MR KHANH TOEIC 0909 301 672
CÁC DẠNG CÂU HỎI PART 2 VÀ CÁCH TRẢ LỜI
************************
1. WHO QUESTIONS
I’m not sure
I have no idea = i don't know
it hasn’t decided/ finalized/ confirmed/discussed
yet
I haven't made up my mind yet
Ví dụ : who is your Soaica ?
I haven't made up my mind yet
tôi không chắn chắn.
tôi không biết
Vẫn chưa được quyết định
Tôi vẫn chưa quyết định
Ai là soái ca của e ?
E vẫn chưa quyết định
MR KHANH TOEIC 0909 301 672
Let me check/let me ask Tom/let me find out
Let me have a look at/let me see
I believe that ... cũng có thể là đáp án đúng
Để tôi kiểm tra/để tôi hỏi Tom/để tôi tìm hiểu
Để tôi xem
Tôi tin rằng ...
2. WHERE QUESTIONS
* Loại ngay các câu trả lời bắt đầu bằng Yes/No
* Sử dụng giới từ chỉ nơi chốn
In/on/at
Next to = close to = near = beside = by
Across
In front of >< behind
To
From
* Đáp án có thể là hướng dẫn chỉ đường
Ví dụ : Where is your Gau's house ?
Go straight, turn left at Goc Cay Na
I’m not sure
I have no idea = i don't know
it hasn’t decided/ finalized/ confirmed/discussed
yet
I haven't made up my mind yet
Let me check/let me ask Tom/let me find out
Let me have a look at/let me see
I believe that ... cũng có thể là đáp án đúng
Trong/trên/tại
Bên cạnh
Bên kia
Trước >< sau
Tới 1 địa điểm nào đó
Từ nơi nào đó
Nhà gấu e ở đâu ?
Đi thẳng, rẽ trái ở gốc cây Na
tôi không chắn chắn.
tôi không biết
Vẫn chưa được quyết định
Tôi vẫn chưa quyết định
Để tôi kiểm tra/để tôi hỏi Tom/để tôi tìm hiểu
Để tôi xem
Tôi tin rằng ...
MR KHANH TOEIC 0909 301 672
3. WHEN QUESTIONS
* Loại ngay các câu trả lời bắt đầu bằng Yes/No
* Đáp án bắt đầu bằng 1 giới từ chỉ thời gian
+ in 3 days, 3 weeks ...
+ in July / in 2014
+ at 2 pm / at the end of ...
+ on 2nd October / on the second day of ...
+ by/before + the end of ...
+ by/before Monday ...
* Đáp án có mệnh đề chỉ thời gian
+ when ...
+ after / before
+ not until ...
+ as soon as ....
* When vs How long
When : tomorrow vs how long : 2 days, 3 weeks ( 1 khoảng thời gian)
I’m not sure
tôi không chắn chắn.
I have no idea = i don't know
tôi không biết
it hasn’t decided/ finalized/ confirmed/discussed Vẫn chưa được quyết định
yet
I haven't made up my mind yet
Tôi vẫn chưa quyết định
Let me check/let me ask Tom/let me find out
Để tôi kiểm tra/để tôi hỏi Tom/để tôi tìm hiểu
Let me have a look at/let me see
Để tôi xem
I believe that ... cũng có thể là đáp án đúng
Tôi tin rằng ...
4. WHAT QUESTIONS
* Loại ngay các câu trả lời bắt đầu bằng Yes/No
* What + Noun (danh từ) =>
có thể đáp án trùng từ
Ví dụ : What flight is he taking ?
Flight 68.
Anh ấy bắt chuyến bay nào ?
Chuyến bay 68
MR KHANH TOEIC 0909 301 672
+ What type of (loại, kiểu) + Noun
Ví dụ : what type of Gau do you like ?
I prefer faithful, handsome soaica
Bạn thích loại, kiểu gấu nào ?
Tôi thích soái ca đẹp trai, chung thủy
+ What time = mấy giờ => 9 o'clock ...
+ What color = màu gì => black, red ...
* What + Verb (động từ)
What is ... made of ? = làm từ chất liệu gì ?
Ví dụ : What is this shirt made of
It's cotton.
* What => other Wh-word
+ What day = when
+ What ... place = where
Ví dụ : what is the best place to tamtinh ?
= where is the best place to tamtinh
Under the cayna
+ What company = who
+ What ... way = how
Ví dụ : What is the best way to to find gau ?
= how to find gau
+ What ... price/charge/fare/offer = how much
I’m not sure
I have no idea = i don't know
it hasn’t decided/ finalized/ confirmed/discussed
yet
I haven't made up my mind yet
Let me check/let me ask Tom/let me find out
Let me have a look at/let me see
I believe that ... cũng có thể là đáp án đúng
Áo này làm từ chất liệu gì ?
