Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIÁO ÁN HÓA HỌC 10 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.42 KB, 19 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII – HÓA HỌC 10 NÂNG CAO
I. HALOGEN
Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2np4
B. ns2p5
C. ns2np3
D. ns2np6
Câu 2. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân?
A. 1
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. công hóa trị không cực B. cộng hóa trị có cực
C. liên kết ion
D. liên kết cho nhận
Câu 4. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI.
B. HF.
C. HBr.
D. HCl.
Câu 5. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:
A. oxi hóa.
B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. không oxi hóa, khử
Câu 6. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch NaOH.
D. phenolphthalein.


Câu 7. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu
được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam.
B. 20,66gam.
C. 30,99gam.
D. 9,32gam.
Câu 9. Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. giảm.
B. tăng.
C. vừa tăng, vừa giảm.
D. Không tăng, không giảm.
Câu 10. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:
A. Thủy phân AlCl3.
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. clo tác dụng với H2O.
D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
Câu 11. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HNO3
B. HF.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 12. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaI.

D. NaF.

Câu 13. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + H2SO4. Clo là chất:
A. oxi hóa.
B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. Không oxi hóa khử
Câu 14. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
A. KClO3
B. NaCl.
C. MnO2.
D. HClO.
Câu 16. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 17. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:
A. cấu hình e lớp ngoài cùng.
B. tính oxi hóa mạnh.
C. số e độc thân.
D. số lớp e.
Câu 18. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích
của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:
A. clo độc nên có tính sát trùng.
B. clo có tính oxi hóa mạnh.

C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. một nguyên nhân khác.
Câu 19. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò:
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. môi trường.
D. tất cả đều đúng.
Câu 20.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
Câu 21. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?
A. NaBr.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. HBr.
1


Câu 22. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là.
A. Quì tím.
B. Clo và hồ tinh bột
C. hồ tinh bột.
D. dung dịch AgNO3.
Câu 23. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.

Câu 24. Clorua vôi là:
A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
Câu 25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr → 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử.
D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 26. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.
A.Vì flo không tác dụng với nước.
B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
D. Vì một lí do khác.
Câu 27. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất?
A. AgI.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. AgF.
Câu 28. Thuốc thử để nhậ ra iot là:
A. hồ tinh bột.
B. nước brom.
C. phenolphthalein.
D. Quì tím.
Câu 29 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg → MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl → NH4Cl.

Câu 30. Cho phương trình phản ứng sau: KMnO 4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cần bằng của các
chất lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 2, 3, 6 B. 2, 14, 2, 2, 4, 7
C. 2, 8, 2, 2, 1, 4
D. 2, 16, 2, 2, 5, 8
Câu 31. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?
®pnc
A. 2NaCl 
→ 2Na + Cl2
®pdd
B. 2NaCl + 2H2O 
→ H2 + 2NaOH + Cl2
m.n
o

t
C. MnO2 + 4HClđặc 
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
Câu 32. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl - và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi thuộc
loại muối:
A. Muối trung hoà
B. Muối kép
C. Muối của 2 axit
D. Muối hỗn tạp
Câu 33. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí
HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch KMnO4
Câu 34. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Bình thuỷ tinh màu xanh
B. Bình thuỷ tinh mầu nâu
C. Bình thuỷ tinh không màu
D. Bình nhựa teflon (chất dẻo)
Câu 35. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu 36. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng
chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch I2

2


Câu 37. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. dung dịch thu được làm cho quỳ tím chuyển
sang màu nào sau đây?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Không đổi màu
D. Không xác định được
Câu 38. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
to
A. H2 + Cl2 

B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
→ 2HCl
C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4

o

t
+ H 2SO 4 
→ NaHSO4 + HCl
D. NaOH
(r¾n)
(®Æc)

Câu 39. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay
nhường bao nhiêu electron?
A. Nhận thêm 1 electron
B. Nhận thêm 2 electron
C. Nhường đi 1 electron
D. Nhường đi 7 electron
Câu 40. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. NaBr
Câu 41. Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất
B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên
C. Là chất oxi hoá rất mạnh
D. Có độ âm điện lớn nhất
Câu 42. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl,

NaBr, NaI là
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HF, HCl, HBr và một phần HI
C. HF, HCl, HBr
D. HF, HCl .
Câu 43. Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Dây đồng không cháy
B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
Câu 44. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H2 và O2
B. N2 và O2
C. Cl2 và O2
D. SO2 và O2
Câu 45. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
A. HI > HBr > HCl > HF
B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HI > HF
D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 45. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 46. Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và
khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 38,10 gam.
B. 48,75 gam.
C. 32,50 gam.
D. 25,40 gam.

Câu 47. Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là:
A. 0,56 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
Câu 48. Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí
CO2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Câu 49. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe 3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2.
B. 42,2.
C. 64,0.
D. 128,0.
Câu 50. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối
lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là
A. 0,1 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,01 mol.
3


Câu 51. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và
Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là

A. 52.
B. 48.
C. 25.
D. 75.
2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74.
B. 22,26.
C. 19,79
D. 80,21.
Câu 52. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,04 mol.
B. 0,8 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 53. Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung
dịch A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 11,10 gam.
B. 13,55 gam.
C. 12,20 gam.
D. 15,80 gam.
Câu 54. Để hòa tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% (D = 1,19
g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 61,6% và 38,4%.
B. 25,5% và 74,5%.
C. 60% và 40%.
D. 27,2% và 72,8%.
Câu 55. Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị
của m là
A. 36,5.

