Tải bản đầy đủ (.doc) (189 trang)

Giáo án môn sinh học cả năm lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.93 KB, 189 trang )

TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN

Giáo an sinh học 12
Gv: ĐINH THỊ THANH LAM
TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN

Năm hoc 2015-2016

1


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN

Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 1 – Ôn tập
I. Mục tiêu bài học
Hệ thống kiến thức liên quan đến sinh học 12
RÌn luyÖn vµ ph¸t triÓn t duy ph©n tÝch, kh¸i qu¸t ho¸.
Có niềm tin vào khoa học .
II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp
Kĩ năng tự nhận thức
Kĩ năng thể hiện sự tự tin
Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
- Sự đa dạng của gen chính là đa dạng di truyền (đa dạng vốn gen) của sinh giới.
- Bảo vệ nguồn gen, đặc biệt nguồn gen quí bằng cách bảo vệ, nuôi dưỡng, chăm sóc
động, thực vật quý hiếm.
III. Phương tiện dạy học
Sơ đồ cơ chế giảm phân
IV. Ph¬ng ph¸p dạy học
VÊn ®¸p t¸i hiÖn


Quan s¸t tranh t×m tßi
Giải quyết vấn đề
V. Tiến trình tổ chức bài học
1. Kh¸m ph¸
2. KÕt nèi
Hoạt động của gv - hs
Nội dung ghi bảng

Năm hoc 2015-2016

2


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
GV. Yêu cầu học sinh quan sát H18.2
và đọc SGK và trả lời câu hỏi :

I. Quá trình nguyên phân:

Đặc điểm của NST, thoi vô sắc, màng
nhân ?

- Kỳ đầu: các NST kép sau khi nhân đôi ở kỳ
trung gian dần được co xoắn. Màng nhân dần tiêu
biến, thoi phân bào xuất hiện.

1. Phân chia nhân:

HS. Quan sát H18.1 và đọc SGK thu
thập thông tin và trả lời câu hỏi của giáo - Kỳ giữa: các NST kép co oắn cực đại và tập

viên.
trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo. Thoi
GV. Tổng kết.
phân bào được đính ở 2 phía của NST tại tâm
động.

- Kỳ sau: Các NST tách nhau và di chuyển trên
thoi phân bào về 2 cực của tế bào.
- Kỳ cuối: NST dãn xoắn dần và màng nhân xuất
hiện.
2. Phân chia tế bào chất:
- Phân chia tế bào chất diễn ra ở đầu kì cuối
- Tế bào chât phân chia dần, tách tế bào mẹ thành
2 tế bào con
- Ở động vật phần giữa tế bào thắt lại chia thành
2 tế bào.
- Ở thực vật hình thành vách ngăn phân chia tế
bào thành 2 tế bào mới.
III. Ý nghĩa của nguyên phân:
1. Ý nghĩa sinh học
- Sinh vật nhân thực đơn bào,SV sinh sản sinh
dưỡng nguyên phân là cơ chế sinh sản.
GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả
lời câu hỏi :
Ý nghĩa của nguyên phân ?

- Sinh vật nhân thực đa bào nguyên phân giúp cơ
thể sinh trưởng và phát triển.
2. Ý nghĩa thực tiễn


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.

- Dựa trên cỏ sở của np tiến hành giâm chiết
ghép

GV. Tổng kết.

- Ứng dụng nuôi cấy mô đạt hiệu quả

Năm hoc 2015-2016

3


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
II. Giảm phân 2
GV. Yêu cầu học sinh quan sát H19.2
và đọc SGK, trả lời câu hỏi :
So sánh các kì của giảm phân II với
nguyên phân ?
HS. Quan sát H19.2, đọc SGK thu thập
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.

1. Đặc điểm:
- Các NST không nhân đôi mà phân chia gồm các
kỳ tương tự như nguyên phân.
- Kết quả: Từ 1 tế bào có 2n NST qua phân chia
giảm phân cho ra 4 tế bào có n NST.2. Sự tạo

giao tử:

GV. Chỉnh lí và kết luận.

- Các cơ thể đực( động vật) 4 tế bào cho ra 4 tinh
trùng và đều có khả năng thụ tinh.

GV. Yêu cầu học sinh và đọc SGK, trả
lời câu hỏi :

- Các cơ thể cái( động vật) 4 tế bào cho ra 1 trứng
có khả năng thụ tinh còn 3 thể cực không có khả
năng thụ tinh(tiêu biến).

Sự tạo giao tử sau giảm phân ?

III. Ý nghĩa của giảm phân:

HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.

- Sự phân ly độc lập của các NST( và trao đổi
đoạn) tạo nên rất nhiều loại giao tử.

GV. Chỉnh lí và kết luận.

- Qua thụ tinh tạo ra nhiều tổ hợp gen mới gây
nên các biến dị tổ hợp→ Sinh giới đa dạng và có
khả năng thích nghi cao.


GV. Yêu cầu học sinh và đọc SGK, trả
lời câu hỏi :

- Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh góp phần
duy trì bộ NST đặc trưng cho loài.

