BÀI TẬP
Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp
Cho thanh có kích thước và chịu lực như hình 4.1 4.6.
Hình 4.1: P = 30 KN, Q = 10 KN, m = 20 KNm, CH = 1/4BC
Hình 4.2: P = 30 KN, Q = 10 KN, F = 15 KN, m = 20 KNm, BH = 1/4BD
Hình 4.3: q = 2.104 N/m, P = 10 KN, Q = 15 KN, m = 10 KNm, DH = 1/4BD
Hình 4.4: q = 4.104 N/m, T = 600 KN, m = 30 KNm, AH = 1/4AD
Hình 4.5: P = 30 KN, m1 = 10 KNm, m2 = 5 KNm, BH = 1/4AB (P(xOy), P hợp
với phương x một góc 600)
Hình 4.6: q = 104 N/m, P = 50 KN, m = 10 KNm, BH = 1/4AB (P(zOy), P hợp với
phương z một góc 300)
y
y
m
P
m
b
E
x
A
P
b
A
I
z
B
F
H
Q
H
D
I
h
D
Q
C
a
C
a
a
Hình 4.1
a
Hình 4.2
y
y
z
q
b
x
D
b
H
E
B
D
I
m
Q
C
a
C
C1
a
a
Hình 4.3
a
Hình 4.4
y
y
q
x
A
D1
T
h
H
B1
z
B
E
m
A1
b
A
A
P
I
E
z
h
D
D
q
Q
x
C
a
H
B
P
H
I
b
z
B
E
a
C
a
Hình 4.5
Cho:
Hỏi:
h
q A=I
P
x
B
h
E
z
a
Hình 4.6
a = 1m, h = 2b = 0,2m, [] = 180MN/m2,
1. Vẽ biểu đồ nội lực mô men uốn và lực dọc trục nếu có.
2. Xác định điểm nguy hiểm nhất.
3. Kiểm tra bền.
4. Tính ứng suất tại các điểm E, H, I
1
h
x
Chương 4: Thanh chịu lực phức tạp
y
Hình 4.1
1, Vẽ biểu đồ nội lực mô men uốn Mu
* Sơ đồ lực tác dụng (như hình vẽ)
* Biểu đồ mô men (như hình vẽ)
Mxo1 = P.a = 30(KNm)
Mxo1+ = Mxo1 – m = 10(KNm)
Mxo2 = P.2a – m = 40(KNm)
m
P
x
z
Q
o2
o1
a
a
m
P
My02 = –Q.2a = –20(KNm)
2, Xác định điểm nguy hiểm nhất.
0
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm có ứng suất lớn nhất.
+ Do thanh có kích thước mặt cắt ngang không đổi.
+ Nội lực lớn nhất là ở mặt cắt ABCD.
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm
nằm trên mặt cắt ngang ABCD.
+ Xác định điểm nguy hiểm
A B C D
Do P, m
-
-
+
-
30
x
40
Q
z
20
Max
MX My
[ ]
WX
Wy
MXMax = 40 (KNm)
2
+
+
Do Q
+
+
Vậy điểm nguy hiểm nhất là điểm B và điểm D.
3, Kiểm tra bền
10
MX
(KNm)
0
MY
(KNm)
Hình 4.1
MYMax = 20 (KNm)
2
b.h
0,1.(0,2)
2
h.b 2 0,2.(0,1) 2 1 3 3
Wy =
10 3 (m 3 )
10 (m ) ,
6
6
3
6
6
3
3
3
40.10 20.10
60.106 60.106 120.106 ( N / m 2 )
2 3 1 3
.10
10
3
3
120.106 ( N / m 2 ) [ ] 180.106 ( N / m 2 )
Wx =
Max
Max
Kết luận: Thanh đủ bền.
4, Tính ứng suất tại điểm E, H, I.
Do điểm E nằm trên trục trung hoà x, ứng suất do mô men Mx sinh ra sẽ bằng 0
E xE yE
M yE
Wy
10.103
30.106 ( N / m 2 )
1 3
.10
3
Do điểm I nằm trên trục trung hoà y, ứng suất do mô men My sinh ra sẽ bằng 0
M xI
40.103
60.106 ( N / m 2 )
2
Wx
.103
3
M
M
40.103
20.103
xH yH
30.106 60.106 30.106 ( N / m 2 )
2
1
2Wx
Wy
2. .103
.103
3
3
I xI yI
H xH yH
2
Hình 4.2
y
1, Vẽ biểu đồ nội lực mô men uốn Mu
m
x
* Sơ đồ lực tác dụng (như hình vẽ)
* Biểu đồ mô men (như hình vẽ)
Mxo = 0
Mxo+ = Mxo + m = 20(KNm)
Mxo1 = m = 20(KNm)
Mxo2 = m + P.a = 50(KNm)
P
z
o1
F
Q
a
m
o2
a
P
My01 = F.a = 15(KNm)
My02 = F.2a – Q.a = 20(KNm)
0
2, Xác định điểm nguy hiểm nhất.
+
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm có ứng suất lớn nhất.
MX
+ Do thanh có kích thước mặt cắt ngang không đổi.
(KNm)
+ Nội lực lớn nhất là ở mặt cắt ABCD.
x
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm
F
nằm trên mặt cắt ngang ABCD.
