6
$
9
2
5
1
4
Nhóm 15
7
9
£
¥
0
1
1
3
8
4
$
6
SỰ PHỐI HỢP CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM
8
0
2
9
3
5
2
7
€
4
€
5
¥
£
8
5
6
$
£
1
5
9
0
1
I.Lý thuyết
4
I.1 Chính sách tài khóa
2
I.2 Chính sách tiền tệ
I.3
Phối hợp chính sách tài khóa và tiền tệ
3
8
5
€
¥
7
4
8
6
$
£
I.1 Chính sách tài khóa
1
5
9
“Hệ thống các chính sách của chính phủ về tài chính, nhằm tác
0
1
động đến các định hướng phát triển của nền kinh tế, thông qua
3
8
những thay đổi trong kế hoạch chi tiêu chính phủ và chính sách
4
thu ngân sách (chủ yếu là các khoản thu về thuế).”
2
5
€
¥
7
4
8
6
$
£
I.1 Chính sách tài khóa – Phân loại
Công cụ
1
CSTK nới lỏng
CSTK thắt chặt
(expansionary fiscal policy)
(contractionary fiscal policy)
5
Tiêu chí
- Tăng G
- Giảm G
- Giảm T
- Tăng T
- Tăng G và giảm T
- Giảm G và tăng T
2 mục tiêu
1 mục tiêu
•
tăng trưởng kinh tế
•
•
tạo công ăn việc làm
9
0
1
3
8
4
Mục tiêu
Y
Y>Y
ổn định giá cả
*
2
€
5
¥
Trường hợp áp dụng
7
Chính phủ phải vay nợ để bù đắp thâm hụt ngân sách
Thâm hụt ngân sách ít đi hoặc thặng dư ngân4sách lớn lên so với trước đó.
8
Hạn chế
6
$
£
I.2 Chính sách tiền tệ
1
5
9
“Là chính sách kinh tế vĩ mô do NHTW khởi thảo và thực thi
0
1
thông qua các công cụ biện pháp của mình nhằm đạt các mục
3
8
tiêu: ổn định giá trị đồng tiền, tạo công ăn việc làm, tăng
4
trưởng kinh tế”
2
5
€
¥
7
4
8
6
$
£
I.1 Chính sách tiền tệ - Phân loại
1
5
CSTT nới lỏng
CSTT thắt chặt
(expansionary monetary policy)
(contractionary monetary policy)
- Nghiệp vụ thị trường mở
- Nghiệp vụ thị trường mở
- ↓ Dự trữ bắt buộc
- ↑ Dự trữ bắt buộc
- Quản lí hạn mức tín dụng của các NHTM
- Quản lí hạn mức tín dụng của các NHTM
- Tỷ giá hối đoái
- Tỷ giá hối đoái
Tiêu chí
9
0
1
Công cụ
3
8
4
2
- Tăng MS
- Giảm MS
- Giảm R
- Tăng R
- Chống thất nghiệp
- Giảm lạm phát
- Đầu tư sx tăng
- Ổn định giá trị đồng tiền
- Tăng trưởng kinh tế
- Tăng trưởng kinh tế
Nền kinh tế suy thoái
MS >MD -> Tăng π
Lạm phát tăng
Thất nghiệp tăng
5
€
¥
Mục tiêu
Trường hợp áp dụng
Hạn chế
7
4
8
CSTK mở rộng - CSTT mở rộng
Tác động
CSTK thắt chặt - CSTT thắt chặt
I.3 Phối hợp CSTK và CSTT
LM1
r
LM2
r
LM2
E1
r0
E1
r0
IS1
LM1
Y0
IS2
IS2
Y
Y1
*
Y>Y
Y1
*
Điều kiện áp dụng
Y
CSTK mở rộng - CSTT thắt chặt
CSTK thắt chặt - CSTT mở rộng
Tác động
LM1
r0
LM1
E1
r0
E1
I
IS1
r1
IS2
IS2
Y=Y
*
Y0
IS1
Y
Y
Điều kiện áp dụng
LM2
r1
Y
Y0
r
LM2
r
IS1
*
Y=Y
Y0
6
II. THỰC TẾ PHỐI HỢP CHÍNH SÁCH
$
£
1
5
9
TÀI KHÓA VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ở
