Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tổng hợp kiến thức cơ bản Hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.8 KB, 7 trang )

Đỗ Minh Lý – Đại học Kinh tế Quốc dân

Tổng hợp kiến thức cơ bản hóa học vô cơ
I.

Một số định nghĩa cơ bản:
1. Oxit:
o Định nghĩa: là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.
o Phân loại:
 Oxit axit: thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
 Ví dụ: SO3 – tương ứng axit H2SO4, CO2 – tương ứng axit H2CO3,
P2O5 – tương ứng axit H3PO4, . . .
 Tên gọi
= tên phi kim
+
oxit
( có tiền tố chỉ số ngtử PK)


(có tiền tố chỉ số ngtử oxi)

Các tiền tố chỉ số nguyên tử:

Số nguyên tử

1

2

3


4

5

Tiền tố

mono

đi

tri

tetra

penta

Ví dụ: SO3: lưu huỳnh trioxit, CO2: Cacbon đioxit (khí
cacbonic), P2O5: điphotpho pentaoxit
 Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
 Ví dụ: Na2O – tương ứng bazơ NaOH, CuO – tương ứng bazơ
Cu(OH)2, Fe2O3 – tương ứng bazơ Fe(OH)3, . . .
 Tên gọi =
tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit
 Ví dụ: K2O: Kali oxit, FeO: sắt (II) oxit, . . .
 Chú ý: mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit axit
2. Axit – bazơ – muối:
o Axit:
• Phân tử axit gồm một hay nhiều ngtử Hidro liên kết với gốc axit, các
ngtử Hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
• Phân loại: + Axit không có oxi (HCl, HF, H2S, . . .)

Tên gọi = Axit
+
tên PK
+
“hidric”
Tên gốc axit =
tên PK
+
“ua”
Ví dụ: HCl: Axit Clohidric - gốc axit tương ứng : -Cl : Clorua




+ Axit có oxi (H2SO4, H3PO4, HClO4, . . .)
Tên gọi
=
axit +
tên PK

+ “ic”

Tên gốc axit =

+ “at”

tên PK

(dùng cho axit có nhiều nguyên tử Oxi)


Ví dụ: H2SO4: axit sunfuric - gốc axit tương ứng : =SO4 : sunfat



Tên gọi

Email:

=

axit

+

tên PK

+

“ơ”

Tel: 01644599186


Đỗ Minh Lý – Đại học Kinh tế Quốc dân

Tên gốc axit

=

tên PK


+

“it”

(dùng cho axit có ít nguyên tử oxi)

Ví dụ: H2SO3: axit sunfurơ – gốc axit tương ứng: =SO3 : sunfit
o

Bazơ:
Phân tử bazơ gồm một ngtử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc
hidroxit (-OH)
• Phân loại: + Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, . . .
+ Bazơ không tan: Cu(OH)2, Mg(OH)2, . . .
• Tên gọi
=
Tên KL
+
“hidroxit”


(kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị)

Ví dụ: NaOH: Natri hidroxit, Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit, . . .
o

Muối:
Phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với
một hay nhiều gốc axit.

• Phân loại: + Muối trung hòa (trong gốc axit không còn ngtử hidro có
thể thay thế bằng ngtử kim loại): KCl, Na2SO4, . . .
+ Muối axit (trong gốc axit còn ngtử hidro có thể thay thế
bằng ngtử kim loại): NaHSO4, KHSO3, . . .
• Tên gọi = Tên KL
+
tên gốc axit


(kèm hóa trị nếu KL nhiều hóa trị)

Ví dụ: Al(NO)3 : nhôm nitrat
II.

