Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án hóa 9 tuần 6 đến tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.02 KB, 16 trang )

Tun 6
Ngy son:
Ngy dy:
Tit 11

TNH CHT HểA HC CA BAZ

I.Mc tiờu:
1.Kiến thức
- Hc sinh bit c nhng tớnh cht húa hc ca baz v vit c phng trỡnh
húa hc tng ng cho mi tớnh cht.
- HS vn dng nhng hiu bit ca mỡnh v tớnh cht húa hc ca baz gii thớch
nhng hin tng thng gp trong i sng v sn xut.
- HS vn dng c nhng tớnh cht ca baz lm cỏc bi tp nh tớnh v nh
lng
2.K nng:
-Vt PTHH th hin tớnh cht húa hc ca baz.
-Lm thớ nghim.
3.Thỏi : Cú hng thỳ hc tp mụn húa hc.

II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Chun b ca giỏo viờn

* Thớ nghim: 6 nhúm
- Dng c: ng nghim, giỏ ng nghim, kp g, s, ng hỳt, dốn cn
- Húa cht: Dung dch NaOH, CuSO4, qu tớm, phenolphtalein
* Phiu hc tp, bng ph
2. Chun b ca hc sinh
- Mỗi nhóm 1 chậu nớc
III. Hoạt động dạy học
1. n nh lp


2.Kim tra bi c: Kt hợp vi bi mi
3. Bài mới:
Nờu vn : Cho cỏc cht sau: Na2O, CaO, SO2, CO2, H2SO4, HCl, NaOH, Ca(OH)2,
Fe(OH)3, KOH, Zn(OH)2. Hóy phõn loi cỏc cht trờn
- GV: Cỏc em ó nghiờn cu tớnh cht húa hc ca oxit, axit. Cũn baz cú nhng
tớnh cht húa hc no hụm nay chỳng ta s tớm hiu.

Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ni dung
Hot ng 1: T/d ca dd baz vi cht ch th mu
- Hng dn cỏc nhúm lm
- Cỏc nhúm lm thớ I. T/d ca dd baz vi cht
thớ nghim:
nghim
ch th
+ Nh 1 git NaOH vo
Cỏc dd baz (kim) lm i
s cú mu giy qu quan
Giy qu tớm
mu cht ch th:
sỏt hin tng?
xanh
- Qu tớm xanh
+ Nh 1 git NaOH vo
- dd phenolphtalein
s cú mu giy
Giy
phenolphtalein quan sỏt,
phenolphtalein

nhn xột hin tng?

1


-Yêu cầu HS nhc li nhn
- HS tr li
xột?
Da vo tớnh cht ny ta cú
th phõn bit c dung dch
baz vi dung dch ca cỏc
hp cht khỏc
GV đa bài tập: Cú 3 l khụng Cỏc nhúm lm bi
tp trờn PHT
nhón ng cỏc dd sau:
H2SO4, Ba(OH)2, HCl. Ch
dựng qu tớm hóy phõn bit
cỏc l dung dch trờn?
Hot ng 2: T/d ca dd baz vi oxit axit
- Nhc li tớnh cht húa hc ca - HS trả lời HS
II. T/d ca dd baz vi oxit
khác
nhận
xét
bổ
oxit axit?
axit
xung
- Vy tớnh cht húa hc tip
DD baz (Kim) + oxit axit

theo ca baz?
Mui + Nc
HS
tr
li
tớnh
cht
Ca(OH)2(dd)+SO2(k)CaSO3(r) + H2O(l)
- Vit 2 PTP minh ha?
II
6KOH(dd)+P2O5(r)2K3PO4(dd)+3H2O(l)
- GVnhận xét, chuẩn kiến thức
- HS lờn bng vit
PTP

Hot ng 3: T/d ca baz vi axit
- Nhc li cỏc tớnh cht húa hc - HS trả lời - HS khác III. T/d ca baz vi axit
nhận xét bổ xung
ca axit?
Baz tanvkhụngtan+axitMui+Nc
- Vy tớnh cht húa hc tip
KOH(dd)+HCl(dd)KCl(dd)+ H2O(l)
-HS lờn bng vit
theo ca baz?
Cu(OH)2(r)+2HNO3(dd)Cu(NO3)2
PTP
- Vit 2 PTP minh ha?
+2H2O(l)
- HS trả lời(Phn ng
- Phn ng gia axit v baz