B. 182,5.
C. 365,0.
D. 224,0.
Câu 56. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml
dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch.
A. HI.
B. HCl.
C. HBr.
D. HF.
Câu 57. Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,2M.
D. 0,4M.
Câu 58. Cho 16,59 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) vào một dung dịch chứa 51 gam AgNO 3 thu được kết
tủa A và dung dịch B. Thể tích dung dịch NaCl 26% (d = 1,2 g/ml) dùng để kết tủa hết lượng AgNO 3 còn dư
trong B là:
A. 37,5 ml.
B. 58,5 ml.
C. 29,8 ml.
D. kết quả khác.
Câu 59. Axit pecloric có công thức
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.
Câu 60. Dung dịch X chứa NaHCO 3 xM và Na2CO3 yM. Thêm từ từ dung dịch HCl zM vào 300ml dung dịch X
đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì dừng lại, thấy hết t ml. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là:
A. zt = 300y

B. Zt = 300xy
C. Zt = 150xy
D. Zt = 100xy
Câu 61. Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M.
Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe?
A. 2,36 g.
B. 4,36 g.
C. 3,36.
D. 2,08 g.
Câu 62. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được
hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 90 ml.
B. 57 ml.
C. 75 ml.
D. 50 ml.
Câu 63. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO 3 thì
có thể nhận được:
A. 1 dung dịch.
B. 2 dung dịch.
C. 3 dung dịch.
D. 4 dung dịch.
Câu 64. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F 2, Cl2, Br2, I2)?
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 65. Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là:
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF.

D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 66. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử:
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không đổi.
D. không có quy luật chung.
Câu 67. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất:
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. không có quy luật chung.
Câu 68. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ sôi của các đơn chất:
4


A. không đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. không có quy luật chung.
Câu 69. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các đơn chất:
A. không đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. không có quy luật chung.
Câu 70. Nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. F có số oxi hóa -1.
B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
C. F có số oxi hóa 0 và -1.
D. F không có số oxi hóa dương.
Câu 71. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng:

A. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua.
B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua.
C. Có đơn chất ở dạng khí X2
D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
Câu 72. Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:
A. HCl, HClO, Cl2.
B. Cl2 và H2O.
C. HCl và Cl2.
D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 73. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl 2 cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 74. Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.
Câu 75. Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là:
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
B. điện phân dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
D. phương pháp khác.
Câu 76. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh.
D. nguyên nhân khác.
Câu 77. Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện:

A. nhiệt độ thường và bóng tối.
B. ánh sáng mặt trời.
C. ánh sang của magie cháy.
D. Cả A, B và C.
Câu 78. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2 người ta tiến hành biện pháp nào sau đây?
A. Lấy dư H2.
B. Lấy dư Cl2.
C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng.
D. Tách sản phẩm HCl ra khỏi hổn hợp phản ứng.
Câu 79. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. đơn chất Cl2.
B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật cacnalít (KCl.MgCl2.6H2O).
D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 80. Để lôi khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. nước.
B. dung dịch NaOH đặc.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dich H2SO4 đặc.
Câu 81. Để điều chế clo trong công nghiệm ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để:
A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH.
B. thu được dung dịch nước Giaven.
C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 82. Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng : HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự là:
A. 2;6;2;3;4.
B. 2;6;2;3;2.
C. 2;2;2;1;2.
D. 1;6;1;3;1.
Câu 83. Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu?

A. O2.
B. N2.
C. Cl2.
D. CO2.
Câu 84. Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt: HCl, SO 2, O2 và H2 ta làm như sau:
A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein. B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3.
C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng.
D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3.
Câu 85. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với 1 lượng dư khí oxi, đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 400ml
B. 200ml
C. 800ml
D. 600ml
Câu 86. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.
B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc.
D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 87. Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là:
5


A. oxi hóa muối florua.
B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.
D. không có phương pháp nào.
Câu 88. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2. ta có thể dùng phản ứng:
A. halogen tác dụng với hiđro.
B. halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối.

C. halogen tác dụng với kim loại.
D. Cả A và B.
Câu 89. Axit nào được dùng để khắc lên thủy tinh?
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HF.
D. HCl.
Câu 90. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iot có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so
với clo, brom, iod thì
A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.
B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt.
D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
Câu 91. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau:
A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
C. sục khí Br2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
D. Cách làm khác.
Câu 92. Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng:
A. khí Cl2.
B. dung dịch hồ tinh bột.
C. giấy quỳ tím. D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột.
Câu 93. Cho hỗn hợp NaI và NaBr hòa tan vào nước, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A một lượng
brom vừa đủ, thu được muối X có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là a gam. Hòa tan
X vào nước được dung dịch B. Sục khí clo dư vào dung dịch B, sau đó làm bay hơi và sấy khô thu được sản
phẩm Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của X là a gam. Thành phần % theo khối lượng của NaI trong hỗn
hợp muối ban đầu là:
A. 3,7%
B, 96,3%
C. 5,4%

D. 94,6%
Câu 94. Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 12,775 gam
chất rắn khan.
Phần 2 cho vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 18,1 gam chất
rắn khan.
Giá trị của a là:
A. 0,5
B. 1,0
C. 0,4
D. 0,8
Câu 95. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là:
A. rong biển.
B. nước biển.
C. muối ăn.
D. nguồn khác.
Câu 96. Cho hỗn hợp Mg, Cu vào 200ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m gam kim loại
không tan. Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại đó thu được (1,25m+a) gam oxit, trong đó a>0. Nồng độ mol của
dung dịch HCl là:
A. 1,5M
B. 2,75
C. 2,5M
D. 2M
Câu 97. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO 3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3.
B. -1, +1, +2, +3.
C. -1, +1, +5, +3.
D. +1, +1, +5, +3.
Câu 98. Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào sau đây?
A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.