Làm từ chất cốt tông
Nơi tốt nhất để tâm tình là nơi nào ?
Dưới gốc cây na
Cách tốt nhất đề tìm gấu là như thế nào, là gì ?
tôi không chắn chắn.
tôi không biết
Vẫn chưa được quyết định
Tôi vẫn chưa quyết định
Để tôi kiểm tra/để tôi hỏi Tom/để tôi tìm hiểu
Để tôi xem
Tôi tin rằng ...
5. HOW QUESTIONS
* Loại ngay các câu trả lời bắt đầu bằng Yes/No
* Số lượng, giá cả
=> five, ten, dozen (12), few = several (1 vài), a
+ How many = bao nhiêu
lot, many ...
=> Dollar, Euro, Yen, Pound, Cent ...
+ How much = bao nhiêu tiền
* Thời lượng, tần suất
+ How long = bao lâu, bao xa
+ How long + magazine/newspaper/novel = dài
bao nhiêu trang
+ How far = bao xa
=> 2 hours, 2 days, 2 kilometres ...
=> 50 pages = 50 trang
=> 2 kilometres, 2 hours drive ...
MR KHANH TOEIC 0909 301 672
+ How often = bao lâu ... 1 lần
* Tốc độ, thời gian
+ How soon/how late/how quickly : hiểu theo
nghĩa là WHEN cho dễ
How soon can you finish this report ?
Tomorrow.
* Tính chất => đáp án thường có tính từ
Ví dụ : how is the movie ?
Very good
* Cách thức
+ How ... get => đến bằng cách nào
Ví dụ : how do you get to the hotel ?
I take a taxi
=> once, twice, three time, several times,
occasionally = sometimes, often = regularly =
thường xuyên, every Sunday ...
=> khi nào bạn có thể hoàn thành báo cáo này
Ngày mai
Bộ phim thế nào ?
Rất hay
=> taxi = cab, bus, car, get a lift = sb give a ride
= ai đó đón, chở đi, train = subway = tàu điện,
plane, sb pick me up = ai đó đón tôi ...
Bạn đến khách sạn bằng cách nào ?
Tôi bắt taxi
+ How ... deliverd /transport => vận chuyển
bằng cách nào ?
=> by mail, courier (chuyển phát nhanh), by
truck = xe tải, by air = chuyển bằng hàng không,
máy bay ...
Ví dụ : how is your new computer deliverd ?
I use the truck
Máy tính mới của bạn được chuyển đi như thế
nào ? Tôi sử dụng xe tải
* Câu hỏi đặc biệt về cà phê
+ how do you like your coffee ? => i prefer
black / sugar / cream / milk
I’m not sure
I have no idea = i don't know
it hasn’t decided/ finalized/ confirmed/discussed
yet
I haven't made up my mind yet
Let me check/let me ask Tom/let me find out
Let me have a look at/let me see
I believe that ... cũng có thể là đáp án đúng
Bạn thích cà phê như nào ? => cà phê đen / cà
phê có đường / có kem / có sữa
tôi không chắn chắn.
tôi không biết
Vẫn chưa được quyết định
Tôi vẫn chưa quyết định
Để tôi kiểm tra/để tôi hỏi Tom/để tôi tìm hiểu
Để tôi xem
Tôi tin rằng ...
6. WHY QUESTIONS
* Loại ngay các câu trả lời bắt đầu bằng Yes/No
* Có thể trả lời bằng từ BECAUSE bởi vì hoặc => Because/as/since
Because of/due to/owing to/thanks to
các từ có nghĩa tương tự :
To verb
MR KHANH TOEIC 0909 301 672
* Đôi khi có because lại là đáp án sai. Và đôi
khi không có because vẫn đúng.
I’m not sure
tôi không chắn chắn.
I have no idea = i don't know
tôi không biết
Let me check/let me ask Tom/let me find out
Để tôi kiểm tra/để tôi hỏi Tom/để tôi tìm hiểu
Let me have a look at/let me see
Để tôi xem
I believe that ... cũng có thể là đáp án đúng
Tôi tin rằng ...
7. WHICH QUESTIONS
* Loại ngay các câu trả lời bắt đầu bằng Yes/No
* Đáp án thường có các từ sau :
=> The/both/either/neither/whichever/the
one/this one/that one
it doesn't matter = không quan trọng đâu, sao
cũng được
It's up to you / it depends on ... = tùy bạn
I’m not sure
tôi không chắn chắn.
