Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương việt nam chi nhánh tân thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 89 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:
NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG
VIỆT NAM – CHI NHÁNH TÂN THUẬN

SINH VIÊN THỰC HIỆN: TRẦN THỊ TỐ QUYÊN
MÃ SINH VIÊN:

A21187

CHUYÊN NGÀNH:

NGÂN HÀNG

HÀ NỘI - 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:


NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG
VIỆT NAM – CHI NHÁNH TÂN THUẬN

Giáo viên hƣớng dẫn
Sinh viên thực hiện
Mã sinh viên
Chuyên ngành

: Th.S Vũ Ngọc Thắng
: Trần Thị Tố Quyên
: A21187
: Ngân Hàng

HÀ NỘI - 2015

Thang Long University Library


LỜI CẢM ƠN
3
-C

T
T
T

Đ


T

- Hà Nộ
T
V

C

T

lu

T
Đ

C

- Qu

T

V

c Th



nh khóa lu
V


T
T

V

-C

T

T

T

C


C
Hà Nộ
Sinh viên

Tr n Th T Quyên


LỜI CAM ĐOAN
T
tr t

n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s hỗ
ê


ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c

khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n là có ngu n g
trích d n rõ ràng.

i
c

!

Tôi xin ch u trách nhi m hoàn toàn v l

Hà Nộ
Sinh viên

Tr n Th T Quyên

Thang Long University Library


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .............................................................1
1.1. Khái quát về Ngân hàng thƣơng mại ............................................................... 1
1.1.1. Khái niệm về Ngân hàng thương mại.........................................................1
1.1.2. Vai trò của Ngân hàng thương mại ............................................................ 2
1.1.3. Chức năng của Ngân hàng thương mại .....................................................2
1.1.4. Các hoạt động của Ngân hàng thương mại ...............................................3
1.2. Khái quát về Doanh nghiệp vừa và nhỏ ...........................................................6

1.2.1. Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ ..........................................................6
1.2.2. Phân loại Doanh nghiệp vừa và nhỏ ..........................................................7
1.2.3. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ ....................................................8
1.2.4. Vai trò của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nền kinh tế ...........................9
1.3. Hoạt động cho vay của Ngân hàng thƣơng mại đối với doanh nghiệp vừa
và nhỏ .......................................................................................................................10
1.3.1. Khái niệm hoạt động cho vay của NHTM đối với DNVVN .....................10
1.3.2. Nguyên tắc cho vay đối với DNVVN .........................................................11
1.3.3. Các hình thức cho vay đối với DNVVN ....................................................11
1.3.4. Quy trình hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ .......................... 13
1.3.5. Vai trò của vốn vay Ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .........16
1.4. Chất lƣợng cho vay và sự cần thiết phải nâng cao chất lƣợng cho vay đối
với doanh nghiệp vừa và nhỏ .................................................................................17
1.4.1. Chất lượng cho vay ....................................................................................17
1.4.2. Sự cần thiết của nâng cao chất lượng cho vay đối với các doanh nghiệp
vừa và nhỏ ............................................................................................................18
1.4.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng cho vay đối với DNVVN .....................19
1.5. Yếu tố ảnh hƣởng đến việc cho vay đối với DNVVN của ngân hàng ..........23
1.5.1. Yếu tố chủ quan .........................................................................................23
1.5.2. Yếu tố khách quan .....................................................................................24


CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ
THƢƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH TÂN THUẬN ..............................................28
2.1. Giới thiệu khát quát về ngân hàng TMCP Kỹ Thƣơng Việt Nam chi nhánh
Tân Thuận................................................................................................................28
2.1.1. Giới thiệu chung về ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam ................28
2.1.2. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của ngân hàng Kỹ Thương
Việt Nam Chi nhánh Tân Thuận ........................................................................28

2.1.3. Cơ cấu tổ chức ........................................................................................... 29
2.1.4. Các hoạt động kinh doanh chính của ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt
Nam – Chi nhánh Tân Thuận .............................................................................31
2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Kỹ
thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Tân Thuận........................................................... 32
2.2.1. Tình hình hoạt động huy động vốn tại Chi nhánh Tân Thuận ..............32
2.2.2. Tình hình hoạt động cho vay tại Chi nhánh Tân Thuận ........................35
2.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Tân Thuận ....................38
2.3. Một số quy định chung trong hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa
và nhỏ tại Ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Tân Thuận........................... 40
2.3.1. Đối tượng và điều kiện cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Chi nhánh
Tân Thuận ............................................................................................................40
2.3.2. Quy trình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Chi nhánh Tân Thuận40
2.4. Thực trạng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng Techcombank – Chi nhánh Tân Thuận.......................................................43
2.4.1. Doanh số cho vay đối với DNVVN ............................................................ 43
2.4.2. Doanh số thu nợ đối với DNVVN ............................................................. 44
2.4.3. Dư nợ cho vay DNVVN .............................................................................46
2.5. Các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
...................................................................................................................................50
2.5.1. Các chỉ tiêu định tính ................................................................................50
2.5.2. Các chỉ tiêu định lượng .............................................................................51
2.5.2.1.Tình hình nợ quá hạn và nợ xấu cho vay DNVVN tại Chi nhánh Tân
Thuận ................................................................................................................51
2.5.2.2.Vòng quay vốn cho vay DNVVN chi nhánh Tân Thuận .......................53

Thang Long University Library


2.5.2.3.Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro khoản cho vay DNVVN .......................54

