SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT MỸ HÀO
----------
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ĐỀ TÀI:
“RÈN LUYỆN TƯ DUY SÁNG TẠO CHO HỌC SNH THPT
QUA DẠY HỌC CÁC BÀI TOÁN TÍNH KHOẢNG CÁCH
TRONG KHÔNG GIAN”
Giáo viên: Lưu Thị Kim Tuyến
Tổ
: Toán
Năm học 2013 - 2014
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
1
A. T VN
I. Lý do chn ti
- Trong chng trỡnh toỏn hc lp 11, 12 trng THPT, bi toỏn v khong cỏch
trong khụng gian gi mt vai trũ quan trng, nú xut hin hu ht cỏc thi tuyn sinh
vo i hc, cao ng; thi hc sinh gii, cỏc thi tt nghip trong nhng nm gn
õy. Mc dự vy õy l phn kin thc ũi hi hc sinh phi cú t duy sõu sc, cú trớ
tng tng hỡnh khụng gian phong phỳ nờn i vi hc sinh i tr, õy l mng kin
thc khú v thng mt im trong cỏc kỡ thi núi trờn.
- Trong ging dy thỡ hot ng ch o v thng xuyờn ca hc sinh l hot ng
gii bi tp, thụng qua ú hỡnh thnh k nng k xo ng thi rốn luyn trớ tu. Vỡ vy
nú c quan tõm nhiu trong dy hc. Ch khong cỏch trong khụng gian c trỡnh
by c th v chỳ trng, tuy nhiờn bi tp v vn ny ó gõy ra khụng ớt khú khn,
vng mc cho nhng ngi hc toỏn.
- Trớ tng tng khụng gian, kh nng v hỡnh biu din, bit liờn h, xõu chui
kin thc s gúp phn quyt nh trong vic tỡm ra li gii ca mt bi tp hỡnh hc.
Nhng mt bi toỏn v khong cỏch cũn ũi hi cú s nhy cm, linh hot xỏc nh v
i n li gii c th. ú l tim nng ln phỏt trin trớ tu cho hc sinh khi gii cỏc
bi toỏn v khong cỏch.
- Vi hc sinh vic gii bi tp v khong cỏch ó mt nhiu thi gian thỡ vi giỏo
viờn vic phỏt trin t duy sỏng to thụng qua cỏc bi tp ú li cng mt nhiu thi gian
v cụng sc hn. Chớnh nhng khú khn ú ó cn tr n quỏ trỡnh truyn th kin thc
v phỏt trin trớ tu cho hoc sinh trong hot ng ging dy.
- Toỏn hc l mụn khoa hc rốn luyn t duy sỏng to cho hc sinh v hỡnh hc
khụng gian l mt chng rt tt thc hin nhim v ny.
Xut phỏt t nhng lớ do trờn, tụi ó chn ti: RẩN LUYN T DUY
SNG TO CHO HC SINH THPT QUA DY HC CC BI TON TNH
KHONG CCH TRONG KHONG GIAN
II. i t n n hiờn c u
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
2
uỏ trỡnh dy hc cỏc bi toỏn tớnh khong cỏch trong khụng gian trng THPT.
III. M c ch n hiờn c u
Xõy dng v s dng h thng bi toỏn gúp phn phỏt trin t duy sỏng to cho
hc sinh Trung hc ph thụng trong vic dy hc cỏc bi toỏn tớnh khong cỏch trong
khụng gian.
IV. Nhi m v n hiờn c u
+ Nghiờn cu lớ lun v t duy, t duy toỏn hc, t duy sỏng to.
+ Tỡm hiu, nghiờn cu mt s yu t ca t duy sỏng to qua ú xut mt s bin
phỏp rốn luyn t duy sỏng to cho hc sinh trong dy hc cỏc bi toỏn tớnh khong cỏch
trong khụng gian.
+ T chc thc nghim s phm nhm kim nghim tớnh kh thi v tớnh thc tin ca
sỏng kin kinh nghim.
V. Ph n
hỏ n hiờn c u
+ Phng phỏp nghiờn cu lớ lun
+ Phng phỏp iu tra, kho sỏt
+ Thc nghim s phm
VI. Gi thuyt ho hc
Nu giỏo viờn bit khai thỏc v t chc dy hc cỏc bi toỏn Tớnh khong cỏch
trong khụng gian thỡ cú th nõng cao hiu qu dy hc ni dung ny, giỳp khc phc
c mt s khú khn v sai lm ca hc sinh, gúp phn phỏt trin t duy sỏng to cho
hc sinh Trung hc ph thụng.
VII. Thi i n hon thnh: Thỏng 3 nm 2014.
VIII. Cỏc quy c,
hi u, ch vit tt
SKKN: Sỏng kin kinh nghim
HS: Hc sinh.