B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O.
C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2.
D. 2AgBr → 2Ag + Br2.
Câu 99. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Cl2 + H2O → HCl + HClO.
B. 2HCl +K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O.
C. 2HClO + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O + O2.
D. Cả A và B.
Câu 100. Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện.
B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thoát ra.
D. không thấy có hiện tượng gì.
Câu 101. Cho 2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó là:
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Câu 102. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 6,5
B. 7,8
C. 9,75
D. 8,75
6


Câu 103. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố có trong tự nhiên, ở
2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, Z Xkhối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 58,2%
B. 41,8%
C. 52,8%
D. 47,2%
Câu 105. Cho 10 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng.
A. 2,57 lít.
B. 5,2 lít.
C. 1,53 lít.
D. 3,75 lít.
2) Khối lượng MnCl2 tạo thành là:
A. 8,4 gam.
B. 14,5 gam.
C. 12,2 gam.
D. 4,2 gam.
Câu 106. Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là :
A. 7,3%.
B. 73%.
C. 7,87%.
D. 0,1M.
Câu 107. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do
A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất.
B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.
C. HF có liên kết hiđro.
D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.
Câu 108. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,08
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,23

Câu 109. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17
gam NaCl. Số mol cua hỗn hợp muối ban đầu là:
A. 0,01 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,025 mol.
Câu 110. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng vơí dung dịch HCl đặc,
dư; chất tạo ra lượng khí clo nhiều nhất là
A. CaOCl2
B. KMnO4
C. K2Cr2O7
D. MnO2
Câu 111. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng
kết tủa tạo thành là:
A. 10,8 gam.
B. 14,35 gam.
C. 21,6 gam.
D. 27,05 gam.
Câu 113. Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 114. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 115. Hòa toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch HCl 0,2M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối clorua thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:

A. 3,56
gam
B. 4,56 gam
C. 5,56 gam
D. 6,56 gam
Câu 116. Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgO bằng 796ml dung dịch hỗn hợp gồm
HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung
dịch X thu được khối lượng muối khan là:
A. 86,58 gam
B. 88,18 gam
C. 100,52 gam
D. 95,92 gam
Câu 117. Để khử hoàn toàn 6,4 gam 1 oxit của kim loại M cần 2,688 lít H 2 (đktc) thu được m gam M. lấy m gam
M cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít H 2 (đktc). M là:
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Ca
Câu 118. Hỗn hợp X gồm Fe và 1 oxit của sắt có khối lượng 16,16 gam. Đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và 896ml khí (đktc). Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch
NaOH dư rồi đun nóng trong không khí thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi thì được 17,6 gam
chất rắn. CTPT của oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe3O4
Câu 119. Hỗn hợp X gồm các chất Al, Fe, Al2O3. Cho 24 gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư thu được 6,72
lít khí H2 (đktc) và 1 chất rắn. Lọc lấy chất rắn, để hòa tan lượng chất rắn này cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl
1,5M. % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp X lần lượt là:
7



A. 34,78%; 33,54%; 31,68%
B. 35,0%; 22,5%; 42,5%
C. 30,3%; 35,6%; 34,1%
D. 23,330%; 28,125%; 48,545%
Câu 120. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 td với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được dung dịch Y; cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 6,5
B. 7,8
C. 9,75
D. 8,75
Câu 121. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,08
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,23
II. OXI – LƯU HUỲNH
Câu 1. Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A.ZnS
B.ZnS và S
C.ZnS và Zn
D.ZnS, Zn và S.
Câu 2: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dung dịch H2SO4 nguội.
A. Al và Zn.
B. Al và Fe
C. Fe và Cu.
D. Fe và Mg.
Câu 3: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:

SO2 + 2Mg → 2MgO + S
SO2+ Br2 + H2O → 2HBr +H2SO4.
Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là:
A. SO2 chỉ có tính oxi hoá.
B. SO2 chỉ có tính khử.
C. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. A, B, C đều sai.
Câu 4. Cấu hình e nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. 1s2 2s2 2p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng
nNaOH
A. Khi sục SO2 vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ: 2 > n
> 1 thì thu được hỗn hợp 2 muối Na2SO3, NaHSO3.
SO
B. Sục SO2 vào dung dịch K2CO3 tạo khí CO2.
C. SO2 có tính khử mạnh.
D. SO2 làm mất màu dung dịch Br2
Câu 6: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H 2SO4
loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 7: Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là:
A. H2S, SO2
B. SO2, H2SO4
C. F2, SO2

D. S, SO2
Câu 8: Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí:
A. O3
B. Cl2
C. H2S
D. O2
Câu 9: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít
khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 10: Cho phương trình phản ứng:
S + 2H2SO4 đặc, nóng → 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2 : 1
Câu 11: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2
B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.
D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
Câu 12: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít

2

8


Câu 13: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc,
nóng là:
A. 4
B. 5
C.6
D. 7
Câu 14: Dãy chất gồm những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxi - hóa khử là:
A. H2SO4, F2
B. SO2, H2SO4
C. F2, SO2
D. S, SO2
Câu 15: Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng:
A. Cu
B. Ag
C. Ca
D. Al
Câu 16: Khí không thu được bằng phương pháp dời chỗ nước là:
A. O2
B. HCl
C. N2
D. H2
Câu 17: Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít
khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít

C. 13,44 lít
D. 4,48 lít
Câu 18: Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hĩa học no dưới đây điều chế được nhiều oxi hơn
o

A. 2 KClO3

t


2KCl +3O2

o

B. 2 KMnO4

o

C. 2HgO

t


2Hg + O2

t


K2MnO4 + MnO2 + O2


o

D. 2KNO3

t


2KNO2 + O2

Câu 19: Trong phương trình
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
Vai trò của các chất là:
A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử
C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử
D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa
Câu 20: Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng:
A. HCl
B. H2SO4 đặc nóng
C. H2SO4 loãng
D. H2SO4 đặc, nguội
Câu 21: Trộn 1 mol H2O với 1 mol H2SO4. Dung dịch axit thu được có nồng độ:
A. 50%
B.84,48%
C. 98%
D. 98,89%
Câu 22: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B.Ag, Fe, Ba, Sn
C. K, Mg, Al, Fe, Zn