trung hũa) - HS khác
gi l phn ng gỡ?
nhận xét bổ xung
- GVnhận xét , bổ xung
Hot ng 4: Baz khụng tan b nhit phõn hy
VI. Baz khụng tan b nhit
- Hng dn HS lm TN: un - Cỏc nhúm lm thớ
phõn hy
t
ng nghim ng Cu(OH)2 nghim, qs, nhận xét: Cu(OH)2(r)
CuO(r) + H2O(l)
t
quan sỏt, nhn xột? (mu cht
(Cu(OH)2 mu xanh 2Fe(OH)3(r) Fe2O3(r)+ 3H2O(l)
rn trc v sau khi un)
l CuO mu en v
t
Baz khụng tan oxit + nc
nc)-HS khác nhận
xét bổ xung
- Vit PTP
- Vit PTP?
- Lu ý cho HS:
Mt s baz khỏc: Al(OH)3,
o
o

o

2



Fe(OH)3.... cng b nhit phõn
hy oxit + nc nhng ngay
c nhit cao thỡ baz tan
khụng b nhit phõn hy.
- Cho HS đọc kt lun

HS đọc kt lun

4. Củng cố, luyện tập:
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
- Baz c chia thnh my loi? Nờu tớnh cht húa hc ca mi loi?
- Hóy ni cỏc cht tỏc dng c vi nhau;
A. Fe(OH)3
1. HCl
B. KOH
2. SO2
C. H2SO4
3. Qu tớm

5. Hớng dẫn học ở nhà
- Lm bi tp 1,2,3,5 trang 25 SGK
- Son bi mt s baz quan trng
- Hớng dẫn bài tập:
Bài 3: a. Điều chế dd bazơ(kiềm)
Na2O + H2O ; CaO + H2O
b. Điều chế bazơ không tan dd NaOH thu đợc ở trên t/d với dd muối
CuCl2 + NaOH ; FeCl3 + NaOH
Bài 5: - Lập PTHH

- Tính số mol nNa O
2

- Dựa vào PTHH tính số mol của NaOH tính CM =

n
v

IV. RT KINH NGHIM:

3


Tit 12

MT S BAZ QUAN TRNG
A. NATRI HIROXIT (NaOH)

I. Mc tiờu
1. Kiến thức
- HS bit cỏc tớnh cht vt lý, tớnh cht húa hc ca NaOH. Vit c cỏc
phng trỡnh phn ng minh ha cho cỏc tớh cht húa hc ca NaOH.
- Bit phng phỏp sn xut NaOH trong cụng nghip.
2. Kĩ năng
- Rốn luyn k nng lm cỏc bi tp inh tớnh v nh lng ca b mụn vit
PTHH v lm thớ nghim tỡm hiu tớnh cht húa hc ca NaOH.
3. Thỏi ụ: HS yờu thớch mụn hc qua nghiờn cu bi hc v lm thớ nghim

II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Chun b ca giỏo viờn


Thớ nghim: 4 nhúm
- Dng c: s,ng nghim, kp g, giỏ ng nghim kp gp húa cht rn,
ng hỳt
- Húa cht: NaOH rn, qu tớm, phenolphtalein, dung dch HCl
- S in phõn dung dch NaCl; Tranh v ng dng ca dung dch NaOH;
Bng ph
2. Chun b ca hc sinh
- Cùng GV chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm, lấy nớc
II. Hoạt động dạy học
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c
Nờu tớnh cht húa hc ca dd baz. Vit cỏc PTP minh ha
Sa bi tp 2 trang 25 SGK
3.Bi mi
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ni dung
Hot ng 1: T/h Tớnh cht vt lý
I. Tớnh cht vt lý
- Cho cỏc nhúm lm TN: - HS làm thí
Ly mt viờn NaOH ra nghiệm qs nhận xét
s, quan sỏt, nhn xột?
- Cho viờn NaOH vo ng
nghim ng nc, kc
u, s tay vo ng
Natri hiroxit l cht rn,khụng
nghim, nhn xột?
- HS tr li
mu, hỳt m mnh,tan nhiu

- Nhn xột tớnh cht vt lý
trong nc, khi tan ta nhit
ca NaOH?
mnh.
Hot ng 2: T/h Tớnh cht húa hc
II. Tớnh cht húa hc:
- Trả lời: (Baz * NaOH cú tớnh cht húa hc ca
- NaOH thuc loi hp
tan)
cht no?
baz tan
- HS tr li
- Nhc li tớnh cht húa
1. i mu cht ch th
4


hc ca dd baz?
- DD NaOH cú nhng
tớnh cht húa hc no?
- Hng dn HS lm TN
vi cht chit th mu
- Vit cỏc phn ng minh
ha cho tớnh cht húa hc
ca NaOH.
- Nhn xột, b xung

