Tuần : 7
Tiết : 17
Ngày soạn : 27/9/2015
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I.
Mục tiêu:
HS cần nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức
Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức
Vận dụng tốt vào giải toán
II.
Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ ?2, phiếu học tập bài 64
HS: SGK, bảng phụ, bút lông.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
-
HS phát biểu quy tắc?
HS sửa BT 61.
Nhận xét phép chia có hết không?
3. Dạy bài mới:
Ghi bảng
I.Quy tắc:
?1.
(-6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4):
3xy2
= -2x2 + 2/3 – 3x4y2
Quy tắc: Học SGK
?2. (Bảng phụ)
a)Hoa làm đúng
b)4x2 – 5y – 3/5
Hoạt động của HS
-Làm ?1
TL1: (HS trả lời)
Chẳng hạn: -6x3y2 +
2xy2 – 9x5y4
Hoạt động của GV
-Yêu cầu HS làm ?1
H1:Tìm 1 đa thức có
các hạng tử đều chia hết
cho 3xy2 ?
-Chú ý : hệ số không
cần chia hết
H2: Chia các hạng tử
của đa thức cho 3xy2
TL2: -6x3y2 : 3xy2 =
-2x2
2xy2 : 3xy2 = 2/3
-9x5y4 : 3xy2 = -3x4y2
TL3: -2x2 + 2/3 – 3x4y2 H3: Cộng các kết quả
lại?
-Giới thiệu thong của đa
thức -6x3y2 + 2xy2 –
9x5y4 cho đơn thức 3xy2
-Đọc quy tắc SGK
-Giới thiệu quy tắc
-HS trả lời câu a
-Cho HS làm ?2
-GV phân tích, kết luận
khái quát
-HS làm cá nhân
-Cho HS làm câu b, 1
em giải trên bảng
4. Củng cố:
Cho HS nhắc lại quy tắc
Trang 1
Làm BT 63
Làm BT 64, mỗi nhóm làm 3 câu, làm trên bảng của nhóm hay phiếu học tập
(Lớp 8A)
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
Học quy tắc
Làm BT còn lại SGK
Chuẩn bị bài mới
IV/ Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
-----------------------------Tuần : 7
Tiết : 18
Ngày soạn: 27/9/2015
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. Mục tiêu:
Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư
Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
II. Chuẩn bị:
GV: SGK,
HS : SGK, bảng phụ, bút lông
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS sửa BT 65/29
Thực hiện phép chia 962 : 26 (=37)
Điền vào chỗ trống: 17 = .5 +
3. Dạy bài mới:
Ghi bảng
I.Phép chia hết:
VD:
2x4-13x3+15x2+11x- x2-4x-3
3
-2x4+8x3+6x2
2x2-5x+1
-5x3+21x2+11x3
+5x3-20x2-15x
Hoạt động của
HS
-Chú ý
-Ghi VD vào
tập, cùng thực
hiện theo GV
TL1: = 2x2
TL2: (HS nhân)
= 2x4-8x3-6x2
TL3: (HS trừ)
Hoạt động của GV
-Giới thiệu phép
chia đa thức cho đa
thức
-Cho HS ghi VD
vào tập
H1: 2x4 : x2 = ?
H2: Nhân 2x2 với
đa thức chia?
Trang 2
x2- 4x –
3
-x2+4x
+3
0
HS chú ý:
- (2x4-8x3-6x2)
= -2x4+8x3+6x2
H3: Trừ 2 đa thức?
-Chú ý khi trừ phải
đổi dấu đa thức sau
dấu trừ
Vậy (2x4-13x3+15x2+11x-3) : (x2-HS cùng thực
-Hướng dẫn HS
4x-3)
hiện
tuần tự cho đến hết
2
= 2x -5x+1 (phép chia hết)
-Đọc kết quả
II.Phép chia có dư:
-HS lên bảng
-GV cho HS thực
VD:
làm từng bước
hiện phép chia thứ
3
2
TL1: -5x + 10
hai
5x – 3x
+7
2
không chia cho
H1: Có gì khác với
x +1
2
3
x + 1 được
phép chia trước?