2.5.2.4.Khả năng bù đắp rủi ro cho vay DNVVN chi nhánh Tân Thuận .........55
2.6. Đánh giá chung về chất lƣợng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa
và nhỏ tại Chi nhánh Tân Thuận ..........................................................................56
2.6.1. Những kết quả đạt được ............................................................................56
2.6.2. Tồn tại, hạn chế .........................................................................................57
2.6.3. Nguyên nhân của những hạn chế - tồn tại...............................................58
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG CHO VAY ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI TECHCOMBANK – CHI NHÁNH
TÂN THUẬN ............................................................................................................62
3.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay đối với DNVVN tại Ngân
hàng TMCP Kỹ thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Tân Thuận .............................. 62
3.1.1. Yếu tố chủ quan .........................................................................................62
3.1.2. Yếu tố khách quan .....................................................................................63
3.2. Định hƣớng, mục tiêu hoạt động kinh doanh ................................................64
3.2.1. Định hướng, mục tiêu hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Tân Thuận
............................................................................................................................... 64
3.2.2. Định hướng, mục tiêu của Chi nhánh Tân Thuận trong hoạt động cho
vay .........................................................................................................................64
3.2.3. Định hướng, mục tiêu của Chi nhánh Tân Thuận trong hoạt động cho
vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ. ................................................................ 65
3.2.3.1. Định hướng của Chi nhánh Tân Thuận trong hoạt động cho vay đối
với DNVVN .......................................................................................................65
3.2.3.2.Mục tiêu của Chi nhánh Tân Thuận trong hoạt động cho vay đối với
DNVVN .............................................................................................................66
3.3. Các giải pháp để nâng cao chất lƣợng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ
......................................................................................................................67
3.3.1. Hoàn thiện quy trình cho vay ....................................................................67
3.3.2. Nâng cao công tác thẩm định chất lượng khách hàng và thẩm định dự
án .......................................................................................................................... 67

3.3.2.1.Về thẩm định dự án ..............................................................................68
3.3.2.2.Về thẩm định khách hàng .....................................................................68
3.3.3. Nâng cao trình độ cán bộ ngân hàng .......................................................68


3.3.4. Xử lý kịp thời nợ quá hạn ..........................................................................69
3.3.5. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát .................................................69
3.3.6. Đẩy mạnh hoạt động marketing Chi nhánh .............................................70
3.3.7. Xây dựng chính sách khách hàng ............................................................ 70
3.3.8. Đa dạng hóa về các hình thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
............................................................................................................................... 72
3.3.9. Không ngừng nâng cao hiện đại hóa thông tin ngân hàng ....................73
3.4. Các kiến nghị ....................................................................................................73
3.4.1. Kiến nghị với ngân hàng Nhà nước Việt Nam .........................................73
3.4.2.Kiến nghị với Ngân hàng Techcombank ...................................................74
3.4.3.Kiến nghị với các DNVVN .........................................................................75
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Thang Long University Library


DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
B ng 1.1. Phân lo i doanh nghi p v a và nh ................................................................ 7
21 T

B

ộng v n t i Chi nhánh Tân Thu


B ng 2.2. Tình hình ho

n 2012-2014 .....33

ộng cho vay t i Techcombank Chi nhánh Tân Thu n giai

n 2012 – 2014 ..........................................................................................................36
B ng 2.3. K t qu ho

ộng kinh doanh c

T

n 2012 – 2014 ...38

B ng 2.4. Doanh s cho vay DNVVN t i ngân hàng Techcombank – chi nhánh Tân
Thu
2012 – 2014 ................................................................................................ 43
B ng 2.5. Doanh s thu n cho vay DNVVN c a Techcombank – Chi nhánh Tân
2012 -2014 ..................................................................................................45

Thu
B

26

cho vay DNVVN c a Chi nhánh Tân Thu

2012 -2014 .........47


B ng 2.7. Tỷ l n quá h n và n x u c a Techcombank – Chi nhánh Tân Thu n trong
VV
n 2012 – 2014 ......................................................................52
B ng 2.8. Chỉ tiêu vòng quay v n cho vay DNVVN c a Techcombank – Chi nhánh
Tân Thu
2012 – 2014 ........................................................................................54
B ng 2.9. Tỷ l trích l p DPRR cho vay DNVVN t i Techcombank – Chi nhánh Tân
Thu

2012 – 2014 ................................................................................................ 54

B ng 2.10. H s kh

pr

VV

lý ........................... 55

S

1.1. Quy trình cho vay Doanh nghi p v a và nh ..............................................14

S

21 C

S

2.2. Quy trình cho vay DNVVN t i Chi nhánh Tân Thu n ................................ 41


u t ch c chi nhánh Tân Thu n .......................................................... 29


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cùng v i s

i và phát triển c a th

ng Tài chính – Ngân hàng ở

c ta,

i

c thể hi n vai trò không thể thi u c a mình

trong n n kinh t . S l a ch

u tiên c a các t ch c cá nhân khi thi u v n là tìm t i

các

i, vì v y mà ho
ởng r t to l n t i ho

trong n n kinh t .

ộng c a các

i có
phát triển c a các t ch c kinh t khác

Một thành ph n kinh t
n tr ng y u trong n n kinh t n
nghi p, c thể là Doanh nghi p v a và nh Đ
ểm n i b t c a các Doanh nghi p
tích lu các y u t s n xu t r t phù h p v

c ta hi n nay.

Có thể nói, hai t ch c kinh t
c nam châm c a n n kinh t
Vi t Nam. V
ểm bẩm sinh c a mình, các Doanh nghi p v a và nh không thể
không quan h vay v n v i các
ng xuyên c a các

cho vay

T
v c ho

cl

i.

y là m i quan h gi a hai thành ph n kinh t này là r

cho vay, quan h cung c p và ti p nh n v n kinh doanh. Ch

ng
i v i các Doanh nghi p v a và nh t
ct
c các Ngân
i

T

i

u.

c th c t
trong quá trình th c t p t i Ngân hàng T
C
V
–C
T T
, ngoài vi c h c h i th c t v
ĩ
ộng c a Ngân hàng, em còn chú tâm nghiên c u v
tài: “Nâng cao chất

lƣợng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Thƣơng
mại cổ phần Kỹ thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Tân Thuận”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
ho
m
T


H th ng hóa nh ng v
lý lu
n v ho

ê

ểm y u c a ho ộng cho vay ngân hàng.

ộng cho vay và ch
iể

ng
ểm

c tr ng cho vay DNVVN t i Ngân hàng TMCP K
V t Nam – Chi nhánh Tân Thu n.

