Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

bai tap nguyen ham tich phan ung dung tinh dien tich the tich co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.38 KB, 10 trang )

NGUN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN – CĨ LỜI GIẢI
NGUN HÀM
Ví du 1: Tìm nguyên hàm các hàm số sau:
1
a) f(x) = x3 – 3x +
b) f(x) = 2 x + 3 x
x
c) f(x) = (5x + 3)5
d) f(x) = sin4x cosx
Giải

1
1
x4 3 2
3
 x  ln x  C
a)  f ( x )dx   (x - 3x + )dx   x dx  3 xdx   dx 
x
x
4 2
2x
3x
x
x
x
x

C
b)  f ( x )dx   (2 + 3 ) dx  2 dx   3 dx 
ln 2 ln 3
(5x  3)6


5
5 d (5 x  3)

C
c)  f ( x )dx   (5x+ 3) dx  (5x+ 3)
5
30
sin5 x
4
4
C
d)  f ( x )dx   sin x cosxdx   sin x d (sin x ) 
5

3

Ví du 2ï: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=1+ sin3x biết F(

6

)= 0.

Giải
1

 1


Ta có F(x)= x – cos3x + C. Do F( ) = 0 
- cos + C = 0  C = - .

3
6
6 3
2
6
1

Vậy nguyên hàm cần tìm là: F(x)= x – cos3x - .
3
6
Bài tập đề nghò:
1. T×m nguyªn hµm c¸c hµm sè sau ®©y.

a.  (2 x 2  3x  5)dx.
c. sin 2

b. 

x
dx.
2

x3
dx.
x2

d . (e2 x  5)e2 x dx.

e.


3
dx
2x 1

2.Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x.cosx, biết giá trò của nguyên hàm bằng  3 khi
1
3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = e1-2x , biết F( )  0
2
3
2
2 x  3x  3x  1
1
4. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) =
, biết F( 1) 
2
x  2x  1
3
TÍCH PHÂN
Ví dụ1: Tìm tích phân các hàm số sau:

a/

3

 (x

1




3

 1)dx

4
b/  ( 2  3sin x )dx
cos x

4

c/

2



8

x= 

3

x  1 dx

2

4

Giải


>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1


3

3

3

3

x4
81
1
a/  ( x  1)dx =  x dx   1dx  (  x )  (  3)  (  1)  24
4
4
4
1
1
1
1
3

3









4
4
4
1
4 
b/  (

3sin
x
)
dx

4
dx

3
sin
xdx

(4
tan
x

3cos
x

)
2
2




cos
x
cos
x



4
4

4

4

4





= (4 tan 4  3 cos 4 )  [4 tan(  4 )  3 cos(  4 )] = 8
c/


2



2

1

2

1

2

2

1

2

1

x  1 dx =  x  1 dx +  x  1 dx =  (1  x )dx +  ( x  1)dx =(x-

x2 1
x2
2
) 2  (  x ) 1 =5
2
2


Dạng 1: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến dạng 1:
Phương pháp giải:
b1: Đặt x = u(t) (điều kiện cho t để x chạy từ a đến b)  dx = u(t). dt
b2: Đổi cận:
x = a  u(t) = a  t = 
x = b  u(t) = b  t = 
b3: Viết

( chọn  ,  thoả đk đặt ở trên)

b

 f(x)dx về tích phân mới theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân .
a

1

Ví dụ: Tính :  1  x 2 dx
0



§Ỉt x = sint  dx = cost.dt. Víi x  [0;1] ta cã t  [0; ]
2


x 0
1
1

2
12
1
s in2t 2

2
2
t

)0 =
§ỉi cËn:
VËy  1  x dx =  cos t.dt   (1  cos2t).dt= (t 
0
20
2
2
4
2
0
0
Chú ý: Khi gặp tích phân mà biểu thức dưới dấu tích phân có dạng :

 



a2  x 2 thì đặt x= a sint

t  [ ; ]
2 2




a2  x 2 thì đặt x= a tgt

t  ( ; )
2 2



x 2  a2 thì đặt x=

Dạng 2: Tính tích phân

b

a
sin t

 

 

t  [ ; ] \ 0
2 2

 f[ (x)]'(x)dx bằng phương pháp đổi biến.
a

Phương pháp giải:

b1: Đặt t =  (x)  dt =  '( x ). dx
b2: Đổi cận:
x = a  t =  (a) ; x = b  t =  (b)
b3: Viết tích phân đã cho theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân tìm được .
1
1
2x  1
dx
Ví dụ : Tính tích phân sau : a/ I  
b/ J   x 2  3.x.dx
x2  x  1
0
0
2