-5x
- 5x
5x – 3
2
TL2: Bậc của –
H2:Nhận xét bậc
- 3x –5x
5x + 10 nhỏ hơn của –5x + 10 so với
+7
2
bậc của x2 +1
bậc của x2 +1 ?
+3x
-Giới thiệu phép
+3
chia có dư và công
-5x
thức:
+10
A = B.Q + R (B ≠
Phép chia trên là phép chia có dư
0)
Chú ý: SGK
5x3 – 3x2 + 7
= (x2 + 1)(5x – 3) – 5x + 10
4. Củng cố:
Cho HS thực hiện phép chia 5x3 + 3x2 + 2x + 7 cho x2 + 1
Khi nào thì A chia hết cho B? (Khi R = 0)
Làm BT 67/31 (Lớp 8A)
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
Xem lại các VD
Làm BT 68, 69/31
IV/ Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Duyệt
...........................................................................................................................
28/9/2015
...........................................................................................................................
Trang 3
Phạm Văn Ngọ
Tuần : 8
Ngày soạn :04/10/2015
Tiết : 19
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp
xếp
Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức một biến và tư
duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán
II.Chuẩn bị:
GV: SGK
HS : SGK, bảng phụ, bút lông
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài 68, 69/31
Cả lớp nhận xét và sửa bài
3. Dạy bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Bài 74/32:
-HS đọc bài 74
Cho biết đa thức dư và tìm
điều kiện của a để 2x3 – 3x2 +
x + a chia hết cho x + 2
2x3 – 3x2 + x + a : (x + 2) =
2x2 – 7x + 15 dư a - 30
Để 2x3 – 3x2 + x + a chia hết
cho x + 2 thì a – 30 = 0 hay
a= 30
TL1: Có thể R = 0
hoặc R chia hết cho
B
-HS tính chia
TL1: a - 30
TL3: a = 30
Hoạt động của GV
-Hướng dẫn HS mở
rộng bài toán phép chia
đa thức cho đa thức
thành bài toán tìm điều
kiện chia hết
Chẳng hạn: A = B.Q +
R
H1: A chia hết cho B
khi nào?
-Yêu cầu HS thực hiện
tính chia
H2: Đa thức dư?
H3: Vậy a = ? để dư = 0
?
Trang 4
Bài 71/32:
1.
2.
Bài 73/32:
a) 2x + 3y
b) 9x2 + 3x + 1
c) 2x + 1
d) x - 3
Bài 72/32:
2x2 + 3x - 2
có
có
-HS phát biểu trả lời -Yêu cầu HS trả lời và
giải thích
-HS làm mỗi em 1
câu
-HS dùng hằng đẳng
thức và pp nhóm
hạng tử
-HS làm theo nhóm,
mỗi nhóm đem kết
quả lên
-GV sử dụng bảng phụ
-Yêu cầu HS tính
-Yêu cầu HS thi đua
làm theo nhóm
4. Củng cố:
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
Xem lại các bài tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở chương I và các câu hỏi ở SGK
Hoàn tất các BT 72, (Lớp 8A) 73/32
IV/ Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tuần : 8
Tiết : 20
Ngày soạn : 04/10/2015
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán
II.Chuẩn bị:
GV: SGK
HS : SGK, bảng phụ, bút lông
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?
Bốc thăm trả lời các câu hỏi trang 32
HS sửa bài 75, 76/33
3. Dạy bài mới:
a. Ôn lại hệ thống kiến thức.
b. Bài tập.
Ghi bảng
Bài 78/33:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
-HS làm bài 78/33 -Cho HS làm BT 78/33
Trang 5
Rút gọn:
a)= x2 – 4 – (x2 – 2x – 3)
= 2x – 1
b)= (2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2 = 25x2
Bài 79/33:
a)= (x – 2)(2x)
= 2x(x – 2)
-2 HS lên giải 2
câu a , b
-Gọi 1 em lên bảng làm câu
a, GV chỉ những chỗ dễ sai
như: quên đổi dấu khi trước
dấu ngoặc có dấu trừ
-HS lên bảng làm.
