Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giáo án bai 35 benzen và đồng đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.39 KB, 7 trang )

GIÁO ÁN HOÁ HỌC 11 CƠ BẢN
Chương 7: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hoá về hiđrocacbon
Bài 35: BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG. MỘT SỐ HIĐROCACBON KHÁC
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
a. Biết
- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp của benzen
- Tính chất vật lí: quy luật biến đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các chất trong dãy đồng đẳng
benzen
- Tính chất hoá học: phản ứng thế (quy tắc thế), phản ứng cộng vào vòng benzen, phản ứng thế và oxi
hoá mạch nhánh
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học của stiren (tính chất của hiđrocacbon thơm,
hiđrocacbon không no: phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp ở liên kết đôi mạch nhánh); của naphtalen
(tính chất của hiđrocacbon thơm: phản thế, cộng)
b. Hiểu
Cấu tạo đặc biệt của vòng benzen: cấu trúc phẳng và phân tử có dạng hình lục giác đều, có hệ liên kết

π liên hợp là nguyên nhân dẫn đến benzen thể hiện tính chất của tính chất của hiđrocacbon no và
hiđrocacbon không no.
2. Kĩ năng
- Viết công thức cấu tạo của benzen và một số chất trong dãy đồng đẳng
- Viết công thức cấu tạo từ đó dự đoán tính chất hoá học của stiren và naphtalen
- Viết được các phương trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của benzen, stiren và naphtalen, vận
dụng quy tắc thế để dự đoán sản phẩm phản ứng.
- Xác định CTPT, CTCT và goi tên
- Tính khối lượng benzen, toluen tham gia phản ứng hoặc thành phần phần trăm về khối lượng của
các chất trong hỗn hợp
- Phân biệt một số hiđrocacbon thơm bằng phương pháp hoá học
- Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng trùng hợp.
B. Chuẩn bị
- Hóa chất: benzen, toluen, H2SO4 đặc, HNO3 đặc, nước lạnh, dung dịch Br2 trong CCl4, KMnO4.


- Dụng cụ: đũa thủy tinh, ống nghiệm, cặp ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm.
C. Phương pháp: GV tổ chức, hướng dẫn HS học


D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới
TG
Nội dung
Hđ 1

HĐ của GV
HĐ của HS
- cho ví dụ CTCT của - Nhận xét đặc điểm

15

benzen,

phút

toluen

và của CTCT và rút ra

naphtalen
-

Hiđrocacbon


thơm

khái niệm về HC



những - Yêu cầu HS nhận xét thơm
hiđrocacbon trong phân tử có chứa một đặc điểm của các CTCT
hay nhiều vòng benzen

trên
- Hướng dẫn HS rút ra
khái niệm HC thơm

A. Benzen và đồng đẳng
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu
tạo
1. Dãy đồng đẳng của benzene

- Đưa ra CTPT C6H6 là - Chú ý quan sát GV

- C6H6, C7H8, C8H10,… dãy đồng đẳng của chất đầu dãy đồng đẳng hướng dẫn
benzen

yêu cầu HS cho biết - Rút ra CTC của
CTPT các chất đồng đẳng các chất
của C6H6.
- Kết luận các chất có


- Công thức chung: CnH2n-6 (n ≥ 6)

CTPT trên hợp thành dãy
đồng đẳng của benzen
- Hướng dẫn HS viết
CTCT của benzen và các
chất trong dãy đồng đẳng
- Yêu cầu HS rút ra công
thức chung của dãy đồng

2. Đồng phân, danh pháp

đẳng
- Yêu cầu HS viết CTCT - Nhận xét đồng
tất cả các đồng phân có phân của các chất
thể có của C6H6, C7H8,


C8H10
- Hướng dẫn HS nhận xét
về đồng phân

- Từ C8H10 trở đi có đồng phân.
- Đồng phân vị trí tương đối của các
nhóm ankyl xung quanh vòng benzen,
đồng phân cấu tạo mạch cacbon của mạch - Hướng dẫn HS cách gọi - Gọi tên các chất ở
nhánh.

tên benzen và các đồng ví dụ trên


- Danh pháp:

đẳng

- chú ý GV hướng

số chỉ vị trí nhóm ankyl + tên nhóm ankyl - Cho HS gọi tên các chất dẫn
+ benzene

ở ví dụ trên.