GV: Giỏo viờn.
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
3
C: i chng.
TN: Thc nghim.
THPT: Trung hc ph thụng.
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
4
B. NI DUNG
I. C S Lí LUN V THC TIN
1.1. T duy sỏn to, cỏc thnh hn c t duy sỏn to
) T duy sỏn to
T duy sỏng to l mt dng t duy c lp, to ra ý tng mi c ỏo v cú hiu
qu gii quyt vn cao. í tng mi th hin ch phỏt hin ra vn mi, tỡm ra
hng i mi, to ra kt qu mi. Tớnh c ỏo ca ý tng th hin gii phỏp l, him,
khụng quen thuc hoc duy nht.
Theo GS.TSKH Nguyn Cnh Ton cú núi Ngi cú úc sỏng to l ngi cú kinh
nghim phỏt hin vn v gii quyt c vn t ra .
Tựy theo mc ca t duy, ngi ta ó chia thnh ba loi hỡnh: T duy tớch cc,
t duy c lp, t duy sỏng to, mi mc t duy i trc l tin to nờn mc t
duy i sau.
Cú th biu th mi quan h gia ba loi hỡnh t duy nh sau:
Ba vũng trũn ng tõm v t duy ca V.A Krutexcki
T duy sỏng to
to to
T duy c lp
T duy tớch cc
Nh vy cú th hiu t duy sỏng to l s kt hp cao nht ca t duy c lp v
t duy tớch cc, to ra cỏi mi c ỏo v cú hiu qu gii quyt vn cao.
b) Cỏc thnh hn c t duy sỏn to
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
5
Nhiu nh nghiờn cu v tõm lý hc, giỏo dc hc ó a ra cỏc cu trỳc khỏc
nhau ca t duy sỏng to. Tuy nhiờn theo cỏc tỏc gi Nguyn Bỏ Kim, Vng Dng
Minh, Tụn Thõn thỡ t duy sỏng to cú nhng thnh phn c bn sau õy.
+ T nh mm do:
ú l nng lc thay i d dng, nhanh chúng trt t ca h thng tri thc, chuyn
t gúc quan nim ny sang gúc quan nim khỏc, nh ngha li s vt hin tng,
xõy dng phng phỏp t duy mi, to ra s vt mi trong nhng mi quan h mi hoc
chuyn i quan h v nhn ra bn cht ca s vt v iu phỏn oỏn. Tớnh mm do ca
t duy cũn lm thay i mt cỏch d dng cỏc thỏi ó c hu trong hot ng trớ tu
ca con ngi.
+ T nh nhun nhuyn
ú l nng lc to ra mt cỏch nhanh chúng s t hp gia cỏc yu t riờng l ca
tỡnh hung hon cnh, a ra gi thuyt mi v ý tng mi. L kh nng tỡm c nhiu
gii phỏp trờn nhiu gúc v tỡnh hung khỏc nhau. Tớnh nhun nhuyn c c trng
bi kh nng to ra mt s lng nht nh cỏc ý tng. S ý tng cng nhiu thỡ cng
cú nhiu kh nng xut hin ý tng c ỏo. Trong trng hp ny cú th núi s lng
lm ny sinh cht lng.
+ T nh c ỏo
L nng lc c lp t duy trong quỏ trỡnh xỏc nh mc ớch c ng nh gii phỏp,
biu hin trong nhng gii phỏp l, him, tớnh hp lớ, tớnh ti u ca gii phỏp.
Ba yu t núi trờn l ba yu t c bn ca t duy sỏng to, l thnh phn ct lừi
ca t duy sỏng to. Tuy nhiờn t duy sỏng to cũn cú cỏc yu t khỏc nh:
+ T nh hon thi n
L kh nng lp k hoch, phi hp cỏc ý ngh v hnh ng, phỏt trin ý tng,
kim tra v chng minh ý tng.
+ T nh nhy c m vn
L nng lc nhanh chúng phỏt hin ra vn , s mõu thun, nhng sai lm, thiu
logic, cha ti u,...v t ú a ra nhng xut hng gii quyt, to ra cỏi mi.
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
6
Ngoi ra t duy sỏng to cũn cú nhng yu t quan trng khỏc nh: Tớnh chớnh
xỏc, nng lc nh giỏ tr, nng lc nh ngha li, kh nng phỏn oỏn.