D. Au, Pt, Al
Câu 23: Hai thuốc thử để phân biệt 4 chất bột sau: CaCO3, Na2CO3, BaSO4 có thể dùng
A. H2O, dung dịch NaOH B. H2O, dung dịch HCl
C. H2O, dung dịch BaCl2 D. BaCl2, NaCl
Câu 24: Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H2SO4 đặc:
A. SO2
B. CO2
C. H2S
D. O2
Câu 25: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch H 2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là:
A. Cu
B. SO2
C. Quỳ tím
D. O2
Câu 26: Sau khi hoà tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức của oleum là:
A. H2SO4.10SO3
B. H2SO4.3SO3
C. H2S04.SO3
D. H2SO4.2SO3
Câu 27: Cho một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với axít sunfuric loãng, dư thu được V lít khí
hiđro (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48l
B. 2,24 l
C. 6,72l
D. 67,2l
Câu 28: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm oxi và ozon đối với Heli bằng 10,24. Thành phần phần trăm về thể tích của
oxi và ozon là:
A. 44% và 66%
B. 44% và 56%

C. 40% và 60%
D. 35% và 75%
Câu 29: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể dùng cách nào sau đây:
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2 CO3 dư
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II và dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 0,28 lít khí
SO2 (đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 31: Phản ứng không xảy ra là
9


o

o

t
t
A. 2Mg + O2 
B. C2H5OH + 3O2 
→ 2MgO
→ 2CO2 + 3H2O
t
t
C. 2Cl2 + 7O2 

D. 4P + 5O2 
→ 2Cl2O7
→ 2P2O5
Câu 32: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng
A. Ag
B. Hg
C. S
D. KI
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là
A. 224 ml
B. 257,6 ml
C. 515,2 ml
D. 448 ml
Câu 34: Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là
A. S2O5
B. SO
C. SO2
D. SO3
Câu 35: Cho các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn gồm: Na2SO4; HCl; Na2CO3; Ba(NO3)2; NaOH; H2SO4.
Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch này là:
A. Quỳ tím
B. dung dịch HCl
C. Bột Fe
D. Phenolphtalein
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 12 gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu
được là:
A. 12,00%
B. 10,71%
C. 13,13%
D. 14,7%

Câu 37: Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được:
A. Dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn đục
B. Dung dịch trong suốt
C. Kết tủa trắng
D. Khí màu vàng thoát ra
Câu 38: Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là
A. 15
B. 12
C. 14
D. 13
Câu 39: Cho 10 gam hỗn hợp gồm có Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thấy
có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 84%
B. 8,4%
C. 48%
D. 42%
Câu 40: Lưu huỳnh kết hợp với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa; số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là:
A. 2 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 2 : 3
Câu 41: Phát biểu đúng là
A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.
Câu 42: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là:

A. +1;+3;+5;+7
B. -2,0,+4,+6
C. -1;0;+1;+3;+5;+7
D. -2;0;+6;+7
Câu 43: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H 2SO4 đặc, nguội thu
được 3,36 lít khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 73,85%
B. 37,69%
C. 26,15%
D. 62,31%
Câu 44. Xác định khối lượng axit sunfuric có thể thu được từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS 2. Biết hiệu suất
các phản ứng là 100%.
A. 1568kg
B. 1,725 tấn
C. 1200kg
D. 6320kg
Câu 45: Hấp thụ 8,96 lít khí SO2 (đktc) bằng 300ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo thành sau phản
ứng?
A. Na2SO3.
B. Na2SO3 và NaHSO3.
C. NaHSO3 và SO2 dư.
D. NaHSO3
Câu 46: Đốt nóng một hỗn hợp gồm 2,8g bột Fe và 0,8g bột S. Lấy sản phẩm thu được cho vào 20ml dung dịch
HCl (vừa đủ) thu được 1 hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng của hỗn hợp khí
và nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng lần lượt là:
A. 1,2g; 0,5M
B. 1,8g; 0,25M
C. 0,9g; 0,5M
D. 0,9g; 0,25M
Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 4,8g kim loại R trong H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2 (đktc). Lượng SO2 thu

được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối A. Kim loại R và khối lượng muối A thu
được là:
A. Zn và 13g
B. Fe và 11,2g
C. Cu và 9,45g
D. Ag và 10,8g
o

o

10


Câu 48: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Dẫn
hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 25,2% và 74,8%
B. 32% và 68%
C. 24,14% và 75,86%
D. 60% và 40%
Câu 49: Hoà tan 5,9g hỗn hợp gồm Al, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng sinh ra 3,36 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng
của Al và Cu trong hỗn hợp trên lần lượt là:
A. 4,05g và 1,85g
B. 3,2g và 2,7g
C. 2,7g và 3,2g
D. 5,4g và 0,5g
Câu 50: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dung dịch Br2 (3), dung dịch CuCl2 (4), dung dịch
FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với.
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4

C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 5
Câu 51: Hoà tan hoàn toàn 1 oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu được 2,24 lít khí SO2
(đktc) và 120g muối. Công thức của oxit kim loại là công thức nào sau đây:
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. CuO
Câu 52: Cho sơ đồ sau: X → S → Y → H2SO4 → X. X, Y lần lượt là
A. H2S; SO2
B. SO2; H2S
C. FeS; SO3
D. A và B
Câu 53: S + H2SO4 đ → X + H2O. Vậy X là:
A. SO2
B. H2S
C. H2SO3
D. SO3
Câu 54: Axit sunfuric và muối của nó có thể nhận biết được nhờ:
A. Chất chỉ thị màu to B. Phản ứng trung hoà
C. Dung dịch muối bari
D. Sợi dây đồng
Câu 55: Cho phản ứng Fe + S  FeS. Lượng S cần phản ứng hết với 28g sắt là
A. 1g
B. 8g
C. 16g
D. 6,4g
Câu 56: Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA
C. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA

B. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
Câu 57: Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử
A. O2; S; SO2
B. S; SO2 ; Cl2
C. O3; H2S; SO2
D. H2SO4; S; Cl2
Câu 58: Cho phản ứng:
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
Câu phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
Câu 59: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử?
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
C. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2.
D. 2H2S + O2 → 2H2O + 2S.
Câu 60: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,659g hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được
0,1mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. Hoà tan phần còn lại bằng H 2SO4 đặc, nóng người ta thấy
thoát ra 0,16g khí SO2. X và Y là những kim loại nào sau đây:
A. Hg và Zn
B. Cu và Zn
C. Cu và Ca
D. Mg và Fe
Câu 61: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hiđrosunfua vào dung dịch:
A. Pb(NO3)2

B. Br2


C. Ca(OH)2

D. Na2SO3

Câu 62: Phản ứng không xảy ra là
o

t
A. 2Zn + O2 
→ 2ZnO
o

o

t
B . 2Cl2 + 7O2 
→ 2Cl2O7
o

t
t
C. C2H5OH + 3O2 
D. 4P + 5O2 
→ 2CO2 + 3H2O
→ 2P2O5
Câu 63: Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn
quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6mol/m3 (không khí) thì coi không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta
lấy 50 lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy có 0,012mg SO 2 thì không khí ở đó có bị ô nhiễm không?
A. Có bị ô nhiễm

B. Không bị ô nhiễm
C. Lượng SO2 vừa đúng qui định D. Không xác định được

11


Câu 64: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit thu được ở điều kiện tiêu chuẩn, khi đốt 18 gam lưu huỳnh trong oxi
(vừa đủ) là: A. 8,4 lít
B. 12,6 lít
C. 24,0 lít
D. 4,2 lít
Câu 65: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung hoà dung
dịch X. CTPT oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4. 3SO3
B. H2SO4. 2SO3
C. H2SO4. 4SO3
D. H2SO4. nSO3
Câu 66. Cho 516 gam dung dịch BaCl 2 25% vào 200gam dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà nước
lọc dùng hết 250 ml dung dịch NaOH 25% (khối lượng riêng 1,28g/ml). Nồng độ phần trăm của H 2SO4 trong
dung dịch ban đầu là: A. 45%
B. 50%
C. 51%
D. 49%
Câu 67: Cho V lít SO2 (đktc) sục vào dung dịch Br2 tới khi mất màu dung dịch Br2 thì dừng lại, được
dung dịch A, sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch A, thì thu được 23,3gam một chất kết tủa.
Giá trị của V là:
C. 11,2 lít.
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.

Câu 68: Để phân biệt được 3 chất khí: CO 2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng
thuốc thử là:
A. Nước vôi trong B. Dung dịch Br2
C. Nước vôi trong và dung dịch Br2
D. Dung dịch KMnO4
Câu 69: Để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa 2 dung dịch axit riêng biệt : HCl loãng và H 2SO4 loãng, thuốc thử
sử dụng là:
A. Cu
B. Zn
C. Ba
D. Al
Câu 70: Hỗn hợp X gồm Al, Cu và Al2O3, lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4
loãng, dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng Al có
trong m gam hỗn hợp X là: A. 2,96
B. 2,16
C. 0,80
D. 3,24
Câu 71. Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon?
A. không khí chứa lượng nhỏ zon (dưới 10- 6 % theo thể tích) có tác dụng làm cho không khí trong lành.
B. không khí chứa ozon với lượng lớn có lợi cho sức khoẻ con người.
C. dùng ozon để tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác.
D. dùng ozon để khử trùng nước ăn, khử mùi, chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
Câu 72: Có 4 lọ đựng các chất rắn bị mất nhãn sau: Na 2CO3; BaCO3; Na2SO4 và NaCl. Hãy chọn một
hoá chất để nhận biết 4 lọ chất rắn trên:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch
H2SO4
Câu 73: Dãy gồm những chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là:

A. H2S, SO2 và O2 B. I2, S và SO2
C. F2, Br2 và O3
D. S; SO2 và SO3
Câu 74: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường:
(1). SO2 và CO2. (2). SO2 và Cl2.
(3). SO2 và O2 . (4). SO2 và O3.
A. (1), (3).

B. (1). (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (3), (4).

Câu 75: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 76: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được
0,28 lít khí SO2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe

Câu 77: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H 2SO4 đặc,
nguội, lấy dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là:
12


A. 73,85%
B. 37,69%
C. 62,31
D.
26,15%
Câu 78: Cho dãy biến hoá sau: X → Y → Z → T → Na2SO4. X, Y, Z, T có thể là các chất nào?
B. FeS2, SO2, SO3, H2SO4.
A. FeS, SO2, SO3, NaHSO4.
D. tất cả đều đúng.
C. S, SO2, SO3, NaHSO4.
Câu 79: Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 2ml dung dịch HCl 1M và 2ml H 2SO4 1M. Cho Zn dư tác
dụng với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ứng là V 1 và V2 ml (đktc).
So sánh V1 và V2 có:
C. V1 > V2.
A. V1 = 2V2
B. V1 = V2.
D. V1 < V2.
Câu 80: Chọn phản ứng sai
B. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O.
A. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3.
D. H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2 HCl.
C. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl.
Câu 81. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và MgCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được
4.48 lít hốn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 15.38 %

B. 30.76 %
C. 61.54 %
D. 46.15
%
Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn 8.96 lít khí H 2S ở đktc rồi cho sản phẩm khí sinh ra vào 80 ml dung dịch
NaOH 25% (d =1.28 g/ml). Số mol muối tạo thành là:
A. Na2SO3 (0,24) và NaHSO3 (0,16)
B. Na2SO3 (0,4)
C. Na2SO3 (0,16) và NaHSO3 (0,24)
D. NaHSO3 (0,08)
Câu 83. Hòa tan 10g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch thu được phản ứng hoàn
toàn với 1,58g KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần % theo khối lượng của Fe 2(SO4)3
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 76%
B. 24% C. 38%
D. 62%
Câu 84. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH) 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 20% thu
được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 85. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 86. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52.

