CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN THÔNG TIN VIBA
1. Độ lồi của mặt đất: E =
𝟒 𝒅𝟏(𝒌𝒎)𝒅𝟐(𝒌𝒎)
𝟓𝟏
𝑲
(m); k= 4/3 là hệ số bán
kính trái đất.
2. Bán kính miền Fresnel thứ nhất F1:
𝒅𝟏(𝒌𝒎)𝒅𝟐(𝒌𝒎)
(m)
𝒇(𝑮𝒉𝒛)𝒅(𝒌𝒎)
F1 = 17,3√
3. Khoảng hở đường truyền: (F1-CF1)=C.F1 = 0,6.F1(m); với hệ số C = 0,6
4. Độ cao của tia vô tuyến B: B = E + (O+T) + CF1 (m); với hệ số C =0,6
5. Độ cao của anten:
Độ cao của anten trạm phát h𝒂𝟏 : h𝒂𝟏 = 𝐡𝟐 + h𝒂𝟐 +[B – (𝐡𝟐 +h𝒂𝟐 )]
Độ cao của anten trạm thu h𝒂𝟐 : h𝒂𝟐 = 𝐡𝟏 + h𝒂𝟏 +[B – (𝐡𝟏 +h𝒂𝟏 )]
𝒅
𝒅𝟐
𝒅
𝐝𝟏
– h1
– h2
6. Độ dự trữ fading phẳng: 𝑭𝒎 =10log(W0/W) = [W0(dBm) – W(dBm) [dB]
Với W0: Mức tín hiệu thu được không fading( dB); W: mức tín hiệu thu
được thực tế thấp (dBm) trước lúc hệ thống còn hoạt động.
7. Suy hao không gian tự do: 𝐀𝟎 = 92,5 + 20logf(Ghz) + 20 logd(km) [dB]
1
8. Suy hao feeder: 𝐀𝐟 = 𝐥𝐟 *
𝛄𝐟
𝟏𝟎𝟎
[dB]; với 𝒍𝒇 =1,5 * độ cao anten(h𝒂𝟏 , 𝐡𝒂𝟐 )
𝜸𝒇 (dB/100m) phụ thuộc vào loại feeder sử dụng.
9. Suy hao rẽ nhánh 𝑨𝐛 : thường từ 2 ÷ 8 dB.
10. Tổn hao của bộ phối hợp và bộ nối: Thường từ 0,5 ÷ 1 dB.
11. Suy hao hấp thụ khí quyển: 𝑨𝐤𝐪 = 𝛄𝐤𝐪 * d(km) [dB]; 𝛄𝐤𝐪 (dB/km) là
tổn hao hấp thụ khí quyển ở tần số f(Ghz).
12. Suy hao do mưa: 𝑨𝐫 bài sẽ cho.
13. Suy hao do vật chắn hình nêm [dB]:
Với 𝝀 là bước sóng tính theo mét(m); d1, d2 tính theo km, 𝜸 là hệ số suy hao
vật chắn hình nêm.
14. Tổn hao nhiễu xạ với địa hình trung bình: L= -20.h/F1+10 [dB].
15. Tổn hao nhiễu xạ với địa hình phẳng: L = -25.h/F1+15 [dB].
16. Tổng tổn hao: 𝐀𝐭 = 𝐀𝟎 + 𝐀𝐟 + 𝑨𝐛 + 𝑨𝐤𝐪 + 𝑨𝐫 + tổn hao bộ phối hợp và
nối [dB]
17. Công suất đầu vào máy thu: 𝐏𝐑𝐗 (dBm) = 𝑷𝐓𝑿 (dBm) + G( Gt + Gr)( dBi)
-𝐀𝐭 (dB)
18. Hệ số xuất hiện fading nhiều tia P0:
Theo phương pháp CCIR:
với KQ = 1,4 .𝟏𝟎−𝟖; B=1;
C=3,5 ( theo khuyến nghị của CCIR); f tính theo Ghz; d tính theo km.
2
Theo phương pháp Majoli:
với f
tính theo Ghz; d tính theo km; a đặc trưng cho độ gồ ghề của địa hình
𝐮 −𝟏,𝟑
)
với u là độ gồ ghề (m).
𝟏𝟓
a=(
19. Độ dự trữ Fading tối thiểu 𝐅𝐦 :
Với d < 280km: 𝐅𝐦 ≥ 10log [(16,67.P0).𝟏𝟎𝟑 ] [dB]
Note: Viba số tập 2 – NXB Bưu điện 𝐅𝐦 ≥ 10log [(16,54.P0).𝟏𝟎𝟑 ] [dB]
Với 280km
𝐏𝟎
𝐝
)𝟏𝟎𝟔 ] [dB]
20. Độ dự trữ Fading phẳng Fma (BER=𝟏𝟎−𝟑): Bằng công suất thu trừ đi
ngưỡng thu: Fma = 𝐏𝐑𝐗 – Rxa [dB]
21. Độ dự trữ Fading phẳng Fmb((BER=𝟏𝟎−𝟔): Bằng công suất thu trừ đi
ngưỡng thu Fmb = 𝐏𝐑𝐗 – Rxb [dB]
22. Xác suất đạt tới các ngưỡng Rxa và Rxb ( Pa và Pb):
Pa = 𝟏𝟎−𝐅𝐦𝐚/𝟏𝟎
Pb = 𝟏𝟎−𝐅𝐦𝐛/𝟏𝟎
23. Xác suất gián đoạn thông tin:
Với BER=𝟏𝟎−𝟑: P= P(FADm>Fm) = P0. Pa = P0. 𝟏𝟎−𝑭𝒎𝒂/𝟏𝟎
Với BER=𝟏𝟎−𝟔: P= P(FADm>Fm) = P0. Pb = P0.
3
𝟏𝟎−𝐅𝐦𝐛/𝟏𝟎
24. Khoảng thời gian fading T:
Với Ta: 𝑪𝟐 = 10,3d; α =0,5; β = -0.5 lấy theo khuyến nghị; d tính theo km.
Với Tb: 𝑪𝟐 = 56,6d; α =0,5; β = -0.5 lấy theo khuyến nghị; d tính theo km.
25. Xác suất Fading phẳng dài hơn 10 giây P(10), xác suất Fading phẳng dài
hơn 60 giây P(60):
4
26. Xác suất để mạch trở lên không dùng được Pu
Với BER=𝟏𝟎−𝟑: Pu = Po. Pa. P(10)
Với BER=𝟏𝟎−𝟔: Pu = Po. Pb. P(60)
27. Xác suất mạch có BER > 𝟏𝟎−𝟑 = P0. 𝟏𝟎−𝑭𝒎𝒂/𝟏𝟎
28. Xác suất mạch có BER > 𝟏𝟎−𝟔 = P0.
𝟏𝟎−𝐅𝐦𝐛/𝟏𝟎
29. Xác suất BER > 𝟏𝟎−𝟔 trong khoảng > 60s( 1 phút) = Po. Pb. P(60)
29. Độ khả dụng của tuyến Av:
Av = (1-Pu).100%
30. Hệ số cải thiện phân tập không gian Ios:
------------------------------------------------------------------------------------------------THE END
>
5