A. THÔNG TIN CHUNG VỀ SÁNG KIẾN
1. Tên sáng kiến:
“Vận dụng dạy học theo hướng tích hợp qua dự án: Bảo tồn và phát huy Nghi
lễ Chầu văn và Lễ hội Phủ Dầy – Nam Định”
2. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Môn Lịch sử
3. Thời gian áp dụng sáng kiến:
2014 - 2015
4. Tác giả:
sin : 1970
H và tên: Lê Thị Vân Anh,
i
n
: 70/549 T
T n
n
n
n
: i
n
n
i
Địa
i :T
i n
:7
i n
sin : 1990
: A1 phòng 11, Sợi , P.
T n
n Tĩn - TP a
n: Cử nhân Lịch sử
: i
i n
ng THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP a
ị
n - TP a
Định
Địn
Đi n thoại: 0989555487 - 0949510768
5. Đơn vị áp dụng sáng kiến:
T n
n ị: T
Địa ch : 7
ị
Định
n: Thạc sỹ Lịch sử
Bùi Xuân Phong,
i
ng Chinh, P.Hạ Long - TP. a
ng THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP a
n - TP a
Địn
Đi n thoại: 0350.3640 297
1
Định
Địn
B. Nội dung sáng kiến
1. Hoàn cảnh, điều kiện tạo ra sáng kiến
Tính cấp thiết của đề tài
1.1.
T ế kỷ XXI ự
khách quan, là
, ận
n ớ
i
ế kỷ ủa
ế không
ới, ồn
ể ả n
i ũn
ế
ợ . Nó ã an và sẽ ạ ra n ữn
ặ ra n ữn thách
, nguy
i
ới cho các
an phát iển.
T ớ n ữn thách
q ế , ới 2
ĩn
i n ập và toàn ầ hóa. Toàn ầ hóa là xu
do toàn ầ hóa ặ ra ẫn ồn ại 2 xu
q ả tích ự và tiêu ự kèm theo. T
ữn vàng, có chính sách
thách hoàn toàn có
ử thách thì di sản
n
ắn và iải pháp phù ợp ể k ắ p
ể biến thành
i. T
n hóa sẽ bị ản
ởn nghiêm
ấ
ậ i
hai,
khi không
n do ô n iễ
ắn
ản nổi iến là: núi
Yên Tử, Q ảng Ninh
n nữa, do có
i
n hóa
ợ qua
ợ
môi
n ,
ền
n ,n
n ,
vùng
ạ theo ợi n ận kinh ế
n , ền,
n
ùa… n
ớn, ã bị
ần, bán
n
ữn nguy
p ản kỷ ni
ắn
iển hình mà thôi. Nguy iể
ần túy mà n iề
ễ
iế bà Chúa Kho, có ản
ại hóa, biến
n ”, hàng quán la i
ấ bởi các
ấn át làm xấ
chí có n i du khách không còn k ả n n
ị trí thích ợp ể
và “ ễ
ị
ốn ở
n bói toán, “b n
ậ
sản x ấ xi
ấp. Hi n
vôi Tràng Kênh, Hải Phòng và khu danh
là số ít trong n iề ví d
ế
ởn trong ả
di tích,
ặ làm nguyên i
ử
thì
thiên làm xói ở, biến ổi ản quan thiên nhiên ở hai khu danh
khai thác than
lam
xây dựn
iải
n ấ , nế chúng ta ủ bản
do các dự án phát iển kinh ế thái quá làm cho bị biến dạn , bị x ốn
ợn phá
ớn
n n ữn
iể
ạ
ản quan
nhìn hay
.
này ũn có ản
ởn
ến i
bả
ồn “n i ễ
ầ
n”
i P ủ Dầ ”.
a
Định là m t t nh ven biển thu
giàu truyền thốn
n óa. Đặc bi ,
ồng bằng Bắc b , phát triển sớm và
n ịa bàn t nh có tới 1655 di tích lịch sử
2
n óa,
n
ó ó 135 di í
ợ n
ợc khai thác trong hoạ
lớn,
Hành Thi n, k
n ớc xếp hạng. Nhiều di tích có giá trị to
n
ng du lị
ởng ni m cố tổn Bí
biểu nhất phải kể ến hai di sản
ùa Ke
T
m di tích làng cổ
ng Chinh, chùa Cổ Lễ…. Ti
n hóa phi vật thể: “n i ễ
ầ
n” và “ ễ
i
P ủ Dầ ”.
n óa P ủ Dầ
Quần thể Di tích lịch sử,
ã
ợc B
n óa T
n
(nay là B VH, TT và DL) xếp hạng cấp quốc gia (ngày 21-2-1975);
di tích kiến trúc ngh thuật gồm: phủ Ti n H
ợc cấp Bằng Di tích lịch sử â
i gắn liền với ín n
n óa.
ùn
L n Mẫ
an
ã
ề mặt lịch sử, lễ h i Phủ Dầy có lịch sử
n óa dân ian ủa
ồng bằng Bắc B ,
in
ó ó3
ồng sáng tạo
ễ h i tích hợp nhiều giá trị lịch sử,
ỡng th Nữ thần (Mẫ )
n ớ
ân
ỡng th Thánh Mẫu Liễu Hạnh, do c n
ền qua các thế h . Đâ
n
ng, phủ
n
ặ
n
ín n
Trải qua nhiều thế h , các giá trị truyền thốn
ó ã
n óa ín
dân n n n i p trồng lúa
ỡng bản ịa của n
i Vi t.
ợc bồi ắp, kết tinh, h i t
và lan tỏa r ng khắp ra các vùng, miền trên toàn quốc. Cùng với quần thể kiến trúc,
n óa,
lễ h i Phủ Dầy là m t kho tàng di sản
ánh về phong t c, tập q n, ín n
n óa xã
ồn dân
“
phi vật thể quốc gia. B
n óa, Thể thao và Du lị
h
“
n
i ễ chầ
i ễ Chầ
n ủa n
i Vi ”
ũn q
ế
ịnh công
Di sản
ế
n
ịnh ch n Nam
ại di n cho các t nh, thành phố trong cả n ớc lập hồ s k a
n ủa n
i Vi t ở
hóa phi vật thể quốc gia, trình Thủ
công nhận là Di sản
d , n ận
, óp p ần nghiên c u
n óa, T ể Thao và Du lịch ã ó Q
nhận “Lễ h i Phủ Dầ ”
ịa p
n p ản
i truyền thống của làng quê Vi t Nam.