Cỏc yu t c bn núi trờn khụng tỏch ri nhau m trỏi li chỳng cú quan h mt
thit vi nhau, h tr b sung cho nhau. Kh nng d dng chuyn t hot ng trớ tu
ny sang hot ng trớ tu khỏc (tớnh mm do) to iu kin cho vic tỡm nhiu gii phỏp
trờn nhiu gúc v tỡnh hung khỏc nhau (tớnh nhun nhuyn) v nh xut c
nhiu phng ỏn khỏc nhau m cú th tỡm c phng ỏn l, c sc (tớnh c ỏo). Cỏc
yu t c bn ny li cú mi quan h khng khớt vi cỏc yu t khỏc nh: Tớnh chớnh xỏc,
tớnh hon thin, tớnh nhy cm vn ... Tt c cỏc yu t c trng núi trờn cựng gúp
phn to nờn t duy sỏng to, nh cao nht trong cỏc hot ng trớ tu ca con ngi.
Hot ng gii toỏn l mt hot ng c bit kớch thớch hc sinh tỡm tũi, khỏm
phỏ, gii nhng bi toỏn khú thụng qua vic huy ng cỏc tri thc ca mỡnh ó cú vi
mong mun tip thu tri thc mi, qua ú giỳp HS rốn luyn t duy sỏng to toỏn hc, bi
mi dng bi tp u cú tỏc dng nht nh i vi tng thnh phn c bn ca t duy
sỏng to.
thc hin tt cỏc bin phỏp trờn, mi giỏo viờn cn thng xuyờn trau di kin
thc toỏn hc ph thụng, trờn c s kin thc toỏn hc hin i cú liờn quan v u t
phng phỏp dy hc tt.
1.2. nh hn
hỏt trin t duy sỏn to
Phỏt trin t duy sỏng to cho HS l mt quỏ trỡnh lõu di c thc hin trong ton quỏ
trỡnh dy hc. lm c iu ny ũi hi ngi GV cn chỳ ý rốn luyn t duy sỏng
to cho HS theo cỏc thnh phn nh: tớnh mm do, tớnh nhun nhuyn, tớnh c ỏo, tớnh
hon thin, tớnh nhy cm, tớnh chớnh xỏc trờn c s trang b kin thc cho hc sỡnh v
rốn luyn cỏc hot ng trớ tu.
Vic trang b kin thc c bn cho HS i tr, c bit bi dng t duy núi chung, t
duy sỏng to núi riờng cho HS l mt quỏ trỡnh liờn tc, tri qua nhiu giai on vi
nhng mc khỏc nhau. iu quan trng nht trong vic phỏt trin t duy sỏng to l
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
7
gii phúng hot ng t duy ca HS cỏc em cú cỏch ngh, cỏch nhỡn, cỏch gii quyt
vn khụng gũ bú, khụng nhm chỏn.
Vic d oỏn, mũ mm kt qu khụng ch tp cho HS phong cỏch nghiờn cu khoa hc,
tp cho cỏc em thao tỏc t duy tin logic cn thit, m cũn l bin phỏp quan trng nhm
nõng cao tớnh tớch cc ca HS khi hc. Khi ta a ra d oỏn, hc sinh s ho hng v cú
trỏch nhim hn trong quỏ trỡnh tỡm tũi li gii, chng minh cho kt qu d oỏn ca
mỡnh. Nh Nguyn Cnh Ton ó núi: ng ngh rng mũ mm thỡ cú gỡ sỏng to
nhiu nh khoa hc ln ó phi dựng n nú. Khụng dy mũ mm thỡ ngi thụng minh
nhiu khi phi bú tay vỡ khụng ngh n hoc khụng bit mũ mm .
Rốn luyn cho hc sinh bit nhỡn tỡnh hung bi toỏn t ra hoc bit t bi toỏn di
nhiu gúc khỏc nhau cú hng gii quyt vn di nhiu khớa cnh, bin lun
cỏc kh nng xy ra v a ra li gii chun cho bi toỏn. HS bit gii quyt vn bng
nhiu phng phỏp khỏc nhau ri t ú tỡm ra cỏch gii quyt ti u. Ngi thy cú vai
trũ nh hng giỳp HS thc hin iu ny nhm tp luyn tớnh nhun nhuyn ca t duy.
1.3. Cỏc in th c liờn qu n
Mt s
hỏi ni m v ho n cỏch tron
hụn
i n.
+ Khong cỏch t mt im n mt ng thng
nh ngha: Cho im O v ng thng a. Trong
a
mt phng (O,a) gi H l hỡnh chiu vuụng gúc ca O
O
trờn a. Khi ú khong cỏch gia hai im O v H
H
c gi l khong cỏch t im O n ng thng
a, kớ hiu l d(O,a).
+ Khong cỏch t mt im n mt mt phng
O
nh ngha: Cho im O v mt phng (). Gi H
l hỡnh chiu vuụng gúc ca O lờn mt phng (.
