Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BÍ KÍP GIẢI HỆ PHưƠNG TRÌNH CHỈ TRONG 10 PHÚT P3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.9 KB, 5 trang )

Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán

BÍ KÍP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH CHỈ TRONG 10 PHÚT
Chuyên đề 3. Phƣơng pháp thế hạng tử tự do
Chú ý:
Ở phương pháp này ta cần làm những bước sau để giải được bài toán:
 Đưa các số hạng cùng bậc về cùng một nhóm
 So sánh bậc của hai phương trình để tìm cách thế hợp lí.

 x3  2 xy 2  y  0 (1)
Ví dụ 1. Giải hệ phƣơng trình  2
2
(2)
8 y  x  1
Giải: Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:

x3  2 xy 2  (8 y 2  x 2 ) y  0
 x3  2 xy 2  x 2 y  8 y 3  0 (3)
 Nhận thấy x=0 không là nghiệm của hệ phương trình.
 Khi x  0 , chia cả 2 vế của phương trình (3) cho x3  0 ta được:
2

:

Đặt

3

 y  y  y
1  2       8    0. (4)
 x  x  x



y
 t , thì phương trình (4) có dạng:
x
8t 3  2t 2  t  1 0

 (2t  1)(4t 2  t  1)  0
t 

1
 x  2 y
2


y 
2
Thế vào phương trình (2) ta được 12 y  1  

 y 

1
2 3
3
1
1
x
2 3
3
1


x


Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
 1 1   1 1 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  x; y   
;
;
, 
.
 3 2 3  3 2 3

 x3  y 3  1
(1)
Ví dụ 2. Giải hệ phƣơng trình  5
5
2
2
 x  y  x  y (2)
Giải: Thế phương trình (1) vào (2) ta được

x5  y 5  ( x 2  y 2 )( x3  y 3 )
 x 2 y 3  x3 y 2  0
 x2 y 2 ( x  y)  0
x  0
  y  0
 x   y.
Nếu x  0 thì từ (1) suy ra y  1 .
Nếu y  0 thì từ (1) suy ra x  1 .
Nếu x   y thì từ (1) suy ra 0  1, dẫn tới phương trình vô nghiệm.

Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y) = (0;1), (1;0).
Ví dụ 3. Giải hệ phƣơng trình
 x3 -8x = y3 +2y
 2
2
 x -3 = 3(y +1)

Giải:

 x3 -8x = y3 +2y

2
2
 x -3 = 3(y +1)

 x3  y 3  2(4 x  y )
 2
2
x  3y  6

Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta đươc

(1)
(2)


Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
3( x3  y 3 )  ( x 2  3 y 2 )(4 x  y )
 3x3  3 y 3  4 x3  x 2 y  12 xy 2  3 y 3
 x3  x 2 y  12 xy 2  0

x  0
 2
2
 x  xy  12 y  0 (3)
Nếu x=0 thì từ (2) suy ra phương trình vô nghiệm.
Nếu x  0 , thì chia cả 2 vế của phương trình (3) cho x 2  0 ta được:
2

 y
 y
1     12    0 .
x
 x
1

t

y
 x  3y
3
Đặt  t , ta có phương trình sau 1  t  12t 2  0  

x
t  1  x  4 y

4

 y 1 x  3
Với x=3y, thay vào phương trình (2) ta được 6 y 2  6  
 y  1  x  3

Với x=-4y, thay vào phương trình (2) ta được


6
 x  4
y 
13
2
13 y  6  

6
x4
y  
13


6
13
6
13


6
6 
6
6 
;
;
Vậy hệ phương trình có nghiệm  x; y   ( 3; 1),(3;1),  4
, 4

.
13
13
13
13



Ví dụ 4: Giải hệ phƣơng trình (ĐHKA-2011)

 5 x 2 y  4 xy 2  3 y 3  2( x  y )  0

2
2
2
 xy ( x  y )  2  ( x  y)

(1)
(2)


Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Giải:
Ta có: (2)  ( xy  1)( x2  y 2  2)  0  xy  1 hoặc x 2  y 2  2.
 Nếu xy  1 thì từ (1) suy ra: y 4  2 y 2  1  0  y  1.
Suy ra: (x;y)=(1;1) hoặc (x;y)=(-1;-1)
 Nếu x 2  y 2  2 thì từ (1) suy ra:

3 y ( x 2  y 2 )  4 xy 2  2 x 2 y  2( x  y )  0
 6 y  4 xy 2  2 x 2 y  2( x  y )  0

 xy  1
 (1  xy )(2 y  x)  0  
x  2y
Với x=2y, từ x 2  y 2  2 suy ra:

 2 10 10 
 2 10
10 
( x; y )  
;
;
 hoặc ( x; y )   
.
5
5
5
5




 2 10 10   2 10
10 
Vậy hệ có nghiệm: (1;1),(1; 1), 
;
;
, 
.
5
5

5
5

 

Bài tập tự luyện
Giải các hệ phƣơng trình sau:
Bài 1.
 y 3  y 2 x  3x  6 y  0

x 2  xy  3

Bài 2.

x x  8 y  x  y y


x y 5


Bài 3.

 x3  8 y 3  4 xy 2  1
 4
4
2 x  8 y  2 x  y  0
(Còn tiếp)


Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán

Download các chuyên đề trước:
-

Giải hệ phương trình bằng phương pháp miền giá trị: Tại đây
Giải hệ phương trình bằng phương pháp nhân chia: Tại đây

Để theo dõi các tài liệu khác, truy cập fanpage : Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Để học online, truy cập kênh Youtube: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán



×