Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp điện công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 82 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT Đ NG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PH N
XÂY L P ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN TH H NG
MÃ SINH VIÊN
: A18448
CHUYÊN NGÀNH
: TÀI CHÍNH

HÀ N I - 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT Đ NG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PH N
XÂY L P ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

G
S


M
C





:T N K
:N
ễ T H
: A18448
:T

HÀ N I - 2015

Thang Long University Library

H




LỜI CẢM
Đ

tiên, em in
K n H n n
i
t
iên


i
n

i

in

t

in

n
i p


t i n n i
n n i iên .

n

n

Q n

T

n

n


n Đ i

i i nt it
n t n

n

n

t it

n

ú, anh chị trong

i t

n
t n


N

tt

n T i
i i nt

n

t

K

ệ ”

n i nt
nn i
n


nt n

i

n.

nt n

iên
nt n

n
t

n

t n

n


ệ C

i i nn
năn

i

–T .N
i n

t i nt
t n
tt
nn
n t i

n n n
E

t

i nC n N
t ntn
n
t i: G


t n


n

t

n

n t

t n n
n
t in

i

t ntn t
n
nt n

C n ty cổ ph n
t n
n t
nt n
V t

i nt

nt n

n
ên


n

nn n

T ăn L n
t ti n
it

i i
n
nt n
t ntn t
ti
n

n

em in

N

n

ên n n
t n
t

in n i
t

i i t. V

.

n
ng y 06 t

ng 0 n m 0
Sin

N

ễ T

iên
H

t


LỜI CAM ĐOAN
t
t

T i in
t i
iên
.C
n
T i in


nK
n
n

nt tn
n

i t n tin t
n .


nt nt

i

n

t
nt nt
n t n n iên

n t n K
n i

n

i

n


K

N

iên

ễ T

tên

H

Thang Long University Library

n
n

nn
Sin
i

i n
i


MỤC LỤC
Trang

LỜI MỞ Đ U

CHƯ NG 1 C SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP ............................................................................................. 1
1.1. K

ệm

i doanh nghiệp ............................................................. 1

1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp .................................................................................. 1
1.1.2. Phân loại doanh nghiệp ................................................................................... 2
1.2. K

ệm

b n chất của hiệu qu kinh doanh ........................................... 3

1.2.1. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh ................................................................. 3
1.2.2. Bản chất của hiệu quả kinh doanh ................................................................. 3
1.2.3. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ......................... 4
1.3. P



................................ 5

1.3.1. Ph

ng pháp t s ............................................................................................ 6

1.3.2. Ph


ng pháp so sánh....................................................................................... 6

1.3.3. Ph

ng pháp upont ....................................................................................... 7

1.3.4.
1.4. C

ột s ph

ng pháp hác ............................................................................... 8



ệu qu kinh doanh ..................................................... 9

1.4.1. Các chỉ tiêu đánh giá hả năng sinh lời ......................................................... 9
1.4.1.1.

suất sinh lời của doanh thu - Return On Sales (ROS) ...................................9

1.4.1.2.

suất sinh lời của t

1.4.1.3.

suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (VCSH) - Return on Equity (ROE) .........10


1.4.1.4.

n t c t suất sinh lời của vốn chủ sở hữu t ông qua mô ìn Dupont .....11

sản - Return On Assets (ROA) ....................................10

1.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ............................................. 13
1.4.2.1.

ntc

ệu quả sử dụng t

sản chung .......................................................13

1.4.2.2.

ntc

ệu quả sử dụng t

sản ngắn hạn ..................................................14

1.4.2.3.

ntc

ệu quả sử dụng t


sản d

ạn .....................................................16

1.4.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn v n ....................................... 17
1.4.3.1.

ệu quả sử dụng

..................................................................................17

1.4.3.2. Hiệu quả sử dụng ( Q D) lã vay ...................................................................18
1.4.3.3.

suất sinh lời của tiền vay .............................................................................18

1.4.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí ............................................. 18


1.4.4.1.

suất sinh lời của tổng c

1.4.4.2.

suất sinh lời của g

vốn

1.4.4.3.


suất sinh lời của c

p

1.5. C





p

......................................................................19
ng b n (G

B) ...............................................19

quản lý k n doan ...............................................19

ến hiệu qu kinh doanh của doanh nghiệp .......... 19

1.5.1. Các nhân t bên trong doanh nghiệp .............................................................. 20
1.5.2. Các nhân t bên ngoài doanh nghiệp ............................................................. 22

CHƯ NG 2 THỰC TRẠNG VỀ HIỆU QUẢ HOẠT Đ NG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PH N XÂY L P ĐIỆN CÔNG NGHIỆP . 24
2.1. Tổ






ệ C

ệ ............................. 24

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần xây lắp điện Công
Nghiệp. ......................................................................................................................... 24
2.1.2. C cấu tổ chức của Công ty cổ phần xây lắp điện Công Nghiệp.................. 25
2.2. M
C

ố ế





2 12 – 2014 ........................................................................... 25

2.2.1. Kết quả sản xuất inh của công ty cổ phần xây lắp điện Công nghiệp giai
đoạn
- 2014.......................................................................................................... 25
2.2.2. Phân tích c cấu
Công nghiệp giai đoạn

ài sản – guồn v n của công ty cổ phần xây lắp điện
– 2014 ........................................................................... 28


2.2.2.1.

n t c c cấu t

2.2.2.2.