Khi ú khong cỏch gia 2 im O v H c gi
l khong cỏch t im O n mp(kớ hiu l
H
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
8
d(O, ())
+ Khong cỏch gia ng thng v mt phng song song
nh ngha: Cho ng thng a song song vi mt
a
O
A
phng (), khong cỏch gia ng thng a v mt
phng () l khong cỏch t mt im bt kỡ ca a
n mp(), kớ hiu l d(a, ()).
H
A'
+ Khong cỏch gia 2 mt phng song song
nh ngha: Khong cỏch gia 2 mt phng song
A
song l khong cỏch t mt im bt kỡ ca mt
phng ny n mt phng kia, kớ hiu l d((),()).
A'
+ Khong cỏch gia 2 ng thng chộo nhau
nh ngha: ng vuụng gúc chung: ng thng
a
ct 2 ng thng chộo nhau a, b v vuụng gúc vi mi
ng thng y c gi l ng vuụng gúc chung ca
M
2 ng thng a v b.
Khong cỏch gia 2 ng thng chộo nhau: Nu ng
vuụng gúc chung ct 2 ng thng chộo nhau a v b
b
N
ln lt ti M v N thỡ di on thng MN gi l
khong cỏch gia 2 ng thng chộo nhau a v b. Kớ hiu l d(a,b).
Nhn xột.
+ Khong cỏch gia 2 ng thng chộo nhau bng khong cỏch gia mt trong hai
ng thng ú v mt phng song song vi nú cha ng thng cũn li.
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
9
+ Khong cỏch gia hai ng thng chộo nhau bng khong cỏch gia hai mt phng
song song ln lt cha hai ng thng ú.
M
a
M
a
b
a'
N
b
N
1
3
+ Th tớch ca khi chúp V S .h h
3V
(trong ú S l din tớch ỏy v h l chiu
S
cao ca khi chúp). Theo cỏch ny, tớnh khong cỏch t nh ca hỡnh chúp n mt
ỏy, ta i tớnh V v S.
+ Tớnh cht ca t din vuụng: Gi s
OABC l t din vuụng ti O
( OA OB, OB OC, OC OA ) v H l hỡnh chiu ca O trờn mt phng (ABC). Khi ú
ng cao OH c tớnh bng cụng thc:
1
OH
2
1
2
OA
1
OB
2
1
OC 2
+ Nu ng thng song song vi mt phng () v M, N thỡ
d ( M ;( )) d ( N ;( )) .
Nu ng thng ct mt phng () ti im I v M, N (M, N khụng trựng vi I)
thỡ
d ( M ;( )) MI
.
d ( N ;( )) NI
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
10
N
M
M
N
N'
M'
I
N'
M'
1
c bit, nu N l trung im ca IM thỡ d ( N ;( )) d ( M ;( ))
2
nu I l trung im ca MN thỡ d ( M ;( )) d ( N ;( ))
+ Phng phỏp ta trong khụng gian: Trong chng III - Đ1 sỏch giỏo khoa (SGK)
hỡnh hc 12, Trn Vn Ho (T ng ch biờn), Nguyn Mng Hy (Ch biờn), NXBGD
2008, ó nờu nh ngha v mt s tớnh cht sau :
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
11
Trong khụng gian vi h ta Oxyz cho :
z
v x.i y. j z.k v ( x; y; z )
i=(1;0;0)
OM x.i y. j z.k M ( x; y; z )
j =(0;1;0)
k=(0;0;1)
Vi : a ( a1 ; a2 , a3 ) v b (b1; b2 ; b3 ) , ta cú :
a.b a . b . cos( a, b)
a.b a1b1 a2b2 a3b3
r
a a12 a22 a32
a b a.b 0 a1b1 a2b2 a3b3 0
Tớch cú hng ca hai vect
M(x;y;z)
k
j
i
M1
y
[ a, b ] (a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 )
r r
r
r r
r
a, b a ; a, b b
x
O
a cựng phng vi b [ a, b ] O
r r r
r r r
a, b, c ng phng a, b c 0
Mt s lu ý hi chn h tr c t Oxyz trong khụng gian
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
12
Ta cú : Ox, Oy, Oz vuụng gúc tng ụi mt. Do ú, nu trong mụ hỡnh cha cỏc cnh
vuụng gúc thỡ ta u tiờn chn cỏc ng ú ln lt thuc cỏc trc ta . C th :
Vi hỡnh l
h n hoc hỡnh h ch nht ABCD.A' B' C' D'
Vi hỡnh lp phng .
z
Chn h trc ta sao cho :
A'
D'
A(0;0;0) ; B(a;0;0) ; C ( a; a;0) ; D(0;a;0)
C'
B'
A '(0;0; a) ; B '(a;0; a) ; C '( a; a; a) ; D'(0;a;a)
y
A
D
Vi hỡnh hp ch nht.