I have no idea = i don't know
tôi không biết
it hasn’t decided/ finalized/ confirmed/discussed Vẫn chưa được quyết định
yet
I haven't made up my mind yet
Tôi vẫn chưa quyết định
Let me check/let me ask Tom/let me find out
Để tôi kiểm tra/để tôi hỏi Tom/để tôi tìm hiểu
Let me have a look at/let me see
Để tôi xem
I believe that ... cũng có thể là đáp án đúng
Tôi tin rằng ...
8. REQUEST & PROPOSAL QUESTIONS
=> Sure
* Câu hỏi yêu cầu thường có dạng :
no problem
Can you ...
OK
Could you ...
Of course
Would you mind ...
I'd be happy to /be glad to/be pleased to/i'd love
I wonder if you could ...
to
That sounds good/that sounds great
That's a good idea/great idea
Yes/no
Not at all = không phiền chút nào đâu
I'll handle it = tôi sẽ xử lý việc đó
I don't think ...
I wish
sorry
If
=> nhiều đáp án giống bên trên phần yêu cầu +
* Câu hỏi đề nghị, đề xuất thường có dạng :
Thanks
+ Why dont you = how about = let's = hãy làm
I'd appreciate = tôi trân trọng điều đó
gì đó, tại sao không làm gì đó nhỉ ?
Ví dụ : How about becoming my gau ?
Làm gấu của anh nhé ?
Thanks, I appreciate that, wait until the next life Cám ơn anh, e trân trọng điều đó, chờ đến kiếp
sau anh nhé.
+ Would you like to = do you want to = bạn có
muốn làm gì đó không ?
MR KHANH TOEIC 0909 301 672
+ Should i/should we/i think we should
I’m not sure
tôi không chắn chắn.
I have no idea = i don't know
tôi không biết
Let me check/let me ask Tom/let me find out
Để tôi kiểm tra/để tôi hỏi Tom/để tôi tìm hiểu
Let me have a look at/let me see
Để tôi xem
9. YES/NO QUESTIONS
=> Sure/certainly/absolutely = chắc chắn rồi
* Câu hỏi thường có dạng trợ động từ đứng ở
no problem
đầu câu :
OK
+ Am/is/are/was/were/will/would + S ...
Of course
Have/has/had + S ...
I'd be happy to /be glad to/be pleased to/i'd love
Do/does/did + S ...
to
Can/could/may/should
That sounds good/that sounds great
That's a good idea/great idea
+ Trợ động từ ở dạng phủ định :
Yes/no
Aren't/isn't/wasn't/weren't/won't/wouldn't ...
Not at all = không phiền chút nào đâu
Haven't/hasn't/hadn't + S ...
I'll handle it = tôi sẽ xử lý việc đó
Don't/doesn't/didn't + S ...
I don't think ...
Can't/couldn't/shouldn't
I wish
sorry
If
I’m not sure
tôi không chắn chắn.
I have no idea = i don't know
tôi không biết
it hasn’t decided/ finalized/ confirmed/discussed Vẫn chưa được quyết định
yet
I haven't made up my mind yet
Tôi vẫn chưa quyết định
Let me check/let me ask Tom/let me find out
Để tôi kiểm tra/để tôi hỏi Tom/để tôi tìm hiểu
Let me have a look at/let me see
Để tôi xem
I believe that ... cũng có thể là đáp án đúng
Tôi tin rằng ...
10. CHOICE (OR) QUESTIONS
* Loại ngay các câu trả lời bắt đầu bằng Yes/No
* Đáp án thường có từ giống như câu hỏi và có => both/either/neither
it doesn't matter = không quan trọng đâu, sao
thể có các từ sau :
cũng được
I prefer = tôi thích
Whatever/whichever ... = bất cứ cái gì, điều gì
It's up to you / it depends on ... = tùy bạn
* Câu hỏi đặc biệt về cà phê
+ would you like milk or cream with your coffee
? => i prefer black
I’m not sure
I have no idea = i don't know
it hasn’t decided/ finalized/ confirmed/discussed
yet
Bạn muốn uống cà phê với sữa hay kem => tôi
thích cà phê đen (không sữa, không kem)
tôi không chắn chắn.
tôi không biết
Vẫn chưa được quyết định
MR KHANH TOEIC 0909 301 672
I haven't made up my mind yet
Let me check/let me ask Tom/let me find out
Let me have a look at/let me see
I believe that ... cũng có thể là đáp án đúng
Tôi vẫn chưa quyết định
Để tôi kiểm tra/để tôi hỏi Tom/để tôi tìm hiểu
Để tôi xem
Tôi tin rằng ...