
4. baggage /ˈbægɪdʒ/ (n) hành lý
5. blockage /ˈblɑːkɪdʒ/ (n) sự bao vây
6. courage /ˈkɜːrɪdʒ/ (n) lòng dũng cảm
7. manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý
18


8. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n) tỉ lệ phần trăm
9. shortage /ˈʃɔːrtɪdʒ/ (n) sự thiếu hụt

10. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển
Exceptions (Ngoại lệ)
garage /gəˈrɑːʒ/ (n) gara để xe
Chữ G cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước y hoặc trong dge
1. allergy /ˈælədʒi/ (n) sự dị ứng
2. analogy /əˈnælədʒi/ (n) sự tương tự, giống nhau
3. apology /əˈpɑːlədʒi/ (n) lời xin lỗi
4. badge /bædʒ/ (n) phù hiệu, quân hàm
5. biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n) sinh học
6. dodge /dɑːdʒ/ (n) động tác chạy lắt léo
7. edge /edʒ/ (n) lưỡi (dao)
8. elegy /ˈelədʒi/ (n) khúc bi thương
9. energy /ˈenədʒi/ (n) năng lượng
10. fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh
Chữ G bị câm khi đứng trước m, n ở đầu hoặc cuối một từ
1. align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng
2. campaign /kæmˈpeɪn/ (n) chiến dịch
3. cologne /kəˈləʊn/ (n) nước hoa
4. design /dɪˈzaɪn/ (v) thiết kế
5. foreigner /ˈfɔːrənər/ (n) người nước ngoài
6. gnat /næt/ (n) sự nghiến răng
7. gnocchi /ˈnjɑːki/ (n) món pasta khoai tây
8. phlegm /flem/ (n) sự lạnh lùng
19


9. reign /reɪn/ (v) trị vì
10. sign /saɪn/ (v) ký

20




×