B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
Câu 87. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
t
A. 3O2 + 2H2S 
B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
→ 2H2O + 2SO2.
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 88: X là kim loại thuộc PNC nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và
Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam
X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở
đktc). Kim loại X là:
A. Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 89: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có
không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn
hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O 2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
Câu 90: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối
khan là
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.

C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
o

13


Câu 91: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
Câu 92: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 93: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa
một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 95,00%.
B. 25,31%.
C. 74,69%.
D. 64,68%.
Câu 94: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.
Câu 95. Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là
Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a
và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
Câu 95: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. AgNO3.
Câu 96. Hãy chỉ ra câu trả lời sai về SO2:
A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm.
B. SO2 làm mất màu nước Br2.
C. SO2 là chất khí, màu vàng
D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng.
Câu 97. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
B. S + O2 → SO2
C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
Câu 98. Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau:
a) Cu + 2H2SO4đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O
b) S + O2 → SO2
c) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
d) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO 2 trong công nghiệp là
A. a và b

B. a và d
C. b và c
D. c và d
Câu 99. Có một olium có công thức là: H 2SO4.3SO3, cần bao nhiêu g oleum này để pha vào 100ml
dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có hàm lượng SO3 là 10%.
A. 274,55g
B. 823,65g
C. 449,1 g
D. 549,1 g
Câu 100. Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi với H 2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít oxi vào
20 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối so với hiđro bằng 22,4.
A. 2,5 lít
B. 7,5 lít
C. 8 lít
D. 10 lít
E. 5 lít
Câu 101. Đốt cháy chất X bằng lượng oxi vừa đủ ta thu được hỗn hợp khí duy nhất là CO 2 và SO2 có tỉ
khối so với khí hiđro là 28,667 và tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. Vậy công thức của X là:
A. CS
B. CS2O
C. C2S
D. (CS2)2O
E. CS2
Câu 102. Hoà tan lần lượt a g Mg xong đến b g Fe, c g một sắt oxit X trong H 2SO4 loãng dư thì thu
được 1,23 lít khí A (27 0C, 1atm) và dung dịch B. Lấy 1/5 dung dịch B cho tác dụng vừa đủ với dung
dịch KMnO4 0,05M thì hết 60ml được dung dịch C. Biết trong dung dịch C có 7,314g hỗn hợp muối
trung hoà. Công thức của oxit sắt đã dùng là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4

D. FeO.Fe2O3
Câu 103. Chọn câu sai.
A. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.
14


B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lí là giống
nhau.
C. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hoá học là
giống nhau.
D. Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8.
Câu 104. Chọn câu sai.
A. Hiđro sunfua là chất khí không màu, mùi trứng thối.
B. Hiđro sunfua nặng hơn không khí
C. Hiđro sunfua không tan trong nước.
D. Hiđro sunfua rất độc.
Câu 105. Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng:
A. Có vẩn đục vàng
C. Có vẩn đục màu đen
B. Cháy trong không khí
D. Không có hiện tượng gì
Câu 106. Trong phòng thí nghiệm, H2S được điều chế bằng phản ứng.
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
B. S + H2 → H2S
C. CaS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Câu 107. Cho các dung dịch không màu: NaCl, K 2CO3, Na2SO4, HCl và Ba(NO3)2. Nếu không dùng
thêm thuốc thử thì có thể nhận biết được mấy chất?
A. 5
B. 4
C. 3

D. 2
Câu 108. Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Nếu chỉ dùng H 2SO4 loãng thì có thể nhận biết
được mấy kim loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 109. Để tách SO2 khỏi hỗn hợp SO2, SO3, O2 ta dùng hoá chất là:
A. Ba(OH)2 và HCl
C. H2SO4 và BaSO4
B. HCl và BaSO4
D. Không tách được
Câu 110. Đốt 8,96 lít khí H2S (đktc) rồi hoà tan sản phẩm khí sinh ra vào 80ml dung dịch NaOH 25%
(d=1,28g/ml). Cho biết muối được tạo thành là:
A. NaHSO3
B. Na2SO3
C. Cả 2 muối trên
D. Không tạo ra muối
III. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1. Cho phản ứng: X → Y. Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2> t1),
nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo
biểu thức nào sau đây?
C 2 − C1
C1 − C 2
C1 − C 2
C1 − C 2
A. v =
B. v =
C. v =
D. v = −

t1 − t 2
t 2 − t1
t 2 − t1
t 2 − t1
Câu 2. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
D. Chất xúc tác
Câu 3. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ
C. Tăng lượng chất xúc tác
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 4. Cho một cục đá vôi nặng 1,0 g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25 oC. Biến đổi nào sau đây
không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.
C. Thay dd HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M
B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
D. Tăng nhiệt độ lên 50oC
Câu 5. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ p/ứ thuận và nghịch số lần như nhau
D. Không làm tăng tốc độ của p/ứ thuận và nghịch
15


Câu 6. Cho các yếu tố sau: a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ
e. diện tích tiếp xúc.

Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. a, b, c, d.
B. b, c, d, e.
C. a, c, e.
D. a, b, c, d, e.
Câu 7. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.
D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 8. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất
khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ.
B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng.
D. Dạng nhôm dày.
Câu 9. Sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi:
CaCO3 (r) ↔ CaO (r) + CO2 (k)
∆H > 0
Biện pháp kĩ thuật nào không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A. Ghè nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp.
B. Tăng nồng độ của khí CO2
C. Duy trì nhiệt độ phản ứng cao thích hợp.
D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 10. Khi cho axit clohiđric đặc tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra
nhanh hơn khi:
A. Dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
C. Dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp
D. Dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp
B. Dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.