-Một số em được
gọi đem cho GV
kiểm tra
-Cho HS tự làm
-GV kiểm tra một số em
-Gọi HS lên sửa
4. Củng cố.
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
Làm các BT còn lại trang 33
GV cho BT thêm : “ Một số đề Kiểm tra cuối chươngI” SGV/36, 37 (Lớp 8A)
IV/ Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Duyệt
5/10/2015
Phạm Văn Ngọ
Tuần : 9
Tiết : 21
Ngày soạn 11/10/2015
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. Mục tiêu:
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán
II.Chuẩn bị:
GV: SGK
HS : SGK, bảng phụ, bút lông
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Trang 6
3. Dạy bài mới:
Ghi bảng
Bài 79/33:
b)= x(x – 1 + y)(x – 1 y)
c)= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài 81/33:
a)x = 0; 2 ; -2
b)x = -2
c)x = 0;
−1
Hoạt động của HS
-HS lên bảng làm.
-Một số em được gọi
đem cho GV kiểm tra
Hoạt động của GV
-Cho HS tự làm
-GV kiểm tra một số em
-Gọi HS lên sửa
-GV chia ra mỗi nhóm
-Làm theo nhóm sau đó, làm 1 câu
đem bảng phụ lên nộp
-Cho cả lớp nhận xét
2
Bài 82/33: Lớp 8A
a)(HS tự làm)
-HS làm , 3 em nào
nhanh nhất nộp, GV
chấm
-Cho HS tự làm câu a
Nhắc lại: đưa vế trái về
dạng A2 + b ( với b là
một số dương)
-HS chú ý:
nếu a > 0 thì – a < 0 và
ngươc lại
-HS tách ra để có dạng
A2 + b
-GV hướng dẫn: Muốn
chứng minh x – x2 – 1 <
0; ta chứng minh –(x –
x2 – 1) > 0 với mọi x
b)Xét đa thức
–(x – x2 – 1)
= x2 – x + 1
= x2 – 2x.1/2 + ¼ + ¾
= (x – ½ )2 + ¾ > 0
vớimọi x
nên x – x2 – 1 < 0
vớimọi x
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
Ôn bài
Xem các bài tập đã làm
Làm các BT còn lại trang 33
Làm bài tập thêm:
Một số đề Kiểm tra cuối chương I, SGV/36, 37 Lớp 8A
IV/ Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tuần : 9
Tiết : 22
Ngày soạn 11/10/2015
Trang 7
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mơc tiªu:
− Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I.
− Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
− Qua bài kiểm tra khắc sâu một số kiến thức cơ bản của chương I.
B. Chun bÞ
- HS: Ơn tập kĩ lý thuyết của chương, chuẩn bị kiến thức.
- GV: Chuẩn bị ma trận và đề.
Nhận thức
Nội dung
Vận dụng
Nhận biết Thơng hiểu
1. Nhân đơn thức với đa thức
1TN(0.75đ)
2. Nhân đa thức với đa thức
1TL(2đ)
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
1TN(0.75đ) 1TL(1đ)
4. Phân tích đthức thành nhân tử.
2TN(1.5đ)
1TL(2đ)
5. Chia đa thức với đa thức
1TL(2đ)
Tổng
1 (0,75 đ)
3 (2,25 đ)
4 (7 đ)
Cộng
1(0.75đ)
1(2đ)
2(1.75đ)
3(3,5đ)
1(2đ)
8(10đ)
III. ĐỀ BÀI:
ĐỀ 1:
Em hy khoanh trịn vo chữ ci đầu của câu trả lời đúng trong các cu sau: (Từ cu 1 đến 4)
Cu 1: (0,75đ) Với gi trị no của x thì (x – 3)(x + 2) = 0 ?
