Sử dụng thuốc vận mạch
Bs.Đỗ Hồng Anh
Bộ môn HSCCCĐ-ĐHYD;
Khoa HS-BV ĐHYD
1
Nội dung
Mở đầu
Sinh lý bệnh sốc & cơ chế tác dụng thuốc
Phân loại
Nguyên tắc sử dụng
Các loại thuốc vận mạch thường sử dụng
Theo dõi đánh giá hiệu quả
Biến chứng
Kết luận
2
Mục tiêu
Hiểu sinh lý bệnh sốc
Hiểu cơ chế tác dụng của thuốc vận mạch
Biết cách sử dụng thuốc vận mạch
Biết cách đánh giá hiệu quả
Biết các biến chứng
3
Mở đầu
Mục tiêu điều trò sốc: ổn đònh huyết động
Các biện pháp điều trò sốc:
- Bù dòch,
- Truyền hồng cầu lắng,
- Sử dụng vận mạch
4
Sinh lý bệnh của sốc giãn mạch
Sốc là tình trạng cấp cứu → MOD & TV
Sốc giãn mạch :
- Thường gặp nhất do sốc nhiễm trùng
- Giai đoạn cuối của các loại sốc
Cơ chế sốc giãn mạch:
- Tăng sản xuất quá mức NO ( giãn mạch & mất
tác dụng catecholamin trên thành mạch)
- Tăng khử cực các TB cơ trơn thành mạch
- Giảm nồng độ vasopressine tương đối
5
-
Phân loại thuốc vận mạch
Thuốc tăng co bóp:
Tác dụng trên thụ thể ß1→ ↑ cung lượng tim
Các loại: isoproterenol, dobutamine, dopamine liều ß1
Thuốc co mạch:
Tác dụng trên thụ thể α1 →↑ HA
Các loại: noradrenaline, dopamine, adrenaline
Thuốc không tác dụng trên thụ thể giao cảm:
Tác dụng thụ thể V1R (vasopressine) thành mạch→ co mạch
Các loại: vasopressine, terlipressine
6
Các thụ thể của hệ TK giao cảm &
dopaminergic
Hệ thần
kinh
Các thụ Tác dụng
thể
Vò trí
Giao cảm α1
Co cơ trơn, tăng HA
Thành mạch
Giao cảm α2
Giải phóng
noradrenaline
Tăng co bóp & nhòp
tim, giãn cơ trơn
Giãn mạch, giãn phế
quản
Giãn mạch, tăng
dòng máu lách thận
Trước synap đầu
mút thần kinh
Cơ tim & cơ trơn
thành ruột
Cơ trơn thành mạch,
PQ, tử cung
TKTU:mạch máu
não; ngoại vi: lách
thận, mạc treo
Giao cảm ß1
Giao cảm ß2
Dopamin
ergic
D1, D2
7
Phân bố
các thụ
thể theo
từng loại
vận mạch
8
Mối tương quan
giữa HA và các
thụ thể tác
động.
PE:
Phenylephrine
NE:
Norepinephrine
Dopa: Dopamin
Epi:
Epinephrine
Dobut:
Dobutamine
Dopex:
Dopexamine
Iso:
Isoproterenol
9
Các thụ thể của vasopressine
Thụ thể
Tác dụng
Vò trí
V1R
Co mạch
Cơ trơn thành mạch, thận, mô mỡ,
bàng quang, tinh hoàn
V2R
Giữ nước
TB nội mạc, hệ thống ống góp
V3R
Tăng tiết ACTH
Tuyến yên
10
Nguyên tắc sử dụng
Một thuốc có thể tác dụng trên nhiều thụ thể: Dobutamine tác dụng ß1(↑ CO) & ß2 (giãn
mạch)
Tác dụng theo liều: Dopamine liều thấp tác dụng trên mạch thận, liều trung bình tác dụng ß1
& liều cao α1
Bồi phụ thể tích tuần hoàn: tiến hành trước khi dùng vận mạch (nếu tụt HA nặng có thể dùng
cùng lúc)
Lựa chọn vận mạch: dựa trên các thông số huyết động (↓CO→ dùng nhóm ↑co bóp; ↓ sức cản
ngoại biên →nhóm co mạch)
Phối hợp vận mạch: không thuốc nào đáp ứng tất cả các yêu cầu. Nên phối hợp để đạt hiệu
quả tối ưu
11
Các loại vận mạch thường sử dụng
Nhóm tác dụng trên các thụ thể giao cảm: Adrenaline, Noradrenaline,
Dopamine, Dobutamine, Isoproterenol, Ephedrine
Nhóm không tác dụng trên thụ thể giao giao cảm: Vasopressine và
Terlipressine
12
Adrenaline
Thụ thể
α1, α2, ß1, ß2
Tác dụng
Tăng nhòp tim, tăng co bóp, tăng HA,
giãn PQ
Chỉ đònh
