CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất lọc hữu hiệu (Pl)
Áp suất thủy tĩnh bao Bowman Pb
Áp suất keo huyết tương
Pk
Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận
Ph
Huyết áp
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Sự co giãn của tiểu động mạch đến và đi
Sự co giãn của tiểu động mạch đến
Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận tăng
Co lại
Sự co giãn của tiểu động mạch đến
Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảm
Giãn ra
Sự co giãn của tiểu động mạch đến
Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảm
Cơ chế điều hòa ngược
ống thận - cầu thận
(feed - back)
CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA NGƯỢC
Lưu lượng máu đến thận giảm
Tốc độ lọc cầu thận giảm
Dịch lọc di chuyển chậm
Tăng tái hấp thu Na+ và ClNồng độ Na+ và Cl- trong dịch lọc giảm
Tổ chức cạnh cầu thận tăng tiết Renin
Tăng Angiotensin II
Tăng huyết áp
Sự co lại của tiểu động mạch đi
Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảm
Co lại
CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA NGƯỢC
Lưu lượng máu đến thận giảm
Tốc độ lọc cầu thận giảm
Dịch lọc di chuyển chậm
Tăng tái hấp thu Na+ và ClNồng độ Na+ và Cl- trong dịch lọc giảm
Tổ chức cạnh cầu thận tăng tiết Renin
Tăng Angiotensin II
Tăng huyết áp – Co tiểu động mạch đi
TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG THẬN
THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN GẦN
Chứa nhiều ty lạp thể và enzym
Có nhiều protein vận chuyển
Có bờ bàn chải phía lòng ống
tăng diện tích tiếp xúc lên 20 lần
Thành phần dịch lọc cầu thận
Không có huyết cầu
180 lít/24 h
Protein rất thấp (1/200)
Glucose tương đương trong máu
Ion âm cao hơn so 5%
Ion dương thấp hơn 5%
Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)
THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN GẦN
Lòng ống lượn gần
Glucose
Na+
Protein
Acid amin
K+ HCO3- Cl- Ure
H+
Tế bào biểu mô ống lượn gần
Nước
TÁI HẤP THU Na+
Được tái hấp thu khoảng 65% ở ống lượn gần
Lòng ống thận
Tế bào biểu mô
Dịch kẽ
Bậc thang điện hóa
Bờ bàn chải
Bờ bên
Bờ đáy
Bơm Na+
TÁI HẤP THU GLUCOSE
Được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần
theo hình thức chủ động thứ phát với Na+
Lòng ống thận
Tế bào biểu mô
Glucose
Dịch kẽ
Bờ đáy
Glucose
Bờ bàn chải
Bờ bên
Bơm Na+
TÁI HẤP THU GLUCOSE
Mức tái glucose ở ÔLG phụ thuộc glucose máu
Mức tái hấp thu glucose của ống lượn gần
(mg/phút)
320 mg/phút
TmG
Transport maximum of glucose
220
126 mg%
100
180
A
Glucose huyết tương (mg%)
Ngưỡng glucose của thận
TÁI HẤP THU PROTID
30 g/24 h
Acid amin
Protein
TÁI HẤP THU PROTID
Acid amin được tái hấp thu theo hình thức
chủ động thứ phát cùng với Na+
Protein tái hấp thu theo hình thức ẩm bào
Vết
Viêm cầu thận cấp
Hội chứng thận hư
Đái tháo đường...
Protein niệu
HẤP THU Cl- VÀ URE
Tái hấp thu Na+
Dịch lọc âm tính
Tái hấp thu nước
Nồng độ Cl- dịch lọc tăng
THT thụ động Cl-
65%
Nồng độ ure dịch lọc tăng
THT thụ động ure
50%
TÁI HẤP THU K+
K+ cũng được tái hấp thu khoảng 65% ở ống
lượn gần theo hình thức chủ động
TÁI HẤP HCO3- VÀ BÀI TIẾT H+
Dịch kẽ
ống
HCO3-
Tế bào biểu mô ÔLG
HCO3-
+
H+
H2CO3
CA
H2O + CO2
Chuyển hoá tế bào
Lòng
Na+
H+ + HCO3H2CO3
CO2 + H2O
TÁI HẤP NƯỚC
ÔLG có khả năng tái hấp thu nước rất tốt
Tế bào biểu mô ống lượn gần có tính
thấm với nước rất mạnh
Lượng Na+ và glucose được tái hấp thu ở
đây rất lớn
Khoảng 65% lượng nước được tái hấp thu
117 lít/24 h
TÁI HẤP THU Ở QUAI HENLE
Dịch đổ vào quai Henle
Glucose không còn
Protein rất ít (vết)
Na , K và Cl còn khoảng 35%
Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)
+
+
-
63 lít/24 h
TÁI HẤP THU Ở QUAI HENLE
TÁI HẤP THU Ở QUAI HENLE