a. x = – 3 hoặc x = 2
b. x = 3 hoặc x = 2 c. x = 3 hoặc x = – 2 d. x = – 3 hoặc x = – 2
Cu 2:(0,75đ) Kết quả của phép nhân 2x2(3x2 – x + 4) l:
a. 6x4 – 2x3 – 8x
b. 6x4 – 2x3 + 8x
c. 6x4 + 2x3 + 8x
d. 6x4 + 2x3 – 8x
2
Cu 3: (0,75đ) Biểu thức (3x – 2)(9x + 6x + 4) được phân tích thành nhân tử bởi đa thức:
a. 27x3 – 8.
b. 27x3 + 8.
c. – 27x3 + 8.
d. – 27x3 – 8
Cu 4: (0,75đ) Kết quả của php tính nhanh biểu thức (x – 5)(x + 5) tại x = 2 l:
a. 5
b. 2
c. 21
d. – 21
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Cu 1: (2đ) Thực hiện php nhn: (x + 2y)(5x2 – 2x + 1)
Cu 2: (2đ) Thực hiện phép chia 4x3 – 10x2 + 10x – 3 cho 2x – 1 .
Cu 3: (2đ) Tính gi trị của biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 1.
Cu 4: (1đ) Chứng minh rằng x2 + 2xy + y2 + 3 > 2 với mọi số thực x,y.
IV. §¸p ¸n - thang ®iĨm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu
1
2
Trả lời
c
b
Điểm
0.75
0.75
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Cu 1: (2đ)
(x + 2y)(5x2 – 2x + 1)
=
x.5x2 – x. 2x + x.1 + 2y.5x2 – 2y.2x + 2y.1
=
5x3 – 2x2 + x + 10x2y – 4xy + 2y.
Cu 2: (2đ)
4x3 – 10x2 + 10x – 3
2x – 1
–
3
a
0.75
4
d
0.75
(1đ)
(1đ)
Trang 8
4x3 –
2x2
2x2 – 4x + 3
–
8x2
+ 10x
–
8x2
+
–
(1đ)
3
–
4x
(0.5đ)
6x
–
3
6x
–
3
–
(0.5đ)
0
Vậy 4x3 – 10x2 + 10x – 3 chia cho 2x – 1 được 2x2 – 4x + 3.
Cu 3: (2đ)
Ta có: x3 – 3x2 + 3x – 1 = (x – 1)3
(0.5đ)
Với x = 1 thì x3 – 3x2 + 3x – 1 = (x – 1)3 = (1 – 1)3 = 03 = 0 (1đ)
Vậy gi trị của biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 1 là 0.
(0.5đ)
Cu 4: (1đ)
Ta có x2 + 2xy + y2 = (x + y)2 ≥ 0
(0.25đ)
Mà 3 > 2
(0.25đ)
Nên x2 + 2xy + y2 + 3 = (x + y)2 + 3 > 2 với mọi số thực x,y.
(0.5đ)
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Tổng số
Giỏi
Kh
TB
TB trở ln
Yếu
Km
Số lượng
%
100
VI. RT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Duyệt
12/10/2015
Phạm Văn Ngọ
Tuần : 10
Tiết : 23
Ngy soạn 18/10/2015
CHƯƠNG II
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bi 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I.Mục tiu:
- Học sinh nắm chắc khi niệm phân thức đại số.
- Học sinh hình thnh kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.
II.Chuẩn bị:
Trang 9
- HS: SGK, đọc phần giới thiệu chương II, xem lại khái niệm hai phân số bằng
nhau
- GV: SGK
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bi cũ:
3. Dạy bi mới:
a.Giới thiệu chương:
- Tìm thương trong phép chia :
a) x2 –1 cho x + 1
b) x2 – 1 cho x – 1
c) x2 – 1 cho x +2
- Nhận xt?
-
x2 −1
Trả lời : x – 1 khơng chia hết cho x +2, ta viết
.
x+2
2
- Giáo viên giới thiệu chương
b.Bi mới:
Ghi bảng
I.Định nghĩa :
( SGK/ 35)
Hoạt động của HS
-Quan st, thảo luận
Hoạt động của GV
-GV cho HS quan st cc
A
biểu thức .
