Đổi thứ tự tích phân kép
∫
1/ Hãy đổi thứ tự lấy tích phân
A.
∫
4
0
C.
∫
4
D.
∫
2
y
y
dy ∫ y f ( x, y ) dx .
0
2
y
dy ∫ 2 f ( x, y ) dx .
0
y
2y
dy ∫ 2 f ( x, y ) dx.
0
y
C.
D.
∫
0
−1
∫
1
∫
0
∫
1
1
0
− y
1
1
1
x
0
0
1
1
x2
x
0
f ( x, y ) dx.
dx ∫ 2 f ( x, y ) dy + ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy .
1
−1
−1
0
1
∫ dy ∫
2/ Hãy đổi thứ tự lấy tích phân
B.
x
2
2
A.
2x
dx ∫ 2 f ( x, y ) dy.
dy ∫ y f ( x, y ) dx .
0
∫
B.
2
dx ∫ 2 f ( x, y ) dy .
x
dx ∫ 2 f ( x, y ) dy + ∫ dx ∫
dx ∫
x2
1
f ( x, y ) dy .
0
f ( x, y ) dy .
1
3/ Hãy đổi thứ tự lấy tích phân I = ∫ dx ∫
−1
A.
∫
1
dy ∫
− y
−1
0
1
B.
∫
C.
∫ dy ∫
D.
∫
0
dy ∫
1
0
0
−1
1
0
0
y
y
− y
dy ∫
1
f ( x, y ) dx + ∫ dy ∫
0
− y
y
x2
0
f ( x, y ) dy .
f ( x, y ) dx .
f ( x, y ) dx .
f ( x, y ) dx .
1
f ( x, y ) dx + ∫ dy ∫
0
0
y
f ( x, y ) dx .
1
x
0
x
4/ Cho tích phân I = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy. Thay đổi thứ tự tính tích phân ta được:
A. I =
x
1
x
0
∫ dy ∫ f ( x, y ) dx.
1
y
0
y2
1
1
0
0
1
y2
0
y
B. I = ∫ dy ∫ f ( x, y ) dx.
C. I = ∫ dy ∫ f ( x, y ) dx.
D. I = ∫ dy ∫ f ( x, y ) dx.
2
4− x
1
2
5/ Đổi thứ tự tính tích phân I = ∫ dx
2
4− y
1
1
A. I = ∫ dy
∫ f ( x, y ) dx.
3
B. I = ∫ dy
1
∫ f ( x, y ) dx.
2
4− y
3
4− y
2
1
C. I = ∫ dy
∫ f ( x, y ) dx.
3
D. I = ∫ dy
1
∫ f ( x, y ) dy.
1
∫ f ( x, y ) dx.
4− y
1
x3
0
0
6/ Đổi thứ tự tính tích phân I = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy.
1
3
y
A. I = ∫ dy ∫ f ( x , y ) dx.
0
1
1
3
y
B. I = ∫ dy ∫ f ( x, y ) dx.
0
0
1
1
C. I = ∫ dy ∫ f ( x, y ) dx.
0
3
1
y
0
D. I = ∫ dy ∫ f ( x, y ) dx.
0
3
y
2
x2
1
1
7/ Đổi thứ tự tích phân I = ∫ dx ∫ f ( x, y )dy.
4
2
A. I = ∫ dy ∫ f ( x, y )dx.
1
y
4
2
1
1
B. I = ∫ dy ∫ f ( x, y )dx.
y
2
C. I = ∫ dx ∫ f ( x, y )dx.
1
2
4
4
D. I = ∫ dy ∫ f ( x, y )dx.
2
y
1
1− x 2
0
0
8/ Đổi thứ tự tích phân I = ∫ dx
1
1− y
0
0
A. I = ∫ dy
∫
1
1− y
0
1
B. I = ∫ dy
∫
0
− y
−1
0
C. I = ∫ dy
∫
0
y −1
−1
0
D. I = ∫ dy
∫
∫
f ( x, y )dx.
f ( x, y )dx.
f ( x, y )dx.
f ( x, y )dx.
f ( x, y )dy.
9/ Đặt I = ∫∫ f ( x, y ) dxdy , trong đó D là tam giác có các đỉnh là O ( 0,0 ) ; A ( 0,1) ; B ( 1,1) .
D
Khẳng định nào sau đây đúng?
1
1
1
1
0
x
0
y
1
1
1
y
0
x
0
0
1
1
1
x
0
y
0
0
1
1
1
1
0
y
0
x
A. I = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy = ∫ dy ∫ f ( x, y ) dx.
B. I = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy = ∫ dy ∫ f ( x, y ) dx.
C. I = ∫ dy ∫ f ( x, y ) dx = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy.
D. I = ∫ dy ∫ f ( x, y ) dx = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy.
10/ Đặt I = ∫∫ f ( x, y ) dxdy , trong đó D là tam giác có các đỉnh là A ( 0,1) ; B ( 1,0 ) ;
D
C ( 1,1) . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
1− y
0
0
1
x
0
0
1
1
1− y
0
1− x
0
0
1
1
1
1
0
1− x
0
1− y
1
1− x
1
1− y
0
0
0
0
A. I = ∫ dy
∫
1
B. I = ∫ dy
f ( x, y ) dx = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy.
