Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

cac noun phrases thuong dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.97 KB, 8 trang )

PUT

Come up with: nghĩ ra

put forward = suggest : gợi ý

come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều

put aside/by = save money : để dành tiền

come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa

put in for : đòi hỏi

come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào,

put up with = bear : chịu đựng

tấn công

put up : cho trú, cho ở trọ

come back: quay lại, trở lại; nhớ lại

put out : tắt ( lửa,đèn..)

come along: đi nào, nhanh lên

put through to : nối điện đàm

come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được



put about: trở buồm (con thuyền), làm quay

come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút

lại, xoay hướng đi

come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả;

put across: thực hiện thành công, làm cho

trừng phạt

được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)

come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả

put aside: để dành, dành dụm

come forward: đứng ra, xung phong, ra trình

put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng

diện

hồ) lùi lại

come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu

put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm


(mùa), thành mốt (thời trang)

cho mình nổi bật

come in for: có phần, được hưởng phần

put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu

come into: hình thành, ra đời

hỏi,...)

come of: là kết quả của, xuất thân từ

put down: để xuống, đàn áp, tước quyền,

come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi

giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy

lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục

bay), đào (giếng)

phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận,

put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực

được trình diễn trên sân khấu; ra tòa


hiện

(come on!: đi nào!; cứ việc!)

put in for: đòi, yêu sách, xin

come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bả

put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra;

come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm

hoãn lại, để chậm lại

lên; theo phe

put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày

come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi

dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ

tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có

put on flesh (weight): lên cân, béo ra

định kì ); tạt lại chơi

put on speed: tăng tốc độ


come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng;

put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm

lên tới

việc gì

come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt

put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai

tới, theo kịp, bắt kịp

put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì

come up to: làm thỏa mãn mong đợi

put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không

come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy

thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo

come through: công bố; thoát, qua khỏi

put up to: cho hay, báo cho biết

TAKE


put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ

take after: giống

put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.

take along: mang theo, đem theo

put st down to sb : quy cái gì cho ai

take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng

COME

take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

Come across as: có vẻ (chủ ngữ là

take back: lấy lại, đem về

người)

take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào àm,

Come off: tróc ra, sút ra

gánh vác

Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó


take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy


đi, cuốn đi; cất cánh

Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

take into: đưa vào, để vào, đem vào

bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra

take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra;

bring along: mang theo

nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi

bring back: mang trả lại; gợi lại

take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở,

bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ

đưa, dẫn qua (đường, sông,...)

xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm

take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham


nhục ai

thích, bắt đầu say mê

bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra

take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt

bring in: đưa vào, đem vào; đem lại

đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen

bring off: cứu

take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại

bring sth off: thành công (việc gì khó khăn)

với, chơi bời với, thân thiết với

bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn

GIVE

cãi

give away: cho, trao, phát

bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản;


give back: hoàn lại, trả lại

làm nổi bật, làm lộ rõ ra

give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp, đầu hàng;

bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ,

hi vào, điền vào

thuyết phục; đưa ai đến chơi

give off: tỏa ra, phát ra, bốc lên

bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại

give out: công bố, chia, phân phối, tỏa ra, phát

bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý

ra, làm bay ra, bốc lên; hết, cạn; chán nản

iến theo

give over: trao tay; thôi, chấm dứt

bring through: giúp vượt qua khó khăn hiểm

give up: bỏ, từ bỏ, nhường


nghèo

give way to someone: chịu thua ai

bring to: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng ào)

kEEP

lOOK

keep from, keep off: rời xa, tránh xa; nhịn

look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi

(keep off!: tránh ra!, xê ra!)