Các loại phản hóa học ứng thường gặp:

Các loại phản ứng thường gặp
Kim loại + Phi kim Oxit hoặc muối

Kim loại kiềm(kiềm thổ) + H2O Bazơ tan +
H2
Oxit kim loại kiềm (kiềm thổ) + H2O Bazơ tan
Kim loại kiềm (kiềm thổ) + H2 Hợp chất Hidrua
Kim loại (trc H) + (dd) axit (ko có tính OXH)
Muối + H2
Kim loại + (dd)axit (OXH) mạnh Muối(hóa trị
cao nhất của KL) + Sản phẩm khử + H2O
Oxit Bazơ + (dd)axit (ko có tính OXH) Muối +
H2O
Oxit bazơ (sau Al) + Một số chất OXH Kim loại

Email:

Mg + Cl2
Mg + O2

Ví dụ
MgCl2
MgO

K + H2O KOH + H2
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Na2O + H2O 2NaOH
2Na + H2 2NaH
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Cu + HNO3 đặc Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
CuO + H2 CuO + H2O
Tel: 01644599186


Đỗ Minh Lý – Đại học Kinh tế Quốc dân
+ Sản phẩm …
Kim loại(ko tan) + (dd)Muối(của KL yếu hơn)
Muối(mới) + Kim loại(yếu)
Phi kim + Oxi Oxit axit
Một số Oxit axit + dd Bazơ Muối (trung hòa
hoặc muối axit) +( H2O)
Tùy theo tỷ lệ phản ứng
(SO2 ; CO2 ; SO3 )

Oxit axit + H2O axit( tương ứng)
(dd) Axit + (dd) Bazơ Muối + H2O (pư trung
hòa)
(dd)axit + (dd) muối muối mới + axit mới
Điều kiện pư: sản phẩm có chất hoặc H2O
(dd) bazơ + (dd) muối Bazơ mới + muối mới
Đk pư: sản phẩm phải có chất kết tủa
Hidroxit
Oxit bazơ tương ứng + H2O
(dd) muối + dd (muối) muối mới + muối mới
Đk pư: sản phẩm phải có chất kết tủa
hidroxit (lưỡng tính) + (dd) bazơ Muối + H2O
Các hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2,
Pb(OH)2
Kim loại(có hidroxit lưỡng tính) + (dd)bazơ +
H2O Muối + H2
Oxit Kim loại (có hidroxit lưỡng tính) + dd bazơ
Muối + H2O
Một số chất Khử(S, P, H2S, C,. . .) + axit (OXH
mạnh) SPkhử + SPOXH + H2O
Muối axit Muối trung hòa + oxit axit + H2O

FeO + CO Fe + CO2
Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cunâu đỏ
4P + 5O2 2P2O5
CO2 + KOH KHCO3
CO2 + 2KOH
K2CO3 + H2O
SO3 + H2O H2SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O

HCl + Na2CO3 NaCl + CO2+ H2O
H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4trắng + 2HNO3
2KOH + Cu(NO3)2 Cu(OH)2 xanh lam +
2KNO3
Cu(OH)2
CuO + H2O
Al(OH)3
Al2O3 + H2O
KCl + AgNO3 AgCltrắng + KNO3
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
2Zn + 2KOH + 2H2O 2K2ZnO2 + 3H2
Al2O3 + 2NaOH NaAlO2 + H2O
3S + 4HNO3 loãng 3SO2+ 4NO + 2H2O
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2+ H2O
Ca(HCO3)2
CaCO3trắng + CO2 + H2O

Phân loại phản ứng hóa học:
o Phản ứng hóa hợp: Hai hay nhiều chất tham gia phản ứng nhưng chỉ tạo một sản
phẩm duy nhất.
Ví dụ: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
o Phản ứng phân hủy: Chỉ một chất tham gia phản ứng tạo ra hai hay nhiều sản
phẩm
Ví dụ: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + O2
o Phản ứng trung hòa: phản ứng giữa dd axit và dd bazơ tạo sản phẩm muối trung
hòa và nước
Ví dụ: NaOH + HCl NaCl + H2O

Email:


Tel: 01644599186


Đỗ Minh Lý – Đại học Kinh tế Quốc dân
o

Phản ứng Oxi hóa – khử: là phản ứng hóa học trong đó hai hay nhiều nguyên tố
tham gia có sự thay đổi về số Oxi hóa.
Ví dụ: H2S + H2SO4 đặc Svàng + SO2 + 2H2O

III.