Đ
v a và nh .

ột s gi

ể nâng cao ch

ng

i v i doanh nghi p

Thang Long University Library



3. Phạm vi nghiên cứu
Ph m vi không gian: Ngân hàng TMCP k
nhánh Tân Thu n.
Ph m vi th i gian: s li

c s d ng trong 3

V t Nam –Techcombank chi
2012 2013

2014

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Thu th p s li u, tài li u v tình hình cho vay trong nh
i Ngân
hàng Techcombank chi nhánh Tân Thu Đ
ng nh
é
c tr ng
ch
ng ho
ộng cho vay thông qua một s chỉ tiêu. Tham kh o các tài li u, sách
ê

n ho

i v i DVNVV.

ể có nh ng gi i pháp nhằm nâng cao ch


ng

5. Kết cấu của luận văn
Ngoài ph n mở
lu

u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, nội dung chính c a
3
:

Chương 1: Cơ sở lý luận về chất lượng hoạt động cho vay đối với DNVVN
Chương 2: Thực trạng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Tân Thuận
Chương 3: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng cho vay đối với Doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại Chi nhánh Tân Thuận.


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1. Khái quát về Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm về Ngân hàng thương mại
i là một t ch c trung gian tài chính có v trí quan tr ng
trong n n kinh t qu c dân và ho

nh ch trung gian mang tính ch t t ng
h p. Các nhà nghiên c u ghi nh n rằ
ê

c a s phát triển s n xu

i hàng hoá. Khi s n xu t phát triển thì nhu c u trao
ê

i mở rộng s n xu t gi a các vùng lãnh th , gi a các qu

ể kh c ph c

s khác bi t v ti n t gi a các khu v c thì xu t hi

i ti n.

i hàng hoá phát triển quay trở l i kích thích s n xu t hàng hóa. Cùng v i s
phát triể
c hi n ho

pv

c phát triển d

ti n hộ, chi tr hộ

ê



ộng cho vay.

Trên th gi
ĩ
(NHTM) v i nh ng cách nhìn nh n khác nhau, chẳng h n:


i

Ở M : NHTM là công ty kinh doanh chuyên cung c p d ch v tài chính và ho t
ộng trong ngành d ch v tài chính.
Ở Pháp: NHTM là nh ng xí nghi
ng xuyên nh n c
i
hình th c ti n g i hay hình th c khác và h dùng vào nghi p v chi t kh u, tín d ng
hay d ch v tài chính.
Nhà kinh t h
phép kinh doanh c a Chính ph
Ở Ấ Độ:

T

ĩ :“ T
ể cho vay ti n và mở các tài kho n ti n g i.
ở xác nh n các kho n ti n g

Các lo i hình ngân hàng bao g
ngân hàng h p tác xã T
T
th c hi n t t c các ho
ộng ngân hàng và các ho
nh c a pháp lu t nhằm m c tiêu l i nhu n.
Phù h p v

y


ể cho vay, tài tr và

i, ngân hàng chính sách,
i là lo i hình
c
ộng kinh doanh khác theo quy

ộ phát triển vào t ng th i kỳ mà mỗi qu

nh

ĩ
ngân hàng. Theo Lu t Các t ch c tín d ng c
c Vi t Nam
c Qu c hội thông qua ngày 16/06/2010, có hi u l c t thi hành t 01/01/2011 thì
“Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt động
ngân hàng theo quy định của Luật này. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, các loại
hình ngân hàng bao gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng
hợp tác xã” (mục 2 Điều 4) và “Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng
1

Thang Long University Library


thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây: nhận tiền gửi; cấp tín dụng;
cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản” (mục 12 Điều 4).
1.1.2. Vai trò của Ngân hàng thương mại
B t kỳ một qu c gia nào có n n kinh t phát triể
phát triển thì ho ộ
ng to l

t . Trong n n kinh t th
Ngân hàng
xu t kinh doanh.

ng, vai trò c a Ngân hàng

n ho
c thể hi

ển, th
ộng c a n n kinh
:

p trung ti n nhàn rỗi và cung ng ti n v n cho quá trình s n

Ngân hàng là trung gian trong quá trình thanh toán góp ph

ẩy quá trình

Ngân hàng góp ph

ng v n.

u ti t và kiểm soát th

Ngân hàng góp ph n thu hút, mở rộ

ng ti n t , th

c và cung c p


các d ch v tài chính khác.
ộng kinh doanh v ti n t và ngày
c mở rộng c v s
áp ng ngày một t
nhu c u v n và d ch v Ngân hàng cho n n kinh t . Bên c
ò
c thông qua vi c th c hi
ĩ
thu và
l i nhu
c mỗ
ỷ ng, bằng ngu n qu phúc l i và
s
a cán bộ
ê
ò
nhi u ho
ộng xã hộ
:
m nghèo, ng hộ qu t thi n, kh c ph c
h u qu thiên tai... V m t qu
c v ti n t
c hoàn
thi n, vi
u hành các chính sách ti n t
th
ng có s qu n lý c a
c áp d ng ngày càng có hi u qu . Ho


i ngo i và h p tác qu c
t c a h th
ng phát triể
c ngu n
v
ng kể t
c ngoài cho phát triể
Đ n nay quan h
h p tác Ngân hàng gi a Vi t nam v
c không ng ng phát triển và mở rộng,
hi n nay h th ng Ngân hàng Vi
giao d ch v i trên 2000 Ngân
hàng và t ch c tài chính c
100
c gia trên th gi i.
C

i th c hi n ho

1.1.3. Chức năng của Ngân hàng thương mại
Trung gian tín dụng
NHTM một m t thu hút các kho n ti n nhàn rỗi trong n n kinh t , m t khác nó
dùng chính s ti


i v i các thành ph n kinh t trong
xã hội, hay nói cách khác là một t ch
ò“ un ”
th a
v nv

thi u v n. Thông qua s
u chuyể
i
có vai trò quan trong trong vi

ởng kinh t
c làm, c i thi n
2


m cs
quan tr ng trong vi
rằ

Đ ng th i ch
ò
n t , ki m ch l m phát. T
n nh t c a NHTM.