Ý nghĩa của giảm phân ?
HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.
GV. Chỉnh lí và kết luận.
3. Thùc hµnh – LuyÖn t©p
- Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân Mét sè c©u hái tr¾c nghiÖm.
- C«ng thøc.
- Đọc bài 1 SGK
V. Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Năm hoc 2015-2016

4


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN

**********************************************************************


Năm hoc 2015-2016

5


TRNG THPT MAI HC , NAM N, NGH AN
Ngy son:
Ngy dy
Phần V: Di truyền học
Chơng I: Cơ chế di truyền và biến dị
TIT 2 - BI 1: GEN, M DI TRUYN V QU TRèNH NHN ễI ADN
I. Mc tiờu bi hc
Sau khi học xong bài học sinh cần phải:
- Phỏt biu c khỏi nim gen, mụ t c cu trỳc chung ca gen cu trỳc
- Trỡnh by c cỏc chc nng ca a xit nucleic, c im ca s mó hoỏ thụng tin di
truyn trong a xit nucleic, lớ gii c vỡ sao mó di truyn l mó b ba
- Trỡnh by c thi im, din bit, kt qu, ý ngha ca c ch t sao ca ADN
- Rèn luyện và phát triển t duy phân tích, khái quát hoá.
- Bảo vệ môi trờng, bảo vệ động- thực vật quý hiếm.
II. GD k nng sng v ni dung tớch hp
- K nng t nhn thc
- K nng th hin s t tin
- K nng tỡm kim v x lý thụng tin
III. Phng tin dy hc
- Hỡnh 1.1, bng 1 mó di truyn SGK
- S c ch t nhõn ụi ca ADN
- Mụ hỡnh cu trỳc khụng gian ca ADN
- S liờn kt cỏc nucleotit trong chui pụlinuclờotit
IV. Phơng pháp dy hc
- Vấn đáp tìm tòi

- Vấn đáp tái hiện
- Quan sát tranh tìm tòi
- Tự nghiên cứu SGK
- Gii quyt vn
V. Tin trỡnh t chc bi hc
1. Khám phá
- í ngha ca nguyờn phõn ?
2. Kết nối

Nm hoc 2015-2016

6


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN

Hoạt động của gv - hs
Hoạt động 1: Tìm hiểu về gen
Gen là gì ? cho ví dụ ?
Gv giới thiệu cho hs cấu trúc không
gian và cấu trúc hoá học của ADN
Gv cho hs quan sát hình 1.1
Hoạt đông 2 : Tìm hiểu về mã di
truyền
GV cho hs nghiên cứu mục II
Mã di truyền là gì?
Tại sao mã di truyền là mã bộ ba?

Nội dung ghi bảng
I.Gen

1. Khái niệm
Gen là một đoạn của phân tử ADN mang
thông tin mã hoá 1 chuỗi pôlipeptit hay 1
phân tử A RN
II. Mã di truyền
1. Khái niệm
* Mã di truyền là trình tự các nuclêôtit trong
gen quy định trình tự các a.a trong phân tử
prôtêin

- Mã di tuyền có những đặc điểm gì ?

2. Đặc điểm :
- Mã di truyền là mã bộ ba : nghĩa là cứ 3 nu
đứng kế tiếp nhau mã hoá cho 1 a.a hoặc
làm nhiệm vụ kết thúc chuỗi pôlipeptit
- Mã di truyền được đọc theo 1 chiều 5’ 3’
- Mã di truyền được đọc liên tục theo từng
cụm 3 nu, các bộ ba không gối lên nhau
-Mã di truyền là đặc hiệu , không 1 bộ ba
nào mã hoá đồng thời 2 hoặc 1 số a.a khác
nhau
- Mã di truyền có tính thoái hoá : mỗi a.a
được mã hoá bởi 1 số bộ ba khác nhau
- Mã di truyền có tính phổ biến : các loài
sinh vật đều được mã hoá theo 1 nguyên tắc
chung ( từ các mã giống nhau )

Hoạt động 3 :Tìm hiểu về quá trình
nhân đôi của ADN

Gv cho hs nghiên cứu mục III kết hợp
qua sát hình 1.2

Qúa trình nhân đôi ADN xảy ra
chủ yếu ở những thành phần nào trong
tế bào ?

ADN được nhân đôi theo
nguyên tắc nào ? giải thích?

Có những thành phần nào tham

Năm hoc 2015-2016

III. Qúa trình nhân đôi của ADN
* Thời điểm : trong nhân tế bào , tại các
NST, ở kì trung gian giữa 2 lần phân bào
*Nguyên tắc: nhân đôi theo nguyên tắc bổ
sung và bán bảo toàn
* Diễn biến :
+ Dưới tác đông của E ADN-polimeraza và
1 số E khác, ADN duỗi xoắn, 2 mạch đơn
tách từ đầu đến cuối

7


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN









gia vào quá trình tổng hợp ADN ?
Các giai đoạn chính tự sao
ADN là gì ?
Các nu tự do môi trường liên
kết với các mạch gốc phải theo nguyên
tắc nào ?
Mạch nào được tổng hợp liên
tục? mạch nào tổng hợp từng đoạn ? vì
sao ?
Kết quả tự nhân đôi của ADN
như thế nào

+ Cả 2 mạch đều làm mạch gốc
+ Mỗi nu trong mạch gốc liên kết với 1 nu
tự do theo nguyên tắc bổ sung :
A gốc = T môi trường
T gốc = A môi trường
G gốc = X môi trường
X gôc = G môi trưòng
* Kết quả : 1 pt ADN mẹ 1lần tự sao → 2
ADN con
*Ý nghĩa : - Là cơ sở cho NST tự nhân đôi ,
giúp bộ NST của loài giữ tính đặc trưng và
ổn định


3. Thùc hµnh – LuyÖn t©p
- Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa sự tự nhân đôi của ADN ở sinh
vật nhân sơ và ở sinh vật nhân thực
- Mét sè c©u hái tr¾c nghiÖm.
- C«ng thøc.
- Chuẩn bị câu hỏi và bài tập trang 10 SGK , đọc trước bài 2.
- Tìm hiểu cấu trúc không gian và cấu trúc hoá học, chức năng của ARN.
V. Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
**********************************************************************