Ngày 9-9-2013, B
Địn
ó ó n i ễ Chầ
ỡng, ngh thuật, thẩm mỹ, thể hi n
th c về nhân sinh quan, thế giới quan của c n
i sốn
n
a
Địn ”
ớng Chính phủ
a
dan
n
p ép ề nghị UNESCO
n óa p i ật thể ại di n của nhân loại.
3
c Di sản
Trong vấn ề bảo tồn “
i ễ Chầ
n ủa n
i Vi ”
Dầ ”, giáo d c có vai trò vô cùng quan tr ng. Luật Giáo d
ạ
tiêu giáo d
nn
2005 n
ĩa xã
Để
ởn
c, tri
c lập dân t c
i; hình thành và bồi d ỡng nhân cách, phẩm chấ
n dân,
của
õ: “M c
i Vi t Nam phát triển toàn di n, ó ạ
th c, s c khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghi p, trung thành với ý
và chủ n
“Lễ h i Phủ
n n
ực
p ng yêu cầu của sự nghi p xây dựng và bảo v Tổ quốc.”
p ng của yêu cầu trên, dạy h
e
ớng tích hợp có nhiề
ế
trong vi c giúp h c sinh tiếp cận vấn ề bảo tồn và phát huy giá trị của “
n ủa n
Chầ
i Vi ”
“Lễ h i Phủ Dầ ”
m c tiêu giáo d c toàn di n cho các em. T e
“í
ợp” i kè
i
k a b n ạn
í
ới “ i n
i
i
iải q ế n ữn
ừ
ầ
p ải
ấn ề
n
in
n
ồn b p
ợp x ấ p
sin , òi ỏi n
n” nằ
t cách chủ
ần
n
n p p dạ
ủa
n
i
èn
dạ
n kỹ n n
ng sáng tạo nhằm
ịq
ổi
i ễ
ế 29, dạ
ới
kiể
n
a,
p
n s
n
i . Dạ
iển n n
ự
ận d n kiến
ự iễn.
Xuất phát từ những lý do trên, chúng tôi lựa ch n vấn ề “ ận d ng dạy h c
e
ớng tích hợp qua dự án: Bảo tồn và phát huy Nghi lễ Chầ
Phủ Dầy – a
Địn ”
n
Lễ h i
ề tài nghiên c u.
Cơ sở lý luận
1.2.
1.2.1. Cơ sở xuất phát
e
Vi c vận d ng dạy h
ng lối ch
nói i n
h
ạo của n
ớng tích hợp dựa trên nhữn q an iểm và
n ớc về ổi mới giáo d c nói chung và giáo d c trung
ợc thể hi n trong nhiề
n bản, ặc bi
n
n bản sau
â :
Th nhất, Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 H i nghị T n
khóa XI về ổi mới
ạ
q ố s
n bản, toàn di n giáo d
n
ầ ,
sự n
i p ủa Đản ,
4
ạo có nêu: ” i
n ớ
ủa
n 8
d
n dân.
Đầ
i
d
ầ
n , kế
ạ
p
ạ
ổi
ới n ữn
ạ
ến
ự
iển kin
iển,
ế - xã
ồn , xã
i
n , í
ự
sở i
bản
T
ân n
ai,
ới
ớ
ế,
ín s
ạ
ầ
i
ới ở ấ
ả
iển i
d
ởn
, iề ki n bả
-
p n
d
iế , ừ q an iể ,
d
ế ểp
n
n di n i
ủa Đản , sự q ản ý ủa
; ổi
n
n bản,
ạ
i
i n ập q ố
ạ p ải
i n i
i; Đổi
n p p,
ới ừ sự ãn
n q ản ị ủa
ợ
ấn ề ớn, ố õi, ấp
i ,n id n ,p
i n; ổi
d
p
a
n ớ
ến
ạ
ia ủa ia
n ,
n
bậ
,n n
i n ập q ố ế ể p
ủ
;
ạ , ồn
n bản H ớn dẫn sử d n di sản
ả
i i
iển ấ n ớ .”
n óa
n dạ
ở
n p ổ thông, trung tâm GDTX, Số: 73 /HD - B DĐT-BVHTTDL, Hà N i,
n
1
n 01 n
2013 n ấn mạnh: ” Sử d ng di sản
n óa
n dạy h c ở
ng phổ thông, trung tâm GDTX nhằm hình thành và nâng cao ý th c tôn tr ng,
n óa; èn
giữ gìn, phát huy những giá trị của di sản
sáng tạ
n
ổi mới p
n p p
n tính chủ
ng, tích cực,
c tập và rèn luy n; góp phần nâng cao chất
ợng và hi u quả giáo d c, phát hi n, bồi d ỡn n n k iế ,
in n
ủa h c
sinh.”
Th ba, Đổi mới kiể
h c. Chiến
a
ợc phát triển giáo d
n
i
e
iai
n p p dạy h
tích cực, tự giác, chủ
n
ớng Chính phủ ch rõ: "Tiếp t
i kết quả h c tập, rèn luy n e
ng, sáng tạ
ực của n
i
ạn 2011 – 2020 ban hành kèm theo Quyết
ịn 711/QĐ-TTg ngày 13/6/2012 của Thủ
p
ớng phát triển n n
n n
ực tự h c của n
thi tốt nghi p trung h c phổ thông, kỳ thi tuyển sin
ớng phát huy tính
i h "; "Đổi mới kỳ
ại h , a
ẳn
ảm bảo thiết thực, hi u quả, khách quan và công bằng; kết hợp kết quả kiể
giá trong quá trình giáo d c với kết quả thi".
5
ổi mới
e
ớng
a
n
1.2.2. Quan niệm về dạy học tích hợp
Các quan điểm về dạy học theo hướng tích hợp:
1.2.2.1.
T e
ừ iển Tiến
i : “Tích hợp là sự kết hợp những hoạt động, chương
trình hoặc các thành phần khác nhau thành một khối chức năng. Tích hợp có nghĩa
là sự thống nhất, sự hòa hợp, sự kết hợp”.
T e
ừ iển
i
d
: “Tích hợp là hành động liên kết các đối tượng
nghiên cứu, giảng dạy, học tập của cùng một lĩnh vực hoặc vài lĩnh vực khác nhau
trong cùng một kế hoạch dạy học”.
T n
iến An , í
(in e e ) ó n
ạ
ĩa
n k
ự
i
x
“integration”
ừ ố La in
í
ớn
n a
n
ủa
ợp
ủa í
ủa
sự p ối ợp
ốn
ể bả
ả
sự
ốn ấ .
n q
n dạ
ận dạ
ần
ợ n iề n ớ
iế . dạ
n
ế iới
i n.
Mục đích của dạy học tích hợp
1.2.2.2.
d n .
