Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giáo án hóa học 9 tiết 17 đến tiết 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.39 KB, 12 trang )

Ngy son:
Ngy dy:
Tun: 9
Tit 17

MI QUAN H GIA CC LOI HP CHT Vễ C
I. Mc tiờu
1. Kin thc
HS bit c mi quan h v tớnh cht húa hc gia cỏc loi hp cht vụ c, vit
c cỏc phng trỡnh phn ng húa hc th hin s chuyn húa gia cỏc loi hp
cht vụ c ú
2. K nng
- Rốn luyn k nng vit cỏc phng tỡnh phn ng.
-Vn dng nhng hiu bit v mi quan h gia cỏc cht gii thớch cỏc hin
tng trong t nhiờn ỏp dng trong i dng v sn xut
-Vn dng mi quan h gia cỏc cht lm bỡa tp húa hc, thc hin nhng thớ
nghim húa hc bin i cỏc cht.
II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Chun b ca giỏo viờn
- S mi quan h gia cỏc loi hp cht vụ c
- Bng ph
2. Chun b ca hc sinh

- Son bi 12 Mi quan h gia cỏc loi hp cht vụ c
III. Hoạt động dạy học
1. n nh lp
2. Kim tra bi c: Kt hp vi bi mi
3. Bi mi
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
Ni dung ghi bng


Hot ng 1: T/h mi quan h gia cỏc loi h/c vụ c
I.Mi quan h gia cỏc loi
- Yêu cầu HS dựa vào sơ đồ 5 HS trả lời HS h/c vụ c
mục I SGK nêu lại tính chất khác nhận xét bổ
hoá học của Oxit bazơ, Oxit xung
Oxit
axit, Axit, Bazơ, Muối?
axit
2
1
aaaaa
- Nhận xét - bổ xung sửa sai
Mui
aa
cho HS trên sơ đồ.
3 4
5
axit
6
Oxit
bazơ

9

7

8

Axit


Hot ng 2: T/h nhng phn ng húa hc
Baz minh ha
Axit
II.Nhng phn ng húa hc
minh ha
- Yêu cầu HS vit cỏc PTHH - HS vit cỏc PTHH 1. MgO + H2SO4 Mg SO4 + H2O
minh ha cho s mục (I) minh ha cho s 2. SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
3. Na2O + H2O 2NaOH

1


mục (I) vào vở
- Theo dõi giúp dỡ uốn ắn cho - 3 HS lên bảng viết
HS
PTHH HS khác
nhận xét bổ xung

4. 2Fe(OH)3

o

t
Fe2O3 + 3H2O


5. P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
6. KOH + HNO3 KNO3 + H2O
7. CuCl2+ 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
8. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3

9. 6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O

Hat ng 3: Luyn tp, củng c
- Hng dn Hs hoàn thnh s
III. Luyn tp
- Cỏc nhúm hoàn
thnh lập các PTHH

phn ng:
a.Na2ONaOHNa2SO4NaCl


NaNO3
b.Fe(OH)3Fe2O3FeCl3Fe(NO3)3

- Đại diện nhóm
trình bày nhóm
khác nhận, xét bổ
xung.



Fe2(SO4)3
Fe(OH)3

a.
Na2O + H2O 2NaOH
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4
NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl

.b
2Fe(OH)3

o

t
Fe2O3 + 3H2O


Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O

- Nhn xột, b sung, sửa sai cho
HS

FeCl3 +3AgNO3 Fe(NO3)3 +3AgCl

HS lm bi tp:

Fe(NO3)3+3NaOHFe(OH)3 + 3NaNO3

- Hng dn HS lm bi tp:
+ Bi tp 1 Sgk(41)
- 1 HS lên điền HS
+ Bi tp 2 Sgk(41)
khác nhận xét bổ
- Đa bảng phụ yêu cầu HS lên sung
điền.