TL1:cĩ
dạng
với
A,
4x − 2
x+2
B
H1:Nhận xt dạng của cc
;
VD: 2
2x + 4x − 5 3
B là các đa thức, B ≠ 0 biểu thức ny?
− 12 x
x+ y
-HS ghi bi
-Đây là các phân thức
;
2
3x − 7 x + 8 x − 2 y
-HS cho vi ví dụ
đại số
H2: Thế nào là 1 phân
thức đại số ?
Ch ý:
-HS thảo luận, cĩ em nĩi H3: Đa thức 3x2 + 2x –
-Mỗi đa thức cũng được phải, cĩ em nĩi khơng
4 cĩ phải l 1 phân thức
coi là 1 phân thức với
phải
đại số không?
mẫu thức là 1
A
A
-Mỗi số thực a cũng l 1
TL4 : cĩ dạng với B H4: cĩ dạng với A, B
B
B
phn thức
=1
là các đa thức, B ≠ 0 ?
A
TL5: cĩ dạng với A = H5: Số –5 cĩ phải l 1
B
phn thức đại số không?
-5; B = 1
a c
a c
II.Hai phn thức bằng
TL6: =
nếu ad =
H6: Nhắc lại =
b d
b d
nhau:
bc
nếu ?
Định nghĩa :
-HS ghi theo GV
-GV nêu định nghĩa 2
-HS kiểm tra
phân thức bằng nhau
Trang 10
A C
=
nếu A.D = B.C
B D
VD:
x −1
1
=
vì:
2
x −1 x +1
x −1
1
=
2
x −1 x +1
-Yu cầu HS kiểm tra
- HS lm ?3, ?4,?5
-Cho HS lm ?3,
?4,?5 Lớp 8A
x −1
1
=
2
x −1 x +1
(x-1)(x+1) = (x2 –1).1
4.Củng cố:
- Thế nào là 1 phân thức đại số?
- Thế nào là 2 phân thức đại số bằng nhau?
- Lm BT 1/36
5.Hướng dẫn HS học ở nh:
- Hướng dẫn HS giải BT 2/36 Lớp 8A
- Học bi
- Lm BT cịn lại
- Chuẩn bị bi mới
IV/ Rt kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tuần : 10
Tiết : 24
Ngy soạn 18/10/2015
Bi 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I.Mục tiu:
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó
như qui tắc đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau).
- Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh 2 phân thức bằng nhau v biết
tìm một phn thức bằng phn thức cho trước.
- Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ
bản của phân thức.
II.Chuẩn bị:
- HS: SGK, bảng phụ nhóm.Ôn lại các tính chất cơ bảng của phân số
- GV: SGK
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bi cũ:
- Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau
- HS sửa BT 2, 3/36 SGK
Bi 3/36: Lớp 8A
(...)
x
=
nếu (…).(x - 4) = (x2 – 16 ).x
x − 16 x − 4
2
(…).(x - 4) = (x + 4)(x – 4).x
vậy (…) = (x + 4).x = x2 + 4x
Trang 11
3. Dạy bi mới:
Ghi bảng
I.Tính chất cơ bản của
phân thức:
?2.
?3.
x
x( x + 2)
VD: 3 = 3( x + 2) vì:
x.3(x+2) = 3x(x+2)
Tính chất:
Hoạt động của HS
-HS nhắc lại các tính
chất cơ bản của phân số
-Lm ?2, ?3
-HS nhận xt
Hoạt động của GV
-Nhắc lại các tính chất
cơ bản của phân số?
-Cho HS lm ?2, ?3
H1: Qua ?1 ,?2, em rt ra
nhận xt gì?
-HS pht biểu
H2:Phát biểu tính chất
cơ bản của phân thức?