ự
n
n dạ n ề
ền
ốn p ần ớn
n
n dạ n ề
ợ
iế kế
n
-Q
i n
nặn
ia
-K
ế
n
ín
ậ
ại
ý
ế,k
n
n p
e q an iể
n
n
ịn
n n
ớn
iển kỹ n n q an
ế
n
id n
ự
i pn
ùn
n
in a í ó
ó n ữn
ự iễn
q a ại iữa
i
ắp,
n p ù ợp ới x
i
ố
ối q an
n các nhóm.
ó ín dự ữ.
ế
ập s ố
6
i…
iếp ận n i
ý
iếp).
- Lý
-K
ẻn a .
ề p ân í
- T iế
n n
ạ
ởn s p ạ
ợp
iế
n p ần k
n n
Đ a
ợ
e” a “toàn bộ, toàn thể”. ó n ĩa
n a ,
i òa
í
“w
ợp
.
ế
n
ạn
n
ế:
n .
n ân (kỹ
ùn
n ề
ới x
n
ới ề i
i
n ền i p
ốn
n
d
n kỹ n n
iể
í
ế ổi
ớn
ến n n
ự
ợp iữa ý
ự
i n
ợ
ự
ấ
dạ
í
- ắn kế
ạ
-H
n
i
ạ
n n
n
i
ợ
iế kế
n
i
ới a
ớn
ến
kế
ợp
e q an
ập ó ín
sa k i
ển ằ
n dạ
ợ xâ dựn
n ị
ển
ợp n i d n
n
e q an iể
ể ủa n ề n i p.
n ,
ến kí
n
n
x n
n ẹn,
ón n
ự
ậ dạ
ớn
ến
ạ
n .
n
í
sa :
n .
n n n
n
ự
n
n n
ự n ề n i p, ặ bi n n
n
i
n di n
òn
n n
i d n dạ
i
-
a ,
ự
ề.
-K
-
i
n
i n. M
ự
i ới
- Dạ
ại
n n ề.
ự
ế
d
ự ừ n d n
ó ín
í
ự ,
n
ủ
n
n ,
n (K
kiến
n
kiến
ó).
dự ữ.
ập
n...
Đặc điểm của dạy học tích hợp
1.2.2.3.
Dạ
í
ợp ó
ặ
iể
sa :
Lấy người học làm trung tâm:
Dạ
ấ n
ầ
n n
bản ủa
ịn
ớn
n ân óa n
ể ủa
n
ở
ủa
ạ
iễn,
i
n
,
n ,n
ể
i
ổ
. Dạ
ín
n
i
i
n b i iản
ự
i
ủa i
sin
d
q
ối ới i
n dạ
n q
i
p ải ự
n
n
, ựn i n
k
i n
ợ xe
n ấ
ấ n
i
â
n
ợ
p ải ự ặ
ủa n
ặ
n
p
d
p n
n ề n i p, ó k ả
n
ự
â
òi ỏi n
ể
a kiến
,q
n
i
ủ
bằn
n
ớ n ữn kiến
n
ề n i p ồi ừ ó ự
7
n p p
ốn
n
ó sẵn
ó ấn ề ủa
a
i
a
biế ,
bản
i ần k
p
ể
n ,p
e n ó
n
ấ n
iển n n
ự
sẽ
a a
n
i n
n n ó
Sự ợp
n
ủ
,
ự
â
òi ỏi n
p ải dạ
i
n
n ồn n ân ự
n
ó
i dạ
kiế
kiến
i
ự
ể
a
i dạ
i
ần,
ợn
ớn
n
nền kin
ín
n .
ợp biể
ín
i n
ó n iề
i
ợ
i dạ
ầ
n p ải dạ
ự
i n dựa
i
n
ủa n
i
kế
ủa
biế
kiến
k
n
ề
i ổ
p n n
kiến
ể
ận ủa
n .
ận a
.
iếp ận ấ n
ếs
n
òi ỏi ể
ó
sửa sai ó
ủ,
ủa
i
kin n i
ự
n
kiế
i
ín
kiế
n
n
ẫn
ự
i
,n
n
i
ế- xã
ak a
n n
n
ới n a . T n q
a,
q an
i dạ
d an n i p an
a
í
. òn n
n
biế
í
n
ạ , kí
n i ự
i dạ
ể ự kiể
Dạ
bằn
iữa n
ín x ,
n ữn sai só
i
i
ấn ề.
ần p ải p
ập, ạ diễn
kiến
ín s n
ế s
ủa n
kiế
ấ
ầ
i
n n ấ
ể i n
ới n ó , ới ớp. Sự
ai q ế
ới n
n
ợp
ia
kiến
ó. Q an
sở in ậ
a
i
kiế
i
n ó , ợp
iải q ế
ại ự , iề q an
n
n
i
iữa n
n nổ ự
và p
x
ể
i
n
ớn dẫn q
n
n
ân.
T n dạ
ó
n ,
ới dạ
i
ền
n
â , â
ốn .
Định hướng đầu ra
Đặ
ự
iể
i n
ó
ịn
ể
n
ớn
ợ
ậ ,n
òn ể
bản n ấ , ó ý n ĩa
i
ố
i kế q ả
ý
i
n
i
ập.
â
kế q ả ầ
n ữn
ể
n
ợ
ó
i
n
i
n
i
ủa
ạ n ề
a ủa q
ự
n
e n n
ạ xe
iễn ể ạ i
ó òi ỏi ó i n q an ến
ự
iễn n
ạ
ợ n ữn
8
n
ợi
ự
n
i
ẩn ầ
a.
n
n ,
i n q an ến i
òi ỏi ó òn ù
k ản n
ủa
ỗi n
bả
ấ
ợn
in
ởn
i. T n
n q
sử d n
ạ , i
n
ịn
ạ ,
n
ớn kế q ả ầ
p ép n
i ian d i, ồn
an ằ
ả
i sử d n sản p ẩ
ạ
i òn óp p ần ạ niề
in
cho khách hàng.
Dạ
n
i
ấ
ợn
ịn
í
n
ợp
ý ến kế q ả
ai n ề n
i
i ó
n
n
sự. D
i
ợ
i
ạ
n n
ợ
,
n
ập p ải ả
ợ
ả ý
,
a
ớn dẫn
n
ai ò ập ợp
i ó sẽ
ế
n
ự
i n
ậ
nn ền
n ền i p
ỏn , n
bả
a i ến x
an ,
i
dạn sai ầ ,
ổ
ể ận d n
n
a kế q ả ầ
e n i
n
i
. Từ n ữn kế q ả ầ
i dạ p ải dạ
,n
, biế
i nn i
n i
ớn dẫn q
ợ kin n
k ắ p
ự
ợi
ó, òi ỏi n
ừa p ải
i p sa n , òi ỏi q
q ả ể
ai ò ủa n
ập ủa n
i p
ẩn x , p ổ biến
n n ân
bi n p p
n ập.
