Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Do an tot nghiep xay dung ( Tinh khung khong gian )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.84 KB, 24 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

PHẦN III:
TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN
MÔ HÌNH HÓA HỆ CHỊU LỰC CỦA NHÀ:
Công trình này được thiết kế dựa trên các tiêu chuẩn hiện hành sau :
+TCVN 2737-1995: Tiêu chuẩn thiết kế-Tải trọng và tác động .
+TCVN 5574-1991: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bêtông cốt thép .
+TCXD 198-1997: Nhà cao tầng –Thiết kế kết cấu bêtông cốt thép toàn
khối.
Hệ kết cấu gồm cột, dầm ,sàn BTCT tạo nên khung nhà. Trong đó sàn có vai
trò như một giằng ngang tạo một phần độ cứng theo phương ngang, vì vậy nó sẽ giảm
chuyển vò ngang trong nhàcao tầng. Để phản ánh sự làm việc đúng đắn của kết cấu ta
xem như hệ gồm khung sàn hỗn hợp (không quan niệm sàn là tuyệt đối cứng theo
phương ngang). Khoảng cách giữa các lõi thang là khá xa nên nó chỉ đóng vai trò giảm
bớt một phần tiết diện khung.Hệ khung sàn hỗn hợp này được đưa vào phần mềm
Sap90 để tìm ra nội lực trong khung, sau đó được tổ hợp bằng bảng tính Exel. Việc tính
cốt thép cũng được lập bằng bảng tính Exel cho cột và dầm. Trọng lượng bản thân cột,
dầm ,sàn được khai trong phần trọng lương bản thân của kết cấu .Do đó trọng lượng
của các lớp cấu tạo sàn, tường ngăn, hoạt tải lên sàn được quy về lực phân bố trên
dầm. Tải trọng của phần ban công nhô ra ngoài thì truyền tải vào khung. Tải của các
phần hành lang đưa ra ngoài cũng truyền tải vào đà môi.
Về sàn trong toàn bộ nhà gồm có các loại sàn khác nhau như sau:
- Sàn trệt.
- Sàn tầng 1 –3.
- Sàn tàng 4 – 13.
- Sàn tầng thượng.
Tải trọng từ các ô sàn truyền lên hệ dầm chính phụ thuộc vào kích thước hai
cạnh ô sàn. Nếu l2/l1 >1.5 xem sàn làm việc một phương. Nếu l 2/l1 <1.5 xem sàn làm


việc hai phương. Diện truyền tải của các sàn vào các khung thể hiện trong hình vẽ.
Trọng lượng thể tích các lớp cấu tạo sàn ,các lớp tường ngăn đã xác đònh phần
trước,hoạt t theo TCVN 2737-1995.Đối với tầng hầm đổ sàn trực tiếp lên nền thiên
nhiên nên không đưa vào khung. Tầng hầm chỉ có đàkiềng chòu trọng lượng bản thân
và giảm bớt chuyển vò ngang đài cọc. Các giá trò tải trọng truyền từ sàn lên khung
trong bảng dưới.
Tùy theo cạnh kê của ô bản màdiện truyền tải truyền vào dầm có dạng hình
thang hay tam giác. Từ diện truyền tải đó thì tải phân bố lên dầm cũng có dạng hình
thang hay tam giác tương ứng, ta quy về công thức gần đúng dạng phân bố đều sau:

SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 21


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

+Với tải tam giác :qtd =(5/8).qd ; với tải cho 1 ô sàn qd=0.5.q.l1
+Với tải hình thang :qtd=(1-2β2+β3).qd ;trong đó : β=0.5l1/l2
q :Tải phân bố trên m2 sàn.
l1: Phương ngắn cuả ô bản .
l2: Phương dài của ô bản .
BẢN
G
TẦNG
TRU
(một β=0.5l1/l2
Ô sàn l1(m) 1l2(m)

Q(kg/m2) q(tam
q(hình thang)kg/m
giác)kg/m
1
4.8 5.15
0.466
164.2
246.3
262.7958544
2 5.85
8
0.3656
164.2
300.178125
375.3494844
3
4.2 5.85
0.359
164.2
215.5125
271.9020128
4 5.85
6.1
0.4795
164.2
300.178125
312.3755352
5 5.15
8
0.3219

164.2
264.259375
349.3045322
6
4.2
5.6
0.375
164.2
215.5125
266.0232422
7
3.2
4.8
0.3333
164.2
164.2
214.0681481
9
3.2
6.1
0.2623
164.2
164.2
231.3113362
10
4.5
8
0.2813
164.2
230.90625

319.2211258
12
4.8
9
0.2667
164.2
246.3
345.5059911
13
4 5.15
450.4
0.3883
563
681.8500884
TẦN
2 β=0.5l1/l2
Ô sàn l1(m) G
l2(m)
1
2
3
5
6
7

5.85
5.15
3.2
4.2
4.5

3.6

8
8
4.8
5.6
8
4.5

Q(kg/m2) q(tam
q(hình thang)kg/m
giác)kg/m
0.3656
164.2
300.178125
375.3494844
0.3219
164.2
264.259375
349.3045322
0.3333
164.2
164.2
214.0681481
0.375
164.2
215.5125
266.0232422
0.2813
164.2

230.90625
319.2211258
0.4
450.4
506.7
603.17568

Ô sàn l1(m) l2(m) β=0.5l1/l2
1

4

5.85

SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Q(kg/m2) q(tam
q(hình thang)kg/m
giác)kg/m
0.3419
164.2
205.25
264.7545626
Trang 22


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

2
3

5
6
8
9
10

4
3.2
3.4
3.4
4.2
3.6
4

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

5.15
0.3883
4.8
0.3333
4
0.425
4
0.425
5.6
0.375
4.5
0.4
4.5
0.4444

BẢNG TRUYỀN
HOẠT TẢI TẦNG 1

164.2
164.2
450.4
450.4
164.2
450.4
164.2

205.25
164.2
478.55
478.55
215.5125
506.7
205.25

248.5785624
214.0681481
547.8560038
547.8560038
266.0232422
603.17568
227.4924554