Tính tan của một số hợp chất vô cơ:
• bazơ của kim loại nhóm IA và Ca, Ba đều tan
• axit HCl ,H2SO4, HNO3, H3PO4 đều tan
• Muối:
 Tất cả muối Nitrat (NO3-) và amoni (NH4+) đều tan
 Tất cả muối clorua (Cl-) đều tan trừ PbCl2 ít tan và AgCl
không tan
 Tất cả muối sunfat (SO4 =) đều tan trừ PbSO4, CaSO4 ít tan,
BaSO4 không tan.
 Tất cả muối Sunfua (S=) đều không tan trừ muối của kim loại
nhóm IA, Ca, Ba và NH4+
 Các muối CO3=: Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+ (Chú ý: Các
muối Cacbonat của axit yếu, bazơ yếu ko bền, bị nước thủy
phân:
Al2(CO3)3 + 3H2O 2Al(OH)3Keo trắng + 3CO2
FeCO3 + H2O Fe(OH)2trắng xanh + CO2
 Tất cả các muối axit đều tan

 Các muối PO4 3- : Chỉ tan

ở muối với KL nhóm IA và

NH4+
HPO4 2- : Chỉ tan ở muối với KL nhóm IA và
NH4+
H2PO4 - : Tất cả đều tan.
 Những muối ko tan tạo bởi bazo và axit yếu dễ bị thủy phân

trong nước tạo bazơ và axit ban đầu


Màu sắc một số kết tủa thường gặp:

o

Kết tủa Fe(OH)2 màu trắng (hơi ngả xanh).

o

Kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ.

o

Kết tủa Al(OH)3 màu trắng. ( dạng keo , tan trong NaOH )

o

Kết tủa CaCO3 màu trắng.


Email:

Tel: 01644599186


Đỗ Minh Lý – Đại học Kinh tế Quốc dân
o

Kết tủa BaCO3 màu trắng.

o

Kết tủa BaSO4 màu trắng (không tan trong bất kì axit nào)

o

Kết tủa AgCl màu trắng khi đem ra ánh sáng hóa đen.

o

Kết tủa PbS màu đen, HgS màu đỏ

o

CuO là chất bột màu đen

o

CuSO4 là chất bột trắng, nhưng khi ngậm nước CuSO4.5H2O là màu

xanh (lúc này vẫn xem là ở thể rắn )

o

Kết tủa Cu(OH)2 màu xanh lam.

o

Kết tủa Mg(OH)2 màu trắng.

o

Kết tủa Zn(OH)2 màu trắng.

o

Kết tủa S màu vàng.

o

Kết tủa Cu màu đỏ nâu.

IV.
Nhận biết một số hợp chất vô cơ
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
dd axit
dd kiềm
H2SO4 và muối =SO4
HCl và muối -Cl


* Quì tím

*Quì tím → hóa đỏ

* Quì tím

*Quì tím → hóa xanh

* phenolphtalein

*Phenolphtalein → hồng

* ddBaCl2

*Kết tủa trắng : BaSO4 ↓

* ddAgNO3

*Kết tủa trắng : AgCl ↓
*Kết tủa xanh lam : Cu(OH)2 ↓

Muối Cu (dd Xanh lam)

*Kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ khi để lâu trong
không khí

Muối Fe(II)
(dd lục nhạt )


Dấu hiệu nhận biết (hiện tượng)

* Dung dịch kiềm

4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3
( Trắng xanh)

Muối Fe(III) (dd vàng nâu)

Email:

( nâu đỏ )

* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3

Tel: 01644599186


Đỗ Minh Lý – Đại học Kinh tế Quốc dân

Dd muối Al, Cr (III)