Dạy và học các năng lực thực hiện
Dạ
n n
i
í
ự
n
n ền
ợp d
i
i p
ịn
ớn kế q ả ầ
ần nắ
e
i
n ề k i xâ dựn
ữn , sự nắ
ẩn ặ a
n
ề
ợ xâ dựn
ự
iễn sản x ấ , kin d an . P
n
n
ủa ừn n
n
p
ấ
n ĩa ới i
ế
dạ
p
e
n n
ợ x
n p p
ợ
ịn
ợ
n
n
i
n
n dạ n
ần ó ủa n
i a
p ân í
n
ề
n
ợ dùn p ổ biến ể xâ dựn
n ề (DA UM)
ặ p ân í
n p pn ,
iản dạ
ịn
ể i nở
ủa
ự
nn n
n id n
ớn “ iếp ận
ã
sở ổ ợp
ể. T e
ữn n
ế i n na
n p p p ân í
ề
ợ kế
Dạ
n
n .
a n n p ải x
ự
n
n
ự
n
ạ n
i n. Điề n
n p ải
n n
ề
ũn
ồn
ợ xâ dựn
e
e kỹ n n ”.
í
ợp ó
ể iể
ự
n ,q a óởn
n
i
9
n
dạ
kế
ợp iữa dạ
n
n n
ự n
ó a
ý
kỹ n n
n n
n
ền ằ
i
ó
ý
ợp, ý
iển
ốn
ề n ữn q
ậ
ần
n
ể
ự
iể
ế
n n
n
ự
kế
i
n ân).
n
i n
a
i
i
n ; ồn
ể ạ
ủa bản
a kế q ả
ự ế,
ặ a
a õ
iế n ằ
ề n ữn
ấn ề
s
ự
n
n
n
ởk
ế
ặ
í ,
ả n ữn
n
ới,
k â
ận ắn ới
ó
ể
ự
iễn.
ới ấn
i dạ
n .
i
,k ả
nẩ sin n
n
óp p ần ạ
iển ủa n
i dạ
n
ợ nằ
, iề
ố ần ó ối ới sự p
i nn
bản
n
ủa n
bớ n ữn sai ầ
n
ần p ải dạ
ớn , i p ỡ, ổ
ớn
ý
n
n ồn n i ự (kiến
iải q ế
ể iả
ạ
kỹ n n
. Sự ịn
ồ
dạ
n ập ắn n a
i
i dạ p ải ịn
i
ế . Đâ
n
ợp ý
bản,
nh trong quá trình
n , ý
ạ ,q
n ại ự ( ấ
ớn
ý
i ới
í
ó. H n nữa, i
ới
ỗ
i
ừa ó sự ợ
i
ở p ần
ự
ầ ,
n
n
ển óa n ữn kin n i
ó
n sản p ẩ
i
n
ốn
ân.
T n dạ
sốn
i n, kế
n
b i
i kí
ế
dạ kiến
. T n dạ
n , kiến
ữn kiến
n
ba
i p ừa ó sự ịn
ế s
i
ủa n
n s p ạ
n n n
ý
d
)
n
i
nn n
ự
nắ
ậ ,n
ạ
ần
ỗi n
ó, ần ắn ý
õ
i
ó, i
ở
n ở
ạn
ợp
i n
n .D
p ải
n ập ể a dồi kỹ n n , kỹ xả
. Để
biế
n. Dạ
n
k a
n ý i
ừa
ủa
ới
ự
n
n p ải ó ủ p
ề ý
ự
iễn. D
i
i nn
T ự
n
ủa ĩn
n
i
n â
i
n
ự
.T ự
i p
n
sẽ dẫn ến n
ại ợi í
dạ
ự
n n
ế
ế
ợ
n p ải ở
sự p
an
n n
ế k
ợ
p n
e
í
p ải ự
n
k
ĩ ủa
n p ải
ợp, n
iếp q an s ,
ợ
ả
n , ự ự
n
iếp
ặ
ận,
b i ập, iải q
kiế
n ằ
n ữn
i
10
n ữn
k
ã
p
n ữn
ợ
i
ủa
i
ế n i
iề
n
i n sắp xếp.
i
í
ần p ải iếp n ận ối
ối
ợn n ằ
ủa sự ậ , i n
p
n p p
p
ợn . Từ ó, n
i
n .
n n
ần ó sự kiể
a
i
n
ự
n
i
n
e
n .
i
s
i
kiể
x
ịn
ợ
i
i n
s s n n
i
,
ự p ải
ần
n dạ
i
n
ới n
ấ, ấ
ế
ừa nắ
n
ợ
ền ạ kiến
i
ũn
ậ ,n
i dạ
n , ốn nắn n ữn n ận
n
e
n
ik i
n
n
i nq a
iốn n
ừn n
i
s
ự
n n
n
ợ kiến
ố n ữn n ận
sự
bản
n .
ần ó kiể
s
i n nghe, nhìn,...và phân
ối q an
i dạ k
ự
, ủn
n
ừa nắ
a
ũn
p
i n a
ậ ,n
ớn dẫn
H ạ
ũn
b
ự
òn
ợn q a
in, ự
n
q an iể
n n ân
n
n
k
ự
i ,
n
i , iề
n
i
i n
n
n
p ải
ự
i k
i dựa
n .
ế.
n p ải
n i
ẩn
n ề.
2. Thực trạng
Để xác lập
sở thực tiễn
sát vấn ề vận d ng dạy h
giá trị “
tn
a
i ễ chầ
n”
e
ề tài nghiên c u, chúng tôi tiến hành khảo
ớng tích hợp qua dự n: “Bảo tồn và phát huy
“ ễ h i Phủ Dầ ” -
a
Địn ” ở
ng THPT
Định.
Địa điểm và thời gian khảo sát: Chúng tôi tiến
n THPT
n ịa bàn t n
a
Địn
n
n n
iều tra, khảo sát ở các
c 2014 - 2015.
Đối tượng khảo sát: Giáo viên lịch sử ở
ng (60 giáo viên): THPT
chuyên Lê Hồng Phong, THPT Trần H n Đạo, THPT Nguyễn Khuyến, THPT
Ngô Quyền, THPT Nguyễn Hu , THPT
ĩa H n A, THPT
sinh (100 em) thu c khối lớp 10, 11, 12
Nhìn chung, nhữn
h c tốt, dạy tố ;
vàng, h
sin
in ũ i
n
an, a
n
ỷ B,; H c
ng THPT chuyên Lê Hồng Phong.
n
i n i
ia T
i iề
kin n i
c.