có kế hoạch làm gì

keep away: để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi

look about one: nhìn quanh

keep back: giữ lại, làm chậm lại; chặn lại, cản

look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc

lại, cầm lại

look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu


keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại

look away: quay đi, nhìn chỗ khác

keep from: nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế

look as if: có vẻ như

được

look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi

keeep in: dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại

quan, đen tối

keep in with sb: vẫn thân thiện với ai

look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn

keep on: vẫn cứ tiếp tục

lắm

keep out: không đi vào, ở lại bên ngoài, tránh

look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn

keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với


look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)

nhau, không rời nhau

look down: nhìn xuống; hạ giá

keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục;

look down on: ra vẻ kẻ cả

kiềm chế

look down upon: xem thường

keep up: giữ vững, giữ không cho đổ, giữ

look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong

không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho

look forward to (+ V-ing): mong đợi một

tốt, bảo quản tốt

cách hân hoan

keep up with: theo kịp, ngang hàng với,

look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào


không thua kém

look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ,

BRING

nghiên cứu; nhìn ra, hướng về


look on: đứng xem, đứng nhìn

break off with someone: cắt đứt quan hệ,

look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!

tuyệt giao với ai

look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì

break out: bùng nổ, bùng phát

look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi,

break out of sth: dùng vũ lực để trốn thoát

bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn xuống

khỏi

look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc


break up: chạy tán loạn, tan tác, tản ra; giải

look through: không thèm nhìn, lờ đi;

tán; chia lìa; nghỉ hè; đập nát

xem lướt qua

break into: đột nhập vào nhà

look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn

break into tears: khóc òa lên

thấu
look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về;

MAKE

mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào

- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp

look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ

- make a change / changes : đổi mới

điển


- make a choice : chọn lựa

look up to: tôn kính, kính trọng

- make a comment / comments (on) : bình

look upon sb as: coi ai như là

luận, chú giải

CHECK

- make a contribution to : góp phần vào

Check in: làm thủ tục vào khách sạn

- make a decision : quyết định

12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn

- make an effort : nỗ lực

13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

- make friends : làm bạn, kết bạn.

SEE

- make an improvement : cải thiện


see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại; chăm

make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn

nom, săn sóc; lo liệu, đảm đương

- make a phone call : điện thoại

see after: chăm nom, săn sóc, để ý tới

- make progress : tiến bộ

see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ

making noise: làm ồn coi!

lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của

- make a journey/ a trip / journeys : đi du

điều gì )

hành

see sb off: tiễn ai

make a promise : hứa

see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn


- make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu

ai ra tận cửa

- make a remark : bình luận, nhận xét.

see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến

- make a speech : đọc diễn văn

ùng; giúp ai vượt qua được cái gì

- make a fuss of / over someone : lộ vẻ

BREAK

quan tâm (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)

Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt

- make a fuss / kick up a fuss (about

quan hệ tình cảm với ai đó

something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về

break away (from sb/sth): trốn, thoát khỏi;

cái gì đó


li khai, tách ra

- make a plan / plans : trù hoạch, lên kế

break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan,

hoạch (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)

ô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành

- make a demand / demands (on) : đòi

break forth: vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn

hỏi (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)

ra

- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép

break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn,

một ngoại lệ - make cũng thông dụng với

cắt ngang; can thiệp vào; cho vào khuôn phép,

nghĩa: làm, tạo ra, chế tạo ra; như khi ta nói

dạy dỗ


"make a bicycle" (chế tạo ra chiếc xe đạp),

break off: rời ra, bị gãy rời ra; đột nhiên

"make a cake" (nướng, làm ra cái bánh), ...

ngừng lại


DO

cẩn

- do your best : làm hết sức mình

- pay tribute : bài tỏ lòng kính ngưỡng

- do damage (to) : gây hại đến

GO

- do an experiment : làm thí nghiệm.

Go around: đi vòng vòng

- do exercises : làm bài tập, tập thể dục.