2Fe(OH)3+3H2SO4Fe2(SO4)3+ 6H2O


- Nhn xột, b sung, sửa sai cho
HS

HCl + NaOH NaCl + H2O

+ Bi tp 1 Sgk(41)
Đáp án: A và D
+ Bi tp 2 Sgk(41)
CuSO4 + 2NaOHCu(OH)2 + Na2SO4
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 +2H2O

4. Hớng dẫn học ở nhà
- Lm bi tp 3, 4 trang 41 SGK; 12.4, 12.6 trang 16 SBT.
- Son bi 13 (ôn tập các tính chất hóa học về cơ)
- Hng dn HS lm bi tp:
Bài 4: Dựa vào sơ đồ của bài tập đầu mục III và sơ đồ mục I SGK để lập

Phụ lục
CuSO4
HCl
Ba(OH)2

NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
NaCl + H2O

#

HCl


#
#

BaSO4 +2H2O

H2SO4

#
#
#

IV. Rỳt kinh nghim:

2


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần: 9
Tiết 18
Thực hành

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. Mục tiêu
- Khắc sâu những tính chất hóa học của bazơ và muối.
- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng thực hành hóa học.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm... trong thực hành hóa học.
II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên

*. Thí ngiệm: 4 nhóm
- Dụng cụ: Giá gỗ, khay nhựa, ống nghiệm, ống hút, đế sứ, cốc thủy tinh.
- Hóa chất: dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3, dd CuSO4, dd HCl, dd BaCl2,
ddNa2SO4, dd H2SO4 loãng, đinh sắt.
- Cách tiến hành:
TN1: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3
TN2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, gạn lấy kết tủa, cho tiếp
dung dịch HCl vào Cu(OH)2
TN3: Cho đinh sắt đã làm sạch vào ống nghiệm có chứa dung dịch CuSO4
TN4: Cho dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch Na2SO4
TN5: Cho dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch H2SO4
2. Chuẩn bị của học sinh
Mỗi nhóm 1chậu nước ; tổ 1 chuyển dụng cụ hoá chất cùng GV.
III. Hoạt động dạy học
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất hóa học của bazơ và muối
3. Thực hành:
H§ 1:Tiến hành các thí nghiệm
H Đ của giáo viên
H Đ của học sinh
Nội dung
I.Tính chất hóa học
của bazơ
Thí nghiệm 1: Dung dịch NaOH tác
Thí nghiệm 1: Dung
dụng với dung dịch muối
dịch NaOH tác dụng
3



* Hướng dẫn HS các nhóm làm thí
nghiệm
- Lấy 1ml dd FeCl3 vào đế sứ (lỗ
nhỏ), nhỏ vài giọt dd NaOH vào →
quan sát hiện tượng, kết luận, viết
PTPƯ?
Thí nghiệm 2: Cu(OH)2 tác dụng với
axit
* Hướng dẫn các nhóm làm thí
nghiệm
- Lấy 2ml dd CuSO4 vào đế sứ, cho
từ từ dd NaOH vào gạn lấy kết tủa.
- Cho vài giọt dd HCl vào kết tủa →
quan sát hiện tượng?
- Kết luận về tính chất hóa học của
bazơ, viết PTPƯ?
Thí nghiệm 3: CuSO4 tác dụng với
kim loại
* Hướng dẫn các nhóm HS tiến hành
thí nghiệm
- Lấy 2ml dd CuSO4 vào lỗ nhỏ đế sứ,
nhúng đinh sắt đã làm sạch vào →
quan sát hiện tượng?
- Kết luận, viết PTPƯ?
Thí nghiệm 4: BaCl2 tác dụng với
muối
* Hướng dẫn các nhóm HS tiến hành
thí nghiệm
- Lấy 1ml dd Na2SO4 nhỏ vài giọt dd
BaCl2 vào lỗ đế sứ có chữa Na2SO4

→ Quan sát hiện tượng?
- Kết luận, viết PTPƯ?
Thí nghiệm 5: BaCl2 tác dụng với
axit
* Hướng dẫn các nhóm làm thí
nghiệm
- Lấy 1ml dd H2SO4 vào lỗ nhỏ đế sứ,
nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào → quan sát
hiện tượng?
- Kết luận, viết PTPƯ?

