Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

Thực trạng thừa cân béo phì ở trẻ 4 6 tuổi trong hai trường mầm non xã yên mỹ , huyện thanh trì, hà nội, năm 2015 và kết quả bước đầu áp dụng chương trình can thiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.01 MB, 38 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE
BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG

Sinh viên: Trần Thu Hà

THỰC TRẠNG THỪA CÂN, BÉO PHÌ
Ở TRẺ 4 – 6 TUỔI TRONG 02 TRƯỜNG MẦM NON
XÃ YÊN MỸ, HUYỆN THANH TRÌ, HÀ NỘI, NĂM 2015 VÀ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ÁP DỤNG
CHƯƠNG TRÌNH CAN THIỆP

Hướng dẫn khoa học: ThS. Bs Nguyễn Thanh Phong
Hà Nội – Tháng 10 năm 2015


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
11

ĐẶT VẤN ĐỀ

22

TỔNG QUAN

33

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC

44


KẾT QUẢ NC VÀ BÀN LUẬN

55

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ


ĐẶT VẤN ĐỀ
Sự gia tăng tỷ lệ TCBP đang là mối quan tâm hàng đầu ở các quốc gia, trong đó có
Việt Nam.

Béo phì trẻ em đang rất được quan tâm bởi nó có thể là nguồn gốc thảm họa của
sức khỏe trong tương lai.

Trên thế giới: khoảng 43 triệu TE < 5 tuổi TCBP.

Tại Việt Nam: tỷ lệ TCBP TE < 5 tuổi là 4,8%.
TCBP có thể phòng được nhưng điều trị lại rất khó khăn, tốn kém và hầu như không
có kết quả.


MỤC TIÊU

Xác định tỷ lệ thừa cân,
béo phì ở trẻ 4 – 6 tuổi
trong các trường mầm non
xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì,
Hà Nội năm 2015.

3


2

1

Mô tả một số yếu tố liên
quan gây tình trạng thừa
cân, béo phì ở trẻ 4 – 6 tuổi
trong các trường mầm non
xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì,
Hà Nội.

Đánh giá hiệu quả một
số biện pháp can thiệp trẻ
thừa cân, béo phì ở trẻ 4 – 6
tuổi trong các trường mầm
non



Yên

Mỹ,

Thanh Trì, Hà Nội.

huyện


TỔNG QUAN: Đại cương thừa cân, béo phì


Theo Tổ chức Y tế Thế giới định nghĩa:

Thừa cân là tình trạng cân nặng vượt quá “cân nặng” nên có so với chiều cao.

Béo phì là tình trạng tích lũy mỡ thái quá và không bình thường một cách cục bộ hay
toàn thể tới mức ảnh hưởng xấu tới sức khỏe.


TỔNG QUAN: Đại cương thừa cân, béo phì

CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG TCBP

-

Một
Một số
số chỉ
chỉ số
số

Cân
Cân nặng
nặng

đánh
đánh giá
giá TCBP
TCBP


theo
theo chiều
chiều cao
cao

Vòng thắt lưng

-

để đánh giá TTDD TE < 5 tuổi.

Vòng mông
Bề dày nếp gấp da
CN/T
CN/CC
BMI


Là một phương tiện phổ biến

-

Là một chỉ tiêu tốt để đánh giá
TCBP trên quần thể.


TỔNG QUAN: Đại cương thừa cân, béo phì

Hoạt động thể lực


Yếu tố di truyền

Các
yếu tố nguy cơ

Một số nguyên nhân khác:

Khẩu phần ăn và thói quen ăn
uống

Text
Tuổi

Điều kiện KTVHXH

Thời gian ngủ

Cân nặng sơ sinh

7


TỔNG QUAN: Đại cương thừa cân, béo phì

g

ỏe
kh

sứ

c

tớ
i

Ản
hh

n
ưở

ãh
ội

tử vong

ếx

bệnh và

ht

mắc

kin

nguy cơ

hh
Ản


Tăng

tới

ưở
n

g

HẬU QUẢ THỪA CÂN, BÉO PHÌ


TỔNG QUAN: Đại cương thừa cân, béo phì

DỰ PHÒNG VÀ XỬ TRÍ
THỪA CÂN BÉO PHÌ Ở TRẺ EM

Xây dựng chế độ ăn hợp lý cho trẻ

Chương
trình
phòng

Gia đình

Chiến
Truyền thông giáo dục dinh dưỡng

lược

dự
Nhà trường

Kiểm soát cân nặng, chiều cao

phòng

chống
Giúp trẻ tăng cường vận động


LOGO

ĐỐI
ĐỐI TƯỢNG
TƯỢNG VÀ
VÀ PHƯƠNG
PHƯƠNG PHÁP
PHÁP NGHIÊN
NGHIÊN CỨU
CỨU


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC

ĐỐI TƯỢNG NC

Tiêu chuẩn lựa chọn: Tất cả trẻ 4 – 6
tuổi, cha/mẹ/người CS trẻ tại các trường
NC và đồng ý tham gia NC.


Tiêu chuẩn loại trừ: Trẻ bị bệnh phải ở
nhà cách ly hoặc trẻ bị các bệnh nội
ngoại khoa đang điều trị.


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC

-

Thời gian:
Từ tháng 10/2014 đến tháng 09/2015.

11

-

Địa điểm:
Trường MN Yên Mỹ và MN Đại Lan.

-

Thiết kế NC:
GĐ1: NC mô tả cắt ngang;
GĐ2: NC can thiệp trước sau có đối chứng

22

-


Cỡ mẫu: Toàn bộ;
PP chọn mẫu: Chọn mẫu thuận tiện.


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC

BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
Giới tính
Chiều cao
Thông tin chung

Tuổi

Khám và quan sát trẻ

của trẻ

Họ và tên
Cân nặng

Thói quen DD của trẻ

Sở thích về

Sở thích

dinh dưỡng

Thực


về vận
Phỏng vấn trẻ

Phỏng vấn cha/mẹ/

động

người CS trẻ

Thực hành
VĐ của trẻ

hành DD
của trẻ


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC

Phương
Phương pháp
pháp thu
thu thập
thập
số
số liệu
liệu

Công
Công cụ
cụ thu

thu thập
thập số
số
liệu
liệu

-

Khám và quan sát trẻ.

- Bộ câu hỏi.
- Thước Microtoise và cân điện tử Seca 770.

Tiêu
Tiêu chuẩn
chuẩn đánh
đánh giá
giá

Phỏng vấn trực tiếp trẻ và cha/mẹ/người chăm sóc trẻ.

Đánh giá 1 trẻ/quần thể bị TCBP dựa vào bảng tham chiếu quần thể NCHS của
WHO năm 2006.

-

Đánh giá hiệu quả sau CT: dựa trên các chỉ số về: cân nặng, chiều cao và các yếu
tố liên quan.

Xử

Xử lý


Số liệu được nhập bằng phần mềm Epidata 3.1 và được xử lý bằng phần mềm SPSS
20.0.

-

số
số liệu
liệu

2
Sử dụng test kiểm định χ , test chính xác của Fisher, Student’s t-test để phân tích sự
khác biệt giữa các tỷ lệ, các trung bình và các mối liên quan.

-

Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi p < 0,05.


LOGO

KẾT
KẾT QUẢ
QUẢ NGHIÊN
NGHIÊN CỨU
CỨU VÀ

BÀN

BÀN LUẬN
LUẬN


TỶ LỆ THỪA CÂN BÉO PHÌ

THỪA CÂN, BÉO PHÌ THEO TUỔI VÀ GIỚI
Thừa cân
Tuổi

4

5

6

4–6

Giới

Béo phì

Thừa cân, béo phì

n
Số lượng

%

Số lượng


%

Số lượng

%

Nam

51

2

3,9

2

3,9

4

7,8

Nữ

63

2

3,2


0

0,0

2

3,2

Chung

114

4

3,5

2

1,6

6

5,3

Nam

59

3


5,1

1

1,7

4

6,8

Nữ

59

2

3,4

2

3,4

4

6,8

Chung

118


5

4,2

3

2,5

8

6,8

Nam

70

3

4,3

5

7,1

8

11,4

Nữ


70

3

4,3

0

0,0

3

4,3

Chung

140

6

4,3

5

3,6

11

7,9


Nam

180

8

4,4

8

4,4

16

8,9

Nữ

192

7

3,6

2

1,0

9


4,7

Chung

372

15

4,0

10

2,7

25

6,7

Khác biệt cao hơn: Trần Thị Phúc Nguyệt năm 2000 tại Hà Nội (4,9%).
Khá phù hợp:

Nguyễn Đức Minh năm 2014 tại tỉnh Khánh Hòa (6,2%).