Giải:

a/ Đặt t = x + x +1  dt = (2x+1) dx

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


x
t

Đổi cận:

0

1

3

3

dt
Vậy I=   ln t  ln 3
t
1
1

1
3

b/ Đặt t= x 2  3  t2= x2+ 3  tdt = x dx
x
t

Đổi cận:

0
3

2

t3
Vậy J =  t dt 
3
3


1
2

2

2

3

1
 (8  3 3)
3

Bài tập đề nghò:

2

Bµi 1. TÝnh các tích phân sau: 1/I=  (3  cos 2 x ).dx
0

1

1

2/J=  (e  2)dx

3/K=  (6 x 2  4 x )dx

x


0

0


2

Bµi 2. Tính các tích phân sau: 1/  esin x .cos x.dx
0

1

x

e
dx
2/  x
e 1
0

e

3/ 
1

1

1  ln x
dx

x

4/  x( x 2  3)5 dx
0

Chú ý: đổi biến thì phải đổi cận
Dấu hiệu :
Chứa (biểu thức)n
Đặt u = biểu thức
Chứa
Đặt u =
Chứa mẫu
Đặt u = mẫu
Chứa sinx.dx
Đặt u = cosx
Chứa cosx.dx
Đặt u = sinx
dx
Chứa
Đặt u = lnx
x
Dấu hiệu:
dx
  
Đặt x = sint , t   ; 
 1 x2
 2 2
dx
  
 a 2  x 2 Đặt x = a.sint , t   2 ; 2 

dx
  
Đặt x = tant , t    ; 
 1 x2
 2 2
dx
  
Đặt x = a.tant , t    ; 
 a2  x2
 2 2
Tính tích phân bằng phương pháp tùng phần:
b

Công thức từng phần :

 u.dv  u.v
a

b
a

b

b

  v.du hoặc  u.v '.dx  u.v a   v.u ' dx
a

a




Ví dụ 1: Tính các tích phân sau:

b

b

2



a/ I= x.cos x.dx
0

a

e



b/J= x.ln x.dx
1

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3


Giải


u  x
u '  1

v '  cos x v  sin x

a/ Đặt : 

(chú ý: v là một nguyên hàm của cosx )



2
0

Vậy I = x cosx

Vậy J= lnx.

-

2

 sin x.dx = cosx
0


2
0


= -1

1

u' 
u  ln x 
x
b/ Đặt : 

2
v '  x
v  x

2
e 2
e
x 1
e2 1
e2 1 2 e e2  1
e
.
dx


xdx

 x 1

1 
2

x
2
2
2
4
4
1
1

x2
2

 Tính tích phân của một số hàm hữu tỉ thường gặp:
a) Dạng bậc của tử lớn hơn hay bằng bậc của mẫu:
Phương pháp giải:Ta chia tử cho mẫu tách thành tổng của một phần nguyên và một phần phân số rồi tính.
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
2
2
2x
1
1
1
1
dx
(1
)dx [ x
ln 2 x 1]12 1
ln 3 = ln 3 .
a/
2x 1

2x 1
2
2
2
1
1
0

b/
1

x3

3x 1
dx
x 1

0

(x2

4

x

1

5

)dx

x 1

[

x3
3

x2
2

4x

23
6

ln x 1]0 1

ln 2

b) Dạng bậc1 trên bậc 2:
Phương pháp giải: Tách thành tổng các tích phân rồi tính.
*Trường hợp mẫu số có 2 nghiệm phân biệt:
2
5 x 1 dx
Ví dụ: Tính các tích phân :
x2 x 6
1
Giải
5x 5
A

B
A( x 3) B( x 2)
5 x 1
Đặt 2
=
x
x 6 ( x 2)( x 3) x 2 x 3
( x 2)( x 3)
 A(x-3)+B(x+2)=5x-5 cho x=-2  A=3. cho x=3  B=2.
2
2
5 x 1 dx
3
2
2
)dx (3ln x 2 2 ln x 3 ) 1
Vậy ta có:
= (
2
x
x 6 1 x 2 x 3
1

ln

16
27

* Trường hợp mẫu số có nghiệm kép:
1

(2 x 1)dx
Ví dụ: Tính các tích phân :
x2 4x 4
0
1

CI:
0

(2 x 1)dx
x2 4x 4

Giải

1

(
0

2x 4
2
x 4x 4

x

2

5
4x


5
=(ln x 2  4 x  4 
)
x 2

1

4
1
0

)dx
0

d ( x 2 4 x 4)
x2 4x 4

5
  ln 4
2

1

5
0

1
(x

2)2


dx

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

4


CII: Đặt

1

Vậy
0

2x 1
x 4x 4

B
A( x 2) B
2
x 2 ( x 2)
( x 2)2
A  2
A  2

 Ax -2A+B= 0  
2 A  B  1  B  5

2


2x 1
( x 2)2

1

2 x 1dx
x2 4x 4

[
0

A

2
x

5
2

(x

A( x

2)