→ Làm thí nghiệm và với dung dịch muối
quan sát hiện tượng:
Kết tủa nâu đỏ
Fe(OH)3
NaOH + FeCl3 →

→ Làm TN và quan
sát hiện tượng: Kết tủa
xanh
→ Kết tủa tan ra
CuSO4 + NaOH
Cu(OH)2 + HCl

→ Làm thí nghiệm và
quan sát hiện tượng

Thí nghiệm 2:
Cu(OH)2 tác dụng với
axit


2. Tính chất hóa học
của muối
Thí nghiệm 3: CuSO4
tác dụng với kim loại

Thí nghiệm 4:
BaCl2 tác dụng với

→ Làm thí nghiệm và
quan sát hiện tượng: có
kết tủa trắng
BaCl2 + Na2SO4
Thí nghiệm 5:
BaCl2 tác dụng với
axit
→ Làm thí nghiệm và
quan sát hiện tượng: có
kết tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 →
→ Viết các kết qña thí
4


- GV theo dõi giúp đỡ những nhóm
nghiệm theo mẫu
yếu.
Hoạt động 2: Viết bảng tường trình và thu dọn.
H Đ của giáo viên
H Đ của học sinh

Nội dung
u cầu hs viết bảng
Viết bảng tường trình
II. Viết bảng tường trình :
tường trình.
theo mẫu.
Viết bảng tường trình theo
Hướng dẫn hs thu hồi hố Thu hồi hố chất và dọn
mẫu.
chất làm vệ sinh.
dẹp vệ sinh bàn học.
Nhận xét, đánh giá buổi
Chú ý nghe.
thực hành.
HVT:. . . . . . . . . . .
Lớp :. . . . . . . . . . .
STT

TÊN THÍ NGHIỆM

Bảng tường trình
CÁCH TIẾN HÀNH
TN

HIỆN TƯỢNG
QS ĐƯỢC

GIẢI THÍCH
KẾT QUẢ


4.Hướng dẫn về nhà:
Học các bài sau để kiểm tra 1 tiết:
+ Tính chất hóa học của bazơ.
+ Một số bazơ quan trọng.
+ Tính chất hóa học của muối.
+ Một số muối quan trọng.
- Nhận xét buổi thực hành: Ý thức thái độ của HS các nhóm, kết quả thực hành của
các nhóm
- Các nhóm dọn vệ sinh rửa trả dụng cụ
IV. Rút kinh nghiệm:

Tổ trưởng ký duyệt

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần: 10
Tiết 19
5


LUYN TP CHNG I: CC

LOI HP CHT Vễ C
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- HS bit c s phõn loi cỏc hp cht vụ c.
- HS c ụn tp hiu k v tớnh cht ca cỏc loi hp cht vụ c - mi quan h
gia chỳng.
2.Kĩ năng:
- Rốn luyn k nng vit phng trỡnh phn ng húa hc, k nng phõn bit cỏc

húa cht.
- Tip tc rốn luyn kh nng lm cỏc bi tp nh tớnh nh lng.
II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Chun b ca giỏo viờn
- S v s phõn loi cỏc h cht vụ c
- S v tớnh cht húa hc cỏc hp cht vụ c
2. Chun b ca hc sinh