nh thu chi Chính ph

n
y

Trung gian thanh toán
N

i kho n chi tr c a xã hộ

c th c hi n bên ngoài NH thì chi


phí th c hi n là r t l n, bao g :
o qu n, v n chuyển ti n... V i s
i c a NHTM, ph n l n các kho n chi tr trong ho

i hàng
hóa d ch v c a xã hội d
c th c hi n qua NH, v i nh ng hình th c thanh toán
phù h p, th t
C

n, nhanh chóng, thu n ti n v i công ngh ngày càng hi

i

t p trung công vi c thanh toán c a xã hội ở NH nên vi

hàng hoá d ch v trở nên nhanh chóng, an toàn, ti t ki

ng v y, do
u ki

ộng ti n g i c a

toàn xã hội nói chung và c a doanh nghi p nói riêng t i m c t

ẩy m nh ho ộng kinh doanh c a NH.

o ngu n v n cho


th c hi n ch

NHTM

Chức năng tạo tiền
ng ti n gi y b
ằng nh ng
é
ỷ nhi m chi... Ch
c th c hi n
thông qua nghi p v tín d
a h th
m i, trong m i
liên h ch t chẽ v i h th ng d tr qu c gia. H th ng tín d
u ki n c n thi t
cho phát triển kinh t theo h s
ởng v ng ch c. M
a chính sách d
tr qu
ột kh
ng ti n cung ng phù h p v i chính sách
nh v
Xu t phát t kh

ởng kinh t

giá c

nh và t


c vi c làm.

1.1.4. Các hoạt động của Ngân hàng thương mại
i là một t ch c kinh doanh vì m
i nhu n, các
ho ộng t
c thù c thể
ng và th c hi n trên nhi ĩ
v c. Có thể nói, ho
ộng c a NHTM ph c v nhu c u v v n cho m i t ng l p dân
i hình doanh nghi p và t ch c khác trong xã hội. Ho
ộng c a NHTM bao
g m các ho ộng sau:
Nhận tiền gửi
Đ



n c a NHTM, Ngân hàng nh

c các kho n ti n g i t

i các hình th c ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n, ti n g i ti t
ki m và các hình th c khác. NH nh n ti n g i c a các cá nhân, c a các t ch c kinh t
và NH ph i hoàn tr g c và lãi cho khách hàng
n h n ho c khi khách hàng có
nhu c u s d
n rút ti n ở NH. Qua ho ộng này NH

ng l n


3

Thang Long University Library


ti n t m th i nhàn rỗ

ể ph c v cho các ho
ộng c
n thanh toán cho n n kinh t .

ộng cho vay

Hoạt động tài trợ của ngân hàng

khi tr


ng ti n g i t n n kinh t mà NH
p nh n và qu
n d tr c n thi
nh, ph n còn l i sẽ
c NH s d

tr cho các ho
phú v
d

c sau

ể tài

ộng c
ng c a khách hàng và nhu c u phong
c s d ng ti n tài tr c a khách hàng nên NH
t l p và xây
c tài tr khác nhau.

Tài trợ cho các hoạt động của chính phủ
Kh

ộng và cho vay v i kh

ng l n c a NH

chú ý c a chính ph . Do nhu c u chi tiêu l n c a chính ph
chi ho

thì chính ph

ở thành tr ng tâm
ng là c p bách
u mu n ti p c n

v i các kho n cho vay c a NH
c s d ng nhi u nh t là NH th c hi n
nghi p v mua bán tín phi u, trái phi u ho
i lý phát hành các gi y t có giá
cho Chính ph , qua nghi p v này một m t v a th c hi
ĩ

v
cm t
khác v
i thu nh p cho NH.
Tài trợ cho nền kinh tế
Để ti n hành ho
ộng kinh doanh thì v
s ng còn là ph i có ngu n l c tài
m
c h t là dể ti n hành ho
ộng s n xu t kinh doanh m

mở rộng qui mô và tham gia c
ể ng v ng trong n n kinh t th
ng.
Ngu n l c này thì ngoài ngu n v n t có c a các DN (
ng chỉ chi m tỷ tr ng nh ),
thì ph n l n các doanh nghi
u ph i d a và ngu n v n tín d ng NH. Tuỳ theo nhu
c u và lo i hình kinh doanh mà NH ch p nh n c p tín d
c khác
ê
ở tho
u ki n vay v n do NH
c hi n nghi p
v
i l i nhu n r t l n cho NH
n thu ch y u c a NH.
Một s hình th c tài tr
VV

:
Cho vay: là hình th c c p tín d
ti
ể s d ng trong một kho ng th i gian và theo m
nguyên t c có hoàn tr c g
Đ
ộng tài tr c
i v i khách hàng.

ột kho n
td
ê
ởv i
c ph bi n nh t trong ho t

Cho thuê tài chính: là ho
ộng tín d ng trung và dài h n kéo
ê
ởh p
ng cho thuê tài s n gi a bên cho thuê là các t ch c tín d ng
ê
Khi k t thúc th i h n thuê, khách hàng có thể mua l i tài s
c ti p t c thuê tài
s
u ki
thu n trong h
ng thuê. Trong th i h n cho thuê
ê
yb h
ng. Hình th

i thuê có
4


ể ph c v cho s n xu
c vay khác.

ngay tài s n có giá tr l
ê

i thuê ph i tr lãi su t

Góp vốn đầu tư: là hình th c NH cùng v i một s
hi n các d án SXKD. Có thể là hình th
ởng quy n l
ĩ

ột c

i tác cùng góp v

c ti p ho
ng.