0
1
VIỆT NAM (giai đoạn 2010-2015)
3
8
4
2
5
€
¥
7
4
8
6
$
£
II.1 Giai đoạn 2010-2011: Kiềm chế lạm phát
1
5
Thực hiện
Kết quả theo lí thuyết
9
Kết quả thực tế
0
1
– Tăng lãi suất cơ bản, quy định trần lãi suất huy động,
-Lạm phát giảm,
– Tốc độ lạm phát vẫn ở mức khá cao,
– Tăng dự trữ bắt buộc,
-GDP giảm
– Làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
3
8
4
– Tăng lãi suất chiết khấu,
2
– Tái cấp vốn;
CSTT
– Tăng tỷ giá hạn chế tăng trưởng tín dụng và cung tiền
5
€
¥
7
4
8
– Cắt giảm đầu tư,
CSTK
– Tiết kiệm 10% chi tiêu
6
Thực hiện
Kết quả theo lý thuyết
II.2 Giai2012:đoạn
Ổn
tếcả,vĩ
mô
và hỗ
trợtăng
DN
Thực hiện2012-2015:
chính sách tiền
- Tăng
cườngđịnh
kiểm soát kinh
thị trường, giá
tổ chức
tốt thị
Sản lượng
tệ thắt chặt
trường trong nước;
$
£
Kết quả thực tế
- Kiềm chế được làm phát
5
1
- Lạm phát kiềm chế ở mức thấp
9
CSTT
0
1 hồi phục tăng trưởng
- GDP cho thấy xu hướng
2013-2015
- Hạ mặt bằng lãi suất tín dụng
- GDP tăng
3
8
- Dự trữ ngoại hối tăng, lãi suất giảm.
- Tăng tín dụng đối với khu vực nông nghiệp, nông thôn, DN
4
vừa và nhỏ, DN sản xuất hàng xuất khẩu, DN công nghiệp hỗ
2
trợ.
5
€
¥
7
– Khuyến khích xuất khẩu,
– Kiểm soát nhập khẩu,
– Hạn chế nhập siêu
CSTK
– Tiết kiệm chi nsnn
4
8
Giai đoạn 2010 – 2011: Kiềm chế lạm phát vẫn
CHƯA THÀNH CÔNG
6
$
£
Nguyên nhân?
1
5
9
⊸ Sự phối hợp trong việc trao đổi thông tin xây dựng và thực thi chính
1
sách
3
8
⊸ Thời gian báo cáo, tính chính xác, đầy đủ và kịp thời của các báo cáo
⊸ Công tác tuyên truyền, công bố thông tin
⊸ Việc xây dựng và thực thi chính sách của các bộ, ngành thường được
đưa ra khá độc lập, và đôi khi thời điểm ban hành chính sách cũng có
0
4
2
5
€
¥
độ trễ giữa các cơ quan.
7
4
8
6
III. NHỮNG VẪN ĐỀ NẢY SINH CHỦ YẾU
$
£
1
5
TRONG THỰC TẾ KHI PHỐI HỢP 2 CHÍNH
9
0
1
SÁCH
3
8
4
2
5
€
¥
7
4
8
6
Cân đối ngân sách chưa lành mạnh
$
£
1
5
9
0
1
CSTT và CSTK chưa có có sự phối hợp nhịp nhàng trong việc hoạch định
3
8
4
và thực hiện mục tiêu chính sách ở tầm ngắn hạn và dài hạn
2
Thiếu nền tảng kỹ thuật làm căn cứ cho sự phối hợp chính sách
5
€
¥
7
4
8
6
$
£
1
5
Một số kiến nghị
9
0
1
1. Xác định mục tiêu, trọng
2. Tăng cường trao đổi
3. Xây dựng kịch bản phối
tâm phối hợp chính sách
thông tin giữa các bộ, ngành
hợp chính sách
3
8
4
2
5
€
4. Xác định liều lượng phối
5. Xác định thời điểm phối
6. Lựa chọn phương pháp
hợp chính sách.
hợp, can thiệp chính sách
can thiệp phù hợp
¥
7
4
8
6
$
£
1
5
9
0
1
3
8
4
2
5
€
¥
7
4
8