n t c c cấu nguốn vốn ............................................................................31

2.3. T ự
ệ C

sản ..................................................................................28






2 12 – 2014 .................................................................. 32

2.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá hả năng sinh lời ......................................................... 33
2.3.1.1.

suất s n lờ của doan t u – Return On Sales (ROS) ................................ 33

2.3.1.2.

suất s n lờ của t

2.3.1.3.


suất s n lờ của

2.3.1.4.

sản – Return On Assets (ROA) ...................................34
– Return on Equity (ROE).....................................37

n t c t suất s n lờ của

t ông qua mô ìn Dupont ....................37

2.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ............................................. 48
2.3.2.1.

n g

ệu quả sử dụng t

sản c ung ........................................................49

2.3.2.2.

n g

ệu quả sử dụng t

sản ngắn hạn ..................................................51

2.3.2.3.


n g

ệu quả sử dụng t

sản d

ạn .....................................................54

2.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn v n ....................................... 55
2.3.3.1.

ệu quả sử dụng

..................................................................................55

Thang Long University Library


2.3.3.2.

suất sinh lời của tiền vay .............................................................................56

2.3.3.3. Hiệu quả sử dụng lã vay ..................................................................................57
2.3.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí ............................................. 58
2.3.4.1.

suất sinh lời của g

vốn


2.3.4.2.

suất sinh lời của c

p

2.3.4.3.

suất sinh lời của tổng c

2.4. Đ
C




ng b n.............................................................. 58
quản lý k n doan ...............................................59
p

......................................................................61




2 12 - 2014 ........................................................................... 61

2.4.1. Kết quả đạt đ ợc............................................................................................... 62
2.4.2. Hạn chế ............................................................................................................. 62


CHƯ NG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT Đ NG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PH N XÂY L P ĐIỆN CÔNG NGHIỆP .. 63
3.1. Đ
3.2. M

ể ủ

ệ C
N ệ
................................................................................................................. 63

ệ C

3.2.1.
3.2.1.1.

N



ệ ................................................................................ 64

iải pháp giảm thiểu chi phí cho công ty ....................................................... 64
ng cao trìn đ nguồn lao đ ng...................................................................64

3.2.1.2. Ứng dụng khoa học kỹ thuật v o t

công ........................................................65


3.2.2.

âng cao năng lực quản lý tài sản của công ty .............................................. 66

3.2.3.

iều chỉnh c cấu v n inh doanh của doanh nghiệp .................................. 67

KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MỤC VIẾT T T


ệu viết t t

T


t i

BCTC

n

CĐKT

C n


ik t n

DTT

Doanh thu thu n

GVHB

Gi

HĐKD

Ho t

HQSD

Hi u qu s d ng

HTK

H n t n kho

LNST

L i nhu n sau thu

NVL

N


PTNB

Ph tr n

TNDN

Thu nh p doanh nghi p

TSCĐ

T i

nc

TSDH

T i

n

TSLĐ

T i

n

TSNH

T i


n ng n h n

TSNH

T i

n ng n h n

VND

Vi t N

n

n

n

ng kinh doanh

ên

t i
i

n

ịnh
i


n
ng

Đ n

Thang Long University Library


DANH MỤC CÁC ẢNG, BIỂU ĐỒ, ĐỒ TH
Trang
n 2.1. K t qu ho t
n 2.2. C

t i

n 2.3. C

C n t

ng kinh doanh c

i i

n 2012 – 2014 ............26

n ................................................................................................ 28

n ....................................................................................................31

n 2.4. T


t sinh l i c a doanh t

n 2.5. T

t sinh l i c

n 2.6. T n

n T iS nc

n 2.7. T

t sinh l i c a v n ch sở h

t i

ROS

n ROA
C n t

i i

i i

i i

n 2012 - 2014.......................33
n 2013 - 2014 ........................... 34


n 2012 - 2014 ................................ 35
ROE

i i

n 2012 - 2014..............37

n 2.8. C

n nt

n

ởng t i ROE i i

n 2012 - 2013 ............................... 38

n 2.9. C

n nt

n

ởng t i ROE i i

n 2013 - 2014 ............................... 43

n 2.10. Hi
i nC n N


n t i n
n i i
n 2012 -2014
n t ổ
n
............................................................................................. 49

i

n 2.11. C

tiê

n

i

i u qu s d n t i

n ng n h n ........................... 51

n 2.12. C

tiê

n

i


i u qu

d n t i

n 2.14. Hi
n 2.15. T

n

n i i

i

n ..............54

n 2012- 2014 ..............................................55

i

n 2.17. T su t sinh l i c

i

n
i

t sinh l i c


n t .........................................................58


a
n

n .........................................................59

n

n 2.19. T su t sinh l i c a tổn
n 3.1. K

n

t sinh l i c a ti n vay .......................................................................57

n 2.16. Hi u qu s d n
n 2.18. T

n 2.13

i

in

n .........................................60

.................................................................61

2015.......................................................................................64


i
2.1. Ản
ởng t
L i nhu n
n L i nhu n t c thu i i
n
2012 - 2013 ....................................................................................................................40
i

2.2. i n

n N ph i tr - V n ch sở h

i i

n 2012 - 2013 ..............43

i
2.3. Ản
ởng t
L i nhu n
n L i nhu n t c thu i i
n
2013 - 2014 ....................................................................................................................45
i