Năm hoc 2015-2016

8


TRNG THPT MAI HC , NAM N, NGH AN
Ngy son:
Ngy dy:
TIT 3- BI 2 : PHIấN M V DCH M
I. Mc tiờu bi hc
Sau khi học xong bài học sinh cần phải:
- Trỡnh by c thi im ,din bin, kt qu , ý ngha ca c ch phiờn mó
- Bit c cu trỳc ,chc nng ca cỏc loi ARN
- Nờu c cỏc thnh phn tham gia vo quỏ trỡnh sinh tng hp prụtein, trỡnh t

din bin ca quỏ trỡnh sinh tng hp pr
- Rốn luyn k nng so sỏnh ,khỏi quỏt hoỏ, t duy hoỏ hc thụng qua thnh lp cỏc
cụng thc chung
- Phỏt trin nng lc suy lun ca hc sinh qua vic xỏc nh cỏc b ba mó sao va s
a.a trong pt prụtein do nú quy nh t chiu ca mó gc suy ra chiu mó sao v chiu dch

II. GD k nng sng v ni dung tớch hp
- K nng t nhn thc
- K nng th hin s t tin
- Từ kiến thức: " Hoạt động của các cấu trúc vật chất trong tế bào là nhịp nhàng
và thống nhất, bố mẹ truyền cho con không phải là các tính trạng có sẵn mà là các
ADN- cơ sở vật chất của các tính trạng" từ đó có quan niệm đúng về tính vật chất của
hiện tợng di truyền.
II. Phng tin dy hc
- S cu trỳc phõn t tARN
- S khỏi quỏt quỏ trỡnh dch mó
- S c ch dch mó
- S hot ng ca pụliribụxụm trong quỏ trỡnh dch mó
III. Phơng pháp dy hc
- Gii quyt vn
- Vấn đáp tìm tòi
- Vấn đáp tái hiện
- Quan sát tranh tìm tòi
- Tự nghiên cứu SGK
V. Tin trỡnh t chc bi hc
1. Khám phá
- Mó di truyn l gỡ ? vỡ sao mó di truyn l mó b ba?

Nm hoc 2015-2016


9


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
- Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn thể hiện như thế nào trong cơ chế tự sao của
ADN?
2. KÕt nèi.
Hoạt động của gv - hs
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về phiên mã
- Gv đặt vấn đề: ARN có những loại
nào ? chức năng của nó?. yêu cầu học
sinh đọc SGK và hoàn thành phiếu học
tập sau:
mARN tARN
rARN
Cấu trúc
Chức
năng
- Gv cho hs quan sát hinh 2.2 và đọc
mục I.2
? Hãy cho biết có những thành phần nào
tham gia vào quá trình phiên mã
? ARN được tạo ra dựa trên khuôn mẫu
nào
? Enzim nào tham gia vào quá trình
phiên mã
? Chiều của mạch khuôn tổng hợp
mARN ?
? Các ri Nu trong môi trường liên kết
với mạch gốc theo nguyên tắc nào

? Kết quả của quá trình phiên mã là gì
? Hiện tượng xảy ra khi kết thúc quá
trình phiên mã
HS nêu được:
* Hoạt động 2: T×m hiÓu vÒ dÞnh m·
- Gv nêu vấn đề : pt prôtêin được hình
thành như thế nào ?
- yêu cầu hs quan sát hình 2.3 và n/c
mục II
• ? Qt tổng hợp có những tp nào
tham gia
Sau khi hs mô tả cơ chế giải mã ở 1 Ri

Năm hoc 2015-2016

Nội dung ghi bảng
I. Phiên mã
1. Cấu trúc và chức năng của các loại
ARN
(Nội dung PHT)

2. Cơ chế phiên mã
* Thời điểm: xảy ra trước khi tế bào
tổng hợp prôtêin
* Diễn biến: dưới tác dụng của enzim
ARN-pol, 1 đoạn pt ADN duỗi xoắn và 2
mạch đơn tách nhau ra
+ Chỉ có 1 mạch làm mạch gốc
+ Mỗi nu trong mỗi mạch gốc kết hợp
với 1 Ri nu tự do theo NTBS

Agốc - Umôi trường
Tgốc - Amôi trường
Ggốc – Xmôi trường
Xgốc – Gmôi trường
→ chuỗi poli ribonucleotit có cấu trúc
bậc 1. nếu là tARN , rARN thì tiếp tục
hình thành cấu trúc ko gian bậc cao hơn
+ sau khi hình thành ARN chuyển qua
màng nhân tới tế bào chất, ADN xoắn lại
như cũ
* Kết quả : một đoạn pt ADN→ 1 Pt
ARN
* Ý nghĩa : hình thanh ARN trực tiếp
tham gia vào qt sinh tổng hợp prôtêin
quy định tính trạng
II. Dịch mã

10


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
Gv thông báo về trường hợp 1 pôlĩôm.
Nêu câu hỏi
?? nếu có 10 ri trượt hết chiều dài
mARN thì có bao nhiêu pt
prôtêinđượchình thành ? chúng thuộc
bao nhiêu loại?

1. Hoạt hoá a.a
ARNt + a.a – ARNt_a.a

2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
*Lưu ý : mARN được sử dụng để tổng
hợp vài chục chuỗi poli cùng loại rồi tự
huỷ, còn riboxôm đc sủ dụng nhiều lần.