2x 1

B


1

5
5
]dx = (2ln x-2 )   ln 4
2
2)
x-2 0 2

*Trường hợp mẫu số vô nghiệm:
0

Ví dụ:

Tính các tích phân :I=
1

(2 x 3)dx
x2 2x 4
Giải:

0

2x 2
dx
2
x 2x 4

I
1


1

Ta có
0

0

d(x
x2

2

1

5
( x 1)2
1

dx
3

0

d ( x 2 2 x 4)
x2 2x 4

5J

2 x 4)

4
= ln/x2 +2x+4/  ln 4  ln3  ln

1
3
2x 4
0

0

Tình J=

5
( x 1)2
1

dx
3


   
Đặt x+1= 3tgt (t   ;  )  dx= 3(1  tg2t )dt . Khi x= -1 thí t = 0 ; khi x=0 thí t=
6
 2 2

6



J= 

0



3(1  tg t )
36
3 
3 
4
dt

1dt 
 . Vậy I= ln  5(
 )
2

(3  3tg t )
3 0
3 6
3 6
3
2

3/ Tính tích phân hàm vô tỉ:
b



Dạng1:  R( x, n ax  b )dx


Đặt t= n ax  b

a

b



Dạng 2:  R( x, n
a

ax  b
)dx
cx  d

Ví dụ: Tính tích phân I =

1



3

Đặt t= n

ax  b
cx  d

1  xdx


0

Giải
Đặt t = 1  x  t = 1-x  x= 1-t  dx= -3t2dt.
x
0
1
0
1
t4
t
Đổi cận:
Vậy I=  t.(3t 2 )dt  3 t 3dt  3
1
0
4
1
0
3

3

3

1


0

3

4

4/ Tính tích phân của một số hàm lượng giác thường gặp








 Dạng:  sin ax.cos bxdx,  sin ax.sin bxdx,



 cos ax.cos bxdx

Phương pháp giải:
Dùng công thức biến đổi tích thành tổng để tách thành tổng hoặc hiệu các tích phân rồi giải.


 Dạng:  sin xdx;


n



 cos



n

xdx

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5


Phương pháp giải: Nếu n chẵn dùng công thức hạ bậc, n lẻ dùng công thức đổi biến.
Ví dụ :






2 n 1
2n
2
n
 sin xdx  sin x sin xdx   (1  cos x ) sin xdx Đặt t =cosx












n



 1  cos 2 x 
 cos xdx   (cos x ) dx    2  dx
2n

 Dạng:
 Dạng:

2

n



 R(sin x).cos xdx




 R(cos x ).sin xdx





Đặc biệt:  sin2 n x.cos2 k 1 xdx Phương pháp giải: Đặt t =sinx




Đặc biệt:  sin2 n 1 x.cos2 k xdx

Phương pháp giải: Đặt t =cosx



 Các trường hợp còn lại đặt x=tgt
Ví dụ: Tính các tích phân sau:






4

2

2

a/  sin 3 x.cos x.dx
0




b/  sin 2 xdx



c/  cos3 xdx

0

0

2

d/  cos3 x sin 2 xdx
0



4
4
1
1 cos 4 x cos2 x 2 1
Giải a/  sin 3 x.cos x.dx =  (sin 4 x  s in2 x )dx   (

)0 
2
2
4
2
2

0
0





2

2

1  cos2 x
1
sin 2 x 2 
dx  ( x 
)0 
2
2
2
4
0

b/  sin2 xdx  
0








2

2

2

0

0

0

c/ I=  cos3 xdx =  cos2 x.cos x.dx   (1  sin 2 x ).cos x.dx
Đặt t =sinx  dt = cosx dx.
Đổi cận
x

0
2
t
0
1
d/J =

1

t3 1 2
Vậy: I=  (1  t ).dt  (t  ) 0 
3

3
0







2

2

2

0

0

0

2

3
2
2
2
2
2
 cos x sin xdx =  cos x sin x.cos x.dx   (1  sin x)sin x.cos x.dx


Đặt t = sinx  dt = cosx dx.
Đổi cận
x

1
1
0
t3 t5 1 2
2
VËy: J=  (1  t 2 )t 2 .dt   (t 2  t 4 ).dt  (  ) 
3 5 0 15
t
0
0
0
1
Bài tập đề nghò: Tính các tích phân sau:


1

x
dx
2/ 
cos2 x
0
4

Bµi 1 : 1/  x.e dx

3x

0

2

Bµi 2 : 1/ I= 
1

x  2 x  3x
dx
x2
3

2

e

3/  ln x.dx
1

4

5

4/  2 x.ln( x  1).dx
2


2


5/  e x .cos x.dx
0

2 x  5x  3
dx
x 1
3

2/ J= 

2

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

6


1

5

1
dx
2
x  5x  6

Bµi 3 : 1/ I= 
0


1

2/ I= 
4

1

Bµi 4: 1/  x. 3 1  xdx

2/ 

2

0

1 2x
dx
2
x  6x  9

Bµi 5 : 1/

2

3

2

3


3/ sin 4 x. cos4 x.dx


0

0





2/  sin x.cos x.dx

4
 cos x.dx

2

3x  1
dx
x  4x  8
2

x
dx
2 x





4

3/ I= 

4/

0

2

1

 sin x dx .
6

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN VÀO TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1/Các kiến thức căn bản :
a) Dạng toán1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và 3 đường thẳng.
Công thức:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) :y=f(x)
b

và các đường thẳng x= a; x=b; y= 0 là : S 



f ( x ) dx

a


b) Dạng toán2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong và 2 đường thẳng.
Công thức:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thò (C) và y=g(x) có đồ thò (C’) liên tục trên đoạn [a;b] khi đó diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đường cong (C), (C’) và các đường thẳng x= a; x=b là : S 

b



f ( x)  g ( x) dx

a

Phương pháp giải toán:
B1: Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa (C) và (C’)
B2: Tính diện tích hình phẳng cần tìm:
 Cách tính S 

b



f ( x )dx

a

TH1: Nếu phương trình f(x) = 0 vô nghiệm trong (a;b). Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm
b

là: S 




f ( x )dx

a

TH2: Nếu phương trình f(x) = 0 có 1 nghiệm là x1  (a;b). Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là:

S 

x1



b

f ( x) dx 

a



f ( x)dx

x1

TH3: Nếu phương trình hoành độ giao điểm có các nghiệm là x1; x2  (a;b). Khi đó diện tích hình phẳng
cần tìm là: S 


x1



f ( x)dx 

a

x1



f ( x)dx 

x2

x2



f ( x )dx

b

Chú ý: * Nếu phương trình hoành độ giao điểm có nhiều hơn 2 nghiệm làm tương tự trường hợp 3.
* Dạng toán 1 là trường hợp đặc biệt của dạng toán 2 khi đường cong g(x)=0
Ví dụ 1ï: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò của hàm số y = sinx trên đoạn [0;2  ] và Ox.
Giải:
Ta có :sinx = 0 có 1 nghiệm x=    0;2  vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:
2


S=


0

sin x dx 



 sin xdx 
0

2

 sin xdx




2

= cos x 0  cos x 

=4

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

7



Ví dụ2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x2 –2 x , và (P2) y= x2 + 1 và các đường thẳng x = -1
; x =2 .
Giải
Pthđgđ : x2 –2 x = x2 + 1
2x +1= 0
x = -1/2 .
2

Do đó :S=

1/ 2

(x

2

2 x) (x

1) dx

2

1
1/ 2

=

2


[( x

1)]dx

2

[( x 2

1

2 x 1 dx = x

2 x 1 dx

2x) (x 2

1)]dx

1/ 2

2

1

2x) (x

2

2


x

1
2
1

x2

x

2

1/ 2

1
2

=

1
4

25
4

13
(dvdt)
2

Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y2 = 4 x , và đường thẳng (d): 2x+y-4 = 0.

y2
4y
GiảiTa có (P): y2 = 4 x  x =
và (d): 2x+y-4 = 0  x=
.
4
2
y  2
y2 4  y
Phương trình tung độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) là:
=
 
4
2
 y  4
2

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: S=

(

4

2

4  y y2
y y2
y 2 y3 2

)dy   (2  

)dy  (2 y 

) 9
2
4
2
4
4 12 4
4

2/ Bài tập tương tự :
Bài 1. TÝnh diƯn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi ®å thÞ (C) cđa hµm sè y = 2 - x2 víi ®-êng th¼ng (d): y = x.
Bài 2. Cho hµm sè y =  x  1
nã t¹i A(0,1).
Bài 3. Cho hµm sè y =

3

(C) . TÝnh diƯn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi (C) vµ ph-¬ng tr×nh tiÕp tun cđa

3x  5
(C) . TÝnh diƯn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi (C) vµ c¸c trơc Ox; Oy vµ ®-êng
2x  2

th¼ng x = 2.
Bài 4. TÝnh diƯn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®-êng (C): y  x vµ c¸c ®-êng th¼ng
(d): x + y - 2 = 0 ; y = 0.
Bài 5. TÝnh diƯn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®-êng (P): y = x2 - 2x + 2 ;tiÕp tun (d) cđa nã t¹i ®iĨm
M(3;5) vµ Oy.