2.4. T tr ng N ph i tr - V n ch sở h

i


2.5. Ti n vay c

i

2.6. C i

i

2.7. Gi

i

2.8. C i

C n t

i
n

i i

i i

n 2013 - 2014 ...........................................56

L i nhu n k t n t
n
n

n i i

in

n 2013 - 2014 .................47

c thu

i i

n 2013 - 2014 ..58

n 2012 - 2014 ..................................................59
n

i i

n 2012 - 2014 ...................................60


i

2.9. Tổn

Đ t ị 2.1. S bi n

i

C n t

i i


n 2013 - 2014.....................................61

ng c a thu TNDN i i

n 2012 - 2013 ................................ 41

Đ t ị 2.2. V n

tổn t i

n i i

n 2012 – 2013 ..........................................42

Đ t ị 2.3. V n

tổn t i

n i i

n 2013 - 2014 ...........................................46

Thang Long University Library


LỜI MỞ Đ U
1. L




Trong b i c nh n n kinh t Vi t N
n
i nh p v i n n kinh t Th gi i
i n nay, vi
l
n n
ở v t ch t, h t n
ph c v
c

n

t t i n kinh t

n

u c p thi t

n

in

i, m i doanh nghi p ph i t

i h t. H n

n

n n


t

n t

ng chi n

c

c trong ho t

ng s n xu t kinh doanh nhằm mang l i hi u qu
t nt i
t t i n trong
n n kinh t thị t n n
n .Đ
t
c hi u qu m i doanh nghi p ph i
n
kinh ho t n ng k ho
t t i n chi n
i.
C t

n i ằn n n

tn

c hi n n . Đ

tri n


n n

i

i n

n t n

n

it

ở v t ch t

ph i k
n it
n n c
t n
t o, tu s
n n
n t n i n. N i n
i n n
n
t vị t
nt n t n
t n
tn

t


n tr ng trong vi
t

ho t

ng hi u qu t

n t n
y
th
n n i

i n, s n xu t, ch
C n t
p
i n i

c.

C n t
n t i
n ở b t kỳ doanh nghi n
n ằn t i n
in
n
i
t nv n t i
t
doanh nghi p ho t n t n

n ổ
t n
i i i
nt
ổi
tiê
n
n n
n n i
n ty.

t n t

i

n ằ

t in
n n i t ên t ị t
n
n
t in
n

n
n
i tăn

K i i
t n



n

C n
t
in
n nên
t i: G
ệ C

N

i i n

it

t

n n

i

n

n t
n n
in nt i

nt n

t i n t ổ


m b o tr n t i
n xu t, b
m cho
t. M i
n n i
tiê
n

nt i t
n

n n
n t

t in

n

t
năn
i ti t i
n n i .

in n
i
i nC n N i


n
i
n

t
n

n t
n n t n
t nt i .



t i

ệ ”

2. M
Đ t i
 H t

n

 P nt
n
n n n

n
n


iên

n
n

n i t
t n
i nC n N i
n
t nt nt i

n
n

:
i

t

i

n t

t
n
n

n
n


t
ên n n

in
in

n .
n


 Đ

t

t

i i

n t t n n

n nă

3. Đố

nn n

i

t


n

in

n

t i.

m

N iên
t
i nC n N i
CĐKT

t n
t n

t i

i
i i

t n in
n 2012 – 2014 t

n (BCTC)




n
n

2012 2013

n t ổ
n
n i

n
t n

2014.

4. P
S

n

n
t

t ên

5. Kế



n
it

i t nă


n

C

1: C

C

2: T ự
ệ C
3: G
ệ C

n

nt
n i
2012 – 2014 t n



K t

C

n


i
CTC

n

t n in
n CĐKT.

n

ở ý

n n

n

nt
n









:




y ổ




N

D



3

N

t



Thang Long University Library




CHƯ NG 1
SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP

C

1.1. K

ệm

i doanh nghiệp

1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp
Hi n n t ên
nghi
i ịn n
n n i .
T

i

iên

n

4L t
n
t

t i

tn ằ

t i

n

n

t

t
t

n n

n

n

ị t

n n i
t i.

ịn n
n i

68/2014/QH13: D n n
ăn
t n
t

n . N

n
t n


t
t
n i
t n i n n t ịn

n n i
ở i


in

n n
i

i n
n

i



tổ
ịn
in t

n
t n

n


i

tổ

n

n i

t n
n
t i t ị n t ịn

t
n

n in t t
in t t n

n

ằn

C ng theo Lu t doanh nghi p 68/2014/QH13 gi i t
: Kin
hi n iên t c m t, m t s ho c t t c
n
nc
t n
n tiê t s n phẩm ho c cung ng dịch v t ên t ị t ng nhằm m

N

tổ ch c kinh t vị l i, m

y doanh nghi
t

nghi

n

n

n t n n ằm m

ùt
tiê

t

t
n
n

tên

t

n
i c th c

t t s n xu t
in
i.

c t m t s tổ ch c doanh
i nhu n.

T

n i
năn
n n i
ịn n
n
: D n
n i
t n ị tổ
n
t
t i
n
it
t
t
n
t
n
n n iên
n t t
i nn ằ

n t ên t ị t n n n
n ẩ
n

n n
n ti n ên
i
i
n n

i i t n
n ẩ
. (M.Francois Peroux)
C n t
tt
tiê . C
t

n

i tổ

M.F n i P
n
n t
t n
n n

tt


n i

tổ

t
n n

i

t
n

n
i

4

D n n i
t
ổi ùn
n
: n

t

.