11
an
,
n ều có truyền thống
n
chuyên môn vững
iều tra GV và HS, sa
Kế hoạch tiến hành: Soạn phiế
ó iếp xúc, phỏng
iều tra cho GV và HS
vấn, phát phiế
Các phương pháp điều tra, khảo sát:
sin
+ Phỏng vấn giáo viên THPT, h
ng THPT về vấn ề cần khảo
sát.
+ Điều tra bằng các phiế
iều tra, nhằm thu thập ý kiến của GV và HS về
vấn ề cần nghiên c u
+ Quan sát hoạ
ng dạy h c trên lớp của GV và HS
Nội dung khảo sát giáo viên và học sinh ở
ng THPT t n
a
Định
- Nhận th c về tầm quan tr ng của vi c vận d ng dạy h
e
hợp qua dự n: “Bảo tồn và phát huy giá trị “
n”
Phủ Dầ ” - a
- Địn
i lễ chầ
ớng tích
“ễh i
Địn ”.
ớng dạy h
e
ớng tích hợp qua các môn h c ở
ng phổ
thông.
-P
*Đ n
n
c thực hi n dạy h c tích hợp.
i
n
ề thực trạng:
* Ưu điểm:
- Về phía giáo viên:
ợc vai
+GV nhận th
ò, ý n ĩa, ầm quan tr ng của dạy h c theo
ớng tích hợp trong xu thế ổi mới giáo d c hi n nay.
+Đ i n ũ i
i n THPT ã ó ý
các nguồn thông tin về “n
th
i ễ Chầ
n”
ó ồng ghép trong m t gi dạ
+Sở Giáo d
Đ
ạ
a
c tìm hiể , s
e
ặ
Địn ,
ầ
i u, tiếp cận
“ ễ h i Phủ Dầ ”
ã sử d ng kiến
n
ủa từng môn h c.
n n
2014, ã iển khai tập huấn
cho giáo viên THPT về sử d ng di sản trong dạy h c ở
- Về phía h c sinh: h c sinh ở
ng THPT.
ng THPT t n
ham h c, ham hiểu biết, h ng thú tìm hiể “n i ễ Chầ
12
a
Định thông minh,
n”
“ ễ h i Phủ
Dầ ”, ó
i
q
t
n óa
trân tr ng, gìn giữ và phát huy bản sắ
n
a
ền thống dân
Định.
* Hạn chế:
ến th i iểm này, vi c dạy h
e
ớng tích hợp mới ch mang tính
n ẻ c c b ở từng giáo viên, ở từng môn h
a ó ín
vi c lồng ghép n i dung giáo d c giá trị của “n i ễ Chầ
Dầ ” ở m t số
nn
ữ
n, Lịch sử ã
n óa
hợp là phải ch a
ền thống dân với ịa p
ợ “ ịa ch ” í
ch mới dừng lại ở lồng ghép hoặ
ến tích hợp k i n
n”
ợc tiến hàn .
mới ch dừng lại ở vi c nêu ra cho h c sinh biết m t số
liên h giữa
thống. C thể,
n
n
a
“ ễ h i Phủ
n , i
in
i n
bản về mối
Định. Cốt lõi của tích
ợp.
a iểu kỹ về khái ni m này nên
a a
t vài chỗ liên h trong bài h c, dẫn
ỡng. Trong khi ch
ợi
n
n
ới, SGK mới, cần
ớng dẫn GV lựa ch n những kiến th c tích hợp, ở bài nào, tránh vi c biến bài
h c thành cồng kềnh, gây mất th i
na ”. Hi u quả của hoạ
n”
iể
sin
ng này còn hạn chế: h
ặc sắc của “n i ễ Chầ
nhữn
ợng tiết h . Đâ
a biế
ớng nhất hi n
ợ
ng tận
“ ễ h i Phủ Dầ ”.
* Nguyên nhân của thực trạng
- Nguyên nhân chủ quan
+ M t b phận không nhỏ GV ở
th
ầ
ng THPT t n
ủ và toàn di n vai trò của vi c dạy h
e
a
Địn
a n ận
ớng tích hợp ể giải quyết
m t vấn ề thực tiễn.
+ Đ in ũ
e
dạy h
THPT
chấ
n
ợc trang bị ầ
ủ những lý luận
bản về
ớng tích hợp, phần làm theo kinh nghi m chủ quan của giáo viên.
+ Nhữn k ó k n
chấ , p
a
n
i sống của GV, tình trạng thiếu thốn về
i n dạy h c, tài li u tham khả
ợng dạy h
e
ớng tích hợp.
- Nguyên nhân khách quan
13
. .., ã ản
sở vật
ởng không nhỏ ến
+Chương trình vẫn bị đóng khung
Q a
ự
ế dạ
nhau trong q
sai ó,
ận
ớn
í
e
n
n
, ừn
ổ
in
sin
ởn -
k n q
q ả bấ n
ấ , an
ốn
n d n iề
ýd k
kiể
kỳ n
a,
n
i
in ũ ừ
ón
ợ
i.
n p ải
ế
â
n q
kén ối
p
i n ại.
n
sa
ớ
ế
ự
a sa
ần p ải
ần
i
i n â
d
ự ,
ế,
Đ
í
ị
ạ ( D-
ợp i n
n
ợ n ấ q n.
n
n ,
n
i ian.
n x n n ữn n i d n
ợ q
i n ề k
p d n sẽ
q ả.
n
an
e
òi ỏi
n bởi
ấ … ề
n b q ản ý ến i
dạ
ợn , ịa b n a
i n dạ
i nk
ử-
í
ại i
d bị ón k
ó ba n i
ò
n p p dạ
ần i
an
ự
:
ừa n ận
i n na , dù B
ề i
n
k
ị k ón i n
ế,
n a n n i
bản p ổ biến
Lớp n ,
n
p ù ợp sẽ
ạ s
n p p dạ
ập ới ủ
ó q
n p ổ
ĐT) ã ó n ữn
n ân
ũn k
ận d n sa
Ở
ả
.T ớ
iế bị,
k ón i n
n
iể
k ó ể ận d n
sở ậ
n
ợp ó n ữn
ến i
ử ận d n n iề p
n
ịn
õ
n k iến
n k ỏi
n
n k i
;
ự
i n.