44.Go down: giảm, đi xuống

- do someone a good turn / do someone a


45.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)

favor : làm việc tốt, làm ân huệ

46.Go on: tiếp tục

- do harm : có hại, gây hại

47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi

- do your hair : thay đổi kiểu tóc, làm tóc

48.Go up: tăng, đi lên

GET

- do a / the crossword : giải ô chữ

HAVE

Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai

- have an accident : gặp tai nạn.

Get in: đi vào

- have an argument / a row : cãi cọ

Get off: xuống xe


- have a break : nghỉ giải lao (cũng: take a

Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó

break)

Get out: cút ra ngoài

- have a conversation / chat : nói chuyện

Get rid of st: bỏ cái gì đó

- have a dream / nightmare : mơ / gặp ác

Get up: thức dậy

mộng

Get down to sth : bắt tay vào việc gì

- have an experience : trải nghiệm

Get about : lan truyền

- have a feeling : cảm giác rằng

Get ahead : tiến bộ

- have fun / a good time : vui vẻ


Get at sth : tìm ra, khám phá ra

- have a look : ngắm nhìn

Get at sb : chỉ trích, công kích

- have a try / go : thử

Get away from : trốn thoát

TAKE

Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt)

take sb off : bắt chước ai

Get back : trở về

take sb on : thuê , tuyển dụng ai

Get sth back : lấy lại

take to sb : thích ai

Get behind : chậm trễ

- take a holiday : đi nghỉ

Get down : làm nản lòng


- take a trip : đi du hành

Get in/into sth : được nhận vào

- take a train / bus : đón xe lửa / xe buýt

Get out of : lẫn tránh

take a liking to : thấy hứng thú, thấy thích

Get over: phục hồi, vượt qua

thú

Get through : vượt qua

take an interest in : thấy hứng thú, thích thú
với
- take a chance : mạo hiểm

Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì
Get together : tụ họp
Get up to : gây ra

- take advantage of : lợi dụng, tận dụng

RELATIONSHIPS (NHỮNG MỐI
QUAN HỆ TRONG ĐỜI SỐNG)


- take action : hành động

A. Friendship (Tình bằng hữu)

- take a dislike to : không thích / ghét

CALL
Call for st: cần cái gì đó;
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu
cầu gặp ai đó

PAY

make friends (with someone) : đánh bạn
(với)
strike up a friendship : bắt đầu làm bạn
(start a friendship)
- form / develop a friendship : dựng xây

- pay attention to : chú ý đến

tình bạn / phát triển tình bạn

- pay (someone) a compliment : khen tặng

- cement / spoil a friendship : bồi dưỡng

(ai) pay your (last) respects : cầu chúc kính

tình bạn / làm rạn vỡ tình bạn.



- a friendship + grow : tình bạn bền vững

pneumonia ] : bị [ cảm, cúm, cảm lạnh, viêm

hơn

phổi ]

- close / special friends : bạn thân thiết /

- contract [ a disease, malaria, typhoid ] :

bạn đặc biệt

nhiễm [ một bệnh, bệnh sốt rét, bệnh thương

- mutual friends : bạn bè chung

hàn ] (formal)

- a casual acquaintance : bạn xã giao

- develop [ (lung / breast) cancer, diabetes,

- have a good relationship with someone :

AIDS, arthritis, Alzheimer's disease ] : phát


có mối giao hảo tốt với ai

(bệnh) [ ung thư (phổi / vú, bệnh đái đường,

- keep in contact / touch : giữ liên lạc (phản

bệnh Si đa, bệnh thoái hóa não bộ ] (formal)

nghĩa: lose contact / touch)

- do a course = enrol on / take a course :

B. More than just good friends. (Còn hơn

đăng kí học một khóa ..

cả bạn bè tốt)

- do a degree / diploma = study for /
take a degree : học lấy bằng ...