ể th c
p, và

Mua n : NH có thể tài tr cho khách hàng thông qua vi c mua l i các kho n n , hay
chi t kh u các ch ng t có giá.
Mua bán ngoại tệ

Đ

c NH làm trung gian trong vi c chuyể

ng ti n c a các

qu c gia v i nhau theo nhu c u c a khách hàng d a trên tỷ

ng ti n

ộng này NH

i nhau, qua ho
và tỷ giá bán. S

c l i nhu n t chênh l ch gi a tỷ giá mua

ng ngo i t mà NH

c có thể

khách hàng có nhu c u vay bằng ngo i t ho
bằng ngo i t .



i v i các

ể thanh toán trong các giao d ch


Các dịch vụ của Ngân hàng
Cung c p tài kho n giao d ch và th c hi n thanh toán hộ.
Thông qua vi c thu hút khách hàng (Cá nhân ho c t ch c) mở tài kho n giao
d ch t i NH, NH sẽ qu n lý tài kho n c a khách hàng và ti n hành chi tr ti n hàng hóa
d ch v
hộ các kho n ph i thu c a ch tài kho n theo l nh c a h . Th c
hi n nghi p này một m t NH giúp khách hàng gi m b
c chi phí trong quá trình
thanh toán m t khác NH t
c mộ
ng ti n l n trong n n kinh t ể s
d ng cho các ho ộng c a mình.
Bảo quản vật có giá
Đ
ột d ch v mang l i thu nh p khá cao cho các NH. Trên th gi i d ch v
này r t phát triển. Nội dung c a nghi p v này là các NH cho khách hàng thuê két c a
NH ể b o qu n tài s n c a mình và thu phí t ho ộ
ê
Dịch vụ bảo lãnh
B o lãnh Ngân hàng là cam k t bằ
n c a các t ch c tín d ng v i bên có
quy n v vi c th c hi
ĩ
tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không
th c hi
ĩ
t. Mu n v y khách hàng ph
cs
ng ý
c a NH, nó ph i tuân theo một qui trình b o lãnh riêng. Khi NH th c hi

ĩ
thay cho khách hàng thì NH
ởng một kho n phí g i là phí b o lãnh, m c phí
này tuỳ thuộc vào m
ộ r i ro c a t ng h
ng b o lãnh.

5

Thang Long University Library


Cung cấp dịch vụ uỷ thác và tư vấn đầu tư
Do ho

ĩ
c tài chính, NH có r t nhi u chuyên gia v qu n lý tài
chính vì v y có r t nhi u cá nhân và DN
NH qu n lý tài s n và qu n lý ho t
ộng tài chính hộ. NH sẵ
mua bán và sáp nh p DN.

nv

qu n lý tài chính, v thành l p,

Cung cấp dịch vụ môi giới đầu tư chứng khoán
V
thu t, NH


ộc


ộ công nhân viên và h th
p cho khách hàng các thông tin v ch

ở v t ch t k
ng

n lý tài kho n, mua bán hộ, b o qu n ch ng

Cung cấp dịch vụ đại lý
Nhi u NH trong quá trình ho

ộng không thể thi t l p chi nhánh ho

phòng ở kh p m
u NH (
ng là các NH l n) cung c p d ch v
i lý cho
các NH
thanh toán hộ, phát hành ch ng chỉ ti n g i, làm NH u m i trong
ng tài tr …
i có r t nhi u các ho
ộng, tuy nhiên, ho
ộng chính
c a NHTM v n là ho

ộng v n. Vì v y, bài lu n này em xin
nghiên c u v v

cho vay c a NHTM. C thể, là cho vay Doanh nghi p v a và
nh t i ngân hàng TMCP K T
V t Nam – Chi nhánh Tân Thu n.
1.2. Khái quát về Doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.2.1. Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ
Mỗi qu c gia có mộ
u ki n t
ê
u ki n kinh t khác nhau, s
phân lo i các doanh nghi p vì th
khác bi t gi a các qu c gia trên th gi i.
Một doanh nghi
ng kinh t
c xem là Doanh nghi p
v a và nh
ng kinh t c a qu c gia khác l i là doanh nghi p l n
ho c là doanh nghi p siêu nh . Do v
n doanh nghi p v a và nh thì c n ph i
bi t doanh nghi
ằm ở qu
ng kinh t nào, t i th
ểm nào.
C
VV
ĩ
u 3 ngh nh s 56/2009 Đ - CP ngày
30/06/2009 c a chính ph v tr giúp phát triể
VV
: "Doanh nghiệp vừa
và nhỏ là cơ sở kinh doanh đã đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật, được chia

thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn của
doanh nghiệp tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của
doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên)".

6


1.2.2. Phân loại Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Hi n nay trên th gi i không có tiêu chuẩn th ng nh
ể phân lo i DNVVN cho
t tc
ểm kinh t - xã hội mỗ
c khác nhau và ngay trong mộ
c,
s phân lo
th . Tuy nhiên, ở

ỳ theo t ng th i kì, t ng ngành ngh , tùng vùng lãnh
c v n có một s tiêu chuẩn phân lo
:
ộng

ng xuyên, v n s n xu t doanh thu, l i nhu n, giá tr
T i Vi
VV
c thể hi n ở b ng sau:

ộng

c phân chia theo tiêu chí v n s n xu


Bảng 1.1. Phân loại doanh nghiệp vừa và nhỏ
Doanh
Quy
mô nghiệp siêu
nhỏ
Số lao động
Khu vực

Doanh nghiệp nhỏ

Doanh nghiệp vừa

Tổng

Tổng

nguồn vốn

Số lao động

nguồn vốn

Số lao động

1. Nông,
lâm nghi p
và th y s n

10

i trở 20 tỷ
ng T trên 10
xu ng
trở xu ng
n
200
i

T trên 20
tỷ
n
100 tỷ ng

T trên 200
n
300
i

2. Công
nghi p và

10
i trở 20 tỷ
ng T trên 10
xu ng
trở xu ng
n

T trên 20
tỷ

n

T trên 200
n

100 tỷ

300

xây d ng

200

i

3 T
10
i trở 10 tỷ
ng T trên 10
m i và d ch xu ng
trở xu ng
n
v
50
i

ng

T trên 10
tỷ

n
50 tỷ ng

i

T trên 50
n
100
i

(Nguồn: Nghị định số 56/2009 NĐ-CP ngày 30/6/2009 về trợ giúp phát triển DNVVN)
t

Theo tiêu chuẩn c a Ngân hàng th gi i (World Bank) và Công ty tài chính Qu c
VV
:
):

Doanh nghi p siêu nh (Microkhông quá 100.000 USD và t
Doanh nghi p nh (Small giá tr không quá 3.000.000 USD và t
USD.