+ Thiếu nhất quán, đồng bộ
ấn ề i n na
i
p ải
iển k ai dạ
i ian x
ịn
ợ / i
a
ợ
n
iến
in ũ
p
n
ó sự
n
i ,
iề
ợ sự n ấ q n iữa
n
n
n
sin ; ổ
i n n
dạ
a
ớ k i
ự
ặ
n
;x
ủ ề b n ạn
ự ;
iế kế iến
ể sa
,
k ản
.
n
i
n
ịn n ữn n n
ầ
n dạ
ề
i
ự
i
ần
n , ận d n n n
ể dự i , p ân í ,
14
ấp
ận ợi/k ó k n,
i n ại
n
ủ ề dạ
ỗi
n ản ớ
kế
sở n ữn kiến
sin
ủa
n
n xâ dựn
ỏi, b i ập ể
ạ
ợp ần ó sự ồn b
ợ n ằ
n
iển
â
í
sa
ự
ó
ể
; bi n s ạn
n
kin n i
ạ
...
3. Giải pháp
Yêu cầu chung của dạy học theo hướng tích hợp
3.1.
Vận dụng dạy học theo hướng tích hợp cần tránh quan niệm phép cộng đơn
giản.
Địn
n
ớn dạ
ới ạ
n
ợ
i
n
kiến
í
ợp, i n
q ả
n
ậ sự. T e
sự ận d n
in
ần
iế n
n p ải iển k ai ó
ó ần ó sự p ối ợp iữa
ạ p
n p p í
ợp ới
n
ỗi ĩn
ự
.
B n ạn
e
ó p ải
ủ ề, iả
i dạ
ập (dự n
n
í
n
i
ế
ủa i
sin
ự
i n,
e n ữn
ần xâ dựn
iễn, b i ập ó n i d n
n
ý
ập) ủa
n
Dạ
n
n ,
n
ận d n kiến
i n
n...
ợp, ận d n kiến
i n
n
n iản n
n
kiến
ị
i
ủ ề
ốn b i ập
ạ
n n ại k óa
ợn
ạ
n
ể.
ở, b i ập ắn iền ới
ối k
sử, ịa ý
n ữ
n p ải
n, i
ự
p ép
d
n
dân.
Trên cơ sở đó, chúng tôi có đề xuất một số nguyên tắc và quy trình dạy học
theo hướng tích hợp như sau:
3.1.1. Một số nguyên tắc dạy học trong tổ chức dạy học tích hợp
3.1.1.1. Dạy học giải quyết vấn đề
Khái niệm: Dạ
pd n
n
i
ủa
sin bằn
ủa
sin n ằ
iải q ế
dạ
ể
a a
iải q ế
ấn ề
p
,
iển k ả n n
n
ốn
ó ấn ề
n
n
òi k
i
p
iề k iển
i n
ập
ạ
n
ấn ề.
Đặc trưng của dạy học giải quyết vấn đề
Dạ
iải q ế
ấn ề ồ
ó bốn ặ
n sa :
(1) Đặc trưng cơ bản của dạy học giải quyết vấn đề là xuất phát từ THCVĐ:
15
- Tn
ốn
n i
i
ó ấn ề (TH
ần iải q ế ,
n i n
n
- TH
ớn
iải q ế TH
ới ối ới
ủ
Đ
ợ
ặ
ắ
Đ sẽ
n bởi
b i
n
n
a ựn n i d n
ần
ỡ...
i
ới
d
ần x
ịn ,
ậ , kế q ả ủa
ặ p
n
n
ể.
n k i iải q ế
ới,
Đ)
n
n,
ới
i
a biế
ớ
ạn
i â
iải q
ế
ý x ấ
i nở
ủ
ể
ấn ề ó ần ến i
ó..
(2) Quá trình dạy học theo quan điểm GQVĐ được chia thành những giai
đoạn có mục đích chuyên biệt:
*T ự
i n dạ
iải q
Hình 1.5: ấ
B ớ 1: T i i
- Tạ
- P
iải
n
ốn
dạ
e 3b ớ :
iải q ế
ấn ề
e 3b ớ
ợi ấn ề
ín x
ấn ề
B ớ 2: iải q
ấn ề
ấn ề
í
biể
ế
ế
óa ể iể
ặ
í
n
iải q ế
ấn ề
16
n
ốn
ấn ề ó
- P ân í
ấn ề,
- Đề x ấ
ự
ển
iến
q a n ữn
n
p
ợ
i n
ớn k i ần
n
n
ần
iế . T n k â n
n
ến k i
a
n
- Kiể
a sự
n
ắn
- Kiể
a ín
ợp ý
ấn ề
n
iải q
ợ )
i
ậ
íb
bỏ
óa
ển
óa; é n ữn
ối i n
s
x
i (k â n
ó
ể
n )
ấn ề
i iải
ặ ối
ế nế
n ,
i p ải
a sử d n n ữn q i ắ
ự; K i q
ớn
p ù ợp
ấn ề
ể iề
n
ợ , ùi n
i n
iể n ữn k ả n n
i ã biế
sa : Q i ạ ề q en; Đặ bi
a
iải q ế
B ớ 3: Kiể
ợ
iữa
iải q ế , ó
ợ ( iến n
- Đề x ấ n ữn
ậ n
ối i n
ợp iới ạn; e
- T n b
- T
ớn
ợ n ận
;S
n iề
õ n ữn
ự ế ủa
ủa
i iải
i iải
n d n kế q ả
ới ó i n q an n
ó
xé
n
ự, k i q
óa,
ể.
* Thực hiện dạy học giải quyết vấn đề theo 4 bước
Hình 1.6: ấ
dạ
iải q ế
ấn ề
B ớ 1: Đưa ra vấn đề: Đ a a
ạ
n i
n .
17
e 4b ớ
, n
ốn
í
ủa
B ớ 2: Nghiên cứu vấn đề: T
ập iể biế
ủa
sin , n i n
i
i .
B ớ 3: Giải quyết vấn đề: Đ a a
i iải,
n
i
B ớ 4: Vận dụng: ận d n kế q ả ể iải q
n
np
n
ế b i n
n ối
.
ốn , ấn ề
ự.
(3) Quá trình dạy học theo quan điểm GQVĐ bao gồm nhiều hình thức tổ
chức đa dạng: Q
ốn n
n
i
a
ia ùn
ở, ố ấn ủa i
n ỏ
ập ó
i
e
n ó
- T ự
i n n ữn kỹ
e n ữn ý kiến ùn
ể,
n nã , an
n ỏ ( a
ậ
a dạn
i
ận d ới sự dẫn dắ , ợi
ấn ề (n
iải p p ở
in ), â
n
ến k í
ận (n ồi òn
( ự
ủa n ó
n
ợ
ể ó ủa
n b
n ỏ, b
ỗ ợ an
i
ối a ó
- B
ổi ý kiến, k
òi…).