I fell madly in love with Anton from the

- do a subject = study / take a subject : học,

moment I met him. It was certainly love at

nghiên cứu một môn học

first sight. I knew at once that he was the


- do an essay / assignment = write an

love of my life but at first I was not sure if

essay / assignment : làm bài luận / làm bài tập

mylove was returned or not. Within a few

- do a lecture / talk = give a lecture / talk :

days, however, he had told me that he

diễn thuyết

was desperately in love with me too. A couple

- get a degree / diploma = obtain / be

of weeks later, we realized that we wanted

awarded a diploma : nhận bằng ...

to make a commitment to each other and,

- get a grade = receive / be given a grade :

when Anton asked me to marry him, I

nhận điểm / hạng


immediately accepted his proposal. I'm sure

- get a qualification = obtain / acquire a

we will always love each other

qualification : nhận chứng nhận ...

unconditionally. Neither of us would ever

- get an education = receive an education :

consider having an affair with someone else.

được giáo dục

- fall madly in love with : yêu điên cuồng,

NEWS (TIN TỨC, THỜI SỰ)

say đắm, không thay đổi

- a news / story + break : tin tức / chuyện bị

- love at first sight : ái tình sét đánh (tức là

lộ

mối tình mới gặp đã yêu)


- news + come in : tin tức có liên quan đến ...

- the love of one's life : người tình của đời

e.g. TV newscaster: News has just come in of

một ai đó

an earthquake.

- love is / were returned : tình cảm được đáp

Phát thanh viên truyền hình nói: Vừa có tin tức

lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích

liên quan đến một vụ động đất.

mình)

- news + leak out : thông tin bị rò rỉ

- desperately in love : rất yêu ...

e.g. Although the two stars tried to keep their

- make a commitment : hứa hẹn

relationship secret, news of it soon leaked out.


- accept one's proposal : chấp nhận lời đề

Dầu rằng hai ngôi sao đó đã cố giữ kính quan

nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)

hệ của họ, nhưng tin tức về họ đã sớm bị rò rỉ.

- love each other unconditionally : yêu nhau

- hit the headlines : làm nóng mặt báo.

vô điều kiện

- make headlines : được đăng tải rộng rãi

- have an affair (with someone) : ngoại tình

- front-page headline : lên trang nhất

HEALTH AND ILLNESS (SỨC
KHỎE VÀ BỆNH TẬT

- the lastest news : tin mới nhứt

- catch [ a cold, the flu, a chill,

- item of news : mục tin


- be headline / front-page news : lên trang


- run a story (= publish a story) : tường

24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng

thuật tin tức

cái gì đó

- flick through the newspaper : sơ lược

25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó

trang báo

26.Dress up: ăn mặc đẹp

lose face : mất mặt, mất thể diện

27.Drop by: ghé qua

- I don't want to lose face because of you.

29.Drop sb off: thả ai xuống xe

turn a blind eye (to st): giả vờ không biết...,

30.End up = wind up: có kết cục


nhắm mắt làm ngơ ..

31.Figure out: suy ra

3. Out of the blue: bất thình lình

32.Find out: tìm ra

- if all else fails, I’ll have to sell the car

49.Grow up: lớn lên

Nếu mọi cách không được, tôi sẽ bán xe

50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó

6. That/ It depends: còn tùy

51.Hold on: đợi tí

7. to steer/ stay clear of st/ sb: tránh, lánh

52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó

xa

53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy

8. why/ how/ where etc on


54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng

earth: (informal=inf) dùng để nhấn mạnh câu

lie down : nằm xuống

hỏi khi giận hay ngạc nhiên, hoặc ban không

64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

thể nghỉ ra câu trả lời rõ ràng?

65.Make up one’s mind: quyết định

- What on earth were you thinking?

66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó

Bạn đang nghĩ cái quái gì vậy?

67.Pick sb up: đón ai đó

- How on earth did he pass the exam? He did

68.Pick st up: lượm cái gì đó lên

no work at all.