T
n nn n
ịn n

n t ên
t
i :D n n i
ị in t
t
n n
t
n ti n t i
n
t
t
n
in ằ t
i n
t n
n
t n n tiê t
n ẩ
t ên
ởt i
i
n
i tiê ùn t n
t i
i

n
t
t
tiê

i.

1

n
n



1.1.2. Phân loại doanh nghiệp
T n

n

n t

i
n

n n

i

in

n

tiê

n


n

i

:

Theo b n chất kinh tế của của chủ sở hữu
Kinh t i
i
n t
i ih nt
 Doanh nghi

tổ ch c doanh nghi
n i m c a ch sở h u:

t n n P

i t

3

i

n

n

t ên


i .

 Doanh nghi p h p danh (Partnership).
 Doanh nghi


t

n i m h u h n (Corporation).

ì

ý

ệp

Căn
L t Doanh nghi p 2014 t
doanh nghi p ở Vi t Nam bao g m:
 C n t t
iên t ở ên
 C n t

n i
n t t



n i


n t t
n i
t t n iên

n

n

n

it n

n

 D n n

i

t n n

n n i



n

ế
Căn
t

n i

t n
n i
t

n
t

Doanh nghi
t
ch sở h u doanh nghi
n
s nc
n
i
n n i
c n .T
t Vi t N
n n i

 Doanh nghi

n

i

ệm
t


 Doanh nghi

h n

i

n

 C n t
 C

n

n t

t n n
t

t
n
i
n i mh uh n

n i

n n

i

t n


n
n i
n
i n
n n i

ph i tr n thay cho doanh nghi p bằng t t c t i
n
t i n
th c hi n
n
t i
n
i
i doanh nghi
t
n i

n t

h p danh.

n i mh uh n

Nh ng doanh nghi
t
n i m h u h n n ng doanh nghi

sở h u ch ph i chị t

n i m v m i kho n n
n
t i
n
a
doanh nghi p trong ph m vi s v n
n n i . Đi
n
i
s t i n c a doanh nghi
n
tr n t
sở h
n
n
ph i
tr n thay cho doanh nghi p.
2

Thang Long University Library


1.2. K

ệm

b n chất của hiệu qu kinh doanh

1.2.1. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh
T


n i m th nh t: Hi u qu kinh doanh c a doanh nghi

kinh t tổng h p ph n n t n

tiê
ịn . Hi u qu
n trị doanh nghi p gi
c
t n
n xu t n

n

c
t

s d n

n

in
n

n

t ch tiê
n n

i


n t hi n s v n d n
t c tiễn nhằ
it
t i
t i t bị n
ên t li n n

t

n

u
n ...

n n
i nhu n: Vậy hiệu quả k n doan l m t chỉ t êu k n tế tổng hợp phản
n trìn đ sử dụng c c nguồn lực t c n của doanh nghiệp để đạt hiệu quả cao
nhất”. [4, tr.199]
T


n i m th

i nếu xét về mặt xã

i: Phạm trù

ệu quả t eo ng ĩa r ng bao gồm hiệu quả


i, hiệu quả mô trường s n t

nếu xét về mặt mô trường

sn t
ệu quả an ninh quốc p òng nếu xét về mặt an ninh quốc p òng
kinh tế nếu xét về mặt kinh tế”. [3, tr. 371]

ệu quả

“ ệu quả xét r êng về mặt kinh tế t eo c c ểu t ông dụng đó l p ạm trù
kinh tế biểu hiện sự p t tr ển kinh tế theo chiều s u p ản n trìn đ k a t c c c
nguồn lực trong qu tr n sản xuất nhằm thực hiện mục t êu tố đa óa lợ c t u
được v tối thiểu hóa nguồn lực bỏ ra”. [3, tr.372]
N n
c
c
thị t

i u qu in
n
t trong nh ng bi n
c kỳ quan tr ng
n n i
t ú ẩy n n kinh t tăn t ởng cao m t
b n v ng. M t
i u qu in
n
n
tiê

n i
t
n
t n kinh doanh
n n i
n tăn t ê
cc n t n
n n i t ên
ng.

1.2.2. Bản chất của hiệu quả kinh doanh
B t kỳ m t ho t n n
a m i tổ ch
u mong mu n t hi u qu cao nh t
t ên
i
n i n kinh t
i
ov
i t ng. Ho t ng kinh doanh
t n
thị t n ê
u hi u qu
n
i ic
n
ng l t ú

n n i pc n t n
t tri n. Hi u qu kinh doanh c

n
nghi p ch y
i t ng.

t t ên

n

i n kinh t

n

v i hi u qu

i

“ ực chất của hiệu quả k n doan l sự so s n g ữa c c kết quả đầu ra với
c c yếu tố đầu v o của m t tổ chức kinh tế được xét trong m t kỳ nhất địn tùy t eo
yêu cầu của c c n quản trị k n doan .
c c ỉ t êu t c n p ản n
ệu quả
k n doan l c sở khoa học để đ n g trìn đ của c c n quản lý c n cứ đưa ra
quyết địn trong tư ng la . ong đ c n x c của t ông t n từ c c c ỉ t êu ệu quả
p n t c p ụ thu c v o nguồn số liệu, thờ g an v k ông g an p n t c . [4, tr.200]
3