B
Chn h trc ta sao cho :
C
x
A(0;0;0) ; B(a;0;0) ; C (a; b;0) ; D(0;b;0)
A '(0;0; c) ; B '(a;0; c) ; C '(a; b; c) ; D'(0;b;c)
Vi hỡnh h ỏy l hỡnh thoi ABCD.A' B' C' D'
z
Chn h trc ta sao cho :
A'
D'
O'
C'
B'
- Gc ta trựng vi giao im O ca
hai ng chộo ca hỡnh thoi ABCD
y
A
D
O
- Trc Oz i qua 2 tõm ca 2 ỏy
B
C
x
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
13
Vi hỡnh chú t
iỏc u S.ABCD
Chn h trc ta nh hỡnh v
z
Gi s cnh hỡnh vuụng bng a v
ng cao SO h
S
Chn O(0;0;0) l tõm ca hỡnh vuụng
a 2
a 2
Khi ú : A
;0;0 ; C
;0;0
2
2
y
D
A
a 2 a 2
B 0;
;0 ; D 0;
;0 ; S (0;0; h)
2
2
O
B
C
x
Vi hỡnh chú t m iỏc u S.ABC
Chn h trc ta nh hỡnh v
z
Gi s cnh tam giỏc u bng a v
S
ng cao bng h . Gi I l trung im
ca BC
Chn h trc ta nh hỡnh v sao
cho I(0;0;0)
y
A
a
a
Khi ú : A ;0;0 ; B ;0;0
2
2
a 3
C 0;
;0 ;
2
a 3
S 0;
; h
6
C
I
H
B
x
Vi hỡnh chú S.ABCD cú ABCD l hỡnh ch nht v SA (ABCD)
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
14
ABCD l hỡnh ch nht AB a; AD b
z
chiu cao bng h
S
Chn h trc ta nh hỡnh v sao
cho A(0;0;0)
Khi ú : B a;0;0 ; C a; b;0
D
A
D 0; b;0 ; S (0;0; h)
y
O
B
C
x
Vi hỡnh chú S.ABC cú ABCD l hỡnh thoi v SA (ABCD)
z
ABCD l hỡnh thoi cnh a
chiu cao bng h
S
Chn h trc ta nh hỡnh v sao
cho O(0;0;0)
y
D
A
O
B
C
x
Vi hỡnh chú
S.ABC cú SA (ABC) v ABC vuụn ti A
Tam giỏc ABC vuụng ti A cú
AB a; AC b ng cao bng h .
z
S
Chn h trc ta nh hỡnh v sao
cho A(0;0;0)
Khi ú : B a;0;0 ; C 0; b;0
y
S 0;0; h
A
C
B
x
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
15
Vi hỡnh chú
S.ABC cú SA (ABC) v ABC vuụn ti B
Tam giỏc ABC vuụng ti B cú
S
BA a; BC b ng cao bng h .
z
Chn h trc ta nh hỡnh v sao
cho B(0;0;0)
Khi ú : A a;0;0 ; C 0; b;0
y
x
S a;0; h
C
A
B
Vi hỡnh chú S.ABC cú (SAB) (ABC), SAB cõn ti S v ABC vuụn ti C
ABC vuụng ti C, CA a; CB b
S
z
chiu cao bng h
H l trung im ca AB
Chn h trc ta nh hỡnh v sao
y
x
cho C(0;0;0)
A
B
H
a b
Khi ú : A a;0;0 ; B 0; b;0 ; S ( ; ; h)
2 2
C
Vi hỡnh chú S.ABC cú (SAB) (ABC), SAB cõn ti S v ABC vuụn ti A
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
16
ABC vuụng ti A AB a; AC b
z
chiu cao bng h
S
H l trung im ca AB
Chn h trc ta nh hỡnh v sao
cho A(0;0;0)
Khi ú : B a;0;0 ; C 0; b;0
a
S (0; ; h)
2
y
A
C
H
B
x
Vi hỡnh chú S.ABC cú (SAB) (ABC), SAB cõn ti S v ABC vuụn cõn ti C
Tam giỏc ABC vuụng cõn ti C cú
z
CA CB a ng cao bng h .
S
H l trung im ca AB
Chn h trc ta nh hỡnh v sao
cho H(0;0;0)
x
a
a
;0;0 ; A 0;
;0
2
2
Khi ú : C
a
B 0;
;0 ; S 0;0; h
2
A
B
H
C
y
II. BIN PHP THC HIN
2.1. Rốn luy n t nh nhun nhuyn c t duy sỏn to cho hc sinh tron dy hc
bi toỏn t nh ho n cỏch
Theo tụi, GV cn rốn luyn tớnh nhun nhuyn, thnh tho cho HS khi dy bi toỏn tớnh
khong cỏch theo cỏc dng sau:
- Nhun nhuyn trong vic tớnh khong cỏch t mt im n mt ng thng.