):

10
50

ộng, t ng tài s n
100 000 USD.
ộng, t ng tài s n có

3 000 000

7

Thang Long University Library


Doanh nghi p v a (Medium ):
s n có giá tr không quá 15.000.000 USD và t
15.000.000 USD.

300

ộng, t ng tài

y có thể th y lo i hình DNVVN r
c phân lo i khác nhau
theo t ng qu c gia. Lo
ng nên khi các Ngân hàng cho vay DNVVN c n
n vi c thẩ

nh k

c khi cho v

ể tránh tình tr ng không thu h

c

v n.

1.2.3. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ
ển trên th gi

Qua s li u th ng kê c



Vi t Nam hi n nay cho th y s

ng các DNVVN chi m ph n l n trong t ng s các

doanh nghi p ở t ng qu

c bi t chi m một v trí quan tr ng trong n n kinh t

qu

ê

nh nh

ểm c a doanh nghi

xuẩ kinh doanh hay d ch v nhằm t
ểm riêng.

VV

i nhu


Thứ nhất, DNVVN có quy mô v

ộng s n
c

c tài chính th p

Đ
ểm n i b t nh t c a các DNVVN. Các DNVVN có quy mô v n ban
u th p cho nên kh
ộng v

c cao, gây khó
p c n v i tín d ng ngân hàng. T v
u th p

n quy
t b c a doanh nghi p, kh
u sâu và nhi u y u t
khác.
Thứ hai, DNVVN dễ
hi u qu v i chi phí c
nh th p

i m i trang thi t b

i m i công ngh , ho

ộng


Doanh nghi p có ngu n v n kin
ê
nc
nh ít,
ễ ti
i m i trang thi t b
u ki n cho phép. V i chi
c phát
triể
n, s d ng h p lý các ngu n l c c a mình, các DNVVN có thể
c hi u qu kinh t - xã hội cao,
ể s n xu
c hàng hóa có ch t
ng t t và có s c c nh tranh trên th
ng ngay c
u ki n s n xu t kinh
doanh c a doanh nghi p có nhi u h n ch .
Thứ ba, dễ dàng khởi s , bộ máy chỉ
i c a th
ng

o g n nhẹ

ộng, nh y bén v i

T
ng ở các DNVVN s
ê
m nh n nhi u
công vi c một lúc. Vì th ph n l

VV
m nh n luôn
v trí c a nhà qu n lý. Bộ máy t ch c g n nhẹ linh ho t, dễ qu n lý, dễ quy
nh.
Đ ng th i do tính ch t linh ho
c a nó, doanh nghi p có thể dễ
dàng phát hi
i nhu c u th
ng, nhanh chóng chuyể
ng kinh
8


ộng sáng t o, t ch , nh y bén trong l a ch
doanh nghi p sẽ t o ra s s
ộng trong phát triển kinh t .

hàng. T



V i nh

ê

VV

ể ti p c n v i ngu n cho vay

vay trung và dài h n c

VV
chính th p. Tuy nhiên, DNVVN là doanh nghi p dễ thích ng v i nh
th
ng nên các doanh nghi p dễ dàng ti p c
c a ngân hàng.

im t

c tài
ic a

c v i ngu n cho vay ng n h n

1.2.4. Vai trò của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nền kinh tế
Có thể nh n th y rằ

ò

: o vi c làm, góp ph

triển kinh t c


gi

VV
u l i n n kinh t

t quan tr ng trong s phát
ng kinh t

ộng n n kinh t

o s c u thành m i cho phát triển kinh t .
Tạo ra nhiều việc làm với chi phí thấp
C

ở DNVVN r t thích h p v
t ki m v
c công nh
n gi i quy t th t nghi p hi u qu nh t.

Các doanh nghi
ng phân tán nên chúng có thể m b
ội vi c
làm cho nhi
a lý và nhi

c bi t là v i vùng sâu vùng
ển kinh t , v

ộ tay ngh th p.
Vì v y, chúng v a gi i quy t th t nghi p v a góp ph n làm gi
ò
i chuyển
v thành ph tìm vi c làm.
DNVVN có khả năng cung cấp ngày càng lớn và đa dạng sản phẩm tiêu dùng nội
địa và xuất khẩu
C
VV
ng v ngành ngh , tính nh y c m v i th

nhi u thu n l i trong vi c s n xu t và cung c p nhi u lo i s n phẩm, d ch v
ng
nhu c
ng th i góp ph
ẩy m nh xu t khẩu. Ở Vi t Nam v i nh ng
l i th v nguyên li u t nông – h i s
ể s n xu t hàng hóa xu t nh p khẩu, l i th
v các ngành ngh th công truy n th
o ra kh
n cho khu
v c DNVVN tham gia s n xu t, gia công ch bi
Để cung c p các s n phẩm xu t
khẩu này, các doanh nghi p quy mô l n do h n ch v khu v
t ch c s n xu
ê
ể chi
ĩ
ng. Các doanh nghi p l n
mu n phát triển th tr ng ph i s d ng các DNVVN làm v tinh thu mua nguyên li u,
ch bi
c hi
n khác. Ở
c ta hi n nay, DNVVN
ng 72% giá tr kim ng ch xu t khẩu , ch y u là hàng nông th y s n,
th công m ngh , may m c, gi y da.