Nhit phõn hy

- Son bi 13 (ôn tập các tính chất hóa học về cơ)
III. Hoạt động dạy học
1 n nh lp
2. Kim tra bi c: Kt hp vi luyn tp
3. Ni dung bi mi
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
Ni dung ghi bng
Hoạt động 1. Kin thc cn nh
+ H2O
I. Kin thc cn nh
- Hp cht VC c phõn
( 4 loi: oxit, axit,
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ
thnh my loi?
baz, mui)
c
- Mi loi hp cht ú li
- HS tr li
2. Tớnh cht húa hc cỏc hp

c phõn loi nh th no? Cho vớ d
cht vụ c
- Cho 3 vớ d c th v mi
loi cht?
- HS tr li
- Treo s phõn loi cỏc
Oxit B
Oxit A
loi h/c vụ c - Nhỡn vo s
+ Baz
+Oxita
+ Oxit B
+ Axit
nhc li cỏc tớnh cht húa
hc ca oxit baz, oxit axit, (M + AX
axit, mui?
M + KL;
+
+
Mui
- Mui cú nhng tớnh cht
M + M;
H2
H2
+Baz
húa hc no?
phõn hy)
O
O
+

+ KL Axit
- Nhận xét - bổ xung - chuẩn
+ Baz
+ Oxita
kiến thức.
+ Oxit B
+ Axit
Baz
Axit
+ Mui
+ Mui
Hot ng 2: Luyn tp
II. Luyn tp
6


1. Trình bày phương pháp
hóa học để nhận biết 5 lọ
hóa chất mà chỉ dùng quỳ
tím: KOH, HCl, H2SO4,
Ba(OH)2, KCl

2. Cho biết Mg(OH)2,
CaCO3, K2SO4, CuO, NaOH,
P2O5
a. Gọi tên phân loại các hợp
chất trên?
b. Chất nào tác dụng được
với:
- Dung dịch HCl

- dung dịch Ba(OH)2
- Dung dịch BaCl2
Viết các PTHH xảy ra?
- Hướng dẫn các nhóm lập
bảng:
- HD HS làm BT 3:
3. Hòa tan 9,2 g hỗn hợp
gồm Mg, MgO cần vừa đủ
m(g) dd HCl 14,6%. Sau
phản ứng thu được 1,12 lít
khí(đktc)
a. Tính % về khối lượng mỗi
chất trong hỗn hợp đầu?
b. Tính C% của dung dịch
thu được sau phản ứng?
- HS hãy nêu hướng giải
từng câu?
- NhËn xÐt - bæ xung - sửa
sai cho HS.

- HS làm BT theo
nhóm

- 1 HS đại diện
nhóm tr¶ lêi – HS
kh¸c nhËn xÐt bæ
xung

1. - Lấy vào lọ 1 ít dung dịch.
Cho giấy quỳ vào

→ Không chuyển màu: KCl
→ Đỏ: HCl, H2SO4 → (I)
→Xanh: KOH, Ba(OH)2 →(II)
- Cho lần lượt các dd ở (I) vào
các dd ở (II)
+ Kết tủa trắng là H2SO4 (I) và
Ba(OH)2 (II)
+Còn lại là HCl (I) và KOH(II)
Ba(OH)2(dd)+H2SO4(dd)→ BaSO4(r) + 2H2O(l)

2. Phương trình phản ứng

→
CaCO3 + HCl 
→
CuO + HCl

→
NaOH + HCl 
→
K2SO4 + Ba(OH)2 
→
HNO3 + Ba(OH)2 
→
→
P2O5 + Ba(OH)2 
Mg(OH)2 + HCl

- HS làm BT theo
nhóm


K2SO4 + BaCl2


→

3. a. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

Làm BT theo HD
của GV

(1)
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O (2)

b.
(1)n HCl = 2 n M g = 0,1mol
8
= 0,2 mol
40
(2) : n HCl = 2.n MgO = 0,4 mol
n MgO =

n HCl (1),( 2 ) = 0,1 + 0,4 = 0,5mol
m HCl = 0,5.36,5 = 18,25g
mddHCl =

c.