- Nhun nhuyn trong vic tớnh khong cỏch t mt im n mt mt phng.
- Nhun nhuyn trong vic tớnh khong cỏch gia hai ng thng chộo nhau.
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
17
Khi thc hnh gii toỏn, rốn luyn tớnh nhun nhuyn, ta cn phõn tớch cho HS thy rừ
cỏc bc gii mt bi toỏn, tỡm s quan h gn g i gia bi toỏn ó cho vi cỏc bi
toỏn ó bit.... ua ú th hin c tớnh nhun nhuyn ca t duy, tớnh c lp trong suy
ngh ca HS.
2.1.1. Nhun nhuyn trong vic tớnh khong cỏch t mt im n mt ng thng
V d 1. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng ABCD tõm O cnh a, cnh SA
vuụng gúc vi mt phng (ABCD) v SA=a. Gi I l trung im ca cnh SC v M l
trung im ca cnh AB.
a) Chng minh rng ng thng IO vuụng gúc vi mt phng (ABCD).
b) Tớnh khong cỏch t im I n ng thng CM.
Gii
a) Ta cú SA (ABCD) m IO//SA
S
do ú IO (ABCD).
b) Trong mt phng (ABCD) dng H l hỡnh
chiu vuụng gúc ca O trờn CM, ta cú IH
I
CM v IH chớnh l khong cỏch t I n
A
ng thng CM.
D
M
O
Gi N l giao im ca MO vi cnh CD.
N
H
B
C
a a
.
OH OM
CN .OM 2 2
a
OH
Hai tam giỏc MHO v MNC ng dng nờn
.
CN MC
MC
a 5 2 5
2
Li cú OI
SA a
a 2 a 2 3a 2
v IH 2 IO 2 OH 2
.
2 2
4 20 10
Vy d I , CM IH
a 3 a 30
.
10
10
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
18
V d 2: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh thoi tõm O, cnh bng 2a,
ã
ABC 600 ; SA 2a v SA (ABCD).
a) Tớnh khong cỏch t O n ng thng SC.
b) Tớnh khong cỏch t O n ng thng SB.
Gii
S
a) Trong mt phng (SAC), k ng thng d i
qua O v vuụng gúc vi SC ti I.
Ta cú d O, SC OI .
Do tam giỏc SAC vuụng cõn ti A
I
H
(SA=AC=2a) nờn tam giỏc OIC vuụng cõn ti I.
A
D
J
K
Vy OI
O
a 2
OC a 2
hay d O, SC
.
2
2
2
B
C
b) Trong mp (ABCD) k OJ AB.
Vỡ SA OJ nờn OJ (SAB) hay OJ SB.
Trong mt phng (SAB) k JH SB. Khi ú ta cú SB (OJH), suy ra SB OH ti H.
Vy d O, SB OH .
3
.2a
1
1 2a 3 a 3
BJ 4
3a 2
; JH
Trong mp (ABCD) k CK AB. Ta cú: OJ CK .
2
2 2
2
4
2
2
3a 2 9a 2 15a 2
Xột tam giỏc OJH vuụng ti J cú OH OJ JH
.
4
8
8
2
Vy d O, SB OH
2
2
a 30
.
4
i vi bi toỏn tớnh khong cỏch t im O n mt ng thng d, ta thc hin quỏ
trỡnh gii toỏn theo cỏc bc sau:
- Bc 1: Xỏc nh mt phng i qua O v vuụng gúc vi ng thng d (Hoc xỏc
nh ng thng i qua O, ng phng v vuụng gúc vi d).
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
19
- Bc 2: Xỏc nh giao im H ca mp v ng thng d (Hoc xỏc nh giao im
H ca hai ng thng v d). Suy ra d O, d OH .
- Bc 3: Tớnh di on OH (da vo cỏc h thc lng trong tam giỏc,....)
2.1.2. Nhun nhuyn trong vic tớnh khong cỏch t mt im n mt mt phng
i vi bi toỏn tớnh khong cỏch t mt im M n mt mt phng (P), ta thng thc
hin vic gii theo cỏc bc sau:
- Bc 1: Tỡm mt phng ( ) qua M v vuụng gúc vi (P).
- Bc 2: Tỡm giao tuyn a ca (P) v (Q).
- Bc 3: Trong ( ), k MH vuụng gúc vi a. Khi ú d(M;(P)) = MH.