C

tiê


S

n

i u qu

in

i a k t qu

n

t

i

u ra so v i

n

n t

Yế
i

ut

K t qu


2 t

Yế

n

nt

ằn t

n

n

c thu , l i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p

ik t n

i

i tị

u ra bao g m: Tổng
n
n
p dịch

tiê

n


n
i
n

m: Tổn t i

ut
n tổn t i n i
n n
n i

tn t nt

ti

n

n
t

i

n n i ph n n
1 n
i
n n n n n
t i t bị … t t
n iê
ng k t qu

n
n t
trong m t kỳ kinh doanh, ch tiê n
n cao t i u qu in
n
n
C n t c (2) ùn
t n
i ph n n
s n
n
n
…t
n n n …
tiê n

n

.

n
n tổng ngu n v n ch sở h u
t i n ng n h n n
n. H
i
t qu kinh doanh.
C n th c (1) ùn

in


i nv t t

t qu in
n
tiê
t qu
n
p dịch v , l i nhu n g p v
n

n

n

2
n ch ng t hi u qu

t

v , tổng l i nhu n k t n t
(TTNDN).
D

u ra:

c l i.

a vi

D

n t

n

u ra, y u t

tù t



Kế

n

1


i k t qu

c (1) k t qu t n

ng th

:

Kế

S ấ



:

ut

Hệ
Ho c s

tn

i

n
ịn
tổn
1 ng k t qu
n
n
n iê
n
i
n t
t
i u qu in

n

n tổng
n t ên
in


n

ên t li u,
i nhu n…
.

n n i
i ị
t
n t
i nhu n i t ị
n n ên t li u,
n
n
.

1.2.3. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
Hi u qu

n
ph n n
t ch t
ng c
t
s tuy t i
ts t n
l c
t qu
. Vi
ph c t p bởi k t qu in

n
ur t
ịnh m t

n t n
t nd n
n
n l c s n xu t hay
n in
n . Hi u qu in
n
n
i
i
t s gi a k t qu
t
n
n
ịnh hi u qu ho t n in
n
n
t
n
n l c g n v i m t th i kỳ c th n
n
.
4

Thang Long University Library



Hi u qu in
n
n
hi n nhi m v qu n trị kinh doanh c
t in
N

n

i i

ún t

n n

n

n

n

qu in
m tiê

n

n

n trị doanh nghi p th c

in n
n

t
n

n t t

n

n ti t i

i n t. Đ
n n i
t
cm

t trong nh n

hi ti n
u ph i
tiê
t i

n

n

n.
t


in

n

n
t kỳ m t ho t
ng s d ng t i
i nhu n
i u
t

doanh nghi

c

.

N n
i
t tin t n
n
t nt i
n

n

t

n n

n t ở ên n i t
ng s n xu t in
n n
i
n n l c sẵn
n ằ

n

h u hi
n .T n t

n
i

t t i n. N
i

i

i

i

n
n

n

in


i
tăn

n t t n
t
n tăn ên. Đi
kinh doanh.

t in
n . Hi

n
in
n

t
n
n n

n

n
i

n

i
n
n n i n


ên

n


in n
i
i n
n

n n
i n ă

i n
t
n n i

n n

n

n

.K in
i
n n nt
i n tin t n t
t
i


ăn
n n n

i n năn

t
i

N n
i u qu s n xu t kinh doanh
nn n
c c nh tranh c a
doanh nghi t ên t ị t ng n
n
n t n
t. M i doanh nghi p ho t
ng s n xu t in
n t ên t ị t n
u g p r t nhi
i th c n t n
n
t n ùn n n
n n n in n .D
y ch
n n
i u qu s n
xu t kinh doanh m i
t ti t ki
i

n n
năn
t
n n n
cao ch t
ng s n phẩ …
nn n
c s c c nh tranh c a doanh nghi p
t ên t ị t n . N
y, c n ph i t
i bi n
n ng cao hi u qu s n xu t
kinh doanh c a doanh nghi . Đ
tt ty
n
m i doanh nghi
th t n t i
t t i n n n trong
thị t ng c nh tranh kh c li t.
1.3. P



Hi
t

in

n


t

tiê

t

n tổn

n n t n
n
t
n
n n i
n
n i i
n i
t
i
n
t
n t ên t
t
ịn
t
n
tn t nt n
n n i .M i
n n i

n i

n
tn t n
n
nên
t n n
ởn t
ti
n t
t n in

iên

n

M t

n

n

i

i

in
5

n
n n


nn i
i .H i

n

t in
n
n
t n iên i i
n
n
t
n
t
i
i n
n
i
n
n
tn
n t n t n
n n i .

n t

n

n :


i


1.3.1. Ph

ng pháp t s

P

n

n

n t n

n

ịn

n
t ên

nghi

t ên
t i

n
n


tn
nt i n

n

c bổ

 Ngu n t n tin

ẩn m
ên t
nh n

n
t

i tn

t n

i n th c cao v i
n. V :

t i

n

c c i ti n

t ú


 N

t

t i n
nt
t i
t i n

t

d li

t i t
n
n n
t n sau:

tiê

năn

n

t i

 N

tiê


năn

n

n

 N

tiê

năn

P
n
nt
t
t n i i
n.
1.3.2. Ph

n


th n

t
:

u ph i


n t i

n

nt

t l tham chi u.
n n
n

i

ởi

i

n



t t l c a m t doanh
ẩ n n

t n tn t n

tiê n
tiê t i
n


i

tiê
nt n

in

n

i

n
n

nt
it
i u qu nh ng s li
t t l theo chu i th i i n iên t c ho c theo

ng pháp so sánh

P
n
n
ổ i nt n
nt t i
ịn ị t
n
n n
t n iên

t

n t i

năn t n t n

 N

n

ê

n

 Vi
n

ng tin h
t l .