3x 2  5x  5
Bài 6. Cho hµm sè y =
(C) .
x 1
TÝnh diƯn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi (C); tiƯm cËn cđa nã vµ x = 2; x= 3.
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN VÀO THỂ TÍCH CỦA VẬT THỂ TRỊN XOAY
1/Các kiến thức căn bản :
Thể tìch của vật thể tròn xoay sinh ra khi hính phẳng giới hạn bởi đường cong (C) có phương trính
y= f(x) và các đường thẳng x= a, x=b , y= 0 quay một vòng xung quanh trục Ox là:
b

V    f 2 ( x)dx
a

2/ Bài tập áp dụng :
Ví dụ 1: Tính thể tích khối cầu sinh ra do quay hình tròn có tâm O bán kính R quay xung quanh trục Ox.
Giải:
Đường tròn tâm O bán kính R có phương trình :x2 + y2 = R2  y2= R2-x2
R

R

x3 
2 R3  4 3


Thể tích khối cầu là : V=    R 2  x 2  dx =   R 2 x   =   2 R3 
 =  R (đvtt)
3
3




 3

R
R
>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

8


Ví dụ 2: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó
quay xung quanh trục Ox: x = –1; x = 2; y = 0; y = x2–2x.
Giải:
2

2

Thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm là : S    ( x 2  2 x )2 dx    ( x 4  4 x 3  4 x 2 )dx
1

1

x
4
18
2
(đvtt)
 x 4  x 3 ) 1 =

5
3
5
Bµi 3 TÝnh thĨ tÝch vËt thĨ trßn xoay sinh ra khi h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®-êng sau :

y = 0, y = x sin x , x = 0, x = .
2
= (

5



u '  1
u  x
§Ỉt : 
 
v   cos x
v '  sin x

2

V =   x sin xdx

Gi¶i:

0






 V =   x sin xdx =  ( x cos x)
0


2




2  cos xdx  = .
0

0




2

Bµi 4. TÝnh thĨ tÝch cđa vËt thĨ trßn xoay sinh ra bëi phÐp quay xung quanh trơc Oy cđa h×nh giíi h¹n bëi c¸c
x2
®-êng y =
, y = 2, y = 4 vµ x = 0.
2
4

Gi¶i:


V =   2 ydy  ( (y 2 )

4
2

= 12.

2

 Bài tập đề nghị :
Bài 1: Tình diện tìch hính phẳng giới hạn bởi các đường:
1. Trục hồnh, y  x2  1, x  0, x  1 .
2. Parabol: y  6 x  x 2 , các đường thẳng x = -1, x = 3 và trục hồnh.
3. y  s inx, y  0, x  0, x  2 .
4. y  x2 , y  2 x  3 .
5. y  x 2  3x  1, y  6 x  1 .
Bài 2: Tình thể tìch khối tròn xoay tạo nên khi hính phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục hồnh:
1. y  4  x 2 và y  0 .
2. y  s inx, y  0, x  0, x   / 2 .
3. y  cot x, y  0, x  0, x 



.
4
Bài 3: Tình diện tìch hính phẳng giới hạn bởi các đường:
1. Trục hồnh, y  x3  1, x  0, x  1 .
2. Parabol : y  x 2  4 x, các đường thẳng x = -1, x = 2 và trục hồnh.
3. y  cosx, y  0, x  0, x  2 .
4. y  x 2 , y  2 x .

Bài 4: Cho hính phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =

cosx (0  x 


2

) và hai trục toạ độ. Tình thể tìch khối

tròn xoay được tạo thành khi quay hính đó quanh trục Ox.

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

9


Bài 5: Tình thể tìch khối tròn xoay tạo nên khi hính phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục hoành:
1. y  x 2  1 v à y  0 .
2. y  e x , y  0, x  0, x  2
x4m
Bài 6: Cho hàm số y =
(C m ) , (m là tham số).
1 x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 4.
b) Tình diện tìch hính phẳng giới hạn bởi (C), tiệm cận ngang và các đường x = 2, x =4.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

10




×