- T/c húa hc ca - Qu tớm xanh
dd baz
- Phenolphtalein

- Vit PTP
2. Tỏc dng vi axit: Mui và
nc
-HS các nhóm NaOH(dd)+ HCl(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
3.Tỏc dng vi oxit axit:Mui
lm TN
và Nc
2NaOH
(dd)+CO2(k)Na2CO3(dd)+H2O(l)
- HS tr li

Hot ng 3: T/h ng dng và Sn xut NaOH
III. ng dng
HS
đọc
tt
SGK
Cho HS nghiên cứu tt
SGK
- 1 HS trả lời
SGK
HS khác nhận xét
? Natrihiđroxit có những
bổ xung
ứng dụng gì?
- Nhận xét, bổ xung, phõn
tớch thờm v ng dng ca
IV. Sn xut NaOH
- Theo dừi
NaOH

- HS viết PTPƯ
- in phõn dd NaCl bóo hũa cú
- GV gii thiu phng
theo hớng dẫn
mn ngn
p
phỏp sn sut NaOH.
2NaCl(dd)+2H2O(l) cú mng ngn H2(k) +
Hng dn HS vit
2NaOH(dd)+Cl2(k)
PTP- sa sai cho HS

4. Củng cố, luyện tập:
*HS nhc li cỏc ni dung chớnh ca bi
*Hon thnh s chuyn húa sau:
Na3PO4 NaOH Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4

*Cú 3 dung dch cú cựng nng mol NaOH, HCl, H2SO4. Ch dựng thờm mt húa
cht no cho di õy nhn bit?
A. Quỡ tớm.
B. Phenolphtalein. C.Nc ct .
D.Dung dch Ba(OH)2

5. Hớng dẫn học ở nhà
-Lm bi tp 1,2,3,4 trang 27 SGK
-Son bi: Ca(OH)2
- Hớng dẫn HS bài tập 4:
+ lập PTHH tính số mol CO2 và NaOH đã dùng; dựa vào PTHH xác định
xem chất nào d tính số mol muối sản phẩm theo số mol chất tác dụng hết tính
m muốitheo CT: m=n.M

+Dựa vào PTHH tính số mol chất d tính khối lợng chất d.
IV. RT KINH NGHIM:
Kí DUYT

Ngy son:

Tun 7
5


Lp dy: 9a ngy dy:
9b ngy dy:
Tit 13

MT S BAZ QUAN TRNG
(Tit 2)
B. CANXI HIROXIT

I. Mc tiờu
1. Kiến thức
-HS bit c cỏc tớnh cht vt lý, cỏc tớnh cht húa hc quan trng ca canxi
hiroxit.
- Bit cỏch pha ch dung dch canxi hiroxit
- Bit cỏc ng dng trong i sng ca canxi hidroxit.
- Bit ý ngha pH ca dung dch
2. Kĩ năng
- Tip tc rốn luyn k nng vit cỏc phng trỡnh phn ng, v kh nng lm cỏc
bi tp nh lng.

II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh


1. Chun b ca giỏo viờn
* Thớ nghim: 6 nhúm
- Dng c: Cc thy tinh, a thy tinh, , phu, giy lc, ng nghim
- Húa cht: CaO, ddHCl, ddNaCl, Nc chanh (khụng ng), dd NH3, giy pH
* Bng ph
2. Chun b ca hc sinh
* Các nhóm chuẩn bị 1 chậu nớc.
* Cùng GVchuyển đồ thí nghiệm
III. Hoạt động dạy - học
1. Kim tra bi c: - 1HS Sa bi tp 2 trang 27 SGK
- GV nhận xét cho điểm
2. Bi mi

Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ni dung
Hot ng 1: Pha ch dd Ca(OH)2 (nc vụi trong)
I.Tớnh cht
-Đọc
thông
tin
SGK
- Hng dn cỏc nhúm pha ch
1.Pha ch dung dch Ca(OH)2
Lm
thớ
nghim
dung dch: Hũa tan vụi tụi theo nhóm
trong nc lc

- Đại diện 1 nhóm
- QS, giúp đỡ nhóm yếu
nêu lại cách pha dung
dịchCa(OH)2
Hot ng 2: T/h Tớnh cht húa hc và ứng dng của Canxihiđroxit
2. Tớnh cht húa hc
- Ca(OH)2 thuc loa hp cht - Baz tan
Dung dch Ca(OH)2 cú nhng
no?
t/c ca baz tan
6