V d 3. Cho hỡnh lp phng ABCD.ABCD cú cnh l a. Tớnh khong cỏch t A n
mt phng (ABD).
Gii
Gi O l giao im ca AC v BD.
C'
B'
Vỡ AA (ABCD) nờn AA (ABCD) nờn AA BD.
Mt khỏc AO BD suy ra BD (OAA)
hay (ABD) (OAA).
Trong mt phng(OAA) k AH OA.
C
B
H
Khi ú AH (ABD) hay d A, A ' BD AH .
Xột OAA vuụng ti A cú:
A'
D'
O
D
A
1
1
1
2
1
3
2 2 2.
2
2
2
AH
AO
AA '
a
a
a
Vy d A, A ' BD
a 3
.
3
V d 4. Cho hỡnh chúp t giỏc u S.ABCD cú tt c cỏc cnh u bng a. Gi O l tõm
ca ỏy. Tớnh khong cỏch t O n mt phng (SCD).
Gii
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
20
Vỡ hỡnh chúp S.ABCD u nờn SO (ABCD),
S
suy ra SO CD.
Gi I l trung im ca CD. Ta cú SI CD.
Do ú CD (SOI) hay (SOI) (SCD) theo
H
giao tuyn SI.
D
A
Trong mt phng (SOI) k OH SI, H SI.
Khi ú d O, SCD OH .
Xột SOI cú:
C
B
1
1
1
1
1
6
2 2 2 2.
2
2
a
a
OH
SO OI
a
2
4
Vy d O, SCD
I
O
a 6
.
6
2.1.3. Nhun nhuyn trong vic tớnh khong cỏch gia hai ng thng chộo nhau
V d 5. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng cnh a. cú cnh SA=h v
vuụng gúc vi mt phng (ABCD). Tớnh khong cỏch gia cỏc cp ng thng chộo
nhau sau:
a) SB v CD
b) SC v BD
c) SC v AB.
Gii
a) Ta cú:
S
BC SA
BC ( SAB) BC SB
BC AB
K
Mt khỏc BC CD .
Vy BC l on vuụng gúc chung ca SB v
D
H
CD.
F
Khong cỏch gia SB v CD l BC=a.
BD SA
b) Ta cú:
BD SAC ti O.
BD AC
E
A
O
B
C
Trong mt phng (SAC) t O h OH CS ti H ta cú OH SC v OH BD v BD
(SAC). Vy OH l on vuụng gúc chung ca BD v SC.
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
21
Ta cú
OH SA
OC.SA a 2
h
sin ã
ACS . Vy OH
.
.
OC SC
SC
2
h 2 2a 2
AB SA
c) Ta cú:
AB SAD .
AB AD
Trong mp (SAD) ta cú SD l hỡnh chiu vuụng gúc ca SC, ta v AK SD ti K. Trong
mt phng (SCD) v KE//CD vi E SC.
Trong mt phng (KE, AB) v EF//AK vi F AB. Ta cú AB v CD cựng vuụng gúc vi
mt phng (SAD) nờn AB AK v CD AK.
AK SD
Ta cú
AK ( SCD) AK SC .
AK CD
Vy Ak AB v AK SC. Vỡ EF//AK nờn EF AB v EF SC.
Do ú EF l on vuụng gúc chung ca AB v SC.
Ta cú EF AK
AS . AD
SD
ah
a 2 h2
.
V d 6. Cho t din OABC cú OA, OB, OC ụi mt vuụng gúc vi nhau v
OA=OB=OC=a. Gi I l trung im ca BC. Tớnh khong cỏch gia cỏc cp ng thng
chộo nhau sau:
a) OA v BC
b) AI v OC
Gii
OA OI
a) Ta cú
BC OI
A
=> OI l on vuụng gúc chung ca OA v BC.
BC a 2
Ta cú OI
.
2
2
OC OA
OC OAB ti O.
b) Ta cú
OC
OB
T I v IK//OC thỡ IK (OAB) ti trung im K
ca OB. Ta cú AK l hỡnh chiu vuụng gúc ca AI
trờn mt phng (OAB).
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
a
E
H
F
a
C
O
a
I
K
B
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
22
Trong mt phng (OAB) v OH AK. Dng HE//OC vi E AI v dng EF//OH vi
H OC. Khi ú EF l on vuụng gúc chung ca AI v OC.
Ta cú EF=OH.
Trong tam giỏc vuụng OAK ta cú:
Vy OH 2
1
1
1
1
1
5
2
2.
2
2
2
2
OH
OA OK
a a
a
2
a2
a 5
OH EF
.
5
5
Mt cỏch t ng quỏt , tớnh khong cỏch gia hai ng thng chộo nhau ta cú
cỏc trng hp sau:
a) Gi s a v b l hai ng thng chộo nhau v
b
a b.