3. Thùc hµnh – LuyÖn t©p
- Các cơ chế di truyền ở cấp độ pt : tự sao, sao mã vµ giải mã.
- Sự kết hợp 3 cơ chế trên trong qt sinh tổng hợp pr đảm bảo cho cơ thể tổng hợp
thường xuyên các pr đặc thù, biểu hiện thành tính trạng di truyền từ bố mẹ cho con gái.
- Mét sè c©u hái tr¾c nghiÖm.
- Công thức:
- VÒ nhµ tr¶ lêi c©u hái vµ bµi tËp cuèi bµi.
- ChuÈn bÞ tríc bµi 3.
V. Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
*******************************************************************

Năm hoc 2015-2016

11


TRNG THPT MAI HC , NAM N, NGH AN
Ngy son:
Ngy dy:
TIT 4- BI 3: IU HO HOT NG CA GEN

I. Mc tiờu bi hc
Sau khi học xong bài học sinh cần phải:
- Hiu c th no l iu ho hot ng ca gen
- hiu c khỏi nim ụperon v trỡnh byccu trỳc ca ụperon
- gii thớch c c ch iu ho hot ng ca ụperon Lac
- Tăng cờng khả năng quan sát hình và diễn tả hiện tợng diễn ra trên phim, mô hình,
hình vẽ.
- Rèn luyện khả năng suy luận về sự tối u trong hoạt động của thế giới sinh vật.
-Cú thỏi ỳng n v hot ng trong c th v bo v c th
II. GD k nng sng v ni dung tớch hp
- K nng t nhn thc
- K nng th hin s t tin
III. Phng tin dy hc
- hỡnh 3.1, 3.2a, 3.2b
IV. Phơng pháp dy hc
- Gii quyt vn
- Vấn đáp tìm tòi
- Vấn đáp tái hiện
- Quan sát tranh tìm tòi
- Tự nghiên cứu SGK
V. Tin trỡnh t chc bi hc
1. Khám phá
- trỡnh by din bin v kt qu ca quỏ trỡnh phiờn mó?
2. Kết nối
Hot ng ca gv - hs
Ni dung ghi bng
* hot ng 1:
I. Khỏi quỏt v iu ho hot ng ca
Gv t vn : iu ho hot ng gen
ca gen chớnh l iu ho lng sn - iu ho hot ng ca gen chớnh l iu

phm ca gencto ra.
ho lng sn phm ca gen c to ra
? iu ho hot ng ca gen cú ý trong t bo nhm ảm bo cho hot ng
ngha nh th no i vi c th sng ca t bo phự hp vi iu kin mụi
sinh vt ?
trng cng nh s phỏt trin bỡnh thng
? Điều hoà hoạt động của gen ở tế ca c th.
bào nhân sơ khác tế bào nhân thực - ở sinh vật nhân sơ, điều hoà hoạt động gen

Nm hoc 2015-2016

12


TRNG THPT MAI HC , NAM N, NGH AN
nh thế nào?

* hot ng 2 : tỡm hiu iu ho
hot ng ca gen sinh vt nhõn
s
GV yờu cu hc sinh nghiờn c
mc II.1 v quan sỏt hỡnh 3.1
? ụperon l gỡ
? da vo hỡnh 3.1 hóy mụ t
cu trỳc ca ụpe ron Lac
gv yờu cu hc sinh nghiờn cu
mc II.2 v quan sỏt hỡnh 3.2a v
3.2b

gen chủ yếu đợc tiến hành ở cấp độ phiên

mã.
- ở sinh vật nhân thực, sự điều hoà phức tạp
hơn ở nhiều cấp độ từ mức ADN (trớc phiên
mã), đến mức phiên mã, dịch mã và sau dịch
mã.
II. iu ho hot ng ca gen sinh vt
nhõn sơ
1. mụ hỡnh cu trỳc ope ron Lac
- cỏc gen cú cu trỳc liờn quan v chc nng
thngcphõn b lin nhau thnh tng
cm v cú chung 1 c ch iu ho gi
chung la ụpe ron
- cu trỳc ca 1 ụperon gm :
+ Z,Y,A : cỏc gen cu trỳc
+ O (operator) : vựng vn hnh
+ P (prụmoter) : vựng khi ng
+ R: gen iu ho

? quan sỏt hỡnh 3.2a mụ t
hot ng ca cỏc gen trong ụpe ron
lac khi mụi trng khụng cú lactụz
? khi mụi trng khụng cú
cht cm ng lactụz thỡ gen iu
ho (R) tỏc ng nh th no c 2. s iu ho hot ng ca ụperon lac
ch cỏc gen cu trỳc khụng phiờn * khi mụi trng khụng cú lactụz: gen

iu hoà R tng hp prụtờin c ch, prụtờin
c ch gn vo gen vn hnh O lm c ch
phiờn mó ca gen cu trỳc (cỏc gen cu trỳc
khụng biu hiờn)

* khi mụi trng cú lactụz: gen iu ho R
? quan sỏt hỡnh 3.2b mụ t hot tng hp prụtờin c ch, lactụz nh l cht
ng ca cỏc gen trong ụperon Lac cm ng gn vo v lm thay i cu hỡnh
khi mụi trng cú lactụz?
prụtờin c ch, prụtờin c ch b bt hot
? ti sao khi mụi trng cú cht khụng gncvo gen vn hnh O nờn gen
cm ng lactụz thỡ cỏc gen cu trỳc c t do vn hnh hot ng ca cỏc gen

Nm hoc 2015-2016

13


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
hoạt đông phiên mã?

cấu trúc A,B,C giúp chúng phiên mã và dịch
mã (biểu hiện).

hùc hµnh – LuyÖn t©p
- giải thích cơ chế điều hoà hoạt động của ôperon lac.
- VÒ nhµ tr¶ lêi c©u hái trong SGK vµo vë.
- T×m hiÓu tríc bµi 4.
V. Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
**********************************************************************