òn,
ia n ó
ại...).
n nã (b ain s
òi iải q ế
ởn ó
ập
ổ
i n; í d :
- L
- Tấn
ể diễn a ới n ữn
b ớ
ầ s
n sự
n ĩ, ề a n ữn ý
ặ
n ).
i n n iề
ớ
n ấ
, ừ
n ân iế ,
n b
ả ớp...).
(4) Có nhiều mức độ tích cực tham gia của học sinh khác nhau: Tùy theo
ập ủa
ập ủa
k
sin
n a , ũn
ấn ề n
sin
ựn
ấn ề ủa i
n q
n q
ồn
i n
n
i
iải q ế
n ữn
iải q ế
n
n
ấn ề,
i n.
18
iải q ế
ấn ề Tù
ấn ề, n
i a ề
k
n a
e
ập ến
ủa dạ
òi ừn p ần,
n b
ấp
iải q ế
iải q ế
3.1.1.2. Dạy học định hướng hoạt động
Hình 1.7: ấ
Q an iể
ổi
n n
ự
sin
i n
ợ
ạ
n
ự
ịn
sin
ổi
ó ín
p
n n
iải q ế
i i n kế
ạ
ặ
n i
n
iải q ế
n i
n
- M
ể
n
ự . Đã ừ â n
ớn
ớn
ạ
iế
an
ến
ốn n
p
ần
ới
ại i
n n
i i n ại. Để
n
ạ
ợ
n n
i an i n
sin
an bị
ự .M
q ả
ự
ạ
n. Bản
n
ế
i
ợ ở
ạ
n
ủa dạ
iải q ế
ề n i p, n ằ
ợn
n
ấ
ó ín
ấn ề ặ a ở
n
iếp ận ý
ự
ịn
ấn ề kỹ
ẩn bị
sin
ể
a
ậ
ia
n ề n i p.
n ba
ĩn nó,
ớn
an bị
ó ín
i
ịn
n
i
p ải ần ến
ấn ề.
ớn
ạ
n dạ n ề
n n ữn
ới n
dạ
ủa
ợn dạ
n p p dạ
iế kế ổ
ợn
ấ
i n n iề
ớn
bản ồn
â
ới
ĩ
ồ
ín
n iề
ối
n
ợn
ó ở
ể.
19
n
ba
n
i
n
ũn n ằ
ạ
n
ối
ủa
ủ
- H n
n i
n
n ấ
ợ
ự
ịn , n ằ
ạ
- T a
n
n
óý
n
n ,
Thúc đẩy
-
Điều khiển
i n
n
n
-
Kiểm tra, điều chỉnh
n
n
ý
là chủ thể ủa
i
x ấ,
n
ế
-
n
ể iải q
ế n ữn
i n
n n ữn
n .
n
,p
ố â
ý ề
n
kiể dạ
ó
sin
n
n óa, xã
n
n
q
ập í n ấ
- H
iế
e q i
q a
iải q ế n i
n
n
ự
ập sản
q
ển
ạ
ó
ủa
.
q i
kế q ả
ớn
i p.
20
ến
ạ
sin
ạ
ạ
n
i
ợ
ạ
n
an
ín
n
ạ
n ,
ự
ạ
n
n .
n q a
kế q ả ủa
iển
sa :
i kế q ả
n
ốn
n dạ
n q a óp
sin
n
ể
i
ấ
n
ự sự ó kế q ả.
ổ
iế kế kế
a
ở(
n ền
n ,
ể i n
sin
ổ
,
ấ
n
n
bản
n
ó ín
iến
i p.
kiể
ạ
ủa
sản p ẩ . T
ập
ạ
ự
ạ
n
a
sin
ế,
i
ạ
ạ
n dạ
ối
- Tổ
ể ạ
ớn
e kế
- Tổ
ủa
ớn
n
ó
ý
ạ
ịn
ịn
n ẹn,
i học sinh
i...), giáo viên cần phải xây dựng nên nội
ổ
n n ền
- Dạ
p ải
n dạ
ập (
ầ
ạ
ạ
ạ
n
ể
ự
n
p n
â
ạ
ạ
ạ
n ữn n i
n n :
n
ế
dung hoạt động
iữ n ữn
n
ự
ạ
n n
a
sử d n
Định hướng
ận d n
n n
ủa
-
T n
ạ
ể.
T n bấ kỳ
i n
n
í
ắn iền ới i
iề ki n
n
i n bằn
ó
n
n
ók
ểk
n ở
n n ấ
n a ).
sin kỹ
- Kế q ả b i dạ
a ý
ịn
ớn
ạ
n
ạ
a
ợ sản p ẩ
ậ
ấ
ởn .
ề k ía ạn p
n
ợ ổ
n p p dạ
e q i
n 4 iai
Hình 1.8: ấ
.
i
e kiể
ịn
ớn
ạ
ạn sa :
dạ
ịn
Giai đoạn 1: Đ a a ấn ề n i
ớn
ạ
n
b i dạ - T n b
ầ
ề kế q ả
ập (sản p ẩ )
Ở iai
sản p ẩ
n b
ạn n , i
ạ
n
ấ p
ần
n p
i n
ự
a an i
i n
n b i dạ
a dạn , ù
giáo viên.
21
b i dạ
ể
ầ
sin ý
ần ạ
iề ki n
ợ
ợ . Hn
k ản n
ủa
ế
ế
ó iề ki n
n
( a
ốn q
q an
p
ó iề ki n
bằn
n
ẽ a
ặ
ạ
n ,
ạn n
sin
ề kế
sin
ủ
i nk
n
i
n
iai
ốn
n q
ạn n , i
ế s
q an
T n
ể iải q ế
in
n ,
Sản p ẩ
ợ
s
kỹ n n
gian
i
i n
q i
ạn ủa q
ó i
ần
i n
ấp
n
ự
n
n ớp.
ế
i n bằn
n iản
i,
ể dẫn n ập
ạ
q an s
ịn
n
ớn.
n iản. T n
iai
ốn n ấ , q n i
n
in ề
n
iải q ế
ấn ề
sin
ập
ợ ,
i i
i
ới
â
ới
i n q an ể
ợ
a biế
ậ
n p ải
n
in q a
ợ , ồi ối
ần p ải
a
i n ổ
,
iế
i
ấ THHT ón
ã
ai ò
n iản.
HS ập kế
ạ
n
n
bản
ân
ng THHT.
ạn n
bản kế
i
n ,q i
n sa
sin
n i
i n ổ
ớ k i
ó. Ri n
ạ
ại
n
i n.
ạ
ủa iai
n
n
òn
n
ừn kỹ n n
n
k
ới
THHT i
ẩn bị
iế
k ó ối ới
n n xâ dựn THHT k
ấn ề ã x ấ
ợ
n
k ó ần p ải ỏi...
sở p ân í
nó ã
i
ầ
ập (THHT), n ữn
ần ận d n
n
.