Put an end to : kết thúc

Put a stop to : chấm dứt

9. be in/ get into a state: (inf) lo lắng

75.Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì

She was in terrible state, so I decided to stay

76.Run out of st: hết cái gì đó

and look after her

77.Set sb up: gài tội ai đó

Terrible = extr

Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)

10. make sense: ý nghĩa, hiểu

Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

11. How come (inf): why

79.Show off: khoe khoang

-How come you 're called "Gorilla"?

80.Show up: xuất hiện


Tại sao bạn lại có biệt danh là "Khỉ đột"?

81.Slow down: chậm lại

12. like mad: very fast, hard

82.Speed up: tăng tốc

- I had to run like mad to catch the bus.

83.Stand for: viết tắt cho chữ gì đó

Tôi phải chạy rất nhanh để bắt kịp xe buýt.

84.Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì

.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay

đó của ai đó

one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)

85.Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở

7.Brush up on st: ôn lại

nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý

10.Catch up with sb: theo kịp ai đó


tưởng, sản phẩm..)

14.Clean st up: lau chùi

86.Take st off: cởi cái gì đó

19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

87.Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể

20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại

thao, sở thích,môn học)

(chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

88.Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó

21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó

89.Tell sb off: la rầy ai đó

22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó

90.Turn around: quay đầu lại

23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

91.Turn down: vặn nhỏ lại
92.Turn off: tắt



93.Turn on: mở

Feel shame at : xấu hổ

94.Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó

Have a look at : nhìn

95.Turn up: vặn lớn lên

get over = recover from = make a recovery

96.Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức

from : binh phuc

ai dậy

go off: chuông reo,súng nổ ,sữa bị chua

97.Warm up: khởi động

bear out st = confirm st : xác nhan

98.Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì

break down: hư hỏng(xe),sập(nhà), không


có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa

kiểm soát được cảm xúc và khóc

là bị mòn)

brush up on st = review: ôn tập

99.Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

call off =cancel: trì hoãn,phá hủy

100.Work st out: suy ra được cái gì đó

come down with(a flu): bị,nhiễm(cúm)

Try out : thử

catch sight of =come across=come upon

Fill in : điền vào

=meet by chance: tình cờ gặp

Hold up : hoãn lại

fill in for sb: thay thế ai

Hurry up : nhanh lên


pay sb back for st : trả thù ai cái gì

Catch sight of : bắt gặp

see sb off: tiễn ai(lúc đi xa)

Lose sight of : mất hút

cope with st=deal with st: xử lí,giải quyết

Make fun of : chế diễu

vấn đề

Lose track of : mất dấu

account for: lí giải cho

Take account of : lưu tâm

break into: đột nhập

Take note of : để ý

call in(on): ghé thăm = drop in(on)

Take advantage of : lợi dụng

come off = succeed


Take leave of : từ biệt

come up to = meet: đáp ứng được

Give birth to : sanh con

make up : bịa đặt

Give place to : nhường chỗ

make up for = compensate for: đền bù

Give way to : nhượng bộ, chịu thua

take after = resemble: giống như

Pay attention to : chú ý

Out of date = out of fashion: hết hạn , lỗi ốt

set fire to : đốt cháy

Out of reach : ngoài tầm với

Make a contribution to : góp phần

Out of the hands : ngoài tầm tay/ vô kỉ luật

Lose touch with : mất liên lạc


Out of question : ko khả thi

Keep pace with : theo kịp

Out of order : hư, hỏng

Keep correspondence with : liên lạc thư từ

Out of control : ngoài tầm kiểm soát

Make room for : dọn chỗ

Out of work = jobless = unemployed : thất

Make allowance for : chiếu cố

nghiệp

Show affection for : có cảm tình

Thành ngữ " out of sight out of mind " : xa

Feel pity for : thương xót

mặt cách lòng .