18,25
.100 = 125g

14,6

nMgCl2 (1) = 0,05mol
nMgCl2 ( 2 ) = 0,2mol

→ nMgCl2 (1),( 2 ) = 0,05 + 0,2 = 0,25mol
mMgCl2 = 0,25.95 = 23,75 g
mdd sau pư=mhỗn hợp+mddHCl- m H2
= 9,2 + 125 − 0,05.2 =134,1g

7


% MgCl2 =

23,75
.100% = 17,7%
134,1

4. Híng dÉn häc ë nhµ
- Làm bài tập trang 43 SGK, 12.5 trang 15 SBT. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Soạn bài 14
TT Công thức
Tên gọi
Phân loại T/d với dd T/d với dd
HCl
Ba(OH)2

T/d với dd
BaCl2


Phô lôc: Sơ đồ phân loại các loại h/c vô cơ
Các hợp chất vô cơ
OXit

Baz¬

AXit

Muèi

IV.Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 20
KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu
- Kiểm tra các kiến thức mà HS đã học đựơc trong các bài về Bazơ và muối.

8


- Rèn cho HS các kỹ năng phân tích, nhận biết, ghi nhớ và tính tốn hố học cũng như các
thao tác thực hành trong phòng thí nghiệm.
- Hình thành cho HS có thái độ thật nghiêm túc trong q trình học, tự học cũng như kiểm
tra.
II. Chuẩn bị : Đề và đáp án, ma trận:
Các mức độ nhận thức
Tổng

Các chủ đề chính
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL TN
TL
TN TL
Muối
1(0.5)
2(2)
3(1.5)
6(4)
Bazơ
1(2)
1(1)
1(3)
3(6)
Cộng

1(0.5)

III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1.Ổn định lớp
2. KiĨm tra bµi cò: Kh«ng
3. Kiểm tra:
Họ và tên...............................................
Lớp:............
§iĨm


3(4)

4(2.5)

1(3
)

9(10)

§Ị bµi
KIĨM TRA 1 TIÕT
Mơn: Hóa học
Lêi phª

PhÇn I. Trắc nghiệm (4 điểm)
I:Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C
hoặc D?(từ câu 1 đến câu 4).(2đ)
1. Có 3 chất: CuO, BaCl2, Na2CO3. Hãy chọn thuốc thử để phân biệt 3 chất trên?(0.5đ)
A. dd NaOH
B. dd CaCl2
C. dd H2SO4
D. dd KCl
2: Khi nhỏ dung dòch NaOH lên mẫu giấy qùy tím hiện tượng gì xảy ra?(0.5đ)
a. Qùy tím chuyển sang màu đỏ.
b. Qùy tím không đổi màu .
c. Qùy tím chuyển sang màu xanh.
d. Qùy tím chuyển sang màu hång.
3. Có sơ đơ chun hoa sau: CaCO3 → X → Ca(OH)2 → Y → CaCO3
X, Y có thê la:
A.CaCl2 va CO2

B. CaHCO3 va CO2
C. CO2 va CaO
D.CaSO4 va CaCl2

9


4: C¸c ph¶n øng nµo díi ®©y kh«ng x¶y ra: ?(0.5đ)
A. CaCl2 + Na2CO3 →
B. CaCO3 + NaCl →
C. NaOH + HCl →
D. NaOH + FeCl2 →
Câu 5: Đánh dấu x vào ô có phản ứng hóa học xảy ra: (2đ)
NaOH

HCl

SO2

BaCl2

H2O
CuSO4
PhầnII: Tự luận (6,0 điểm)
Câu1: (2,0 điểm) Hồn thành chuỗi phản ứng sau:
CuSO4 -(1)--> Cu(OH)2 -(2)--> CuO -(3)--> CuCl2 -(4)--> Cu(OH)2
Câu2: (1,0 điểm) Có ba lọ mất nhãn đựng ba dung dịch khơng màu sau: NaOH, Na2CO3,
NaCl. Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết ba lọ mất nhãn trên.
Câu3: (3,0 điểm) Hồ tan 15,5 gam Na2O vào nước tạo thành 0,5lít dung dịch.
a) Tính nồng độ mol/ l của dung dịch thu được.