*kết tủa keo rồi tan
* Dung dịch kiềm dư

Al(OH)3 ↓ ( trắng keo , Cr(OH)3 ↓ (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Muối Amoni
Muối Photphat

Muối Sunfua
Muối =CO3, =SO3

Muối Nitrat

Kim loại trc H

Kim loại kiềm, kiềm thổ

Kim loại có Hidroxit

* dd kiềm, đun nhẹ

*Khí mùi khai :

NH3 ↑

* dd AgNO3

*Kết tủa vàng:

Ag3PO4 ↓

* Axit mạnh

*Khí mùi trứng thối : H2S ↑

* dd CuCl2, Pb(NO3)2

*Kết tủa đen


* Axit (HCl, H2SO4 )

*Có khí thoát ra : CO2 ↑ , SO2 ↑ ( muì hắc)

* Nước vôi trong

* Nước vôi vẩn đục: do CaCO3↓, CaSO3 ↓

* ddH2SO4 loãng / Cu

*Dd màu xanh có khí màu nâu thoát ra

* dd axit

*Có khí ko màu, ko mùi bay ra : H2 ↑

* H2O

* Có khí thoát ra ( H2 ↑) , toả nhiều nhiệt

* đốt cháy, quan sát màu
sắc ngọn lửa

* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;

*dd kiềm

*Kim loại tan ra và sủi bọt khí H2 ↑


:

CuS ↓ , PbS ↓

NO2 ↑

Ca ( nâu cam) ; Ba (lục vàng )…

lưỡng tính
Al; Zn; Be; Cr…
* Kim loại tan + NO2 ↑ ( nâu )
Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg

*HNO3 loãng

( thường để lại sau cùng)
Các hợp chất KL có hóa trị
thấp, trung bình
FeO, Fe3O4,
FeS,FeS2,Fe(OH)2,,Cu2S

Ví dụ: muối tạo kết tủa với NaCl là AgNO3 suy ra
KL là Ag

*HNO3 , H2SO4 đặc

*Có khí bay ra :
NO2 ( nâu ), SO2 ( mùi hắc )…
* tạo dd trong suốt, làm quì tím → xanh


BaO, Na2O, K2O
CaO

( nếu phải phân biệt các KL này với nhau thì thì
chọn thuốc thử để phân biệt là các muối

* H2O

P2O5

Email:

* Tan , tạo dd đục
* dd tạo thành làm quì tím hóa đỏ

Tel: 01644599186


Đỗ Minh Lý – Đại học Kinh tế Quốc dân
SiO2

*dd HF

* Chất rắn tan ra.

CuO

*dd HCl


* dd xanh lam : CuCl2

Ag2O

(đun nóng nếu là MnO2,
PbO2)

* Kết tủa trắng AgCl ↓

* dd Brom

* dd Brom chuyển từ nâu cam sang ko màu

* Khí H2S

* Kết tủa vàng ( S ↓ )

*Nước vôi trong

*Nước vôi trong vẩn đục : CaSO3 ↓ , CaCO3 ↓

*dd BaCl2

*Có kết tủa trắng : BaSO4 ↓

MnO2, PbO2
Khí SO2
Khí CO2 , SO2
Khí SO3


*Quì tím → đỏ

Khí HCl ; H2S
Khí NH3

* Có khí màu vàng lục : Cl2 ↑

*Quì tím ẩm

Khí Cl2

*Quì tím → xanh
*Quì tím mất màu

( do HClO )

Khí O2

*Than nóng đỏ

*Than bùng cháy

Khí CO

*Đốt trong không khí

*Cháy với ngọn lửa xanh nhạt

NO


*Tiếp xúc không khí

*Hóa nâu (chuyển thành NO2)

H2

*Đốt cháy

*Nổ lách tách, lửa xanh

Email:

Tel: 01644599186



×