- Nhc li tớnh cht húa hc ca
baz tan?
- Tớnh cht húa hc ca - Lờn bng vit p/
Ca(OH)2? Vit cỏc PTP minh minh ha cho mi
ha?
tớnh cht - HS khác
nhận xét bổ xung

a. lm i mu cht ch th
- Qu tớm xanh
- Phenolphtalein
b.Tỏc dng vi axit Mui + nc
Ca(OH)2(dd)+2HCl(dd)CaCl2(dd)+2H2O(l)

c.T/D vi oxit axit Mui + mc
Ca(OH)2(dd)+CO2(k)CaCO3(r) +H2O(l)


3. ng dng
SGK
-Đọc thông tin SGK
Nờu ng dng ca
Ca(OH)2 trong i
sng

-Cho HS đọc thông tin SGK
- Dựa vào tớnh cht húa hc
ca Ca(OH)2 hãy Nờu ng
dng ca Canxi hiroxit?
- Dựng giy PH lm th no
nhn phõn bit ba cht lng :
Nc ct, natrihiroxit, axit clo
hiric?

- Nhn xột, b xung.

3. Củng cố, luyện tập:
Bi 1:

- HS nờu ni dung chớnh ca bi
- Hon thnh cỏc PTP sau:
o

a. ? + ? Ca(OH)2

t
c. CaCO3
?+?


?
b. Ca(OH)2 + ? Ca(NO3)2 + ?

e. Ca(OH)2 + P2O5 ? +

d. Ca(OH)2 + ? ? + H2O

Bi 2: Cú 3 dung dch cú cựng nng mol NaOH, HCl, H2SO4. Ch dựng thờm mt
húa cht no cho di õy nhn bit?
A. Quỡ tớm. B. Phenolphtalein. C.Nc ct .
D.Dung dch Ba(OH)2

4. Hớng dẫn học ở nhà
- Lm bi tp trang 30 SGK; 8.3, 8.4 trang 9 SBT, đọc mục em có biết.
- Son bi: Tớnh cht húa hc ca mui
- Hng dn HS lm bi tp:
Bài 2: Hoà vào nớc ta nhận biết đợc CaCO3 không tan , còn CaO phản ứng
mạnh với nớc có toả nhiều nhiệt. CaO(r) + H2O (l) Ca(OH)2( r) và 1 phần tan tạo dd
IV. Rỳt kinh nghim:

*****************************************************************
Ngy son:
Ngy dy:
Tit 14

TNH CHT HểA HC CA MUI
7



I. Mc tiờu
1. Kiến thức
Hc sinh bit c:
- Cỏc tớnh cht húa hc ca mui, vit ỳng PTHH cho mi tớnh cht
- Khỏi nim phn ng trao i, iu kin phn ng trao i thc hin c.
- Vn dng nhng tớnh cht ca mui gii thớch nhng hin tng thng
gp trong i sng, sn xut, trong hc tp húa hc.
2. Kĩ năng
- Rốn luyn kh nng vit phng trỡnh phn ng. Bit cỏch chn cht tham
gia phn ng trao i phn ng thc hin c.
- Rốn luyn cỏc k nng tớnh toỏn cỏc bi toỏn cỏc bi tp húa hc
3. Thỏi ụ: Qua nghiờn cu bi hc v lm thớ nghim HS thờm yờu thớch mụn hc v
tin vo khoa hc.

II. Chun b
1. Chun b ca giỏo viờn
* Thớ nghim:
- Dng c: ng nghim, kp g, ng hỳt
- Húa cht: Cỏc dung dch: AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, Fe (inh
sch)
* Bng ph
2. Chun b ca hc sinh

- Son bi: Tớnh cht húa hc ca mui
- Cùng GV chuyển dụng cụ hóa chất ( tổ 4), các nhóm cử ngời lấy nớc
III. Hoạt động dạy - học
1. Kim tra bi c Sa bi tp 1, 2 trang 30