9

Thang Long University Library



Các DNVVN có vai trò rất quan trọng đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh
tế, góp phần làm năng động nền kinh tế
VV

S phát triển c
u kinh t , t
Chính s phát triể

ẩy quá trình chuyển d ch

n vào vi

u ki n cho công nghi
ng c

i d ch v phát triển.
ở s n xu t, các ngành ngh , các

lo i s n phẩm, d ch v c
VV
ộng t i doanh nghi p l n, khi n các
doanh nghi p này ph i ti n hành c i t , s p x
i m i công
ngh ể t n t
ng v ng trên th
Đ
o ra s c nh tranh trên th
ng và giúp cho n n kinh t c a qu c gia ngày càng phát triển. Một n n kinh t
một tỷ l quá l n ngu


t

ộng và tài nguyên vào các doanh nghi p có quy mô l n

thì sẽ trở nên ch m ch p và không ph n ng k p v i s

i trên th

ng

Tăng nguồn tiết kiệm và đầu tư cho dân địa phương
H uh
doanh nghi

VV
iở

c mở ra ở
ê

ti n ti t ki m –

c doanh nghi
c làm và thêm thu nh
c b sung.

u có công nhân và ch
c thành l p
Đ u này làm cho qu


1.3. Hoạt động cho vay của Ngân hàng thƣơng mại đối với doanh nghiệp vừa
và nhỏ
1.3.1. Khái niệm hoạt động cho vay của NHTM đối với DNVVN
Cho vay là ch
uc
ể tài tr cho chi tiêu c a
các doanh nghi
Đ i v i h u h t khách hàng, c
doanh nghi p l n cá nhân, ngân hàng là một trong nh ng ngu n v n sẵn có rẻ nh t và
linh ho t nh Đ c bi
i v i nh ng doanh nghi p v a và nh
ng
là ngu n duy nh t cung c p d ch v
n và ngu n v n b sung. Ho
ộng cho vay
c a các ngân hàng có m i quan h m t thi t v i tình hình phát triển kinh t bởi vì cho
ẩy s
ởng c a các doanh nghi p, t o ra s c s ng cho n n kinh t .
Cho vay là ch c
i nh t c a ngân hàng, là ho
ộng mang l i nhi u
l i nhu
i nhi u r i ro nh t.
Theo quy
nh s 1627/2001/ Đ-NHNN ngày 31/12/2001 c a th
c v vi c ban hành quy h cho vay c a t

c Ngân
i v i khách


hàng thì: "Cho vay là một hình thức cấp cho vay, theo đó tổ chức cho vay giao cho
khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời hạn nhất định theo thoả
thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Thời hạn nhất định ở đây là thời hạn
cho vay"
G
S T

V
n (trong giáo trình nghi p v
N
2011) thì khái ni
c hiểu là: "Cho vay của
10


NHTM là việc chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị từ NHTM (người sở hữu)
sang khách hàng (người sử dụng) sau một thời gian nhất định quay trở lại NHTM với
lượng giá trị lớn hơn giá trị ban đầu".
1.3.2. Nguyên tắc cho vay đối với DNVVN
Vi c vay v n là nhu c u t nguy n c



ể Ngân hàng

c p tín d ng và thu l i nhu n t ho
ộng c
T
ê ể d m b o tính an

toàn và kh
i, ho
ộng cho vay c a ngân hàng c n d a trên một s
nguyên t c nh
nh.
Nguyên tắc thứ nhất: DNVVN ph i s d ng kho n ti
thu n trong h
nhằm b

Đ m b o s d ng v

m hi u qu s d ng v n vay và kh
c khi cho vay c n tìm hiểu rõ m

Vi c DNVVN s d ng v
khi n v n vay không t

thu n
i n sau này. Do v y, v
t hay không.

dễ d
n th t thoát và lãng phí
c l i nhu n ể tr n cho Ngân hàng.

V phía DNVVN, vi c s d ng v
n nâng cao hi u
qu v
ng th i giúp Doanh nghi
m b o kh

n cho ngân
hàng. T
g cao uy tín c a doanh nghi
i v i Ngân hàng và c ng c quan h
vay v n gi a doanh nghi p và ngân hàng sau này.
Nguyên tắc thứ hai: DNVVN ph i cam k t hoàn tr n g
ih n
a thu n trong h
ng. Hoàn tr n g c và lãi là một nguyên t c không thể
thi u trong ho
ộng cho vay c
Đ u này xu t phát t tính ch t t m th i
nhàn rỗi c a ngu n v n mà ngân hàng s d

Đ
ngu n v n mà
ngân hàng s d ng ể cho vay là v
ộng t khách hàng g i ti n và v n mà ngân
ch c khác. D
ột th i gian nh
nh, doanh
nghi p vay v n ph i hoàn tr l i cho N
ể Ngân hàng tr l i cho khách hàng
g i ti n. M t khác, b n ch t c a ho
ộng cho vay là chuyể
ng t m th i quy n
s d ng v n vay nên sau một th i gian nh
nh v n vay ph
c hoàn tr , c g c
và lãi.

1.3.3. Các hình thức cho vay đối với DNVVN
Cho vay DNVVN có nhi u hình th c khác nhau:
Căn cứ theo thời hạn cho vay
Phân chia theo th
ĩ
i v i ngân hàng vì th i gian
liên quan m t thi
n tính an toàn và tính sinh l i c a tín d
kh
hoàn tr c a khách hàng.