-Lm ?4a
-GV cng HS lm ?4a
-Giải thích (x-1) l nhn
tử chung của 2x(x-1) v
(x+1)(x-1)
-HS chứng minh: p
dụng tính chất của phn
thức
-Cho HS chứng minh
-HS lm ?4b
-HS viết cơng thức
-Cho HS lm ?4b
H3:Viết công thức quy
tắc đổi dấu cả tử lẫn
mẫu của 1 phân thức?
-Cho HS lm ?5
A A.M
=
(M: đa thức
B B.M
≠0)
A A: N
=
(N: Nhn tử
B B:N
chung của A v B)
?4.
2 x( x − 1)
( x + 1)( x − 1)
2 x ( x − 1) : ( x − 1)
=
( x + 1)( x − 1) : ( x − 1)
2x
=
x +1
VD:Chứng minh:
x x( x + 2)
=
3 3( x + 2)
Ta cĩ:
x x.( x + 2) x( x + 2)
=
=
3 3.( x + 2) 3( x + 2)
II.Quy tắc đổi dấu:
?4b.
A −A
=
B −B
y−x x− y
=
VD:
4− x x−4
-HS lm ?5
x
x( x + 2)
lại 3 = 3( x + 2) theo cch
khc
4.Củng cố:
- Cho HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức? Quy tắc đổi dấu?
- Cho HS lm BT 4/38
- BT 5/38 Lớp 8A
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Hướng dẫn BT 6/38 (HS có thể dùng định nghĩa)
- Lm BT 6/38
Trang 12
- Chuẩn bị bi mới
IV/ Rt kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Duyệt
19/10/2015
Phạm Văn Ngọ
Trang 13
Tuần : 11
Tiết : 25
Ngy soạn 25/10/2015
Bi 3: RT GỌN PHN THỨC
I.Mục tiu:
Học sinh hiểu được và có kỹ năng rút gọn phân thức đại số.
Học sinh biết cách đổi dấu để xuất hiện phân tử chung của tử và mẫu.
II.Chuẩn bị:
- HS: SGK
- GV:SGK
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bi cũ:
- Tính chất cơ bản của phân thức?
x −1
...
- Điền vào chỗ trống: x 2 − 1 = ( x + 1) (giải thích?)
3. Dạy bi mới:
Ghi bảng
?1.
a)Nhn tử chung: 2x2
b)Chia tử v mẫu cho 2x2:
4x 3
4x3 : 2x 2
2x
=
=
2
2
2
5y
10 x y 10 x y : 2 x
?2.
5 x + 10
5( x + 2)
=
2
25 x + 50 x 25 x( x + 2)
5( x + 2) : 5( x + 2)
1
=
=
25 x( x + 2) : 5( x + 2) 5 x
Nhận xt:
SGK/39
Vd:xem SGK/39
?3.
x 2 + 2x + 1
( x + 1) 2
( x + 1)
=
=
3
2
2
5x + 5x
5 x ( x + 1)
5x 2
Ch ý: Xem SGK/39
?4. Rt gọn:
3( x − y ) − 3( y − x )
=
= −3
y−x
( y − x)
Hoạt động của HS
-Lm ?1
-HS lm vo tập
Hoạt động của GV
-Cho HS lm ?1
-Cách biến đổi phân
4x 3
thức
thành đơn
10 x 2 y
giản như trên được
gọi là rút gọn phân
thức
-HS lm ?2 theo nhĩm, -Cho HS lm ?2 theo
gọi 1 em của 1 nhĩm nhĩm
ln sửa
-Ch ý HS cĩ thể rt
gọn ngay chứ khong
cần trình by php chia
-HS thảo luận , trả lời H1: Hy nu cch rt gọn
-HS đọc nhạn xét
phn thức?
-Cho HS ghi nhận xt
-HS xem VD
-Cho HS xem VD
-Cho HS lm ?3 ,nhĩm -Cho HS lm ?3 theo
nhanh nhất ln nộp v
nhĩm
sửa
-HS xem ch ý, VD
-Cho HS xem ch ý,
VD
-Gọi 1 HS ln lm ?4
-Cho Hs lm ?4
Lớp 8A
Trang 14
4.Củng cố:
- Yu cầu HS nhắc lại cch rt gọn phn thức
- Cho HS lm BT 7/40
- BT 9/40 Lớp 8A
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Lm BT 8,10/40
- Chuẩn bị bi mới.