∫ f ( x, y ) dx = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy.
C. I = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy = ∫ dy
D. I = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy = ∫ dy
∫ f ( x, y ) dx.
∫ f ( x, y ) dx.
Tính tích phân kép
2
1/ Tính tích phân I = ∫ dx ∫
1
A. I =
28
.
3
2x
x
( x + 2 y ) dy .
B. I =
20
.
3
C. I =
4
.
3
D. I = 12 .
2/ Tính
∫∫ ( 2 x − 3) dxdy .
I=
x 2 + y 2 ≤1
A. I = −3π .
B. I = 3π .
3π
.
2
C. I = −
D. I = −π .
3/ Tính
I=
2
∫∫ ( 3 − 2 y ) dxdy .
2
x + y ≤ 4, x ≥ 0
A. I = 6π .
B. I = 3π .
C. I = 12π .
D. I = 2π .
4/ Tính I =
∫∫
x2 + y 2 ≤4
A. I =
x 2 + y 2 dxdy .
16π
.
3
B. I = 16π .
C. I = 2π .
D. I = 4π .
5/ Tính
I=
∫∫
x 2 + y 2 ≤ 4, y ≥ 0
3 ydxdy
.
A. I = 16 .
B. I = 8 .
C. I = 12 .
D. I = 0 .
6/ Tính I = ∫∫12 ydxdy với D là miền phẳng kín giới hạn bởi các đường x = y 2 , x = y.
D
A. I = 1 .
B. I = 4 .
C. I =
3
.
20
D. I =
20
.
3
0 ≤ x ≤ 4
7/ Tính tích phân I = ∫∫ x ln ydxdy với D :
.
D
0 ≤ y ≤ e
A. I = 0.
B. I = e.
C. I = 1.
D. I = 8.
8/ Tính tích phân I =
∫∫ ( x
D
x
x
y = − − 1; y = + 1; x = 0.
2
2
A. I =
4
.
3
B. I =
1
.
3
C. I =
2
.
3
2
+ y )dxdy với D là miền giới hạn bởi các đường:
D. I =
8
.
3
9/ Tính tích phân I =
dxdy
∫∫ ( x + y)
2
với D : { ( x, y ) | 3 ≤ x ≤ 5;1 ≤ y ≤ 2}
D
A. I = ln
15
.
14
B. I = ln
14
.
15
4
C. I = ln .
5
D. I = ln
5
4
10/ Tính tích phân I =
∫∫ (x
D
2
+y 2 )dxdy với D = [−1,1] × [0,3] .
A. I=20.
B. I=13.
C. I= 6.
D. I=30.
11/ Tính tích phân I =
∫∫ (2 x
D
2
− 8 xy )dxdy với D là hình tam giác MNP có các đỉnh:
M(-1,-2); N(-1,0); P(3,0).
A. I = 8.
B. I = 6.
C. I = 2.
D. I = 9.
12/ Tính I = ∫∫ dxdy với D là miền giới hạn bởi các đường y=x-1; x = y2.
D
A. 13 5 .
6
B. 5 5 .
6
C. 13 5 .
8
D.
17 5
.
8
13/ Tính tích phân I =
ln y
∫∫ x + 1 dxdy , với D là miền xác định bởi:
D
x = 0, x = 1, y = 1, y = e.
A. I = ln 2.
B.
I = e ln 2.
C. I = 0.
D. I =
1
ln 2.
e
4
2x
y
∫ ∫ x dy .
14/ Tính tích phân I = dx
2
A. I = 9.
B. I =
3
.
2
C. I = 18.
D. I = 12.
x
ln y
2
∫ ∫ e dx .
15/ Tính tích phân I = dy
1
A. I =
1
.
2
B. I =
3
.
2
x
0
C. I = 2 .
D. I = e 2 .
Đổi sang tọa độ cực
1/ Tính tích phân I =
∫∫
D
x 2 + y 2 dxdy với D là phần tư thứ nhất của hình tròn x2 + y2 ≤
2
a.
A. I =
π a3
.
2
B. I =
π a3
.
6
π a3
C. I =
.
3
D. I =
π a3
.
12
2/ Trong hệ tọa độ cực, tích phân I =
∫∫
2 2
x + y ≤2
sau đây:
dxdy
9 − x2 − y2
được tính theo công thức nào
2π
B. I =
C. I =
2
rdr
∫ dϕ ∫
A. I =
0
0
2π
2
dr
∫ dϕ ∫
0
0
2π
2
0
0
2π
2
0
0
D. I =
∫ dϕ ∫
.
9 − r2
.