TỶ LỆ THỪA CÂN BÉO PHÌ

THỪA CÂN, BÉO PHÌ THEO TUỔI VÀ GIỚI
Thừa cân
Tuổi


4

5

6

4–6
p > 0,05

Giới

Béo phì

Thừa cân, béo phì

n
Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng

%

Nam


51

2

3,9

2

3,9

4

7,8

Nữ

63

2

3,2

0

0,0

2

3,2


Chung

114

4

3,5

2

1,6

6

5,3

Nam

59

3

5,1

1

1,7

4


6,8

Nữ

59

2

3,4

2

3,4

4

6,8

Chung

118

5

4,2

3

2,5


8

6,8

Nam

70

3

4,3

5

7,1

8

11,4

Nữ

70

3

4,3

0


0,0

3

4,3

Chung

140

6

4,3

5

3,6

11

7,9

Nam

180

8

4,4


8

4,4

16

8,9

Nữ

192

7

3,6

2

1,0

9

4,7

Chung

372

15


4,0

10

2,7

25

6,7


TỶ LỆ THỪA CÂN BÉO PHÌ

THỪA CÂN, BÉO PHÌ THEO TUỔI VÀ GIỚI
Thừa cân
Tuổi

4

5

6

4–6

p > 0,05

Giới


Béo phì

Thừa cân, béo phì

n
Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng

%

Nam

51

2

3,9

2

3,9

4


7,8

Nữ

63

2

3,2

0

0,0

2

3,2

Chung

114

4

3,5

2

1,6


6

5,3

Nam

59

3

5,1

1

1,7

4

6,8

Nữ

59

2

3,4

2


3,4

4

6,8

Chung

118

5

4,2

3

2,5

8

6,8

Nam

70

3

4,3


5

7,1

8

11,4

Nữ

70

3

4,3

0

0,0

3

4,3

Chung

140

6


4,3

5

3,6

11

7,9

Nam

180

8

4,4

8

4,4

16

8,9

Nữ

192


7

3,6

2

1,0

9

4,7

Chung

372

15

4,0

10

2,7

25

6,7

Phù hợp: Trần Thị Phúc Nguyệt năm 2000 - Hà Nội

(tỷ lệ TCBP trẻ trai là 6,1%, trẻ gái là 3,8%).


TỶ LỆ THỪA CÂN BÉO PHÌ

TỶ LỆ THỪA CÂN, BÉO PHÌ THEO TUỔI

4.3

4.2

4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0

3.6

3.5
2.5

Thừa cân
Béo phì


1.6

4 tuổi

Phù hợp:

5 tuổi

NC năm 2006 của Trần Thị Phúc Nguyệt – Hà Nội.

NC Phùng Đức Nhật năm 2014 – Quận 5, TP. HCM.

6 tuổi


MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TCBP

SỞ THÍCH DD CỦA TRẺ VÀ TÌNH TRẠNG TCBP

Sở thích dinh dưỡng

Không

TCBP

KTCBP

(n = 25)

(n = 347)


Số lượng

%

Số lượng

%

23

7,1

301

92,9

n

%

324

87,1
> 0,05

Thích ăn rau, củ, và trái cây

Thích uống nước ngọt, đồ uống có


p



2

4,2

46

95,8

48

12,9



24

15,2

134

84,8

158

42,5
< 0,05


ga

Thích ăn thức ăn ngọt như bánh,

Không

1

0,5

213

99,5

214

57,5



23

11,9

170

88,1

193


51,9
< 0,05

kẹo..

Thích ăn thức ăn giàu lipid như đồ

Không

2

1,1

177

98,9

179

48,1



23

23,7

74


76,3

97

26,1
< 0,05

xào, chiên/rán…
Không

Phù hợp: NC của Lê Thị Hải năm 2000.

