CÁC CÔNG CỤ THỰC HÀNH
CẢI TIẾN CHẤT LƯNG
Phần 7
BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
Biểu đồ kiểm soát gồm:
•Một đường trung tâm.
•Một đường giới hạn trên.
x ± 3.s
•Một đường giới hạn dưới.
Nguyên nhân ngẫu nhiên:
•Không thể xác định được.
Nguyên nhân có thể xác định được.
•Trong đường giới hạn
kiểm soát được.
•Ngoài đường giới hạn
ngoài kiểm soát.
Một biểu đồ kiểm soát
tập hợp dãy số liệu vận
động theo thời gian và
chỉ ra sự bình thường và
bất thường trong đường
giới hạn kiểm soát
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
Giá trị đặc tính
chất lượng
Giá trị liên tục
Giá trị riêng biệt
Tên
x−R
(Giá trị trung bình và khoảng biến đổi)
x
(Giá trị đã đo)
p.n
(số các sản phẩm có khuyết tật)
p
(Phần trăm khuyết tật)
c
(Số các khuyết tật)
u
(Số khuyết tật trong 1 sản phẩm)
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
p±3
(
n p ± 3 n p 1− p
D4 .R
D3 .R
x ± A2 .R
(
p 1− p
n
)
u ±3 u
c±3 c
n
)
Chú ý! Các
công thức
đều có hệ
số,
số, hãy tra
bảng..
bảng
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Bước 1:
x−R
Thu thập số liệu:
chia thành
nhóm
Quyết định
giai đoạn thu
thập dữ liệu.
Chia dữ liệu
thành các
nhóm.
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Bước 2:
Tính
x jcủa mỗi nhóm
n
∑x
xj =
x−R
i =1
ni
ji
Tính toán giá trị
trung bình của mỗi
nhóm dữ liệu.
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Bước 3:
Tính
x−R
xcủa toàn bộ.
m
∑x
x=
j
j =1
m
(Đường trung tâm)
X là đường
trung tâm
của biểu đồ
kiểm soát
x−R
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Bước 4:
Tính
x−R
Ricủa mỗi nhóm:
R = xmax − xmin
Tính hiệu số của
giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của mỗi
nhóm.
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Bước 5:
Tính
Rcủa toàn bộ:
n
∑ Rj
R=
x−R
j =1
n
(Đường trung bình)
Tính toán giá trị trung
bình R của tất cả các
nhóm.
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Bước 6:
Tính đường kiểm soát:
x + A2 .R
x ± A2 .R
D3 .R
x−R
(Đường giới hạn)
D4 .R
x − A2 .R
Bước 7:
Vẽ các đường kiểm soát
Bước 8:
Chấm các điểm.
Bước 9:
Ghi nội dung cần thiết.
D4 .R
D3 .R
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
KHÁM PHÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ÔN ĐỊNH
x−R
Xem xét đồ thị và khám phá
các điều kiện ổn định.
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
KHÁM PHÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ÔN ĐỊNH
x−R
Bất
thuờng
Các lỗi bất thường
thường!!
Cần lập tức khám phá nguyên
nhân và đưa ra các biện pháp
pháp..
Ngoài giới hạn kiểm soát: ≥ 2/7 điểm.
Điểm chạy: ≥ 7; 10/11; 12/14; 16/20 điểm liên tiếp nằm về một phía đường trung tâm.
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
CÁCH ĐỌC BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Hướng chạy: Các điểm tạo thành đường gãy khúc liên tiếp đi lên / đi xuống.
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
CÁCH ĐỌC BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Áp sát đường giới hạn kiểm soát:
Nếu có 2/3 điểm nằm ngoài đường 2σ
2σ là kh
khô
ông b
bình
ình thường
thường..
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
CÁCH ĐỌC BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Áp sát đường trung tâm:
Nếu có phần lớn điểm nằm giữa đường 1,5 σ và 2
2σ
σ có thể
thể do cá
các xế
xếp nhóm
nhóm kh
khô
ông
phù
phù hợp.
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
CÁCH ĐỌC BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Tính chu kỳ
Khi đường gãy đi lên, đi xuống lặp lại gần như cùng cung độ cũng là không bình
thường.
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
CÁC ĐIỂM LƯU Ý KHI ĐỌC BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Hãy kiểm tra
các hạng
mục nếu
biểu đồ
không đáp
ứng tốt
chức năng
của nó.
Có vần đề gì trong dạng biểu đồ đã sử
dụng, các giới hạn hay sự phân nhóm?
Đã đưa ra hành động phù hợp?
Mọi người có đang kiểm soát nó?
Các tiêu chuẩn và đường giới hạn có
đước xem xét cùng nhau?
Có còn vài sự bất chấp với giá trị trung
bình và sự phân tán?
Dữ liệu của giai đoạn đẵ đưa ra có thoả
mãn?
Biểu đồ có rõ ràng cho sự khai thác các
lợi ích của nó?
Có cần thiết để tiếp tục với biểu đồ kiểm
soát?
BIỂU ĐỒ KIỂM
KI M SOÁT
Một biểu đồ
kiểm soát là
một kỹ thuật
và chỉ là một
bản đồ của
kiểm soát
chất lượng
(QC).