2. Bài mới:


Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Ni dung
Hot ng 1: T/h Tớnh cht húa hc ca mui
I. Tớnh cht húa hc ca mui
- Hng dn HS lm - Lm thớ nghim 1. Mui tỏc dng vi KL
TN: Ngõm inh st v nhn xột hin Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) +Cu(r)
trong ng nghim cú tng: Cú KL mu
cha CuSO4 Quan bỏm ngoi inh
sỏt hin tng?
st , dung dch Dd mui+KLMui mi+KL mi
nht dn
- T cỏc hin tng - St y Cu ra
trờn hóy nờu nhn xột khi CuSO4
v vit PTP?
- 1 phn Fe b hũa
tan
- Nờu kt lun?
- HS tr li
2. Mui tỏc dng vi axit
- Nhn xột kt lun.
H SO +BaCl2(dd)2HCl(dd)+ BaSO4(r)
- Hng dn HS lm - Lm TN v nhn 2 4(dd)
TN: Cho H2SO4 vo xột hin tng: Mui + AxitMui mi + axit mi
ng nghimcú cha xut hin kt ta
8


dung dịch BaCl2 →
quan sát, nhận xét, viết
PTPƯ

- Nêu kết luận?
- Nhận xét kết luận
- Hướng dẫn HS làm
TN: Nhỏ vài giọt dd
AgNO3 vào ống nghiệm
có chứa dd NaCl →
quan sát, nhận xét hiện
tượng, viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?
- Nhận xét kết luận
- Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm: nhỏ dung dịch
NaOH vào ống nghiệm
có chứa dd CuSO4 →
quan sát, nhận xét hiện
tượng, viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?
- Nhận xét kết luận
- Chúng ta đã biết nhiều
muối bị phân hủy ở
nhiệt độ cao như:
KClO3,
KMnO4,
CaCO3, MgCO3
→ Hãy viết PTPƯ phân
hủy của các muối trên?

trắng
- Viết PTHH
- HS trả lời- HS 3. Muối tác dụng với muối

khác nhận xét bổ AgNO3(dd)+NaCl(dd)→AgCl(r)+NaNO3(dd)
xung.
- Làm TN và nhận
xét hiện tượng:
xuất hiện kết tủa
trắng
- Viết PTHH
4. Muối tác dụng với bazơ
→ HS trả lời - HS CuSO +2NaOH→Cu(OH) +Na SO
4(dd)
2(r)
2
4(dd)
khác nhận xét bổ
xung.
ddMuối + ddBazơ→Muối mới + bazơmới

- Làm Tn và nhận
phân hủy muối
xét hiện tượng: 5. Phản ứng
t ,MnO
→ 2KCl(r) + 3O2(k)
Xuất hiện chất kết 2KClO3(r)  
t , > 900 C
tủa màu xanh là: CaCO3(r)    → CaO(r) + CO2(k)
Cu(OH)2
o

o


2

o

- Viết PTHH
→ HS trả lời- HS
khác nhận xét bổ
xung.
Hoạt động 2: T/h Phản ứng trao đổi trong dung dịch
II. Phản ứng trao đổi trong dung
- Các p/ư trong dung - TL: Có sự trao dịch
dịch muối với axit, với đổi các thành phần 1. Nhận xét về các PƯHH của muối
dd bazơ, với dung dịch với nhau → hợp BaCl2(dd)+ Na2SO4(dd)→BaSO4(r)+ 2NaCl(dd)
muối xảy ra như thế chất mới
nào?
CuSO4(dd)+2NaOH(dd)→Cu(OH)2(r)+Na2SO4(dd)
- Các p/ư đó gọi là phản - Trao đổi
ứng gì?
- HS khác nhận
Na2CO3(dd)+H2SO4(dd)→Na2SO4(dd)+ CO2(k)+ H2O(l)
- Vậy phản ứng trao đổi xét bổ xung.
là gì?
- Theo dõi
- Hướng dẫn Hs làm thí
2. Phản ứng trao đổi
nghiệm:
1. Nhỏ dd Ba(OH)2 vào Các nhóm làm thí 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao
9



ng nghim cú cha
dung dch NaCl
quan sỏt?
2. Nh dung dch
H2SO4 vo ng nghim
cú cha dd Na2CO3
quan sỏt
3. Nh dd BaCl2 vo
ng nghim cha dd
Na2SO4 quan sỏt?
- Kt lun?
- iu kin xy ra
phn ng trao i?
- Nhn xột, b xung,
rỳt ra kt lun.

nghim , nhn xột
HS tr li- HS
khỏc nhn xột b
xung.
-Nhn xột HT:
xut hin kt ta
trng

i
Ba(OH)2(dd) + NaCl(dd) khụng xy ra
H2SO4(dd)+Na2CO3(dd)Na2SO4(dd)+CO2(k) + H2O(l)

BaCl2(dd) + H2SO4(dd) BaSO4(r) + 2NaCl(dd)