Ô sàn l1(m) l2(m) β=0.5l1/l2
1
2

3
4
5
6
7
9
10
12
13

Q(kg/m2) q(tam
q(hình thang)kg/m
giác)kg/m
4.8 5.15
0.466
240
360
384.1108712
5.85
8
0.3656
480
877.5
1097.245752
4.2 5.15
0.4078
600
787.5
926.4190049
5.85

6.1
0.4795
240
438.75
456.578127
5.15
8
0.3219
480
772.5
1021.109473
4.2
5.6
0.375
360
472.5
583.2421875
3.2
4.8
0.3333
360
360
469.3333333
3.2
6.1
0.2623
240
240
338.092087
4.5

8
0.2813
480
675
933.1677246
4.8
9
0.2667
240
360
505.0026667
4 5.15
240
0.3883
300
363.3304201
BẢNG TRUYỀN HOẠT
TẢI TẦNG 2-3

Ô sàn l1(m) l2(m) β=0.5l1/l2

Q(kg/m2) q(tam
q(hình thang)kg/m
giác)kg/m
0.3656
240
438.75
548.6228762
0.3219
240

386.25
510.5547365
0.3333
360
360
469.3333333
0.375
360
472.5
583.2421875
0.2813
240
337.5
466.5838623
0.4
360
405
482.112

1 5.85
8
2 5.15
8
3
3.2
4.8
5
4.2
5.6
6

4.5
8
7
3.6
4.5
BẢN
G
(Một
bên- l2(m) β=0.5l1/l2
Ô sàn l1(m)
1
2
3

4
4
3.2

5.85
5.15
4.8

SVTH: TRẦN HOÀI ANH

q(kg/m2) q(tam
q(hình thang)kg/m
giác)kg/m
0.3419
185.3
231.625

298.7760076
0.3883
191.2
239
289.4532347
0.3333
360
360
469.3333333
Trang 23


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

5
3.4
4
0.425
360
382.5
437.8955625
6
3.4
4
0.425
360
382.5
437.8955625

8
4.2
5.6
0.375
360
472.5
583.2421875
9
3.6
4.5
0.4
360
405
482.112
10
4
4.5
0.4444
197.8
247.25
274.0438957
Đây là các tải đã quy về phân bố đều trên dầm và chỉ tính cho một bản .Đối với
những ô bản liền nhau có thể là cùng loại tam giác-hình thang, cả hai cùng hình thang
hay cả hai cùng là tam giác thì cộng lại tương ứng. Sàn tầng thượng như ô sàn tầng
bình thường nhưng có thêm lớp cấu tạo chống thấm .

SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 24



9
10
10
10

2

5
1

7

12

8

2

8

10
10

5

2

8


5

10

10

10

8

2

5

13

10

10

8

2

6

3

11


9

9

4

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

9

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

 BẢN SÀN TẦNG 1

SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 25


GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

7
7

6

7
7

4

6

3

4
6

4

4

2
2
2

2

1
1

1

1

6

4

1


7

5

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

BẢN SÀN TẦNG 2-3

SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 26


GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

10

5

2
2

6
6

2
2

6
6


2
2
2

9
9

5

11

2

1

3

11
11

11

10
10

4

11
1


1

11

1

1

11

11

1

1

11

11

1

9
9

2

1


11

10

4

7

11

1

11
11

8

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

BẢN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 27


GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

8


5

8
8

3

8

2

9

4

1

8

3

8

7

3

5

1


3

3

1

5

3

3

1

5

3

7

8

3

4

1

8


2

6

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

BẢN SÀN TẦNG THƯNG
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 28


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

BẢNG TRUYỀN CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN SÂN THƯNG
Ô sàn l1(m) l2(m) β=0.5l1/l2 q(kg/m2) q(tam
q(hình thang)kg/m
giác)kg/m
1
3.4
8
0.2125
450.4
478.55
703.876763
2 2.45
4

0.3063
450.4
344.8375
464.0932184
3
4
7.6
0.2632
164.2
205.25
288.9000729
4
3.4
4.8
0.3542
450.4
478.55
607.6103378
5
3.4
8
0.2125
450.4
478.55
703.876763
6
4.2
5.6
0.375
164.2

215.5125
266.0232422
7
4
9
0.2222
450.4
563
821.7174211
8
4
4.5
0.4444
450.4
563
624.0109739
9
4 5.15
0.3883
450.4
563
681.8500884
BẢNG TRUYỀN HOẠT TẢI SÀN SÂN THƯNG
Ô sàn l1(m) l2(m) β=0.5l1/l2 q(kg/m2) q(tam
q(hình thang)kg/m
giác)kg/m
1
3.4
8
0.2125

97.5
103.59375
152.3711909
2 2.45
4
0.3063
97.5
74.6484375
100.4642291
3
4
7.6
0.2632
480
600
844.5312728
4
3.4
4.8
0.3542
360
382.5
485.6565755
5
3.4
8
0.2125
360
382.5
562.6013203

6
4.2
5.6
0.375
97.5
127.96875
157.9614258
7
4
9
0.2222
97.5
121.875
177.8806584
8
4
4.5
0.4444
97.5
121.875
135.0823045
9
4 5.15
0.3883
360
450
544.9956302
Sơ bộ chọn tiết diện dầm:Thông thường chọn chiều cao tiết diện dầm theo
hd=(1/12-1/16)l ; trong đó l là nhòp dầm
Bề rộng tiết diện thông thường chọn b=(1/4-1/2)hd