IV/ Rt kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
-----------------------------Tuần : 11
Tiết : 26
Ngy soạn 25/10/2015
LUYỆN TẬP
I.Mục tiu:
Rèn luyện cho HS kỹ năng rút gọn phân thức, cụ thể biết phân tích đa thức
thành nhân tử, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung
Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, linh hoạt
II.Chuẩn bị:
-GV: SGK, BT thm
-HS: SGK, bảng phụ nhĩm
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bi cũ:
- Muốn rt gọn 1 phn thức, ta cĩ thể làm như thế nào?
- HS sửa BT 9 , 13a/40
3. Dạy bi mới:
Ghi bảng
Bi 12/40: a)
3 x 2 − 12 x + 12
x 4 − 8x
3( x 2 − 4 x + 4)
=
x( x − 2)( x 2 + 2 x + 4)
3( x − 2)
=
x( x 2 + 2 x + 4)
b)
Hoạt động của
HS
-Cho HS lm BT
12 vo tập
TL1: phn tích tử
v mẫu thnh nhn
tử rồi chiatử v
mẫu cho nhn tử
chung
Hoạt động của
GV
-Cho HS lm BT
12
H1:nêu từng
bước rút gọn
phân thức?
-Nhắc lại cch rt
gọn phn thức
-HS ln lm
-Yu cầu HS nhắc
lại cch rt gọn phn
thức
Trang 15
7 x 2 + 14 x + 7
3x 2 + 3x
7( x 2 + 2 x + 1)
=
3 x( x + 1)
7( x + 1) 2 7( x + 1)
=
=
3 x( x + 1)
3x
Bi 13/40:b)
x
=
=
=
-HS làm BT 13
vào tập trong 5
phút, sau đó 1
HS nhắc lại
cách rút gọn
-1 HS ln phn
tích tử v mẫu
thnh nhn tử
TL2: Chưa có
nhâ tử chung
y −x
− 3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3
( y − x )( y + x )
( x − y)3
− ( x − y )( x + y )
( x − y)3
− ( x + y)
( x − y) 2
2
2
3
Bi 10/40:
x + x + x + x + x + x + x +1
x2 −1
x 6 ( x + 1) + x 4 ( x + 1) + x 2 ( x + 1) + x + 1
=
( x − 1)( x + 1)
7
=
6
5
4
3
2
TL3: -(x – y) =
(y – x)
-HS khc ln lm
tiếp
-HS thảo luận
nhĩm
TL4: PT mẫu
thnh nhn tử
-HS ln bảng lm
( x + 1)( x 6 + x 4 + x 2 + 1) x 6 + x 4 + x 2 + 1
=
( x − 1)( x + 1)
x −1
Lớp 8A
Bi 6/38:
-HS quan st
x −1
-HS Lm theo
2
nhĩm
x −1
5
4
4
3
3
2
2
x − x + x − x + x − x + x − x + x − 1 TL5: thêm bớt
=
để tử có những
( x − 1)( x + 1)
x 4 ( x − 1) + x 3 ( x − 1) + ... + x ( x − 1) + ( x − 1) luỹ thừa liên
=
tiếp nhau
( x − 1)( x + 1)
-Gọi 1 em ln lm
( x − 1)( x 4 + x 3 + x 2 + x + 1)
tiếp
=
5
( x − 1)( x + 1)
x + x + x2 + x +1
=
x +1
4
3
-Yu cầu HS tự lm
BT 13b
-yu cầu Hs nhắc
lại cch rt gọn phn
thức?
-Gọi 1 HS ln phn
tích tử v mẫu
thnh nhn tử
H2:Nhn tử chung
cĩ chưa?
H3: Làm thế nào
để thấy nhân tử
chung?
-Cho HS thảo
luận
H4:Lm gì trước?