Năm hoc 2015-2016

14


TRNG THPT MAI HC , NAM N, NGH AN
Ngy son:
Ngy dy:
TIT 5- BI 4 : T BIN GEN
I. Mc tiờu bi hc
Sau khi học xong bài học sinh cần phải:
- hiểu c khỏi nim, nguyờn nhõn, c ch biu hin ca t bin, th t bin va
phõn bit c cỏc dng t bin gen
- phõn bit rừ tỏc nhõn gõy t bin v cỏch thc tỏc ng
- c ch biu hin ca t bin gen
- hu qu ca t bin gen
- rốn luyn k nng phõn tớch ,so sỏnh,khỏi quỏt hoỏ thụng qua c ch biu hin t
bin
- rèn luyn k nng so sỏnh, k nng ng dng , thỏy c hu qu ca t bin
i vi con ngi v sinh vt
- Thấy đợc tính cấp thiết của việc bảo vệ môi trờng, ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử
dụng các tác nhân gây đột biến gen.
II. GD k nng sng v ni dung tớch hp
- K nng t nhn thc
- K nng th hin s t tin
- t bin gen l ngun nguyờn liu cho tin hoỏ v chn ging, to nờn a dng
sinh hc. a s cỏc t bin t nhiờn cú hi, nh hng xu n s phỏt trin ca sinh vt.
- Cú ý thc bo v mụi trng sng, hn ch s gia tng cỏc tỏc nhõn t bin.
III. Phng tin dy hc

- tranh nh, ti liu su tm v bin d, c bit l t bin gen ng vt ,thc vt
v con ngi.
- s c ch biu hin t bin gen
- hỡnh 4.1,4.2 sỏch giỏo khoa
IV. Phơng pháp dy hc
- Vấn đáp tìm tòi
- Vấn đáp tái hiện
- Quan sát tranh tìm tòi
- Tự nghiên cứu SGK
V. Tin trỡnh t chc bi hc
1. Khám phá
- th no l iu ho hot ng ca gen? gii thớch c ch iu ho hot ng ca
ụperon Lac.

Nm hoc 2015-2016

15


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
2. KÕt nèi
Hoạt động của thầy và trò
* hoạt động 1: tìm hiểu về đột biến
gen
Gv yêu cầu hs đọc mục I.1 tìm hiểu
những dấu hiệu mô tả khái niệm đột
biến gen
- Hs quan sát tranh ảnh và đưa ra nhận
xét
• ? Đột biến gen xảy ra ë cấp độ pt

có liên quan đến sự thay đổi của yếu tố
nào?→ khái niệm
• *? đột biến gen có luônđượcbiểu
hiện ra kiểu hình
Gv lấy vd cho hs hiểu: người bị bạch
tạng do gen lặn (a) quy định
Aa, AA : bình thường
-aa : biểu hiện bạch tạng→ thể đột biến
hoặc chỉ khi MT thuận lợi nó mới biểu
hiện: ruồi có gen kháng DDT chỉ trong
MT có DDT mới biểu hiện

vậy thể đột biến là gì
* hoạt động 2: tìm hiểu các dạng đột
biến gen
Cho hs quan sát tranh về các dạng §B
gen : yêu cầu hs hoàn thanh PHT
dạng ĐB
Khái niệm hậu quả
Thay thê 1 cặp nu
Thêm hoặc mất 1 cặp nu
gv: Tại sao cùng la §B thay thế cặo nu
mà có trường hợp ảnh hưởng đến cấu
trúc cña prôtêin, có trường hợp ko, yếu
tố quyết định là gì ?
yếu tố quyết định là bộ ba mã hoá a.a
có bị thay đổi ko, sau đb bộ ba có quy
định a.a mới ko?
* nÕu bộ ba mở đầu (AUG) hoặc bộ ba
kết thúc (UGA) bị mất 1 cặp nu?


Năm hoc 2015-2016

Nội dung ghi bảng
I. Đột biên gen
1. khái niệm
- là những biến đổi nhỏ trong cấu của
gen liên quan đến 1 (đột biến điểm ) hoặc
một số cặp nu
- Đa số đột biến gen là có hại, một số có
lợi hoặc trung tính

* thể đột biến: là những cá thể mang đột
biến đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể

2. các dạng đột biến gen ( chỉ đề cập
đến đột biến điểm)
- thay thê một cặp nu
- thêm hoặc mất một cặp nu

16


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
→ ko tổng hợp prôtêin hoặc kéo dài sự
tổng hợp.
* hoạt động 3: tìm hiểu nguyªn nh©n
vµ cơ chế phát sinh đột biến gen
• ? nguyên nhân nào gây nên đôt
biến gen

Hs trình bàyđượccác tác nhân gây
đột biến
• ? vậy nguyên nhân nào làm tăng
các tác nhân đột biến có trong MT?
• ? cách hạn chế
(hạn chế sử dụng các nguyên liệu hoá
chất gây ô nhiễm MT, trồng nhiều cây
xanh, xử lí chất thải nhà máy, khai thác
tài nguyên hợp lí )

II. Nguyªn nh©n vµ cơ chế phát sinh
đột biến gen
1. Nguyªn nh©n
- tia tử ngoại
- tia phóng xạ
- chất hoá học
- sốc nhiệt
*gv: Đột biến phát sinh sau mấy lần - rối loạn qt sinh lí sinh hoá trong cơ thể
ADN tái bản? yêu cầu hs điền tiếp vào - Mét sè vi rót...
phần nhánh dòng kẻ còn để trống trong
hình, đó là cặp nu nào?
- hs đọc muc II.2b nêu các nhân tố gây
§B và kiểu §B do chúng gây ra.
* hoạt động 4: tìm hiểu về hậu quả
chung và ý nghĩa của đột biến gen
2. C¬ chÕ ph¸t sinh ®ét biÕn gen
Hs đọc mục III.1
a. sự kÕt cặp không đúng trong nhân đôi
? loại đột biến nào có ý nghĩa trong ADN
tiến hóa

* Cơ chế : bazơ niơ thuộc dạng hiếm ,có
? đột biến gen có vai trò như thế nào
những vị trí liên kết hidro bị thay đổi
? tại sao nói đột biến gen là nguồn khiến chúng kết cặp không đúng khi tái
nguyên liệu quan trọng cho tiến hoá và bản
chọn giống trong khi đa số đb gen có
hại, tần số đb gen rất thấp
b. tác động của các nhân tố đột biến
(do 1 số đb trung tính hoặc có lợi và so - tác nhân vật lí (tia tử ngoại)
với đb NST thì §B gen phổ biến hơn và - tác nhân hoá học( 5BU): thay thế cặp
ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức A-T bằng G-X
sống )
- Tác nhân sinh học (1 số virut): đột biến
gen

Năm hoc 2015-2016

17


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN

Đột biến gen gây ra hậu quả gì?