Căn cứ vào các công htức trên chọn tiết diện dầm như sau :
- Theo khung trục chữ nhòp 8m: (300x650)mm
- Theo khung trục số nhòp 11m : (300x800)mm
- Các dầm giao của sàn:(200x450)mm
- Dầm biên cầu thang bộ và tầng trên cùng (200x400)mm
- Dầm của các công sôn hành lang theo trục số :(250x600)mm
- Dầm quanh các cầu thang nhòp 8.35m :(250x550)mm
- Dầm nối cột vào thang máy:(300x700)mm
- Dầm nhòp biên trục số:(200x550)mm
- Dầm các đà môi xung quanh hành lang phía thông tầng:(200x200)mm.
- Dầm công sôn đưa ra ngoài xung quanh công trình :(200x450)mm
Sơ bộ chọn tiế diện cột :Dựa vào công htức sau
Fb=(1.2-1.5).N/Rn ; Trong đó :
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 29


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

N :Tải thẳng đứng truyền xuống tiết diện đang xét.
Rn :Cường độ chòu nén của bê tông.
(1.2-1.5) :Hệ số kể đến momen uốn trong tiết diện cột ,phụ thuộc vào vò trí
cột .Trong nhà lấy 1.2 ;biên lấy 1.35 ; góc lấy 1.5 (gío hai phương lớn) .
Dựa vào diện truyền tải và 3 tầng thay tiết diện cột một lần ta chọn sơ bộ
các cột có kích thước sau:
Cột biên :Theo trục 2;7
- Tầng hầm đến 3 :600x800mm

- Tầng 4 –6 :500x700mm
- Tầng 7 –9 :450x600mm
- Tầng 10 – 12 :400x500mm
- Tầng 13 – thượng :400x400mm
Cột biên : Theo trục số 3,4,5,6 ; trục C
- Tầng hầm đến 3 :800x1100mm
- Tầng 4 –6 :700x1000mm
- Tầng 7 –9 :600x900mm
- Tầng 10 – 12 :450x700mm
- Tầng 13 – thượng :450x450mm.
Cột biên :Các cột vuông bao quanh các cầu thang.
- Tầng hầm đến 3 :750x750mm
- Tầng 4 –6 :700x700mm
- Tầng 7 –9 :600x600mm
- Tầng 10 – 12 :550x550mm
- Tầng 13 – thượng :500x500mm
Cột giữa :Trục B-2 ; D-2
- Tầng hầm đến 3 :650x1000mm
- Tầng 4 –6 :500x800mm
- Tầng 7 –9 :450x700mm
- Tầng 10 – 12 :400x600mm
- Tầng 13- thượng :350x400mm.
Cột giữa :toàn bộ
- Tầng hầm đến 3 :800x1100mm
- Tầng 4 –6 :700x1000mm
- Tầng 7 –9 :600x900mm
- Tầng 10 – 12 :450x700mm
- Tầng 13 – thượng :450x450mm.
Lõi thang máy bề dày 20cm không đổi suốt chiều cao nhà.Ngoài ra còn có
tường chắn một số đoạn dày 20cm ,một số đoạn dày 40cm(xem kiến trúc). Sàn

từ tầng 1-3 dày 12cm , các sàn tầng còn lại dày 10 cm
I . CÁC TRƯỜNG HP ĐẶT TẢI :
Ta nhận thấy mặt bằng của công trình gần như vuông, hệ thống lõi cứng chỉ
tham gia một phần nhỏ (do khoảng cách các lõi thang khá xa) làm giảm bớt tiết diện

SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 30


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

khung,hệ thống sàn đóng vai trò như là một giằng ngang (nhưng không quan niệm là
tuyệt đối cứng theo phương ngang) nên tăng độ cứng cho kết cấu khung.
Dùng phần mềm SAP90 để giải bài toán.
Để tìm nội lực lớn nhất tại các tiết diện kết cấu, có các trường hợp đặt tải sau:
1. Tónh tải.
2. Hoạt tải chất đầy tầng chẵn.
3. Hoạt tải chất đầy tầng lẻ.
4. Gió ngang nhà theo phương X.
5. Gió dọc nhà theo phương -X.
6. Gió dọc nhà theo phương Y.
7. Gió dọc nhà theo phương -Y.
II . TÍNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG :
Do các lớp cấu tạo sàn và tường ngăn và hoạt tải .
Trọng lượng bản thân của khung được khai báo trong phần đặc trưng vật liệu
của chương trình SAP90. Do đó không cần truyền tải do trọng lượng bản thân.
Trọng lượng một m dài tường ngăn :chiều cao của tường là 3.5-0.7=2.8m

=>g=1.1x0.2x2.8x1500=924 kg/m
=>Trọng lượng của tường ngăn dày 10 cm :g=462 kg/m.
1. SÀN TẦNG 1:
• Dầm 1-2 trục E :
- Tónh tải : do sàn 1: q = 246.3 kg/m
- Hoạt tải: do sàn 1: q = 360 kg/m
• Dầm D1-E trục 3:
- Tónh tải : do sàn 2 hai bên:
q = 300.1 +3000.1 = 600.2 kg/m
- Hoạt tải : do sàn 2 hai bên:
q = 877.5+877.5 = 1755 kg/m
• Dầm D-D1 trục 3:
- Tónh tải : do sàn 5 hai bên:
q = 264.3+264.3 = 528.6 kg/m
- Hoạt tải do sàn 5 hai bên :
q = 772.5+772.5= 1545 kg/m
• Dầm 3-4 trục D1:
- Tónh tải : do sàn 5 và sàn 2 :
q = 375.3+349.3 = 724.6 kg/m
- Hoạt tải do sàn 5 và sàn 2 :
q = 1097.2+1021.1= 2118.3 kg/m
• Dầm 3-4 trục D :
- Tónh tải : do sàn 5 và sàn 8 :
q = 375.3+264.3 = 639.6 kg/m
- Hoạt tải do sàn 5 và sàn 8 :
q = 1021.1+612= 1633.1 kg/m
• Dầm 3-4 trục E :
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 31