i

i u ki n

n

C t
.T n
n
t


n

n

n t n n ng tham chi u tin c y nhằ
nghi p hay m t n
n n i p.
t

t l c

t l c a doanh nghi p v i i t ị

n

n

n .V n
ịnh m



Đ

n

t i
i


n
ỳt

Đi
i n
n :
tn t n t n n t t
K t t
t t
n
t
i n

n
n
i n

nt
t i
n
n
in t . M
n
tiê
nt
i t n n iên
.P
n

n n

tiê
t
i i n

n :t n n
n .C
3 n :

i
it
ùn

it
i n
n n t
n ị

i
n

tiê
n t

t

n
n

n


n
i t
n

i .T
t
t n
n n n ...

t

n i
n .
n
n

n

i

in t

n n

6

Thang Long University Library

i
n t n


i
n
n
nt


S

n

ằn

t

i ỳ

t

tiê
tiê

i:

t

t

in t . K t


n

i

tị



n n tổn

nt

i

in t .
Y = Y 1 – Y0

Y1: t ị



Y0: t ị



S
i ỳ
t

n


nt

ằn

t n
i:
t
tiê in t . K t

Y1: t ị



Y0: t ị



Q

t n

nt

Y1 Y
Y

S
tăn i




nt
i
n

t

1

i i

n ằn
t t i
t n
n ị t
i n
n
i ntn
t
t n
n

i
n
:
ỳn

n


t n
i ỳt
n i

t

n t
t
i t

t

i nt

2

n t i i n
t t
ổi

n t

i
n
t
:

ịn t
tn
n t i

n i

n n i .

n t

i

it n
1.3.3. Ph

n:
t

t

n t
i
t n
n i
n n i

nt n

N

n

tị
n n


nt

S
n
n
n ằn
n
n
tổn t
n n
n .

n
n

i

t t i n.
Y

S

i

n n :
i n t ên
n n n .

t n

t i

n
n

ịn t
n n i

i

i
n n

n
i

ng pháp upont
i

n

n

n

t

n

D


nt

t

n
nt
t i
n
n
nt
t i
n
n .M
n D
nt
thu t
cs d n
nt
năn in
i c a m t doanh
nghi p bằn
n
qu n
i u qu truy n th n . M
n D
nt t
p
nhi u y u t c
t n p v i b n n i k t n. T n

nt
t i
n
n
i ta v n d n
n D
nt
nt
i iên gi
tiê t i n .
C n n s
nt
i iên t gi
tiê t i
n
ún t
t
t
hi n ra nh n n n t
n
ởn
n ch tiê
nt t
t t n t nh t ịnh.
7


 n
kh


n

n D

M
t

n
t
c gi i t

S

n

c s d ng bởi b ph n t
t qu c ROE ROA …

i nh n

P nt

n

nt

n

n t


ùn
ổi t

n n

in

ên t

t

n

 Cung c p nh ng ki n th

ăn

ph n

n nhằ

t

ên n

i

n

n


n
i gian
n

n k t qu kinh doanh c a

n t
 Cho th y s t
C

ng c a vi

t n

n

D

năn

n .

nt

 Thu nh p s li u kinh doanh (t b ph n t i

n

 T n t n s d ng b n t n )

Đ

t lu n

 N u k t lu n

t

 Th m nh c

n D

Tn
ăn

n i n. Đ

n iú t
C t

n

n

tn t n i

c, ki m tra s li

nt
t


n t
dễ

nt
n

r tt t

cung c p cho m i n
n t

n k t qu kinh doanh c
tn iv i

n

i ki n th c

in

i v i n n iên

C t
cs d n
thuy t ph c c p qu n t c hi n m t i
c c i tổ
nhằ
ên n i
năn t

n n .Đ i i i uc n
t c
tiên
nên n n
t
t ng c
n t .T
t
t ntn
n t
nhằ tăn t ê
n t
ởng l i th nh
ù p kh năn in
i
y
.
 H n ch c
D
K

t

nt

D

li u k t n
n


i

M
.
1.3.4.

n

tin c y c

ột s ph

nn

nt
n

t

n

n tin

y

n
n

thu


nt n

i thuy t

li u

ng pháp hác

P
:
n k t qu kinh doanh bằn

n
i tr

ịnh m
n
ởng c

n
ởng c a t n n n
n nt
.

8

Thang Long University Library


Đ n iên

.M nv
t
t

t

u n
ởng c a m t n n t ph i lo i tr n
ởng c n n t
t d a tr c ti
c bi n ng c a t n n n t ho c d a

t

l n

iên

P
n
nh n

ố:t n
t n
i
n
in t n :
n n
i
n n


i ti t: M i k t qu
n .T n t

n

th c hi n theo nh n
t

t

i i n

"

ên

i ti t t



n
n
n

t in
i i
n

n


t

i ti t t

i

ph n. Đ
nt
in

t n

phổ bi n n

iên

P
ntă

n t n
n
ởn

ịn


"

t


hai

n

t in

n

n

i iên

tuy n t n





ăm:
n nt
n nt

n
t

chi ti t theo
i ti t
c


t n

tiê

i ti t

n .
iên

i iên
d ng phổ bi n

n

n n i
n n n i
n i.

n

n

t
n

n

u c n thi t
nt
n


ệ: M i k t qu kinh doanh

gi

1.4. C

nh t

in
n
ng tron

ng sau:

P


t

n.