-Từ đó PT mẫu
để có nhân tử là
x+1
-Hướng dẫn HS
BT 6 theo cách
của BT 10/40
-Nhóm nào làm
được, mang bảng
phụ lên
H5: Nhận xtmẫu:
(x-1)(x+1), từ đó
thêm bớt cho tử
có thể PT thành
nhn tử ?
Trang 16
Lớp 8A
4. Củng cố:
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Xem lại cc BT
- Lm BT thm: Rt gọn:
x 2 + 5x + 6
Lớp 8A
x 2 + 4x + 4
- Chuẩn bị bi mới.
IV/ Rt kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Duyệt
26/10/2015
Phạm Văn Ngọ
Trang 17
Tuần : 12
Tiết : 27,28
Ngy soạn 1/11/2015
Bi 4:
QUY ĐỒNG MẪU THỨC
CỦA NHIỀU PHN THỨC
I.Mục tiu:
Học sinh hiểu được thế nào là qui đồng mẫu các phân thức.
Học sinh pht hiện cc qui trình qui đồng mẫu, bước đầu biết qui đồng mẫu các
bài tập đơn giản
Rèn luyện tính tương tự hóa.
II.Chuẩn bị:
- GV : SGK
- HS : SGK, bảng phụ
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bi cũ:
Điền vào chỗ trống:
4
....
3x
....
a) x − 1 = ( x − 1)( x + 1)
b) x + 1 = ( x − 1)( x + 1)
-HS ln bảng lm
Lớp 8A
Lớp 8A
-Giới thiệu việc làm như trên là quy đồng mẫu thức 2 phân thức
3. Dạy bi mới:
Ghi bảng
VD1:
1
1.( x − y )
( x − y)
=
=
x + y ( x + y )( x − y ) ( x + y )( x − y )
1
1.( x + y )
( x + y)
=
=
x − y ( x − y )( x + y ) ( x − y )( x + y )
Định nghĩa:
SGK/41
I.Tìm mẫu thức chung:
?1. Chon MTC =12x2y3z
VD2:
Xem SGK/41
II.Quy đồng mẫu thức:
VD3: Quy đồng mẫu thức 2 phân
4
3x
;
x −1 x +1
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
-HS tự lm
H1: hy quy đồng
mẫu thức 2 phân
thức bên?
TL2: L tích của 2 H2:Nhận xt mẫu
mẫu
thức chung?
-Xem SGK/41
-Lm ?1
-Xem SGK/41
-Nghe v cng lm
với GV
-chng ta cng nhau
xem ngồi cch tìm
mẫu thức chung
như trên , cịn cch
no khc khơng?
-Cho HS xem
VD/41
-GV hướng dẫn
HS:
+PT mẫu thành
Trang 18
thức sau:
nhân tử để xác
định MTC
+Tìm nhn tử phụ
+Nhn tử v mẫu
cho nhn tử phụ
1
5
; 2
4 x − 8x + 4 6 x − 6 x
2
MTC: 12x(x -1)2
1
1
=
2
4 x 2 − 8 x + 4 4( x − 2 x + 1)
1
1.3 x
3x
=
=
=
2
2
4( x − 1)
4( x − 1) .3 x 12 x( x − 1) 2
*
*
5
5
5.2( x − 1)
=
=
6 x − 6 x 6 x( x − 1) 6 x( x − 1).2( x − 1)
10( x − 1)
=
12 x( x − 1) 2
2
?2.
-HS lm ?2
?3.
-HS lm ?3
-1HS ln giải trn
bảng
-Cho HS làm ?2,
mỗi em làm 1
bước
-Cho HS lm ?3.
-Chấm 3 em nhanh
nhất
4.Củng cố:
- Nhắc lại cách QĐMT
- Cho HS lm BT 14b/43
- BT 15/43 Lớp 8A
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Xem lại cc VD
- Học bi.
- Lm BT 14a, 16, 17, 18/43
IV/ Rt kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
-----------------------------Duyệt
2/11/2015
Trang 19