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

- Tónh tải : do sàn 2 một bên: q = 375.3 kg/m
- Hoạt tải do sàn 2 một bên : q = 1097.2 kg/m
• Dầm 3-4 trục C1 :
- Tónh tải : do sàn 8 và sàn10 hai bên:
q = 765.68+319.2 =1084.88 kg/m
- Hoạt tải do sàn 8 và sàn 10 hai bên :
q = 612+933= 1545 kg/m
• Dầm 3-4 trục giữa C-C1 :
- Tónh tải : do sàn 10 hai bên:
q = 319.2+319.2=638.4 kg/m
- Hoạt tải do sàn 5 hai bên :
q = 933+933=1866 kg/m
• Dầm C-C1 trục 2:
- Tónh tải : do sàn 10 và12 hai bên:
q = 230.9+345.5 =576.4 kg/m
- Hoạt tải do sàn 10 và 12 hai bên :
q = 675+505=1180 kg/m
• Dầm D-D1 trục giữa 6-7 :
- Tónh tải : do sàn 13 một bên: q = 681 kg/m
- Hoạt tải do sàn 13 một bên : q = 363.3 kg/m
• Dầm D1-E trục 7 :
- Tónh tải : do sàn 2 và3 hai bên:
q = 300.1+253.5 =553.6 kg/m
- Hoạt tải do sàn 10 và 12 hai bên :

q = 877.5+926.4 =1803.9 kg/m
• Dầm D1-E trục 8 :
- Tónh tải : do sàn 3 và4 hai bên:
q = 253.5+264.3 = 517.8 kg/m
- Hoạt tải do sàn 10 và 12 hai bên :
q = 926.4+438.8=1365.2 kg/m
• Dầm D1-C1 trục 7:
- Tónh tải : do sàn 6 một bên:(ô 8 làm việc một phương)
q = 349.3 kg/m
- Hoạt tải do sàn 6 một bên :
q = 583.2 kg/m
• Dầm D1-C1 trục 8:
- Tónh tải : do sàn 6 và9 hai bên:
q = 349.3+164.2 = 513.5 kg/m
- Hoạt tải do sàn 6 và 9 hai bên :
q = 583.2+240=823.2 kg/m
• Dầm 6-7 trục D1 :
- Tónh tải : do sàn 2 và13 hai bên:
q = 375.3+563 = 938.3 kg/m
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 32


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

- Hoạt tải do sàn 2 và 13 hai bên :
q = 1097.2+300=1397.2 kg/m

• Dầm 7-8 trục D1:
- Tónh tải : do sàn 3 một bên: q = 215.5 kg/m
- Hoạt tải do sàn 3 một bên : q = 787.5 kg/m
• Dầm nhòp 6.1m trục D1:
- Tónh tải : do sàn 4 và 9 hai bên:
q = 303.9+231.3 = 535.2 kg/m
- Hoạt tải do sàn 4 và 9 hai bên :
q = 456.1+338=794.1 kg/m
• Dầm nhòp 6.1m trục C1:
- Tónh tải : do sàn 9 hai bên:
q = 231.3+231.3=462.6 kg/m
- Hoạt tải do sàn 9 hai bên :
q = 338+338=676 kg/m
• Dầm 6-7 trục D :
- Tónh tải : do sàn 8 và13 hai bên:
q = 765.68+563 =1328.68 kg/m
- Hoạt tải do sàn 8 và 13 hai bên :
q = 612+300=912 kg/m
• Dầm C-C1 trục 8 :
- Tónh tải : do sàn 11 và9 hai bên:
q = 945.84+164.2 =1110.04 kg/m
- Hoạt tải do sàn 11 và 9 hai bên :
q = 756+240=996 kg/m
Tính tải do các ô bản loại dầm (làm việc một phương )
+.Ô bản 8 : kích thước 3.4x8 m =>qd =0.5q.l
Tónh tải: qd=0.5x450.4x3.4=765.68 kg/m
Hoạt tải :qd=0.5x360x3.4=612 kg/m
+.Ô bản 11: Kích thước 4.2x9 m =>qd=0.5x450.4x4.2=945.84 kg/m
Hoạt tải :qd=0.5x360x4.2=756 kg/m
2.SÀN TẦNG 2-3 :

• Dầm A-A1 trục 2:
- Tónh tải : do sàn 1 vàtường biên :
q = 300.2+924 =1224.2 kg/m
- Hoạt tải do sàn 1 và tường biên : q = 438.8 kg/m
• Dầm 2-3 trục A1:
- Tónh tải : do sàn 1 và2 hai bên:
q = 375+349.3=724.3 kg/m
- Hoạt tải do sàn 1 và 2 hai bên :
q = 548.6+510.6 =1059.2 kg/m
• Dầm 2-3 trục A:
- Tónh tải : do sàn 1 và tường biên :
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 33


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

q = 375+924=1299 kg/m
- Hoạt tải do sàn 1 và tường biên : q = 548.6 kg/m
• Dầm A1-B trục 2:
- Tónh tải : do sàn 2 vàtường biên :
q = 264.6+924=1188.6 kg/m
- Hoạt tải do sàn 2 và tường biên : q =386.3 kg/m
• Dầm 2-3 trục B :
- Tónh tải : do sàn 2 và 4 hai bên:
q = 375+765.68=1140.68 kg/m
- Hoạt tải do sàn 2 và 4 hai bên :