Câu 11. Cho phản ứng 3O2 → 2O3 Ban đầu nồng độ oxi là 0,024 mol/lít. Sau 5s thì nồng độ của oxi là 0,02
mol/lít. Tốc độ phản ứng trên tính theo oxi là?
Câu 12. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br 2 là a mol/lít, sau 50 giây
nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br 2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá
trị của a là:
A. 0,018.
B. 0,016.
C. 0,014.
D. 0,012.
Câu 13. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O 2 (ở đktc).
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là:
A. 5,0.10-4 mol/lít
B. 5,0.10-5 mol/lít
C. 1,0.10-3 mol/lít
D. 2,5.10-4 mol/lít
Câu 14. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC.
1
N2O5 ↔ N2O4 + O2
2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33 mol/lít, sau 184s nồng độ của N 2O5 là 2,08 mol/lít. Tốc độ trung bình
của phản ứng tính theo N2O5 là?
A. 6,80.10-4 mol/(l.s)
B. 2,72.10-3 mol/(l.s)
C. 1,36.10-3 mol/(l.s)
D. 6,80.10-3 mol/(l.s)
Câu 15. Cho phản ứng : 2SO 2(k) + O2(k) ↔ 2SO3 (k) Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1
mol. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO 2.
Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:
A. 0 mol
B. 0,125 mol

C. 0,25 mol
D. 0,875 mol
Câu 16. Khi phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) đạt đến trạng thái cân bằng thì hỗn hợp khí thu được có
thành phần: 1,5 mol NH3, 2 mol N2 và 3 mol H2. Vậy số mol ban đầu của H2 là:
A. 3 mol
B. 4 mol
C. 5,25 mol
D. 4,5 mol
Câu 17. Cho phản ứng: A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l. Sau 10 phút,
nồng độ của B còn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là:
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,8
Câu 18. Cho phản ứng A + B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/l, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút,
nồng độ của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút
C. 1,6 mol/l.phút
B. 0,016 mol/l.phút
D. 0,106 mol/l.phút
16


Câu 19. Cho phản ứng : A + B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l; của B là 0,1 mol/l. Sau 10 phút,
nồng độ của B giảm còn 0,078 mol/l. Nồng độ còn lại (mol/l) của chất A là :
A. 0,042
B. 0,98
C. 0,02
D. 0,034
Câu 20: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:

A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch
Câu 21. Cho các cân bằng sau:
(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
(3): CO2 (k) + H2 (k) ↔ CO (k) + H2O (k)
(4): 2 HI (k) ↔ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4).
Câu 22. Cho cân bằng (trong bình kín):
CO (k) + H2O (k) ↔ CO2 (k)
+ H2 (k)
∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) Tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (4)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3).
Câu 23. Cho các cân bằng sau:
(1): H2 (k) + I2 (k) ↔ 2 HI (k)
(2): ½ H2 (k) + ½ I2 (k) ↔ HI (k)
(3): HI (k)

½ H2 (k) + ½ I2 (k)

(4): 2 HI (k) ↔
H2 (k) + I2 (k)
(5): H2 (k) + I2 (r) ↔ 2 HI (k).
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng:
A. (3)
B. (5)
C. (4)
D. (2)
Câu 24. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3 H2 (k) ↔ 2 NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân
bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. Thay đổi áp suất của hệ
B. Thay đổi nồng độ N2
C. Thay đổi nhiệt độ
D. Thêm chất xúc tác Fe.
Câu 25. Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k).
Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 26. Cho cân bằng: 2 SO2 (k) + O2(k) ↔ 2 SO3 (k).
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 27. Xét cân bằng: N2O4(k) ↔ 2 NO2 (k) ở 250C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu
nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần
B. tăng 3 lần

C. tăng 4,5 lần
D. giảm 3 lần.
C©u 28. XÐt ph¶n øng:
2NO2 ↔ N2O4
(KhÝ)
(KhÝ)
17


Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí thu đợc so với H2 ở nhiệt độ t1 là 27,6 ; ở nhiệt độ t2 là 34,5; khi t1 > t2 thì chiều
thuận của phản ứng trên là:
A. Toả nhiệt.
B. Thu nhiệt.
C. Không trao i nhiệt.
D. Khụng xác định đợc.
Câu 29. Có 3 ống nghiệm đựng khí NO2 (có nút kín). Sau đó :
Ngâm ống thứ nhất vào cốc nớc đá.
Ngâm ống thứ hai vào cốc nớc sôi.
Còn ống thứ ba để ở điều kiện thờng.
Một thời gian sau, ta thấy :
A. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai có màu nhạt nhất.
B. ống thứ nhất có màu nhạt nhất, ống thứ hai có màu đậm nhất.
C. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ ba có màu nhạt nhất.
D. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai và ống thứ ba đều có màu nhạt hơn.
Cõu 30. Tc ca mt phn ng cú dng: v = k.C xA .C yB (A, B l 2 cht khỏc nhau). Nu tng nng A
lờn 2 ln (nng B khụng i) thỡ tc phn ng tng 8 ln. Giỏ tr ca x l
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 8.