11

Thang Long University Library


Cho vay ngắn hạn: lo i cho vay này có th i h
12
vay nhằ
ng nhu c u v
ng xuyên hay nhu c u v
kinh doanh.

c
ểm s n xu t

Cho vay trung hạn: lo i cho vay này có th i h n t 1
5
C
trung h

cs d

m tài s n c
nh, mở rộng s n xu t kinh
doanh.
Cho vay dài hạn: lo i tín d ng này có th i h
ê 5
cs d
ểc p
v n cho vay xây d
ng xí nghi p m i mở rộng s n xu t có
quy mô l n.
Căn cứ theo phương thức cho vay
ỗi l n vay v n, khách hàng và

Cho vay từng lần:
ngân hàng ph i th c hi n th t c vay v n c n thi
i ph bi n c
u ki
S ti

Đ

i v i khách hàng không có nhu c
ể c p h n m c th u chi.

ng xuyên,

c tính bằng công th c:


S ti n = T ng nhu c u v n c a d án – VCSH – V n khác (n u có)
Cho vay theo hạn mức tín dụng:
hàng th a
thu n c p cho khách hàng h n m c tín d ng. H n m c tín d ng là m
vay t i
c duy trì trong một th i h n nh
a
thu n trong h
ng tín d
ểm là th t
gi n, chỉ c n nộp h
ột l n.
Cho vay theo dự án đầu tư: d án có thể hiểu là t ng thể các chính sách, ho t
ộng và chi phí liên quan v
c ho
nh nhằ
c nh ng m c tiêu
ột th i gian nh
nh. Hình th c tín d
ò
i quá trình thẩm
nh d án một cách cẩn tr ng và chính xác.
Cho vay thấu chi: là nghi p v
t trên s
n g i thanh toán c
nh
nh. Lo i hình tín d ng
mb
ỉ áp d ng v


é
i vay chi
n một gi i h n và một kho ng th i gian
ểm là th t
n, ph n l n không có
ộ tin c y cao và có thu nh
n.

Cho vay trả góp: khi vay v
nh và th a thu n
một s lãi su t vay ph i tr cộng v i s n g
ể tr n theo nhi u kì h n
trong th i h n cho vay. Hình th c cho vay này r
ng th
ch p bằng hàng hóa mua tr góp. Kh
n ph thuộc vào thu nh p c
i
vay. Chính vì r i ro cao nên lãi su t cho vay tr
ng là lãi su t cao nh t trong
khung lãi su t c a ngân hàng.
12


Cho vay luân chuyển: là nghi p v cho vay d a trên s luân chuyển c a hàng
hóa. Vì v y n u khách hàng g
ê
hàng hóa thì ngân hàng sẽ g p
c thu h i v n do th i h n c a kho
nh rõ
ràng.

Căn cứ theo tính chất đảm bảo của vốn vay
Tín dụng đảm bảo không bằng tài sản: là tín d ng không có tài s n c m c , th
ch p, b o lãnh c
i th ba, mà vi c cho vay chỉ d
ng án vay v n kh
thi, uy tín c a khách hàng.
Tín dụng đảm bảo bằng tài sản: là tín d ng có tài s n c m c , th ch p, b o lãnh
c

i th ba. S

ể ngân hàng có thêm một ngu n

mb

thu n th hai, b sung cho ngu n thu n th nh t thi u ch c ch n.
Căn cứ theo đối tượng vay vốn
Đ
c phân chia khá m i mẻ T
ch y u c a ngân hàng là cá nhân và t ch c kinh t .

ng vay v

ng

Các t ch c kinh t
ng có nhu c u vay các món l n, th i h
ng
ng n h n và có tính
nh cao.

ỗi kho
ò
i một quy trình thẩm
nh, phân tích nghiêm ng t, ch t chẽ bởi vì b t kỳ một s
u có thể d n
t i hi u qu nghiêm tr ng. Vì v y, yêu c
uc
iv i
nhóm khách hàng này là c n t o d ng quan h hiểu bi t lâu dài và liên t c. Trong hình
th
i di n h p pháp cho t
ch c, doanh nghi
a một t ch c.
cl

i v i cho vay khách hàng cá nhân thì các kho
ng nh
lẻ
ng xuyên và không
nh do h u h t chúng xu t phát t nhu
c u t c th i c
i dân. Tuy nhiên, khi cho vay nh
u thu n l i
i v i ngân hàng là có thể
c r i ro thông qua cho vay nhi u khách hàng
v i nhi u món vay nh
n ngân hàng xin vay v
i có nhu c u
vay v
yở

i quan h tr c ti p gi a ngân
hàng và cá nhân xin vay v n.
Có thể th y, các hình th c cho vay DNVVN r

ng, phong phú.

1.3.4. Quy trình hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
Quy trình cho vay là t ng h p các nguyên t
nh c a ngân hàng trong vi c
c p tín d
T
n c thể
c xây d ng theo một trình t nh
nh
kể t khi chuẩn b h
ngh c p tín d
n khi ch m d t quan h tín d
Đ
là một quá trình bao g m nhi
n mang tính ch t liên hoàn theo một tr t t
nh
ng th i có quan h ch t chẽ, g n bó v i nhau.
13

Thang Long University Library


Sơ đồ 1.1. Quy trình cho vay Doanh nghiệp vừa và nhỏ
B1
B2

B3
B4
B5
B6
B7
B8

• T
• T
• T ẩ


ê














• T

:


Quy trình này có thể c thể

Bước 1: Tiếp xúc khách hàng và hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn
c 1 bao g m các ho

ộng ch y

:

Cán bộ tín d ng ti n hành g p g , ti p xúc tr c ti p ho c gián ti p v i khách
hàng.
Cán bộ tín d
ĩ

ển

iv
c ho ộ

nc a
ch c ho

Cán bộ tín d ng thông báo cho khách hàng v c
u ki n cho vay, các s n phẩm d ch v




t cho vay,




Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ vay vốn
Cán bộ tín d ng kiểm tra h
th c hi n h
mh
vay.
s

ểm tra v s

Cán bộ tín d ng bàn giao h
nh giá tài s
ể thẩ
nh giá tr tài s
m b o.

ng, vè tính h p l , h p pháp và
n và h
m ti n
m b o cho phòng thẩ

nh tài

Bước 3: Thẩm định khách hàng và phương án kinh doanh, dự án
Đ i v i khách hàng, cán bộ ngân hàng ph i ti n hành thẩ
i di n h p pháp c
thẩ
nh l ch s hình thành và phát triể

a doanh nghi p và tìm
hiểu th c tr ng khách hàng t
Để
nh tình hình tài chính c a doanh nghi p
14


×