q = 548.6+612=1160.6 kg/m
• Dầm 2-3 trục C :
- Tónh tải : do sàn 6 hai bên và tường biên :
q = 319.2+319.2+924=1562.4 kg/m
- Hoạt tải do sàn 6 hai bên :
q = 466.6+466.6=933.2 kg/m
• Dầm 4-5 trục B1 :
- Tónh tải : do sàn 4 một bên: q = 765.68 kg/m
- Hoạt tải do sàn 10 và 12 hai bên : q = 612 kg/m
• Dầm 1-2 trục B1 :
- Tónh tải : do sàn 3 một bên: q = 214 kg/m
- Hoạt tải do sàn 10 và 12 hai bên : q = 469.3 kg/m
• Dầm B-B1 trục 1:
- Tónh tải : do sàn 3 một bên và tường biên :
q = 164.2+924 =1088.2 kg/m
- Hoạt tải do sàn 3 một bên : q = 360 kg/m
• Dầm2-3 trục B1 :
- Tónh tải : do sàn 4 và 6 hai bên , có tương biên:
q = 765.68+319.2+924=2008.88 kg/m
- Hoạt tải do sàn 4 và 6 hai bên :
q = 612+466.6=1078.6 kg/m
• Dầm 3-4 trục B1 :
- Tónh tải : do sàn 4 và 7 hai bên:
q = 765.68+506.7=1272.38 kg/m
- Hoạt tải do sàn 10 và 12 hai bên :
q = 612+405=1017 kg/m
• Dầm A-A1 trục 3 :
- Tónh tải : do sàn 1 hai bên:
q = 300.2+300.2=600.4 kg/m
- Hoạt tải do sàn 1 hai bên :

q = 438.8+438.8=877.6 kg/m
• Dầm A1-B trục 3 :
- Tónh tải : do sàn 2 hai bên:
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 34


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

q = 264.6+264.6=529.2 kg/m
- Hoạt tải do sàn 2 hai bên :
q = 386.25+386.25=772.5 kg/m
• Dầm 7-8 trục B1 :
- Tónh tải : do sàn 5 vàtường biên :
q = 215.5+924=1139.5 kg/m
- Hoạt tải do sàn 5 : q =472.5 kg/m
• Dầm A1-B1 trục 8 :
- Tónh tải : do sàn 5 một bên và tường biên :
q = 266+924 = 1190 kg/m
- Hoạt tải do sàn 5 một bên : q = 583.2 kg/m
• Dầm B1-C trục 3:
- Tónh tải : do sàn 6 và7 hai bên:
q = 230.9+603.2=834.1 kg/m
- Hoạt tải do sàn 6 và 7 hai bên :
q = 337.5+482.1=819.6 kg/m
3.SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (4-13) :
• Dầm A-A1 trục 2:

- Tónh tải : do sàn 1 một bên nà tường biên :
q = 264.8+924=1188.8 kg/m
- Hoạt tải do sàn 1 một bên : q = 298 kg/m
• Dầm A1-B trục 2:
- Tónh tải : do sàn 2 một bên và tường biên :
q = 248.6+924=1172.6 kg/m
- Hoạt tải do sàn 2 một bên :q = 289 kg/m
• Dầm B-B1 trục 1:
- Tónh tải : do sàn 3 một bên và tường biên:
q = 164.2+924=1088.2 kg/m
- Hoạt tải do sàn 3 một bên :q = 214 kg/m
• Dầm 2-3 trục B :
- Tónh tải : do sàn 2 và4 hai bên (vách ngăn đã quy đều trên sàn):
q = 205.25+765.68=970.93 kg/m
- Hoạt tải do sàn 2 và 4 hai bên :
q = 239+612=851 kg/m
• Dầm 2-3 trục B1:
- Tónh tải : do sàn 10 và4 hai bên và tường ngăn 10cm:
q = 205.25+765.68+924/2=1894.9 kg/m
- Hoạt tải do sàn 10 và 4 hai bên :
q = 247.3+612=859.3 kg/m
• Dầm 3-4 trục A :
- Tónh tải : do sàn 1 một bên , tường ngăn và ban công truyền vào:
q = 205.25+924+224.4=1353.65 kg/m ;Lực tập trung ở giữa P=1277.5 kg
- Hoạt tải do sàn 1 một bên và ban công truyền vào :
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 35



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

q = 231.6+180=411.6 kg/m .Lực tập trung ở giữa P=554.4 kg
• Dầm 3-4 trục B :
- Tónh tải : do sàn 2 và 5 hai bên:
q = 205.25+547.9=753.2 kg/m
- Hoạt tải do sàn 2 và 5 hai bên :
q = 239+437.9=676.9 kg/m
• Dầm 2-3 trục A1 :
- Tónh tải : do sàn 1 và 2 hai bên:
q = 205.25+205.25=410.5 kg/m
- Hoạt tải do sàn 1 và 2 hai bên :
q = 231.6+239=470.6 kg/m
• Dầm A-A1 trục giữa 2-3 :
- Tónh tải : do sàn 1 hai bên:
q = 264.8+248.6=513.4 kg/m
- Hoạt tải do sàn 1 hai bên :
q = 298+289=587 kg/m
• Dầm 4-5 trục B1 :
- Tónh tải : do sàn 6 một bên: q = 547.9 kg/m
- Hoạt tải do sàn 6 một bên :q = 437.9 kg/m
• Dầm B-B1 trục 4 :
- Tónh tải : do sàn 6 hai bên:
q = 478.6+478.6=957.2 kg/m
- Hoạt tải do sàn 6 hai bên :
q = 382.5+382.5=765 kg/m
• Dầm A-A1 trục giữa 3-4 :
- Tónh tải : do sàn 1 hai bên và tường ngăn dày 10cm:

q = 264.8+462=726.8 kg/m
- Hoạt tải do sàn 1 hai bên :q = 298 kg/m
• Dầm B-B1 trục 7 :
- Tónh tải : do sàn 8 một bên:(ô 4 làm việc một phương) ;q = 266 kg/m
- Hoạt tải do sàn 8 một bên :q = 583.2 kg/m
• Dầm A1-B1 trục 8 :
- Tónh tải : do sàn 8 một bên và tường biên:
q = 266+924=1190 kg/m
- Hoạt tải do sàn 8 một bên :q = 583.2 kg/m
• Dầm 2-3 trục giữa B1-C :
- Tónh tải : do sàn 10 hai bên , tường ngăn dày 10cm:
q = 205.25+205.25+462=872.5 kg/m
- Hoạt tải do sàn 10 hai bên :
q = 247.3+247.3=494.6 kg/m
• Dầm B1-C trục 3 :
- Tónh tải : do sàn 10 và9 hai bên:
q = 277.5+603.2=880.7 kg/m
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 36