tên

thông

thường

- Bổ sung tên thông
thường
3. Cấu tạo

của

các

ankylbenzen
- Giới thiệu 2 CTCT của - Quan sát, lắng
benzen

nghe, ghi chép


II. Tính chất vật lí
- Trạng thái: lỏng hoặc rắn

- Yêu cầu HS nghiên cứu - Nghiên cứu bảng

0
0
- t s , t nc tăng theo chiều tăng của phân tử bảng 7.1 SGK và nhận 7.1 và nhận xét theo

khối

xét về trạng thái, nhiệt độ hướng dẫn của GV

- Độ tan: không tan trong nước, nhẹ hơn nóng chảy, nhiệt độ sôi,
nước và có khả năng hòa tan nhiều chất độ tan của benzen và các
hữu cơ
Hđ 2 III. Tính chất hóa học

chất trong dãy đồng đẳng

25

học đặc trưng

phút

1. Phản ứng thế

- Giới thiệu tính chất hóa

- Biểu diễn thí nghiệm -

Quan

sát

thí

a. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen phản ứng với nghiệm, chú ý hiện
benzen

brom, axit nitric, yêu cầu tượng xảy ra, rút ra

- Phản ứng với halogen

HS quan sát thí nghiệm kết luận và viết


và rút ra kết luận, viết phương trình hóa
phương trình hóa học

học

- Hướng dẫn HS viết
phương trình phản ứng - Viết phương trình
của toluen. Lưu ý các phản ứng của toluen
phản ứng tỉ lệ 1:3
- Hướng dẫn quy tắc thế - Chú ý lắng nghe
của các ankylbenzen và GV hướng dẫn
một số dẫn xuất khác của

benzen

- Phản ứng với axit nitric (HNO3)

- Quy tắc thế: các ankylbenzen dễ tham
gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng
benzen hơn benzen và sự thế ưu tiên ở vị
trí ortho và para so với nhóm ankyl
b. Phản ứng thế nguyên tử H của mạch - Hướng dẫn HS viết - Viết phương trình


nhánh

phương trình phản ứng phản ứng
thế nguyên tử H của
mạch nhánh.
- Lưu ý sản phẩm chính
khi thế vào nhánh có số C
≥2

Hđ 3 2. Phản ứng cộng

- Hướng dẫn và yêu cầu - Viết phương trình

5

HS viết phương trình phản ứng

a. Cộng hiđro


phút

phản ứng của benzen với
H2 và Cl2

b. Cộng clo

Hđ4

3. Phản ứng oxi hóa

15

a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

phút

- Biểu diễn thí nghiệm -

Quan

sát

thí

benzen và toluen làm mất nghiệm, nhận xét
màu dung dịch thuốc hiện tượng
tím?
- Yêu cầu HS quan sát và
nhận xét các hiện tượng

xảy ra
- Viết phương trình hóa
học
b. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
t
3n − 3
O2 → nCO2 + (n − 3) H 2O
2
0

Cn H 2 n−6 +

-

Yêu

cầu

HS

viết - Viết phương trình

phương trình phản ứng
oxi hóa hoàn toàn bằng
công thức chung


Hđ5
20
phút


B. Một vài hiđrocacbon thơm khác
I. Stiren
1. Cấu tạo và tính chất vật lí

- Hướng dẫn HS CTPT, - Chú ý lắng nghe,

- CTPT: C8H8

CTCT và tính chất vật lí ghi chép
của stiren

- CTCT:
- Là chất lỏng không màu, sôi ở 146 0C,
không tan trong nước, tan nhiều trong
dung môi hữu cơ
2. Tính chất hóa học
a. Phản ứng với dung dịch brom

- Hướng dẫn HS viết - Viết phương trình
phương trình stiren phản
ứng với dung dịch brom

b. Phản ứng với hiđro

Hướng

dẫn

HS


viết - Viết phương trình

phương trình stiren phản
ứng với H2
c. Phản ứng trùng hợp

- Hướng dẫn HS viết - Viết phương trình
phương trình phản ứng
trùng hợp của stiren
- Lưu ý: stiren cũng tham
gia phản ứng thế nguyên
tử H của vòng benzen

Hđ 6 II. Naphtalen
15
phút

1. Cấu tạo và tính chất vật lí

- Hướng dẫn HS CTPT, - Chú ý lắng nghe,

- CTPT: C10H8

CTCT và tính chất vật lí ghi chép
của naphtalen.

- CTCT:
- Là chất rắn, nóng chảy ở 80 0C, tan trong



benzen, ete,… và có tính thăng hoa
2. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thế

- Hướng dẫn HS viết - Chú ý lắng nghe,
phương trình phản ứng ghi chép
thế

Br



NO2

của

naphtalen

b. Phản ứng cộng

- Hướng dẫn HS viết - Chú ý lắng nghe,
phương trình phản ứng ghi chép
naphtalen cộng H2

Hđ 7 C. Ứng dụng của một số hiđrocacbon - Từ các phương trình - Chú ý lắng nghe
5
phút

thơm


hóa học rút ra một số ứng

- Sản xuất thuốc nổ TNT

dụng của benzen, toluen,

- Sản xuất polistiren

stiren và naphtalen

- Điều chế các xicloankan

- Cung cấp thêm cho HS

- Dung môi, phẩm nhuộm, băng phiến,…

một số ứng dụng của
hiđrocacbon thơm

E. Củng cố - dặn dò
Cao Lãnh, ngày 27 tháng 2 năm 2012
Duyệt của GVHD

Sinh viên thực tập

Nguyễn Thị Loan

Nguyễn Thị Hương




×