P
n t n n i
i ...
nt

t

tt n n nt .C


m t thi t v i nhau

n

i
n

n
iên

iên

iên h phi tuy n.
n

ùn
t
n n i
n
tiê
nt .

ên

t

tiê

hiệu qu kinh doanh


1.4.1. Các chỉ tiêu đánh giá hả năng sinh lời
L i nhu n n
i ùn
t n in
n . L i nhu n n
cao, doanh nghi
n
ẳn ịnh vị t
t nt ic
n .N n
n ph i ch
n i
tiê
i nhu n
t k t lu n v ch t
n in
n
t bị
sai l m bởi
t s l i nhu n n
t n
ng v i
ng v n
i
ra,
n t i n
d ng.
Kh năn
nghi t


in
i c a doanh nghi
t ên
t n ịy ut

tiê

h n n
t ên
t

c l i nhu n
n
n ị u ra ph n n

k t qu s n xu t. M c l i nhu n
n n i t
t ên
t n ị n
t
năn in
i n
n n iê qu kinh doanh
n
c l i. V t ,
t n i
năn in
i c doanh nghi
i u hi n cao nh t

t p trung nh t
th hi n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p
1.4.1.1.

suất sinh lời của doanh thu - Return On Sales (ROS)
ROS

L

ế

D
9

3


Ch tiê n
t in
n t

i t, c 100 ng doanh thu thu n t
i
n iê
ng l i nhu n sau thu

s c a ch tiê
n

n


Đ
ch tiê
i n

n

n, s c sinh l i c a doanh thu thu n

n

c l i.

ch s ùn
t
n i tị
n n
n. Đ
n
n

ho c v i t s c a m t

n t

t

suất sinh lời của t

1.4.1.2.


Ch tiê t

itn
n in
n t
in
n t s c a
n

n iê

hi u qu s d n t i
n

L

1.4.1.3.

t i

n



t

n

i


n iê

tiê n

t

t 100

ng t

i

n

i

ún

nt n

n t i

n

n n

n n

i


t

L

ế
Vố

i

t

n t i

n

5

ủ ở ữ

i u qu

t

n c a ch sở h

ng v n ch sở h u c

t o ra thu nh p


n

t

ng l i nhu n sau thu . Ch tiê n



n

n
n i

n

n trị t n


n

.N

in

n

n n n n ún
tiê n

ng v n m i t ên t ị t


c a doanh nghi p. N
v n. T

i

n

i u

năn

n

c.

i

i ul t

n n

suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (VCSH) - Return on Equity (ROE)

n t

n

4


t i

t ịn

i p

:

t t. T

i

c a doanh nghi p: cho bi t, c 100

C

n n

i .

Ch tiê n

hi n

nt

n

ng l i nhu n sau thu , ch tiê n


ROE

n t

ế
Tổ

ntị

n n

t i

tn n

n c a doanh nghi

n

iú n

n t n n n .

i t, trong m t kỳ

t

i u qu kinh

i c a doanh nghi p. Con s c a

n
i t s
n
nn
n t v it s c t nn n

ng kinh doanh, ch tiê n

Ch tiê n

ng n
i . Trị

sản - Return On Assets (ROA)

ROA

s n t

n

hi n kh năn t o ra l i nhu n sau thu c

s d ng cho ho t

c t ho t
n n

n t i



n

c l i, n u ch tiê n y nh

ởng c

n ẩ t i

n

ăn t n
n

i

ntị

cho s tăn t ởng

n ch sở h

c sinh l i c a v n ch sở h
n

n

t it

i u qu kinh doanh th p, doanh nghi p s g

n iên

n

im cv n
i

i ú n

n t

m o hi

n

10

Thang Long University Library

t

út
nl i
n.


n t c t suất sinh lời của vốn chủ sở hữu t ông qua mô ìn Dupont

1.4.1.4.
M


n D

nt

thu t

doanh nghi p bằn

n

nhi u y u t c

t

cs d n

qu n

nt

i u qu truy n th n . M

n pv ib n

n

n
i ta v n d n
n D nt

nt
C n n s
nt
i iên t gi
ra nh n n n t
n
ởn
n ch tiê
t

D
n

nt
thu t t
n nt
n

M

n D

n

n iên

ì

n


hai d n n

M

D

n D

nt

n (ch tiê t i
n
n
t i n .
nt

p

t i

n

t

i u
n
ù

s d ng d ng th


u b t ngu n t vi c khai tri n ch tiê

ROE (t l l i nhu n t ên n ch sở h u) m t ch tiê
t
i u qu ho t ng c a doanh nghi p.
a. M

nt t

i hai d ng bao g m d n

nt

n .T

h

n D

ic am t

i iên
gi
tiê t i n .
tiê t i n
ún t
t
t i n
nt t
t t n t nh t ịnh. P n


c bi u diễn

d ng mở r n . Tù

in

i k t n. T n

ROE t n
t n
ởn
n ROE
út

nt t

năn

n t ng b c nh t t n

n

b n
nt

c tri n

i


id n

L

ROE

n:

ế

Tổ

Tổ

Vố

ủ ở ữ

6

Hay
ROE
T

t

ti p t c tri n
L

ROE


ROA

i

Đò bẩ

n D
ế

nt n

D

Tổ
Tổ

D

:
Vố

7

ủ ở ữ

Hay:
ROE = ROS x Số ò g quay củ
N n
cao kh năn

t
quay c

n t
i
n
in
i c a v n ch sở h

n ên
t i n

Doanh nghi

Đò bẩ
i
t

n n t t ên t t y mu n n n
t
n
tt n
n nt

n n t : t su t sinh l i c a doanh thu thu n (ROS), s
n ẩ t i n .
3

l a ch n


n

tăn

M t l , doanh nghi
t
i tăn
năn
t
ng th i ti t gi
i
t
i
sau thu iên t su t sinh l i c a doanh thu).

11

n

t trong ba y u t t ên.
nh tranh, nhằ n n
,m
i tăn

n
i nhu n


a l , doanh nghi
t n n

n i n
s d ng t t n
t i

n

t i

n. H

n i

n t nh n t i

t

ễ hi

i u qu kinh doanh bằn
n sẵn
n n ằ n n

n

n n

n

i p c n t o ra nhi u doanh thu


.

n sẵn

Ba l , doanh nghi
t n n
i u qu kinh doanh bằn
n n
n ẩ t i n
n i
n thê
n
t . N u m c l i nhu n
sau thu /tổn t i n (ROA) c a doanh nghi
n
i
t
t
i c
vay ti n
K i

t

a doanh nghi

n

n t


D

nt
ên n n n

t n

.

t

i n

T
t ú

nt

t

ti n

n

n

tiê

tăn t ởng ho c t t gi m c a ch s n


b t ngu n t n


nt
nă .

ROE c a doanh nghi
S

i u qu .

n n ịn
n ằ

n n

n


ng c a ROE

i u qu c a t n n n t

n

y nhanh t su t sinh l i c a v n ch sở h u (ROE)
b. M

ì


D

nt

ROE
1

D

mở r ng

c tri n

i d ng mở r ng:

L

HĐKD
D
T

L

i

L

ế

L


ế

HĐKD

D
ế

Tổ
Tổ

Vố

ủ ở ữ

8

Hay:
ROE = T suất l i nhu n thu n t HĐKD

ởng của TTNDN Vò

DTT
ủa tổ



ởng t
Đò bẩ


D ng th c mở r ng c
n t
D
nt n
nt
th
n. Song qua d ng th n
t n n
n
thu t ên
n t
ROS t n
i
t n
ởng t
n
n

i o n l i nhu n n t ho t n
ởng c a thu thu nh p doanh nghi p.

in

n

n

i nhu n
h


t n t n
ng
u c a l i nhu n sau
n l i nhu n
a doanh nghi

N n
tiê n
n
nt
n i t ê
c m tăn
c
gi m ROS c a doanh nghi
nt
.N n
y
nt
n l i nhu n
n t n
t i n
n t vi c doanh nghi
c miễn gi m thu t m th i
t
n ph i
n i i hi u qu ho t ng th t s c a doanh nghi p.

12

Thang Long University Library



C n n

iv in nt V n

qua ch n

t t i

trong doanh nghi

n

N

n

n ph i t

n nt s

n t

t
it i

a ti n

n


năn

n

n

n

t

u t ti
i

t

ở nh n di n

ịnh

it

n n

:t

t ên

nghi


n

a tổn t i



n t n kho.
n

n t

i

t

n
i n

t

tăn t su t l i nhu n v n ch sở h

n

n ng n h n

n

i


i t

n

ROE

n

t

tăn hi u

qu kinh doanh cho doanh nghi p.
1.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản
T i

hi u qu t i

n

tt n

n

a tổn t i

Trong ho t
n n n
doanh nghi p.



i tt i

Ch tiê n
n

nt

s nv n

ng ch
n

 Th i i n
T

n .C

n n i p mong mu n t i
n nt
n tăn

n t

D



nv n


n iê
nt i

ng c n n n

n iên

a tổn t i

ò



th y hi u qu s d n t i

n t
i

ph thu

n n n

n.
365



n t

t i


n trong doanh nghi p.

n

i t t i

n t

t p, ch ng t

.T

t i

n trong

n, ch tiê n

n tăn

n t n kho, s n phẩm dở dang nhi
tiê n

n v n ng
i nhu n cho

9

Tổ


t

tiê n

n. Vi c s d ng

sản chung

n c a doanh nghi

i m c th c

Ch tiê n

i

i u qu kinh doanh.

i nhu n cho doanh nghi p. N u ch tiê n

c a doanh nghi p gi

m t

nn n

n

hi n hi u su t s d ng c a tổn t i

t i

ng t

i u ki n n n

in

n nt

n in
n
ẩy m n tăn

Ch tiê n
nt .

t i

n

Số ò

kỳ

n ng n h n

n t c hiệu quả sử dụng t

1.4.2.1.

 S

t i

n c a doanh nghi p g

Số ò



n c a doanh nghi p m t
t

n

n c a doanh nghi

13

tổn t i
t t.

1



n iê n
n

n


t

t
.C n


×