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

- Hoạt tải do sàn 10 và 9 hai bên :
q = 274+482.1=756.1 kg/m
• Dầm B1-C trục giữa 3-4:
- Tónh tải : do sàn 9 vàtường biên dày 10cm:

q = 603.2+462=1065.2 kg/m
- Hoạt tải do sàn 9 một bên :q = 482.1 kg/m
Tính tải do ban công truyền vào :Kích thước dầm chính đưa ra đỡ ban
công là 20x30cm ,tiết diện đà môi phía ngoài là 20x20cm .Kíxh thước ban
công là 1.4x3.08m nên làm việc một phương .Bề dày sàn ban công là nhỏ so
với chiều cao của đà môi nên khi sàn uốn thì góc xoay lớn nên xem liên kết
giữa chúng là khớp =>Ta truyền tải gần đúng vào dầm khung như sau:
Tónh tải: Phần trước tính tải phân bố đều trên sàn :g=299.2 kg/m 2
=>Phản lực tại mỗi gối tựa truyền về mỗi phía dạng phân bố đều
q=299.2x(1.5/2)=224.4kg/m
Lực tập trung tại giữa dầm :
P=224.4x3.08+1.1x0.2x0.2x2500x3.08+1.1x0.3x0.2x2500x1.5=1277.5kg
Hoạt tải :g=240 kg/m2 ,cách truyền như tónh tải
q=240x(1.5/2)=180kg/m ;P=240x(1.5/2)x3.08=554.4kg
4.SÀN TẦNG THƯNG :
• Dầm 2-3 trục A:
- Tónh tải : do sàn 1 một bên:q = 703.8 kg/m
- Hoạt tải do sàn 1 một bên :q = 152.4 kg/m
• Dầm giữa 2-3 trục A-A1 :
- Tónh tải : do sàn 2 và 3 hai bên và tường nhà hàng:
q = 344.8+205.25+924=1474.05 kg/m
- Hoạt tải do sàn 2 và 3 hai bên :q = 74.6+600=674.6 kg/m
• Dầm A1-B trục 3 :
- Tónh tải : do sàn 3 hai bên:
q = 289+289=578 kg/m
- Hoạt tải do sàn 3 hai bên :
q = 844.5+844.5=1689 kg/m
• Dầm 3-4 trục giữa A-A1 :
- Tónh tải : do sàn 1 và 3 hai bên, tường nhà hàng:
q = 703.8+205.25+924=1833.05 kg/m

- Hoạt tải do sàn 1 và 3 hai bên :
q = 152.4+600=752.4 kg/m
• Dầm 2-3 trục A1 :
- Tónh tải : do sàn 2 và 9 hai bên ,tường dày 10cm:
q = 464.1+563+462=1489.1 kg/m
- Hoạt tải do sàn 2 và 9 hai bên :q = 100.5+450=550.5 kg/m
• Dầm B-B1 trục 1 :
- Tónh tải : do sàn 4 một bên: q = 478.55 kg/m
- Hoạt tải do sàn 4 một bên :q =382.5 kg/m
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 37


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

• Dầm 1-2 trục B1 :
- Tónh tải : do sàn 4 một bên:q = 607.6 kg/m
- Hoạt tải do sàn 4 một bên :q = 485.7 kg/m
• Dầm 2-3 trục B1 :
- Tónh tải : do sàn 5 và8 hai bên:q = 703.9+563=1266.9 kg/m
- Hoạt tải do sàn 5 và 8 hai bên :q = 562.6+121.9=684.5 kg/m
• Dầm B-B1 trục 2:
- Tónh tải : do sàn 4 và5 hai bên:
q = 478.55+478.55=957.1 kg/m
- Hoạt tải do sàn 4 và 5 hai bên :
q = 382.5+382.5=765 kg/m
• Dầm 3-4 trục B:

- Tónh tải : do sàn 3 và5 hai bên ,tường nhà hàng:
q = 205.25+703.9+924=1833.15 kg/m
- Hoạt tải do sàn 3 và 5 hai bên :
q = 600+526.6=1126.6 kg/m
• Dầm B-B1 trục 4:
- Tónh tải : do sàn 5 hai bên:
q = 478.55+478.55=957.1 kg/m
- Hoạt tải do sàn 5 hai bên :
q = 382.5+382.5=765 kg/m
• Dầm B-B1 trục 7:
- Tónh tải : do sàn 5 và 6 hai bên:
q = 478.55+215.51=694.06 kg/m
- Hoạt tải do sàn 5 và 6 hai bên :
q = 382.5+128=510.5 kg/m
• Dầm A1-B1 trục 8:
- Tónh tải : do sàn 6 hai bên:
q = 266+266=532 kg/m
- Hoạt tải do sàn 6 hai bên :
q = 158+158=316 kg/m
• Dầm 7-8 trục B1 :
- Tónh tải : do sàn 6 một bên:q = 266 kg/m
- Hoạt tải do sàn 6 một bên :q =158 kg/m
• Dầm 2-3 trục giữaB1-C :
- Tónh tải : do sàn 8 hai bên:
q = 563+563=1126 kg/m
- Hoạt tải do sàn 8 hai bên :
q = 121.9+121.9=243.8 kg/m
• Dầm B1-C trục giữa 2-3 :
- Tónh tải : do sàn 8 hai bên:
q = 624+624=1248 kg/m

- Hoạt tải do sàn 8 hai bên :
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 38