Chỳ ý: Phn ng trung hũa thuc
loi phn ng trao i v luụn luụn
xy ra.
2NaOH(dd) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + H2O(l)

HS tr li - HS
khỏc nhn xột b
xung

3. Củng cố, luyện tập:
1. Hon thnh cỏc PTP sau v cho bit p/ no l phn ng trao i?
a. BaCl2 + Na2SO4
b. Al + AgNO3

c. CuSO4 + NaOH
d. Na2CO3 + H2SO4

2. Hon thnh s chuyn húa v phõn loi cỏc phn ng :
Zn ZnSO4 ZnCl2 Zn(NO3)2 Zn(OH)2 ZnO

Bi tp 4 Sgk(39)
Pb(NO3)2

Na2CO3
x

BaCl2

x


KCl
o
x

Na2SO4
x
x

NaNO3
O
o

4. Hớng dẫn học ở nhà
- Lm bi tp trang 33 SGK Soạn bi 10 Mt s mui quan trng
- Hng dn HS lm bi tp:
Bài 2: nhận biết muối sunfat bằng kim loại Ba hoặc muối của nó.
Nhận biết muối AgNO3 = cách cho vào 2 lọ còn lại 1 mẩu Cu nếu ở lọ
nào thấy Cu tan ra và xuất hiện kết tủa trắng dd muối ban đấu là AgNO3
PTHH: BaCl2(dd) + CuSO4(dd) BaSO4(r) + CuCl2(dd)
Cur + AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
IV. Rỳt kinh nghim:
Ký duyt

10


Ngy son:
Ngy dy:
Tit 15


Tun 8

MT S MUI QUAN TRNG

I. Mc tiờu:

1. Kiến thức
Hc sinh bit c:
-Tớnh cht vt lý, tớnh cht húa hc ca mt s mui quan trng nh NaCl,
-Trng thỏi thin nhiờn, cỏch khai thỏc mui NaCl.
-Nhng ng dng quan trng ca mui natri clorua.

2. Kĩ năng
-Tip tc rốn luyn cỏch vit phng trỡnh phn ng v k nng lm cỏc bi tp
dnh tớnh.
3. Thỏi : Cú ý thc trõn trng i vi ngh lm mui ca ngi dõn min bin , bit
tit kim khi s dng mui. trõn trng ti nguyờn bin ca Vit Nam.

II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Chun b ca giỏo viờn
- Tranh v s ng dng ca NaCl, rung mui
- Bng ph
2. Chun b ca hc sinh

- Tỡm hiu v mui, ng dng ca mui n, phng phỏp lm mui.

III. Hoạt động dạy - học

1. Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht húa hc ca mui. Vit cỏc phng trỡnh phn ng minh ha

- Sa bi tp 2 trang 33.
2.Bi mi
Hot ng ca GV

Hot ng ca HS
Ni dung
Hot ng 1: T/hMui NaCl
I. Mui Natri
- Trong t nhiờn, mui n cú - HS tr li: Nc
clorua(NaCl)
õu?
bin, trong lũng t 1. Trng thỏi t nhiờn
- Cho HS c li phn 1 trang
- HS c li phn 1 Trong t nhiờn mui n cú
34
trang 34
trong nc bin, trong

- HS tr li HS
lũng t (mui m)
- Trỡnh by cỏc cỏch khai thỏc
khỏc nhn sột, b
2. Cỏch khai thỏc
Cho nc bin bay hi
NaCl t nc bin?
xung
thu mui kt tinh.
- Mun khai thỏc NaCl t m
Mui m c khai thỏc
mui cú trong lũng t, ngi ta - HS mụ t cỏch

bng cỏch:o hm ,ging
lm nh th no?
khai thỏc

sõu qua cỏc lp t ỏ ly

11


*Thông báo :
-Muối ăn có nhiều trong nước
biển, ở các đồng muối (diêm điền)
dọc bở biền nước ta,diêm dân khai
thác muối bằng cách cho nước
- HS nêu ứng dụng
biển bay hơi để thu muối kết tinh.
của NaCl
- Với độ mặn trung bình 35 phần
nghìn ,đại dương chừa 38 triệu tỷ
tấn muối ăn, loài người trên thế
giơí hàng năm tiêu thụ khoảng
25 triệu tấn muối, muối ăn trong
nước biển cung cấp cho loài người
1500 triệu năm nữa.

muối lên,hoặc bơm nước
xuống hoà tan muối rồi hút
lên.muối mỏ sau khi khai
thác được nghiền nhỏvà tinh
chế để thu muối sạch


3. Ứng dụng
- Làm gia vị và bỏa quản
thực phẩm
- Dùng để sản xuất Na,
Cl2, H2, NaOH, NaHCO3,
Na2CO3, NaClO....

- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ và
cho biết những ứng dụng quan
trọng của NaCl?
- Nhận xét, phân tích thêm trên
sơ đồ.
3. Cñng cè, luyÖn tËp:
Bài 1:

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO →
Cu
Cu(NO3)2

Bài 2: Cần lấy bao nhiêu gam nước hòa tan vào 20 g NaCl để thu được dung dịch NaCl
16%?
A. 105 g
B. 107 g
C. 125 g
D. 145g
Bài 3: Trường hợp nào tạo ra kết tủa khi trộn các cặp dung dịch sau :
A. NaCl và AgNO3 B. Na2CO3 và KCl C.Na2SO4 và AlCl3 D.ZnSO4 và CuCl

4. Híng dÉn häc ë nhµ

- Làm bài tập trang 36 SGK; bài tập 10.2 trang 12 SBT đọc môc “em cã biÕt”
- Soạn bài: “Phân vón hóa học”
* Hướng dẫn bài tập Bµi 5/T36: LËp PTHH
t
2KNO3 →
2KNO2 + O2 (1)
t
2KClO3 →
2KCl + 3O2 (2)
o

o

1
Theo PTHH(1) no = nKNO =0,1/2 = 0,05(mol) → TÝnh vO
3
2
2
3.0,1
Theo PTHH(2) no2 = nKClO3 =
= 0,15 → TÝnh vO2
3
2
2

2

IV.Rút kinh nghiệm:
12



******************************************************************
Ngy son:
Ngy dy:
Tit 16
PHN BểN HểA HC
I.Mc tiờu:
1. Kin thc:
Hc sinh bit c:
- Phõn bún l gỡ? Vai trũ ca cỏc nguyờn t húa hc i vi cõy trng.
- Bit cụng thc húa hc ca mt s loi phõn bún húa hc thng dựng v
hiu
tớnh cht ca cỏc loi phõn bún ú
- Phõn bún vi lng l gỡ v mt s nguyờn t vi lng cn cho thc vt
2. K nng:
- Rốn luyn kh nng phõn bit cỏc mu phõn m, phõn kali, phõn lõn da
vo
tớnh cht húa hc
- Cng c k nng lm cỏc bi tp tớnh theo cong thc húa hc.
3. Thỏi : HS yờu thớch mụn hc, cú ý thc bo v mụi trng ,bo v t trng.
II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Chun b ca giỏo viờn
- phiu hc tp, 15 phỳt.
- GV chun b cỏc mu phõn bún húa hc cú trong SGK, 4 cố c thủy tinh 500
mml
2. Chun b ca hc sinh

- HS su tm cỏc loi phõn bún húa hc, cụng thc húa hc ca chỳng c
dựng a phng v gia ỡnh
III. Hoạt động dạy học

1.Kim tra bi c : kiểm tra 15 phút
Đề bài:
Câu 1: (4,5 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án em cho là đúng.
1. Cp cht NaOH v CuSO4 phn ng vi nhau hin tng l
A. khụng hin tng B. Cú cht khớ
C. Kết ta xanh
D. Ta trng
2. Cp cht BaCl2 v CuSO4 phn ng vi nhau hin tng l
A. khụng hin tng B. Ta trng
C. Kết ta xanh
D. Cú cht
khớ
3. Bazo NaOH, KOH cú oxit tng ng l
A. BaO, CuO
B. Na2O, CaO
C. Na2O, K2O
D. CaO, K2O
Câu 2:(5,5 điểm) Để trung hòa hết 16 gam CuSO4 ngời ta dùng 500ml NaOH, sau
phản ứng suất hiện kết tủa trắng.
a. Lập PTHH?
b. Tính nồng độ dung dịch NaOH cần dùng?
13


Đáp án
Câu 1: (4,5 điểm) Mỗi ý đúng đợc 1,5 điểm
1. C ;
2. B ; 3. C
Câu 2:(5,5 điểm)
a. PTHH: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4


(1điểm)

m 16
= 0,1mol (1,5 điểm)
b. Tính số mol của CuSO4 theo công thức nCuSO 4 = =
M 160
- Tính nNaOH : Theo PTHH ta có: nNaOH = 2nCuSO4 = 0,1 * 2 = 0,2(mol)
(1,5 điểm
n
0,2
=
.1000 = 0.4 mol / l
- Tính CMNaOH =
(1,5 điểm
V(l ) 500