b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hồ dung dịch trên.
Đáp án
PhÇn I. Tắc nghiệm (4 điểm)
I. (2 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm
1.C
2.C
3.A
4.B
II: (2 điểm) Mỗi « lựa chọn đúng được 0,25 điểm
NaOH

HCl

SO2

BaCl2

x

H2O
x

CuSO4

NaOH

x
HCl

SO2


BaCl2

x

H2O
x

CuSO4

PhÇn II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Trả lời
1.CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) → Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
t
1
2.Cu(OH)2(r) → CuO(r) + H2O(l)
3.CuO(r) + 2HCl(dd) → (dd) + H2O(l)
o

x

Điểm
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

10



4.CuCl2(dd) + NaOH(dd) 2NaCl(dd) + Cu(OH)2(r)

2

Cõu

3

Câu
1

2

Câu

3

-Ly53 mu th v ỏnh du
-Tin hnh:
*Cho qu tớm vo 3 mu th:
Mu th no lm qu tớm húa xanh l dung dch NaOH.
*Cho dung dch HCl vo 2 mu th cũn li:
-Mu th no cú si bt khớ bay lờn l Na2CO3.
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + CO2(k) + H2O(l)
-Mu th cũn li khụng hin tng l NaCl.
Tr li
a)- S mol Na2O = 15,5/ 62 = 0,25(mol)
- Khi ho tan Na2O vo nc cú phn ng sy ra.
Na2O + H2O

2NaOH
(1)
- T (1) suy ra nNaOH = 2 ln s mol ca Na2O = 2 x 0,25 = 0,5(mol)
Vy CM = 0,5/ 0,5 =1M
b) Phn ng trung ho
2NaOH + H2SO4
Na2SO4 + H2O (2)
- Theo (2) s mol H2SO4 = 1/2 s mol NaOH = 0,5/ 2 = 0,25 (mol)
- Khi lng dd H2SO4 20% :
mdd = (100 x 0,25 x98)/ 20 = 122,5 (g)
- Th tớch dung dch H2SO4
Vdd = 122,5/ 1,14 = 107,5 ml.
Trả lời
1.CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
t
2.Cu(OH)2(r)
CuO(r) + H2O(l)
3.CuO(r) + 2HCl(dd) (dd) + H2O(l)
4.CuCl2(dd) + NaOH(dd) 2NaCl(dd) + Cu(OH)2(r)
o

-Lấy53 mẫu thử và đánh dấu
-Tiến hành:
*Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử:
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch NaOH.
*Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu thử còn lại:
-Mẫu thử nào có sủi bọt khí bay lên là Na2CO3.
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + CO2(k) + H2O(l)
-Mẫu thử còn lại không hiện tợng là NaCl.
Trả lời

a)- Số mol Na2O = 15,5/ 62 = 0,25(mol)
- Khi hoà tan Na2O vào nớc có phản ứng sảy ra.
Na2O + H2O
2NaOH
(1)
- Từ (1) suy ra nNaOH = 2 lần số mol của Na2O = 2 x 0,25 = 0,5(mol)
Vậy CM = 0,5/ 0,5 =1M
b) Phản ứng trung hoà
2NaOH + H2SO4
Na2SO4 + H2O (2)
- Theo (2) số mol H2SO4 = 1/2 số mol NaOH = 0,5/ 2 = 0,25 (mol)
- Khối lợng dd H2SO4 20% :
mdd = (100 x 0,25 x98)/ 20 = 122,5 (g)

(0,5 im)

(0,5 im)
im
(0,5 im)
(0,5 im)
(0,5 im)
(0,5 im)
(0,5 im)

(0,5 im)
Điểm
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)


(0,5 điểm)

(0,5 điểm)
Điểm
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

11


- ThÓ tÝch dung dÞch H2SO4
Vdd = 122,5/ 1,14 = 107,5 ml.

(0,5 ®iÓm)

Ký duyệt tổ trưởng

12



×