Tất cả cas tụt HA kháng trò, ngừng
tim, sốc phản vệ, co thắt PQ
Liều &
Ngừng tim: 1mg mỗi 3-5ph; Tụt HA:
đường dùng 2-10 mcg/ph; NKQ: 2-2.5mg/10 ml
NS
13
Noradrenaline
Thụ thể
α1, α2, ß1
Tác dụng
Tăng HA, tăng CO (ít)
Chỉ đònh
Tất cả cas tụt HA do giảm SVR, sốc
phân bố (sốc nhiễm trùng)
Liều &
Truyền TM liên tục 1-20 mcg/ph
đường dùng
14
Dopamine
Thụ thể
D1, D2: liều 2-5mcg/kg/ph
ß1: 5-10 ; α1, α2: >10
Tác dụng
Liều 2-5 mcg/kg/ph: tăng lượng nước
tiểu
5-10: tăng CO, nhòp tim, HA
Chỉ đònh
>10: tăng HA nhiều
Tất cả các loại sốc
Liều &
Truyền TM liên tục 2-20 mcg/kg/ph
đường dùng
15
Dobutamine
Thụ thể
ß1, ß2, α1 (rất ít)
Tác dụng
Tăng CO (→tăng HA), tăng nhòp tim,
giãn mạch nhẹ
Chỉ đònh
Tất cả cas sốc có giảm CO
Liều &
Truyền TM (trung tâm hoặc ngoại vi)
đường dùng liên tục 2-8 mcg/kg/ph
16
Isoproterenol
Thụ thể
ß1, ß2
Tác dụng
Tăng nhòp tim, CO và tốc độ dẫn
truyền; giãn mạch hệ thống, mạch
phổi & PQ
Tất cả cas sốc kết hợp với nhòp chậm
Chỉ đònh
Liều &
Truyền TM (trung tâm hoặc ngoại vi)
đường dùng liên tục 2-20 mcg/kg/ph
17
Ephedrine
Thụ thể
α, ß (ít)
Tác dụng
Tăng HA, CO, nhòp tim & giãn PQ
(nhẹ)
Chỉ đònh
Tất cả cas tụt HA sau mổ do thuốc gây
mê
Liều &
Bolus TM 5-10 mcg mỗi 5-20ph
đường dùng
18
Vasopressine
Thụ thể
V1R, V2R
Tác dụng
Co mạch mạnh →tăng HA (trong sốc),
tăng nhậy cảm thành mạch với
catecholamine
Tất cả cas sốc nhiễm trùng kháng trò
và ngừng tim
Chỉ đònh
Liều &
Truyền TM liên tục 0.01-0.04 đơn
đường dùng vò/ph
19
Terlipressine
Thụ thể
V1R (> vasopressine), V2R
Tác dụng
Co mạch mạnh →tăng HA (trong sốc),
tăng nhậy cảm thành mạch với
catecholamine
Tất cả cas sốc nhiễm trùng kháng trò
Chỉ đònh
Liều &
Truyền TM ngắt quãng 1mg/lần trong
đường dùng 60 phút mỗi 6-8 giờ
20
Theo dõi & đánh giá hiệu quả
Mục tiêu điều trò sốc: cải thiện cung cấp oxy mô
Đánh giá hiệu quả điều trò dựa trên cung cấp oxy mô
(DO2)
Đánh giá DO2 dựa trên các chỉ số tưới máu toàn thân
& vùng
- Các chỉ số đánh giá tưới máu toàn thân: Lactate máu &
độ bão hòa O2 máu TM trung tâm (ScvO2)/TM trộn
(SvO2)
- Các chỉ số đánh giá tưới máu vùng: pH dạ dầy, đo lưu
lượng máu các tạng
21
Mức độ sử dụng oxy tại mô
Không thể đo hoặc theo dõi trực tiếp
-
VO2 = DO2 ×ERO2
Oxygen
Delivery
Oxygen
Balance
Oxygen
Consumption
Những yếu tố nào đưa đến các quyết định
can thiệp trên lâm sàng?
22
Caùc yếu toá xaùc định mức độ
vận chuyển oxy cho moâ (DO2)
– Cung lượng tim
(CO)
– Nồng độ oxy
maùu
ÑM(CaO2):
. Hemoglobin
. SaO2
. PaO2
DO2 =CO× CaO2 ×10
23
–
–
Tần số tim (HR)
Thể tích nhát bóp (SV)
. Tiền tải (Thể tích
tuần hoàn, trương
lực TM, khả năng
giãn của thấtCVP)
. Hậu tải (SVR: sức
cản thành mạch)
. Khả năng co bóp cơ
tim
Stroke Volume
Cung lượng tim (CO=HR× SV)
Ventricular Preload
Starling curve
- CVP= P (≠V)
- Tương quan P-V phụ thuộc vị trí SV/starling curve
24
Nồng độ O2 trong động mạch:
CaO2= (1.34×Hb×SaO2) + (0.003×PaO2) [SaO2=HbO2/totalHb;
PaO2:phaân aùp Oxy ñm]
Red blood cell
Hemoglobin
Oxygen
Saturation 75%
Saturation 95-100%
1.34 mL O2/gram
of hemoglobin
Arterial
Venous
Tissues
25