ại i n
ả ại ủa i
ạp
ập kế
ới iề ki n i n ại. Từ ó x
biế
ồi
ia n i
Giai đoạn 2: Tổ
T n
n .
ợ bắ
n
ĩn
n
i kể ại,
n p
ạ , p ân n ó
n
i n
iếp ận n a
ại ớp
n s ố b i dạ .
b i
i
n
ợn
n x
ập (THHT) n a
ớp
n iản
òn ó n iề
n
ốn
ổ
i
an ản
Sản p ẩ
n
ạp
ập),
k n
T
ổ
iản . T
n
ự
ý
22
n
ý
i iể
k i HS ần
q ả.
ự
i n,
n nó ba
ồ
i n ừn kỹ n n , ịn
ợn kiến
ần
ạ
ế
p n
ợn
ới xen
xen p ần ý
n
dan
k i
i
ự
ế
iai
i iể
ới
ới q an ni
n
n kỹ n n p ân í
ự
i n,
n
n b
ự
i n n iề
ạ
bản
ập kế
sản p ẩ
ó. T
ập
ổ
n
THHT
ần
ợ
n
í
dâ
ền sản x ấ
, ó
an
ự
a a sản p ẩ
ã
HS
HS biế ại sa
ín
iề
ók
í
n
ẩn bị.
i
THHT
p ải ó n ữn
ự
ủa HS,
ợ k
ể xâ dựn q i
n
i ian ể
ói q en p ân í
ó
ến k í
n k
i n
e kế
ạ ,q i
ó n ữn
i
p ải
:
q i
ã ập
-T n b
ổn q
-T a
ử ủa HS
ới q i
ể
n
n
n
ã ập
ủa
a
ý
n iề
ốn p
ể HS ó
ẫ
-L
n d n q
n
n
ín , n n p ần
ần.
ạn n
i
n
n n ,n
-T a
-Đ n
k
ân sa n , ũn n
Giai đoạn 3: Tổ
iai
ạ
q an id n
ợp ặ bi ,
ợp. Bởi
T n
ập kế
ần sẽ dần
ạ
dạ
n kỹ n n n ề n i p
n
ử ủa HS
ỗi
n
ặp, n
n n ân
bi n p p k ắ p
, p òn
tránh.
ần
- T an bị kiến
ý
Tù
n iản a p
e
n
n
ợ ổ
ế ần
q
n
n
ối ùn
iải q ế
n
e dõi HS
ợ
ủa
e
s
kỹ n n
i
ủa dạ
ấn ề.
ịn
id n
ề kỹ n n : M
-
ạp ủa ấn ề ặ a
ợp ý.
Giai đoạn 4: Tổ
B ớ
iế .
n
ớn
n
i ba
n
n ập
ã nắ
ới sản p ẩ
ẫ .
ạ
n
23
a
n
ồ :
kỹ n n
bắ
ổ
ủa b i
.T
n q aq
ủa ừn HS, sản p ẩ
iá
ề kiến
-
:M
ận d n kiến
ề
iai
ạn
ã
i
:
kiến
q
n
i n q a in
òk a
,
ý
ế
ới ũn n
n ập.
i
ối a sa , diễn biến â
ỡn ... ò
n
i
ã q an s
ập ủa biể
iễn
ĩn
ập ủa HS ừ iai
ý ó
n n
ần
ập
dự
n ủa
n sa , í
ốn ỏi n iề
iề
ạn ầ
a
k
ự
n .T i
a
dừn
ến
n ,
ại ở
ắ
ắ
ầ ...
i a
n in
ần
ó
n
ể
n
i n HS
i
ề iến
ố
n sa n .
i ian, ề
k ó ủa ấn ề
3.1.2. Tổ chức dạy học tích hợp
3.1.2.1. Bài dạy học tích hợp
Bài dạy tích hợp
B i dạ
n
í
ợp
i
ả kiến
p ần
n
ạ
n n
n ị
, kỹ n n ,
i
n
ền
i p ủa
a
n
n n n
p
ự . B i dạ
ợp òi ỏi sự í
ốn n
ền
iế
ể, óp p ần
n
ể iải q ế 1
n
n
e q an iể
ợp
ổ
í
n
e q an iể
í
kiến
ợp, n
i
n iản dạ
- i
n í
- Đề
n b i iản
n n i
i
ự
ợp
e
k
i
n
24
ốn
ợp p ải
n p ần sa :
ạ n ề
-M
i
ừn b ớ
, kỹ n n
ợp i n q an ến
n
n n n
òn p ải xâ dựn
, dẫn dắ n
ợp
í
i p.
B i dạ
-
ần
ó k ả n n
ặ
ự
i n
ạ
n ,
i n ể
n
.
í
n n ằ
i
n
K i xâ dựn b i dạ
n n i d n kiến
ập n ỏ n ấ
ự
i
n
n
ạ
n ể iải q ế
n
n
- Đề kiể
a
p ỏn , bản ẽ, biể
-
Trong đó, i
dạ
í
ợp
ợp ới
n
ẫn ả
n í
bả
ẫ sử d n
ợp
n p ần q an
n
n
ó
ủa n
i
, ới iề ki n
i ian
n b i iản
n n ấ.
p ải bi n s ạn
n id n
e
ự
n
ợ
i
iễn ủa
n k
ậ , ể ổ
n
n í
ợp p ù
sở
ãq
ạ ,n
n
ịn .
Giáo án tích hợp
i
ớp
n í
ền
ổ
n i
ạ
ặ
in
ạ
i
n p ải
p ặ
ốn n ằ
ấ
ợp k
n
i
n
i
ập. i
xâ dựn
ù. i
ựa
ển
ối ới a
,
n kiến
bản
ự
i
n
i
bản ề
i n
n í
ạ
n
ủa i
ạ
n
n q a
iế kế
i
n n ền i p
ạ
i n n
n , n
n ớp ể iải q ế
ợp p ải ả
n
ể i
bả
i n
ự
n id n
sin
iế
ĩn
òi ỏi sự s n
i
, kỹ n n
sốn .
Cấu trúc giáo án tích hợp
Kế
ợp n
bản ủa i
ị ịn
n í
2
n
n 1 10, n
in i n
a a ấ
ợp.
Mẫu 1
T
IÁO Á SỐ:.......
i ian
ự
T nb i
T ự
i n ừn
i n:.................................................
ớ :.....................................................
........ ến n ày...........
TÊN BÀI:
.....................................................................................................................................
..................
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sa k i
x n b in
n
i
ók ản n :
25