Đột biến gen có ý nghĩa gì?

III. Hậu quả và ý nghĩa của đột biến
gen
1. hậu quả của đôt biến gen
- Đột biến gen làm biến đổi cấu trúc

mARN biến đổi cấu trúc prôtêin thay đổi
đột ngột về 1 hay 1 số tính trạng.
- Đa số có hại, giảm sức sốn, gen đột biến
làm rối loạn qt sinh tổng hợp prôtêin
- một số có lợi hoặc trung tính
2. vai trò và ý nghĩa của đột biến gen
a. Đối với tiến hoá
- Làm xuất hiện alen mới
- Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá và
chọn giống.
b. Đối với thực tiễn

3. Thùc hµnh – LuyÖn t©p
- phân biệt đột biến và thể đột biến.
- Đột biến gen là gi?đượcphát sinh như thế nào?
- mối quan hệ giữa ADN – ARN - Pr tính trạng, hậu quả của đọt biến gen.
- sưu tầm tài liệu về đột biến ở sinh vật
- Đọc trước bài 5
- Đọc mục em có biết trang 23 sách giáo khoa
V. Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
**********************************************************************

Năm hoc 2015-2016

18



TRNG THPT MAI HC , NAM N, NGH AN
Ngy son:
Ngy dy:
TIT 6- BI 5 : NHIM SC TH V T BIN CU TRC NST
I. Mc tiờu bi hc
- mụ t c hỡnh thỏi cu trỳc v chc nng ca NST
- nờu c cỏc c im b NST c trng ca mi loi
- trỡnh by khỏi nim v nguyờn nhõn phỏt sinh t bin cu trỳc NST, mụ t c
cỏc loi t bin cu trỳc NST v hu qu , ý ngha ca dng t bin ny trong tin hoỏ
- rốn luyn k nng phõn tớch ,khỏi quỏt thụng qua phõn tớch nguyờn nhõn, ý ngha
ca t bin cu trỳc NST
- Bo v sc khe
- Bo v mụi trng sng
II. GD k nng sng v ni dung tớch hp
- K nng t nhn thc
- K nng th hin s t tin
-t bin cu trỳc nhim sc th cu trỳc li h gen dn n cỏch li sinh sn, l mt
trong nhng con ng hỡnh thnh loi mi, to nờn s a dng loi.
- Bo v mụi trng sng, trỏnh cỏc hnh vi gõy ụ nhim mụi trng: lm tng cht
thi, cht c hi l tỏc nhõn gõy t bin.
III. Phng tin dy hc
- bng s lng NST ( 2n) ca 1 s loi sinh vt
- s bin i hỡnh thỏi ca NST qua cỏc kỡ ca quỏ trỡnh nguyờn phõn
- s cu trỳc NST
- S s sp xp cua ADN trong NST ca sinh vt nhõn chun
IV. Phơng pháp dy hc
- Gii quyt vn
- Vấn đáp tìm tòi

- Vấn đáp tái hiện
- Quan sát tranh tìm tòi
- Tự nghiên cứu SGK
V. Tin trỡnh t chc bi hc
1. Khám phá
- t bin gen l gỡ? t bin gen c phỏt sinh nh th no? hu qu ca t bin gen
2. Kết nối
Hot ng ca gv - hs
Ni dung ghi bng
Gv thụng bỏo : sinh vt cú nhõn chớnh
thc,VCDT cp t bo l NST
*Hot ng 1: tỡm hiu hỡnh thỏi ,cu

Nm hoc 2015-2016

19


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
trúc NST
• ? VCDT ở vi rut và sv nhân sơ là gì ?(
ở vr là ADN kép hoặc đơn hoặc ARN. Ở sv
nhân sở là ADN mạch kếp dạng vòng.
* HS đọc mục I.3.a tìm hiểu về vật chất cấu
tạo nên NST, tính đặc trưng của bộ NST mỗi
loài, trạng thái tồn tại của các NST trong tế
bào xôma
* gv yêu cầu hs nhớ lại kiến thức cũ về
phân bào? Hình thái NST qua các kì phân
bào và đưa ra nhận xét

( yêu cầu nêuđược:hình dạng đặc trưng cho
từng loài và nhin rõ nhất ở kì giữa của np)
bộ NST ở các loài khác nhau có khác nhau
ko?
** quan sát hình 5.1 sgk hãy mô tả cấu trúc
hiển vi của NST ??

? tâm động có chức năng gì
( gv bổ sung thêm kiến thức sgk)
*
hoạt động 2: tìm hiểu về cấu trúc siêu
hiển vi của NST
- GV cho hs quan sát tranh hình 5.2 sgk

hình vẽ thể hiện điều gi?( mức độ
xoắn)
• ? NST được cấu tạo từ những thành
phần nào?
• ?trật tự sắp xếp của pt ADN và các
khối cầu prôtêin
• ? cấu tạo của 1 nuclêoxôm
• ? chuỗi poli nuclêôxôm
• ? đường kính của sợi cơ bản ,sợi
nhiễm sắc
• ??dựa vào cấu trúc hãy nêu chức
năng của NST: ?
-lưu giữ ,bảo quản và truyền đạt TTDT
( lưu giữ nhờ mang gen, bảo quản vì ADN
liên kết với histon và các mức độ xoắn khác