2

0,7

273

99,3

275

73,9


MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TCBP

THÓI QUEN DD CỦA TRẺ VÀ TÌNH TRẠNG TCBP

Thói quen dinh dưỡng




TCBP

KTCBP

(n = 25)

(n = 347)

Số lượng

%

Số lượng

%

24

35,8

43

64,2

n

%


67

18,0

p

< 0,05

Thường xuyên ăn nhanh

Không

1

0,3

304

99,7

305

82,0



23

10,2


202

89,8

225

60,5
< 0,05

Thường xuyên vừa xem tivi vừa ăn

Không

2

1,4

145

98,6

147

39,5



23


27,7

60

72,3

83

22,3
< 0,05

Ăn nhiều hơn so với các trẻ cùng tuổi

Không

2

0,7

287

99,3

289

77,7



22


11,6

168

88,4

190

51,1
< 0,05

Ăn bữa phụ vào ban đêm

Không

3

1,6

179

98,4

182

48,9




11

13,9

68

86,1

79

21,2

14

4,8

279

95,2

293

78,8

Thường xuyên kêu đói

Không

Phù hợp: NC của Trương Công Hòa tại các trường MN quận Gò Vấp – TP.HCM năm 2005.


< 0,05


MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TCBP

THỰC HÀNH ND TRẺ VÀ TÌNH TRẠNG TCBP

Thực hành

TCBP

KTCBP

(n = 25)

(n = 347)
n

%

116

31,2

p

nuôi dưỡng trẻ

Không


Số lượng

%

Số lượng

%

18

15,5

98

84,5

< 0,05

Thường xuyên cho trẻ ăn rau, củ và trái cây



7

2,7

249

97,3


256

68,8



22

21,0

83

79,0

105

28,2

Thường xuyên cho trẻ uống các loại nước

< 0,05
ngọt, đồ uống có ga

Thường xuyên cho trẻ ăn thức ăn ngọt như

Không

3

1,1


264

98,9

267

71,8



23

11,8

172

88,2

195

52,4
< 0,05

bánh, kẹo…

Thường xuyên cho trẻ ăn thức ăn giàu lipid

Không


2

1,1

175

98,9

177

47,6



23

14,4

137

85,6

160

43,0
< 0,05

như đồ xào, đồ chiên/rán…

Phù hợp: NC của Phùng Đức Nhật năm 2014.


Không

2

0,9

210

99,1

212

57,0


MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TCBP

SỞ THÍCH VĐ CỦA TRẺ VÀ TÌNH TRẠNG TCBP

Sở thích vận động

Thích xem tivi hay ngồi chơi các



TCBP

KTCBP


(n = 25)

(n = 347)

Số lượng

%

Số lượng

%

25

7,8

296

92,2

n

%

321

86,3

p


< 0,05
trò chơi điện tử

Thích chơi đùa chạy nhảy với bạn

Không

0

0,0

51

100,0

51

13,7

Không

2

3,9

49

96,1

51


13,7
> 0,05

hay chơi ở ngoài trời


23

7,2

298

92,8

321

86,3


MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TCBP

THỰC HÀNH VĐ CỦA TRẺ VÀ TÌNH TRẠNG TCBP

Thực hành

TCBP

KTCBP


(n = 25)

(n = 347)
n

%

341

91,7

p

vận động của trẻ



Số lượng

%

Số lượng

%

25

7,3

316


92,7

Thường xuyên xem tivi hay ngồi chơi
> 0,05
các trò chơi điện tử
Không

0

0,0

31

100,0

31

8,3

Không

21

13,0

140

87,0


161

43,3

Thường xuyên được chơi đùa,
chạy nhảy với bạn hay chơi ở ngoài

< 0,05

trời


4

1,9

207

98,1

211

56,7

Không

24

8,6


254

91,4

278

74,7

Thường xuyên tham gia các hoạt
động thể dục thể thao khi ở nhà
< 0,05


1

1,1

93

98,9

94

25,3


MÔ HÌNH CAN THIỆP
XD và áp dụng thực đơn

TTGD kiến thức dinh dưỡng


chuẩn

CAN THIỆP TTGD

DD VÀ LUYỆN TẬP

CHO TRẺ 4 – 6 TUỔI PHỐI HỢP GIỮA
Theo dõi

NHÀ TRƯỜNG VÀ GIA ĐÌNH

Theo dõi
chỉ số cân

và giám

nặng,

sát

chiều cao

TH rèn luyện
thể lực tại trường


×