2. Bi mi
Hot ng ca giỏo viờn

Hot ng ca hc
Ni dung ghi bng
sinh
Hot ng 1: T/h nhng phõn bún húa hc thng dựng
- Hng dn HS tỡm thụng HS c
thụng tin II.Nhng
phõn
bún
tin:
SGK

thng dựng
1
v

i
HS
trả
lời:
+ nh chỳng ta thng
1. Phõn bún n
+Urờ,
Lõn,
Kali,
NPK,
dựng cỏc loi phõn bún no?
Phõn bún n cha 1

+ Cỏc loi phõn bún ú cung
trong 3 nguyờn t dinh
+ Cung cp cho cõy cỏc
cp cho cõy nhng nguyờn
dng chớnh l: m (N),
nguyờn t: N, P, K,..
t dinh dng no?
- HS khác nhận xét lõn (P), kali (K)
- Phõn bún húa hc cú th bổ xung
a. Phõn m
dựng dng n hoc dng - Lắng nghe
- Urờ: CO(NH2)2
kộp.

- Amonisunfat: (NH4)SO4
- Quan sỏt mu phõn m
Tan trong H2O
urờ,
amoninitrat, QS nhận xét
- Amoninitrat: NH4NO3
amonisunfat nhn xột
b. Phõn lõn:
Hũa
phân
vo
nc,
trng thỏi, mu st? Hũa vo
- Photphat t nhiờn:
quan
sỏt
nc, quan sỏt tớnh tan?
Ca3(PO4)2: khụng tan trong
- Gii thiu cỏc loi phõn - Lắng nghe
nc, tan chm trong t
n: m , lõn, Kali,
chua
- Gii thiu cỏc loi phõn
- Supephotphat Ca(H2PO4)2
kộp: NPK,
tan c trong nc
- Cỏc Pp sn xut phõn kộp.
c. Phõn Kali: KCl, K2SO4
- Gii thiu cỏc loi phõn vi
u tan trong nc

lng:
2. Phõn bún kộp
- Hng dn HS gii thớch
Cú cha 2 hoc 3
cỏc ch s ghi trờn bao bỡ: - Lắng nghe
nguyờn t N, P, K
20-20-15, 23-23-0, .
3. Phõn bún vi lng
Thụng bỏo: Phõn vi lng
Cú cha mt lng rt
cha cỏc nguyờn t vi lng
ớt cỏc nguyờn t húa hc
,c s dng vi mt lng
di dng hp cht cn
nh; vi chc gam n vi Kg
thit cho s phỏt trin ca
trờn mụt ha t trng nhng
cõy trng nh: Bo, Km,
lm bi thu nụng nghip.Nu

14


bón thừa hoặc thiếu đều ảnh
hưởng đến cây trồng.

Mangan...

3. Cñng cè, luyÖn tËp:
* Khử đất chua bằng vôi và bón đạm cho cây đúng cách là cách nào sau

đây?
A. Bón đạm cùng lúc với vôi
B. Bón đạm trước rồi vài ngày sau bón vôi khử chua
C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau bón đạm
D. Cách nào cũng được.
* Một loại phân đạm có tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố: %N = 35%, %O =
60% còn lại là H. xác định CTHH của phân đạm trên?
4. Híng dÉn häc ë nhµ
- Làm bài tập trang 39 SGK
- Soạn bài 12 “ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ”
+ Hướng dẫn HS làm bài tập:
28 × 100%
= 21,2%
132
28 × 500
= 106,1( g )
c) m N =
132

Bài tập 5 Sgk(39). b) % N =

Phô lôc

PhiÕu häc tËp
Thành phần của thực vật

nguyên tố hóa
học
C,H,O.


Vai trò đối với
thực vật
Là nguyên tố cơ bản tạo nên
gluxit.

Cây hấp thụ
ở dạng
CO2+H2O+as

N

Kích thích cây trồng phát triẻn

Muối nitrat

P

Kích thích sự phát triển bộ rể.

Muối đihiđrophotphat tan

K

Tổng hợp diệp lục,kích thích cây
trồng ra hoa,làm hạt.

Muối kali .

S


Tổng hợp protein

Muối sunfat tan.

Ca, Mg

Sinh sản diệp lục

Hợp chất của chúng

IV. Rút kinh nghiệm:

Ký duyệt
15


16



×