Năm hoc 2015-2016

I. Nhiễm sắc thể
1. hình thái và cấu trúc hiển vi của
NST

2. Cấu trúc siêu hiển vi
Thành phần : ADN và prôtêin hi ston
* các mức cấu trúc:
+ sợi cơ bản( mức xoắn 1)
+ sợi chất nhiễm sắc( mức xoắn 2)
+ crômatit ( mức xoăn 3)
* mỗi NST có 3 bộ phận chủ yếu
+ tâm động:
+đầu mút
+trình tự khởi đầu nhân đôi ADN
3. chức năng của NST
-lưu giữ , bảo quản và truyền đạt
thông tin di truyền

20


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
nhau. truyền đạt vì có khả năng tự nhân đôi,
phân li ,tổ hợp )
*hoạt đông 3 : tìm hiểu đột biến cấu trúc
NST
* GV yêu cầu hs đọc thông tin sgk nêu khái
niệm đột biến cấu trúc nst


? có thể phát hiện đột biến cấu trúc
NST bằng cách nào
Pp tế bào vì NST là vcdt ở cấp độ tế bào)

gv phát PHT cho hs yêu cầu hoàn
thành pht

từ sơ đồ ABCDE. FGHIK
? Đoạn bị mất có thể là E. FGđượcko? tại
sao đb dạng này thường gây chết ( do mất
cân bằng hệ gen)
*tại sao dang đột biến đảo đoạn ít hoặc ko
ảnh hưởng đến sức sống
( ko tăng,ko giảm VCDT ,chỉ làm tăng sự sai
khác giữa các NST)
*tại sao dạng đb chuyển đoạn thường gây
hậu quả nghiêm trọng?
( do sự chuyển đoạn có thay đổi lớn trong
cấu trúc,khiến cho các NST trong cặp mất
trạng thái tương đồng → khó khăn trong
phát sinh giao tử )

Năm hoc 2015-2016

II. Đột biến cấu trúc NST
1. Khái niệm
Là những biến đổi trong cấu trúc của
NST, có thể làm thay đổi hình dạng
và cấu trúc NST


2. các dạng đột biến cấu trúc NST
và hậu quả của chúng
* nguyên nhân:
- tác nhân vật lí, hoá học , sinh học

21


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
Đáp án phiếu học tập
hậu quả

dạng đột Khái niệm
biến
1. mất sự rơi rụng từng đoạn
đoạn
NST,làm giảm số lưọng
gen trên đó
2. lặp 1 đoạn NST bị lặp lại 1
đoạn
lần hay nhiều lần làm tăng
số lưọng gen trên đó
3.
đảo 1 đoạn NST bị đứt ra rồi
đoạn
quay ngược 1800 làm thay
đổi trình tự gen trên đó

4.

chuyển
đoạn

Là sự trao đổi đoạn giữa
các NST không tương
đồng ( sự chuyển đổi gen
giữa các nhóm liên kết )

Ví dụ

thường gây chết,
mất đoạn nhỏ không
ảnh hưởng
Làm tăng hoặc giảm
cường độ biểu hiện
của tính trạng

mất đoạn NST 22 ở
người gây ung thư
máu
lặp đoạn ở ruồi
giấm gây hiện
tượng mắt lồi , mắt
dẹt
Có thể ảnh hưởng ở ruồi giấm thấy có
hoặc không ảnh 12 dạng đảo đoạn
hưởng đến sức sống liên quan đến khả
năng thích ứng
nhiệt độ khác nhau
của môi trường

- chuyển đoạn lớn
thường gây chết
hoặc mất khả năng
sinh sản. đôi khi có
sự hợp nhất các
NST làm giảm số
lượng NST của loài,
là cơ chế quan trọng
hình thành loài mới
- chuyển đoạn nhỏ
ko ảnh hưởng gì

3. Thùc hµnh – LuyÖn t©p
- cấu trúc phù hợp với chức năng của NST
- 1 NST bị đứt thành nhiều đoạn sau đó nối lại nhưng ko giống cấu trúc cũ, đó có
thể là dạng đột biến nào
- Về nhà hoàn thành bài tập
V. Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Năm hoc 2015-2016

22


TRNG THPT MAI HC , NAM N, NGH AN
Ngy son:

Ngy dy:
TIT 7- BI 6 : T BIN S LNG NHIM SC TH
I. Mc tiờu bi hc
- hc sinh hiu c cỏc dng t bin s lng NST ,
- hiu c khỏi nim,c ch phỏt sinh, tớnh cht biu hin ca tng dng t bin
s lng NST
- phõn bit chớnh xỏc cỏc dng t bin s lng NST
- phõn tớch rỳt ra nguyờn nhõn ,hu qa, ý ngha ca t bin s lng NST
Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp, so sỏnh.
Hu qu ca t bin i vi con ngi v sinh vt, thy c ng dng ca t
bin trong i sng sn xut
II. GD k nng sng v ni dung tớch hp
- K nng t nhn thc
- K nng th hin s t tin
- t bin s lng nhim sc th l ngun nguyờn liu cho tin hoỏ, cú vai trũ
quan trng trong quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi.
- Giỏo dc ý thc bo tn ngun gen, ngun bin d phỏt sinh, bo tn a dng
sinh hc..
III. Phng tin dy hc
- hỡnh 6.1,6.2,6.3,6.4 sỏch giỏo khoa
- hỡnh nh v cỏc dng biu hin ca t bin s lng NST
IV. Phơng pháp dy hc
- Vấn đáp tìm tòi
- Vấn đáp tái hiện
- Quan sát tranh tìm tòi
- Tự nghiên cứu SGK
V. Tin trỡnh t chc bi hc
1. Khám phá
- t bin cu trỳc NST l gỡ? cú nhng dng no, nờu ý ngha
2. Kết nối