Feel regret for : ân hận

burst out ( laughing/crying ) : bật


Feel sympathy for : thông cảm

(cười/khóc )

Take/have pity on : thương xót

die out = extinct : tuyệt chủng

Make a decision on : quyết định

dress up : ăn mặc đẹp

Make complaint about : kêu ca, phàn nàn

eat out : ăn tiệm

Make a fuss about : làm om xòm

eat up : ăn hết ( để mai sợ nó thiu mất )

Play an influence over : có ảnh hưởng

fix up = arrange : thu xếp

Get victory over : chiến thắng

give out = distribute : phân phát

Take interest in : quan tâm


go over = examine : xem xét, kiểm tra

Have faith in : tin tưởng

go in for = enter = compete = take part in


tham gia

to step in = to interfere with : can thiệp

hold on = wait : đợi

to look back on : hồi tưởng lại

keep on : vẫn giữ được,không bị mất ( việc làm

to come round : tỉnh lại
to take over : tiếp quản,đảm nhận

leave out = oversight : bỏ quên , bỏ sót

to be succumbed to st : chịu thua cái gì

look out : coi chừng! ( dùng để cảnh báo )

to pick up on st : để ý thấy cái gì

set off = depart = start journey : khởi hành


to focus on = to concentrate on : tập trung

sweep along : lôi,quấn theo ( chiều gió , dòng

ào

nước....)

to get rid of : từ bỏ

show round/around : đưa đi tham quan

to matchmake st with st : ghép cái gì cho

show off : phô trương, khoe khoang

hợp với cái gì

stand for : đại diện,viết tắt của ( danh từ riêng

to sulk at sb : hờn dỗi ai

WHO,WTO....)

to have a go at sb : la mắng ai

take over : đảm nhận

to cheer sb up : làm ai vui hơn


take back = return : trả lại, hoàn lại

to cheer sb on : reo hò,cổ vũ ai

take up = start doing st : bắt đầu lam gì

to be cut out for doing st : có đủ phẩm

turn down = refuse = reject : tư chối

ất,năng lực lam gì

iron out/solve a problem : xử lý,giải quyết

to bear witness to st : làm nhân chứng cho

vấn đề

to subject st to st : bắt cái gì phải chịu cái gì

make out st : nhìn thấy rõ , phân biệt được cái

to take for granted : xem la chuyện bình



hường

pick up = give sb a leaf : cho ai đi nhờ xe


to appeal to sb : hấp dẫn,thu hút ai

see through sb : nhìn thấy rõ bản chất của ai

to be out to get sb : quyết tâm hại ai,hạ uy

send up sb = make fun of = laugh at

tín của ai

sb : chế nhạo ai

to confess to do st : thú nhận đã làm gì

talk sb into doing st = persuade sb to do st

to do sb good : có lợi cho ai

: thuyết phục ai lam gì

to make room for : nhường chỗ

>
to be in reluctant to do st : do dự,ngần ngại

ai đừng lam gì

am gì


turn out ( to do st ) : hóa ra,hóa thành

to lose faith in : mất niềm tin

walk out on sb : bỏ rơi ai

to lift off : rời bệ phóng

pass away : chết,từ trần

cash in : làm ra tiền.

add up : đúng,hợp lí

chicken out (of) : ngại.

give out = run out of : cạn kiệt

chase up : kiểm tra để đôn đốc tiến bộ.

settle down : ổn định cuộc sống

clear off : giải tán.

draw up : dừng lại

clear away : dọn dẹp sạch.

to catch sb in the act : bắt quả tang


clog up : làm nghẽn (đường ống nước,.....)

to track sb down : truy lùng ai

come about : xảy ra, diễn ra.

to browse through : đọc lướt qua

come of : kết quả, từ đó mà ra.

to leaf through : lật dở ( trang sách )
to set in : kéo đến ,ập đến
to resolve to do st = to determine doing
st : quyết tâm làm gì
to weed st out : loại cái gì ra
to defect from : chạy trốn khỏi, đào ngũ
to single st out : lựa cái gì riêng ra



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×