9 − r2
rdr
9 − r2
dr
∫ dϕ ∫
9 − r2
∫∫
3/ Tính tích phân I =
D
A. I = ( 2 − 1)
π
.
2
B. I = ( 2 + 1)
π
.
2
.
.
dxdy
1+x 2 + y 2
với D là phần tư thứ nhất của hình tròn đơn vị.
C. I= 2.
D. I=1.
4/ Dùng tọa độ cực, tính tích phân:
A.
32π
5
B.
64π
5
2
4− y 2
−2
0
∫
∫
( x 2 + y 2 )3/2 dxdy .
C. 8π
D. 4π .
5/ Tính tích phân I =
∫∫
D
1
2
x +y
2
dxdy , với D là miền xác định bởi: x 2 + y 2 ≤ 9.
A. I = 6π .
B. I = 3π .
C. I = 9π .
D. I = 2π ln 3.
6/ Tính tích phân I =
∫∫
D
A. I =
14π
.
3
B. I =
π
.
2
x 2 + y 2 dxdy , với D là miền xác định bởi: 1 ≤ x 2 + y 2 ≤ 4.
a
C. I = π .
D. I =
7π
.
3
1
∫
7/ Đổi sang tọa độ cực rồi tính : I = dy
0
A. I =
π
.
8
B. I =
π
.
4
1− y 2
∫
( x 2 + y 2 ) dx .
0
C. I = π .
D. I =
π
.
6
8/ Tính tích phân I =
∫∫ xydxdy , với D là miền xác định bởi:
D
x 2 + y 2 ≤ R 2 , x ≥ 0, y ≥ 0, R > 0.
A. I =
R4
.
8
B. I =
R4
.
16
C. I =
R4
.
4
D. I = 0.
9/ Tính I = ∫∫ xydxdy, với D là nửa phía trên đường tròn x2 + y2
D
1, y
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. -1.
2
2
10/ Tính tích phân I = ∫∫ (1 + x + y )dxdy , với D là hình tròn x + y ≤ 1.
2
D
A.
3π
.
2
B. 3π .
C.
3
.
2
D. 2π 2 .
2
Đổi sang tọa độ cực
1/ Tính tích phân I =
∫∫
D
x 2 + y 2 dxdy với D là phần tư thứ nhất của hình tròn x2 + y2 ≤
2
a.
A. I =
π a3
.
2
B. I =
π a3
.
6
C. I =
π a3
.
3
π a3
D. I =
.
12
2/ Trong hệ tọa độ cực, tích phân I =
∫∫
2 2
x + y ≤2
sau đây:
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
2π
2
∫ dϕ ∫
0
0
2π
2
∫ dϕ ∫
0
0
2π
2
0
0
2π
2
0
0
∫ dϕ ∫
∫ dϕ ∫
rdr
.
9 − r2
dr
.
9 − r2
rdr
9 − r2
dr
9 − r2
.
.
dxdy
9 − x2 − y2
được tính theo công thức nào
∫∫
3/ Tính tích phân I =
D
A. I = ( 2 − 1)
π
.
2
B. I = ( 2 + 1)
π
.
2
dxdy
1+x 2 + y 2
với D là phần tư thứ nhất của hình tròn đơn vị.
C. I= 2.
D. I=1.
4/ Dùng tọa độ cực, tính tích phân:
A.
32π
5
B.
64π
5
2
4− y 2
−2
0
∫
∫
( x 2 + y 2 )3/2 dxdy .
C. 8π
D. 4π .
5/ Tính tích phân I = ∫∫
1
2
2
dxdy , với D là miền xác định bởi: x 2 + y 2 ≤ 9.
D
x +y
∫∫
x 2 + y 2 dxdy , với D là miền xác định bởi: 1 ≤ x 2 + y 2 ≤ 4.
A. I = 6π .
B. I = 3π .
C. I = 9π .
D. I = 2π ln 3.
6/ Tính tích phân I =
D
A. I =
14π
.
3
B. I =
π
.
2
C. I = π .
D. I =
7π
.
3
1
∫
7/ Đổi sang tọa độ cực rồi tính : I = dy
0
A. I =
π
.
8
B. I =
π
.
4
1− y 2
∫
( x 2 + y 2 ) dx .
0
C. I = π .
D. I =
π
.
6
8/ Tính tích phân I =
∫∫ xydxdy , với D là miền xác định bởi:
D
x 2 + y 2 ≤ R 2 , x ≥ 0, y ≥ 0, R > 0.
R4
A. I =
.
8
B. I =
R4
.
16
C. I =
R4
.
4
D. I = 0.
9/ Tính I = ∫∫ xydxdy, với D là nửa phía trên đường tròn x2 + y2
D
1, y
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. -1.
2
2
10/ Tính tích phân I = ∫∫ (1 + x + y )dxdy , với D là hình tròn x + y ≤ 1.
2
D
A.
3π
.
2
B. 3π .
C.
3
.
2
D. 2π 2 .
2