O
Cõu 31. Khi tng thờm 10 C, tc mt phn ng hoỏ hc tng lờn 2 ln. Vy khi tng nhit ca phn ng
ú t 25OC lờn 75OC thỡ tc phn ng tng
A. 5 ln.
B. 10 ln.
C. 16 ln.
D. 32 ln.
O
Cõu 32. Khi tng thờm 10 C, tc mt phn ng hoỏ hc tng lờn 3 ln. tc phn ng ú (ang tin
hnh 30OC) tng 81 ln thỡ cn phi tng nhit lờn n
A. 50OC.
B. 60OC.
C. 70OC.
D. 80OC.
Cõu 33. Ngi ta cho N2 v H2 vo trong bỡnh kớn dung tớch khụng i v thc hin phn ng:
N2 + 3H2 2NH3. Sau mt thi gian, nng cỏc cht trong bỡnh nh sau:
[N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nng mol/l ca N2 v H2 ban u ln lt l
A. 3 v 6.
B. 2 v 3.
C. 4 v 8.
D. 2 v 4.
Cõu 34. Xột phn ng sau nhit khụng i: 2NO + O 2 2NO2. Khi th tớch bỡnh phn ng gim i mt
na thỡ tc phn ng
A. tng 4 ln.
B. gim 4 ln.
C. tng 8 ln.
D. gim 8 ln.
Cõu 35. Cho 6 gam, km ht vo cc ng dung dch H 2SO4 2M nhit thng. Bin i no sau õy
khụng lm thay i tc phn ng?
A. thay 6 gam km ht bng 6 gam km bt.

B. tng nhit lờn n 50OC.
C. thay dung dch H2SO4 2M bng dung dch H2SO4 1M.
D. tng th tớch dung dch H2SO4 2M lờn 2 ln.
Cõu 36. Cho phn ng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yu t KHễNG nh hng n tc ca phn
ng trờn l:
A. kớch thc ht KClO3.
B. ỏp sut.
C. cht xỳc tỏc.
D. nhit .
Cõu 37. Khi phn ng thun nghch trng thỏi cõn bng thỡ nú
A. khụng xy ra na.
B. vn tip tc xy ra.
C. ch xy ra theo chiu thun.
D. ch xy ra theo chiu nghch.
Cõu 38. Giỏ tr hng s cõn bng KC ca phn ng thay i khi
A. thay i nng cỏc cht.
B. thay i nhit .
C. thay i ỏp sut.
D. thờm cht xỳc tỏc.
Cõu 39. Cỏc yu t nh hng n cõn bng hoỏ hc l
A. nng , nhit v cht xỳc tỏc.
B. nng , ỏp sut v din tớch b mt.
C. nng , nhit v ỏp sut.
D. ỏp sut, nhit v cht xỳc tỏc.
Cõu 40. Cho phn ng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k).
Khi tng ỏp sut ca phn ng ny thỡ:
A. cõn bng chuyn dch theo chiu thun.
B. cõn bng khụng b chuyn dch.
C. cõn bng chuyn dch theo chiu nghch.
D. phn ng dng li.

18


Câu 41. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
∆H < 0.
Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450OC xuống đến 25 OC thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. phản ứng dừng lại.
Câu 42. Phản ứng: 2SO2 + O2 ↔ 2SO3 ∆H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của
phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch. C. nghịch và nghịch.
D. nghịch và thuận.
O
Câu 43. Trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong bình kín dung tích 1 lít. Biết rằng ở 410 , hằng số tốc độ của phản
ứng thuận là 0,0659 và hằng số tốc độ của phản ứng nghịch là 0,0017. Khi phản ứng đạ t tới trạng thái cân
bằng ở 410OC thì nồng độ của HI là
A. 2,95.
B. 1,52.
C. 1,47.
D. 0,76.
Câu 44. Một bình kín dung tích không đổi V lít chứa NH 3 ở 0OC và 1atm với nồng độ 1mol/l. Nung bình đến
546OC và NH3 bị phân huỷ theo phản ứng: 2NH3 ↔ N2 + 3H2. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng,
áp suất khí trong bình là 3,3atm. Ở nhiệt độ này nồng độ cân bằng
của NH3 (mol/l) và giá trị của KC là
A. 0,1; 2,01.10-3.
B. 0,9; 2,08.10-4.
C. 0,15; 3,02.10-4. D. 0,05; 3,27.10-3.

Câu 45. Cho phương trình phản ứng: 2A (k) + B (k) ↔ 2X (k) + 2Y (k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1
mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của
phản ứng này là
A. 58,51
B. 33,44.
C. 29,26
D. 40,96.
Câu 46: Cho phản ứng: CO + Cl2 ↔ COCl2 thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi.
Khi cân bằng [CO] = 0,02; [Cl 2] = 0,01; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42gam Cl 2. Nồng độ mol/l của
CO; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là:
A. 0,013; 0,023 và 0,027.
B. 0,014; 0,024 và 0,026.
C. 0,015; 0,025 và 0,025.
D. 0,016; 0,026 và 0,024.
Câu 47. Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH3COOH với 1 mol C2H5OH thì thu được 2/3 mol este. Để đạt
hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit axetic cần số mol rượu etylic là (các
phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342.
B. 2,925.
C. 0,456.
D. 2,412.
Câu 48. Cho cân bằng: N2O4 ↔ 2NO2. Cho 18,4 gam N2O4 vào bình chân không dung tích 5,9 lít ở 27OC, khi đạt
đến trạng thái cân bằng, áp suất là 1 atm. Hằng số cân bằng KC ở nhiệt độ này là
A. 0,040.
B. 0,007.
C. 0,500.
D. 0,008.
Câu 49. Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O ↔ HSO3- + H+. Khi cho thêm NaOH và khi
cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch. C. nghịch và thuận.

D. nghịch và nghịch.
Câu 50. Cho phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định: N2 + 3H3 ↔ 2NH3. Nồng độ (mol/l) lúc ban đầu của N2 và
H2 lần lượt là 0,21 và 2,6. Biết KC của phản ứng là 2. Nồng độ cân bằng (mol/l) của N2, H2, NH3 tương ứng là
A. 0,08; 1 và 0,4.
B. 0,01; 2 và 0,4.
C. 0,02; 1 và 0,2.
D. 0,001; 2 và 0,04.

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×