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

q = 135.1+135.1=270.2 kg/m
• Dầm B1-C trục 3 :
- Tónh tải : do sàn 8 và7 hai bên:
q = 624+821.7=1445.7 kg/m
- Hoạt tải do sàn 8 và 7 hai bên :
q = 135.1+177.9=313 kg/m
Tính tải do thang bộ phía trục 1-2 truyền vào khung :dùng bản thang khônh
có limon .Tải trọng của cầu thang này đã tính trong phần tính dầm trục B nên
không tính lại nữa.
Tính bản thang bộ phía thang máy :Cũng dùng bản thang không có limon
8200
B

C

A
BẢN 2
2950

F


BẢN 1

D

BẢN 3

LÕI THANG
E

1730

1730

K

G

H
1730

+.Tính bản 1(như bản 3):Tónh tải :Làm cầu thang bản chòu lực .Tải
truyền vào dầm DE :
Phần trước tính trọng lượng các lớp cấu tạo bên trên 88.33kg/m 2 ,cấu
tạo như sàn không có ống kó thuật dày 8cm=>g=334.2kg/m 2.DA=5.152.2=2.95m
qDE=
88.33x(2.95/2)+334.2(2.950
1.2)/2+334.2x(1.2/2)/cosα=650kg/m(α=28 )
Tương tự cho AB nhưng dạng lực tập trung xuống cột :
PA=PB=650x1.73/2=562.3kg

Trọng lượng bản thân dầm :1.1x0.2x0.2x(4/2)x2500=220kg
 PA=PB=562+220=782kg
Hoạt tải :400x1.2=480kg/m2
Phân bố trên dầm DA :q=480x2.9/2=696 kg/m
Tập trung tại A và B: PA=PB=480x(2.9/2)x(1.73/2)=602.04kg
+Tính bản 2:Để an toàn và đơn giản trong tính toán xem như bản 2 gồm
cả chiếu nghỉ của bản 1 .
Tónh tải :Phân bố trên dầm AF
q=88.33x3.3/2+334.2x(3.3/2)/cosα+334.2(8.23.3)/2=1589.1kg/m
Tập trung tại A ,F: PA=PF =1589.1x1.73/2=1375kg.Trọng lượng bản
thân cột và dầm đỡ bản thang
PF=1.1x0.2x0.2x0.795x2500+1.1x0.2x0.2x1.73x2500/2=182.6kg
PA=1.1x0.2x0.2x1.73x2500/2=95.2kg
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 39


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

Hoạt tải : PA=PF =480x1.73x8.2/2=1702.3kg
=>Tổng lực tác dụng vào khung do cầu thang:
Tónh tải: Phân bố đều trên DE, KH :g=650kg/m
Tập trung tại A,C: P=782+1375+95.2=2252.2kg
Tập trung tại F, G :P=1375+182.6=1557.6kg
Tập trung tại B: P=782+782=1564kg
Hoạt tải: Phân bố đều trên DE, KH :g=696kg/m
Tập trung tại A,C: P=602.04+1702.3=2304.3kg

Tập trung tại F, G :P=1702.3kg
Tập trung tại B: P=602.04kg
III: TẢI TRỌNG NGANG :
Tải trọng ngang do gió gây ra trên các mặt đón gió của công trình được truyền
về thành tài phân bố đều trên các cột khung.
Công trình được xây dựng tại TPHCM. Thuộc vùng II-A.
• GIÓ TĨNH
W = W0 × n × c × k × B
Thành phần giá trò tính toán của gió tónh được xác đònh:
Trong đó Wo = 95-12= 83 kg/m2 – giáù trò áp lực gió tại TP HCM (khu vực II-A)
n = 1.2 – hệ số độ tin cậy
cđón = 0.8 ; ckhuất=-0.6 ;tính tổng c=0.6+0.8=1.4
k : phụ thuộc chiều cao của nhà (tra bảng)
B : bề rộng mặt đón gió.
Các giá trò của tải gió được ghi trong bảng dưới.
• GIÓ ĐỘNG
Thành phần giá trò tính toán của gió động được xác đònh theo công thức :
z
Phương X
:
Wđ = 1,4. .ξ.WphX
H
z
Phương Y
:
Wđ = 1,4. .ξ.WphY
H
Trong đó :
- z : cao trình tính gió động.
- H : chiều cao công trình, H = 59m.

- ξ : hệ số động lực, phụ thuộc thông sốε và độ giảm lôga của dao động.
- WphX, WphY : giá trò tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió ở độ cao H
của công trình theo hai phương X và Y.
Xác đònh hệ số động lực ξ
Chu kỳ dao động riêng T1 xác đònh gần đúng :
T1 = 0,021H = 0,021.59 = 1,239 s
Tần số dao động riêng cơ bản f1:
1
1
f1 = =
= 0.807 hz
T 1,239
Thông số ε xác đònh theo công thức:
SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 40


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

γ × Wo
940 × f1
Trong đó :
- γ = 1,2
- Wo = 83 kg/m2 = 830N/m2
1,2.830
→ ε=
= 0,0416

940 × 0.807
Tra biểu đồ ε - ξ (Theo TCVN 2737 – 1995) .⇒ ξ = 1,5
Xác đònh WphX ,WphY:
Wph = Wo. ζ . ν
(*)
Trong đó :
- ζ : hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ cao Z =59
m. Tra bảng 8 TCVN 2737, ta có :ζ = 0,414
- νX, νY : hệ số tương quan không gian áp lực động của
tải trọng gió, phụ thuộc ρ và χ..
• Xác đònh νX :
Ta có :χ = H = 59 m
ρ = 0,4.a = 0,4.B = 0,4.46.4 = 18.56m
Tra bảng 10 (trang 47-TCVN 2737 - 1995) và nội suy ta có:νX = 0,7112s
• Xác đònh νY :
Ta có :χ = h = H = 59m
ρ = b = B = 49m
Tra bảng 10 (trang 47-TCVN 2737 - 1995) và nội suy ta có:νX = 0,634
Thế các giá trò vào (*) ta có:
WphX = Wo. ζ . νX = 83 . 0.414 . 0,7112 = 24.44 kg/m2
WphY = Wo. ζ . νY = 83 . 0.414 . 0,634 = 21.78 kg/m2
Các giá trò áp lực gió động được truyền lên cột khung ở các độ cao bất kỳ :
z
Phương X
:
Wđ = 1,4. .ξ.WphX.BX
H
z
Phương Y
:

Wđ = 1,4. .ξ.WphY.BY
H
BX, BY : bề rộng mặt đón gió.
p lực gío tổng cộng:W= Wt +Wđ
Kết quả cho trong bảng dưới đây:Chỉ xác đònh theo phương X và Y còn theo
hai phương –X và –Y lấy dấu ngược lại.
IV.TẢI TRỌNG NGANG LÊN TẦNG HẦM:
Căn cứ vào tài liệu đòa chất công trình vàchiều sâu của tầng hầm ta xác đònh
được áp lực đất lên tầng hầm theo: p lực đất chủ động tác dụng lên tường chắn tầng
hầm có dạng :
Ec=0.5µc.γ.h2 trong đó µc=tg2(450-ϕ/2) .
Biểu đồ áp lực đất chủ động có dạng hình tam giác tăng dần từ mặt đất đến chân
tường tầng hầm . γ=1.826kg/cm3=1.826T/m3.
p lực chủ động lớn nhất :Ecmax=0.5xtg2(450-12039’/2)x1.826x32=5.26 T/m.
ε=

SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 41


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

SVTH: TRẦN HOÀI ANH

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

Trang 42



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD : TS ĐỖ KIẾN QUỐC

BẢNG TÍNH ÁP LỰC GIÓ ĐẨY THEO PHƯƠNG X
`Tầng

Độ cao k
(m)

Tầng 1,2

9.5 0.988

Tầng 3,4

17

Tầng 5,6

24 1.116

Tầng 7,8

31 1.226

Tầng
9,10
Tầng
11,12

Tầng
13,14
Tầng
thượng
đến bể nước

38 1.268

1.1

45 1.31
52 1.348
59 1.376

q(tónh)(kg/m)
q(động)(kg/m)
q= q(tónh)+q(động)
khung Khung Khung
Khung 7 Khun Khung Khung Khung Khung Khung Khung Khung Khung Khung Khung
1
2
3,4,5,6 Trục A Trục g
1
2
3,4,5, 7
81
2
3,4,5,6 7
8
Trục A

8
Trục A 6
Trục A
Trục A
Trục A
A1
330.6 551.1 1102.1 551.1 289.3 289.3 3.542 5.903 11.80 5.9029 3.099 334.181 556.97 1113.9 556.97 292.4
6
9
368.1 613.5 1227.1 613.5 322.1 322.1 6.338 10.56 21.12 10.563 5.546 374.459 624.1 1248.2 624.1 327.7
6
4
373.5 622.5 1244.9 622.5 326.8 326.8 8.948 14.91 29.82 14.913 7.829 382.423 637.37 1274.7 637.37 334.6
5
6
410.3 683.8 1367.6 683.8 359 359 11.56 19.26 38.52 19.262 10.11 421.845 703.08 1406.2 703.08 369.1
4
5
424.3 707.2 1414.5 707.2 371.3 371.3 14.17 23.61 47.22 23.612 12.4 438.510 730.85 1461.7 730.85 383.7
3
7
438.4 730.7 1461.3 730.7 383.6 383.6 16.78 27.96 55.92 27.961 14.68 455.176 758.63 1517.3 758.63 398.3
2
451.1 751.9 1503.7 751.9 394.7 394.7 19.39 32.31 64.62 32.311 16.96 470.502 784.17 1568.3 784.17 411.7
1
6
460.5 767.5 1535 767.5 402.9 402.9
22 36.66 73.32 36.66 19.25 482.482 804.14 1608.3 804.14 422.2
7


SVTH: TRẦN HOÀI ANH

Trang 41


BẢNG TÍNH ÁP LỰC GIÓ THEO PHƯƠNG Y
Tầng

Độ cao
(m)

q(tónh)
k

q(động)

q(tổng)

Khung A Khung A1 Khung B1 Khung C Khung A Khung A1 Khung B1 Khung C Khung A Khung A1 Khung B1 Khung C

Trục 1
Tầng 1,2

9.5 0.988

Tầng 3,4

17

Trục 1


Trục 1

403

575.176

1195.13

1239.9

3.8467

5.49057

11.4085

11.836

406.81

580.667

1206.53

1251.7

1.1

448.6


640.378

1330.61

1380.5

6.8835

9.82523

20.4153

21.18

455.53

650.203

1351.02

1401.6

Tầng 5,6

24 1.166

475.6

678.801


1410.44

1463.3

9.7179

13.8709

28.8216

29.901

485.29

692.672

1439.26

1493.2

Tầng 7,8

31 1.226

500

713.731

1483.02


1538.6

12.552

17.9166

37.2279

38.623

512.59

731.647

1520.25

1577.2

Tầng 9,10

38 1.268

517.2

738.181

1533.83

1591.3


15.387

21.9623

45.6342

47.344

532.56

760.144

1579.46

1638.6

Tầng 11,12

45 1.31

534.3

762.632

1584.63

1644

18.221


26.008

54.0405

56.065

552.52

788.64

1638.67

1700.1

Tầng 13,14

52 1.348

549.8

784.754

1630.6

1691.7

21.056

30.0536


62.4468

64.786

570.85

814.808

1693.04

1756.5

Tầng thượng

59 1.676

683.6

975.704

2027.36

2103.3

23.89

34.0993

70.8531


73.508

707.47

1009.8

2098.21

2176.8

đến hồ nước



×