- Ta dng mt phng cha a v vuụng gúc vi b.
a
- Trong dng BA a ti A, ta c di on
AB l khong cỏch gia hai ng thng chộo nhau
B
A
a v b.
b) Gi s a v b l hai ng thng chộo nhau nhng khụng vuụng gúc vi nhau.
Cỏch 1:
- Ta dng mt phng cha a v song song
vi b.
B
b
M
- Ly mt im M tựy ý trờn b dng MM
ti M.
a
b'
- T M dng b//b ct a ti A.
- T A dng AB//MM ct b ti B, di on
AB l khong cỏch gia hai ng thng chộo
nhau a v b.
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
A
M'
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
23
Cỏch 2:
- Ta dng mt phng a ti O,
a
ct b ti I.
b
A
B
- Dng hỡnh chiu vuụng gúc ca b l b
trờn .
- Trong mp , v OH b, H b.
b'
O
H
I
- T H dng ng thng song song vi a
ct b ti B.
- T B dng ng thng song song vi OH ct a ti A.
on AB l khong cỏch gia hai ng thng chộo nhau a v b.
2.2. Rốn luy n t nh mm do c t duy sỏng to cho hc sinh tron dy hc bi
toỏn t nh ho n cỏch
Tớnh mm do ca t duy cú cỏc c trng ni bt sau õy:
+ D dng chuyn t hot ng trớ tu ny sang hot ng trớ tu khỏc, vn dng linh hot
cỏc hot ng phõn tớch, t ng hp, so sỏnh d dng chuyn t gii phỏp ny sang gii
phỏp khỏc. iu chnh kp thi hng suy ngh nu gp tr ngi....
+ Suy ngh khụng dp khuụn, khụng ỏp dng mt cỏch mỏy múc nhng kinh nghim,
kin thc, k nng ó cú vo hon cnh mi, iu kin mi trong ú ó cú nhng yu t
ó thay i. Cú kh nng thoỏt khi nh hng kỡm hóm ca nhng kinh nghim, nhng
phng phỏp, nhng cỏch ngh ó cú t trc.
+ Nhn ra vn mi trong iu kin quen thuc, nhỡn thy chc nng mi ca i tng
quen bit.
in phỏp:
+ Hng dn hc sinh thc hin nhiu hot ng trớ tu, m ra nhiu hng gii quyt
bi toỏn, yờu cu hc sinh gii bi toỏn bng nhiu cỏch khỏc nhau v t ú tỡm ra cỏch
gii ti u.
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
Sáng kiến kinh nghiệm năm học
2013 - 2014
24
+ Kp thi iu chnh hng suy ngh ca hc sinh khi gp tr ngi, gi ý, dn dt hc
sinh thoỏt khi nhng kinh nghim s n cú gii quyt c vn t ra.
+ To c hi cho hc sinh tip cn vi nhng bi toỏn cú ni dung bin i, dng bi tp
khỏc kiu giỳp hc sinh thy c s a dng, phong phỳ ca toỏn hc ng thi chng
s rp khuụn, mỏy múc trong t duy.
+ To ra nhng tỡnh hung cú vn nhm kớch thớch úc tũ mũ khoa hc, to cho hc
sinh cú nhu cu, cú hng thỳ v cú quyt tõm huy ng nhng kin thc, kinh nghim v
nng lc sỏng to ca bn thõn gii quyt vn .
Sau õy chỳng ta s xột mt s bi toỏn c th thy rừ cỏc c trng ca tớnh
mm do trong t duy sỏng to.
2.2.1. Mm do trong vic tớnh khong cỏch gia mt im v mt mt phng
V d 7. Cho hỡnh chúp SABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng tõm O cú cnh bng a,
SA a 3 v vuụng gúc vi mt phng (ABCD).
a) Tớnh khong cỏch t O n (SBC).
b) Tớnh khong cỏch t trng tõm tam giỏc SAB n (SAC).
Phõn tớch: Do OA SBC C , nờn thay vỡ vic tớnh d O, SBC ta i tớnh
d A, SBC , tng t nh vy ta cú th quy vic tớnh d G, SAC thụng qua vic tớnh
d E, SAC hay d B, SAC .
Gii.
a) Ta cú: OA SBC C nờn:
d O, SBC
d A, SBC
S
OC 1
AC 2
1
d O, SBC d A, SBC
2
Gi H l hỡnh chiu ca A trờn SB ta
AH SB
cú:
AH SBC
AH BC
G
H
A
D
F
E
O
B
Giáo viên: L-u Thị Kim Tuyến
Tổ Toán - THPT Mĩ Hào
C