Hot ng ca gv- hs
Ni dung ghi bng
Gv yờu cu hs c sgk
L s thay i v s lng NST trong t
? t bin s lng NST l gỡ bo : lch bi, t a bi , d a bi
cú my loi?
* hot ng 1: tỡm hiu t bin I. t bin lch bi
lch bi
Gv nờu vớ d: NST ca rui gim

Nm hoc 2015-2016

23


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
2n=8 nhưng có khi kại gặp 2n=7,
2n=9, 2n=6 đột biến lệch bội
• ? vậy thế nào là đột biến lệch
bội ( dị bội)
• ? nếu trong tế bào sinh dưỡng
có 1 cặp NST bị thiếu 1 chiếc, bộ
NST sẽ là bao nhiêu ( 2n-1)
Là đột biến làm biến đổi số lượng NST chỉ
• ? quan sát hình vẽ sgk cho niết xảy ra ở 1 hay 1 số cặo NST tương đồng
đó là dạng đột biến lệch bội nào,?
phân biệt các thể đột biến trong hình •
gồm : + thể không nhiễm
đó
+ thể một nhiễm

+ thể một nhiễm kép
* hoạt động 2: tìm hiểu cơ chế
+ thể ba nhiễm
phát sinh đột biến lệch bội
+ thể bốn nhiễm
• ? nguyên nhân làm ảnh hưởng
+ thể bốn nhiễm kép
đến quá trình phân li của NST ( do rối 2. cơ chế phát sinh
loạn phân bào )
* trong giảm phân: một hay vài cặp ST
• ? trong giảm phân NST được nào đó không phân li tạo giao tử thừa hoặc
phân li ở kì nào?
thiếu một vài NST . các giao tử này kết hợp
• vậy nếu sự không phân li xảy với giao tử bình thường sẽ tạo các thể lệch
ra ở kì sau 1 hoặc kì sau 2 cho kết quả bội
đột biến có giống nhau ko?
• ( gv giải thích thêm về thể
khảm)
* trong nguyên phân ( tế bào sinh
• ? hãy viết sơ đồ đột biến lệch dưỡng ) : một phần cơ thể mang đột biến
bội xảy ra với cặp NST giới tính
lệch bội và hình thành thể khảm
( gv cung cấp thêm về biểu hiện kiểu
hình ở nguời ở thể lệch bội với cặp
NST giới tính
• ? theo em đột biến lệch bội
gây hậu quả gì
Có ý nghĩa gì?
3. Hậu quả
Gv : thực tế có nhiều dạng lệch bội mất cân bằng toàn bộ hệ gen ,thường giảm

không hoặc ít ảnh hưởng đế sức sống sức sống ,giảm khả năng sinh sản hoặc chết
của sv những loại này có ý nghĩa gì 4. ý nghĩa
trong tiến hoá và chọn giống?
Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá
• ?có thể sử dụng loại đột biến -sử dụng lệch bội để đưa các NST theo ý
lệch bội nào để đưa NST theo ý muốn muốn vào 1 giống cây trồng nào đó

Năm hoc 2015-2016

24


TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ, NAM ĐÀN, NGHỆ AN
vào cây lai ? tại sao ?
( thể không)
* hoạt động 3: tìm hiểu đột biến đa
bội
- hs đọc mục II.1.a đưa ra khái niệm
thể tự đa bội
Gv hướng dẫn hs quan sát hình 6.2
• ? thể tam bội được hình thành
như thế nào
• ? các giao tử n và 2n đượchình
thành như thế nào, nhờ qúa trình nào
• ? ngoài cơ chế trên thể tứ bộ
còn có thể hình thành nhờ cơ chế nào
nữa
• ? sự khác nhau giữa thể tự đa
bội và thể lệch bội
( lệch bội xảy ra với 1 hoặc 1 vài cặp

NST , tự đa bội xảy ra với cả bộ
NST )
Gv hướng dẫn hs quan sát hình 6.3
• ? phép lai trong hình gọi tên là

• ?cơ thể lai xa có đặc điểm gi
• ? bộ NST của cơ thể lai xa
trước và sau khi trở thành thể tứ bội
• ? phân biệt hiện tượng tự đa
bội và dị đa bội
• ? thế nào là song dị bội
• ? trạng thái tồn tại của NST ở
thể tự đa bội và dị đa bội
**gv giải thích : tại sao cơ thể đa
bội có những đặc điêmt trên
( hàm lượng ADN tăng gấp bội,qt
sinh tổng hợp các chất xảy ra mạnh
mẽ, trạng thái tồn tại của NST không
tương đồng, gặp khó khăn trong phát
sinh giao tử.

Năm hoc 2015-2016

II. Đột biến đa bội
1. tự đa bội
a. khái niệm
là sự tăng số NST đơn bội của cùng 1 loài
lên một số nguyên lần
- Đa bội chẵn : 4n ,6n, 8n
1.

Đa bội lẻ:3n ,5n, 7n
b. cơ chế phát sinh
- thể tam bội: sự kết hợp của giao tử nvà
giao tử 2n trong thụ tinh
- thể tứ bội: sự kết hợp giữa 2 giao tư 2n
hoặc cả bộ NST không phân li trong lần
nguyên phân đầu tiên cuat hợp tử

2. dị đa bội
a. khái niệm
là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn
bội của 2 loài khác nhau trong một tế bào
b. cơ chế
phát sinh ở con lai khác loài ( lai xa)
2.
cơ thể lai xa bất thụ
3.
ở 1 số loài thực vật các cơ thể lai
bất thụ tạođượccác giao tử lưõng bội do sự
không phân li của NST không tương đồng,
giao tử này có thể kết hợp với nhau tạo ra
thể tứ bội hữu thụ
3 . hậu quả và vai trò của đa bội thể
- tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát
triển khoẻ, chống chịu tốt

25



×