+ Xác định điểm nguy hiểm
z
A B C D
Do P, m
-
-
+
+
-
Max
MX My
[ ]
WX
Wy
MXMax = 50 (KNm)
2
50
Q
0
Do Q, F - + +
Vậy điểm nguy hiểm nhất là điểm A và điểm C.
3, Kiểm tra bền
20
+
MY
(KNm)
15
20
Hình 4.2
MYMax = 20 (KNm)
2
b.h
0,1.(0,2)
2
h.b 2 0,2.(0,1) 2 1 3 3
Wy =
10 3 (m 3 )
10 (m ) ,
6
6
3
6
6
3
3
3
50.10 20.10
75.106 60.106 135.106 ( N / m 2 )
2 3 1 3
.10
10
3
3
135.106 ( N / m 2 ) [ ] 180.106 ( N / m 2 )
Wx =
Max
Max
Kết luận: Thanh đủ bền.
4, Tính ứng suất tại điểm E, H, I.
M xE M yE
20.103 15.103
30.106 45.106 75.106 ( N / m 2 )
2
1
Wx
Wy
.103
.103
3
3
3
M
M
20.10
0
I xI yI xI yI
30.106 0 30.106 ( N / m 2 )
2
1
Wx
Wy
.103
.103
3
3
M
M
50.103
20.103
H xH yH xH yH
37, 5.106 30.106 7,5.106 ( N / m 2 )
2
1
2Wx 2Wy
2. .103 2. .103
3
3
E xE yE
3
y
Hình 4.3
x
1, Vẽ biểu đồ nội lực mô men uốn Mu
q
P
z
* Sơ đồ lực tác dụng (như hình vẽ)
* Biểu đồ mô men (như hình vẽ)
Mxo1 = –P.a = –10(KNm)
Mxo2 = –P.2a – 0,5q.a2 = –30(KNm)
Q
o2
m
o1
a
a
P
q
Myo1 = Q.a = 15(KNm)
Myo1+ = Myo1 – m = 5(KNm)
Myo2 = Q.2a – m = 20(KNm)
30
2, Xác định điểm nguy hiểm nhất.
10
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm có ứng suất lớn nhất.
+ Do thanh có kích thước mặt cắt ngang không đổi.
0
+ Nội lực lớn nhất là ở mặt cắt ABCD.
MX
(KNm)
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm
x
nằm trên mặt cắt ngang ABCD.
+ Xác định điểm nguy hiểm
A
B
+
Do Q, m -
Do P, q
+
C
-
D
-
+
+
-
Max
z
0
MX My
[ ]
WX
Wy
MXMax = 30 (KNm)
2
m
Q
Vậy điểm nguy hiểm nhất là điểm B và điểm D.
3, Kiểm tra bền
-
5
MY
(KNm)
Hình 4.3
+
15
20
MYMax = 20 (KNm)
2
b.h
0,1.(0,2)
2
h.b 2 0,2.(0,1) 2 1 3 3
Wy =
10 3 (m 3 )
10 (m ) ,
6
6
3
6
6
3
3
3
30.10 20.10
45.106 60.106 105.106 ( N / m 2 )
2 3 1 3
.10
10
3
3
105.106 ( N / m 2 ) [ ] 180.106 ( N / m 2 )
Wx =
Max
Max
Kết luận: Thanh đủ bền.
4, Tính ứng suất tại điểm E, H, I.
M xE M yE
10.103 15.103
15.106 45.106 60.106 ( N / m 2 )
2 3 1 3
Wx
Wy
.10
.10
3
3
M
M
30.103 20.103
I xI yI xI yI
45.106 60.106 15.106 ( N / m 2 )
2 3 1 3
Wx
Wy
.10
.10
3
3
M
M
30.103
20.103
H xH yH xH yH
22, 5.106 30.106 52, 5.106 ( N / m 2 )
2 3
1 3
2Wx 2Wy
2. .10
2. .10
3
3
E xE yE
4
Hình 4.4
y
1, Vẽ biểu đồ nội lực mô men uốn Mu và Nz
x
* Sơ đồ lực tác dụng (như hình vẽ)
* Biểu đồ mô men (như hình vẽ)
Nz = –600KN (nội lực nén)
o1
z
a
Nz
(KN)
0
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm có ứng suất lớn nhất.
+ Do thanh có kích thước mặt cắt ngang không đổi.
+ Nội lực lớn nhất là ở mặt cắt ABCD.
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm
nằm trên mặt cắt ngang ABCD.
+ Xác định điểm nguy hiểm
Do T
C
-
D
-
Do q, m
+
+
-
-
Min
-
600
m
q
z
30
20
0
MX
(KNm)
Vậy điểm nguy hiểm nhất là
những điểm nằm trên cạnh CD.
3, Kiểm tra bền
a
T
2, Xác định điểm nguy hiểm nhất.
B
-
o2
T
Mxo1 = –0,5qa2 = –20(KNm)
Mxo1+ = Myo1 + m = +10(KNm)
Mxo2 = –1,5qa2 + m = –30(KNm)
A
-
m
q
-
-
10
Hình 4.4
NZ M x
[ ]
F Wx
NZ = 600 (KN)
MXMax = 30(KNm)
F = b.h = 2.10–2 (m2)
Wx =
b.h 2 0,1.(0, 2) 2 2 3 3
10 (m ) ,
6
6
3
600.103 30.103
30.106 45.106 75.106 ( N / m 2 )
2
2 3
2.10
10
3
75.106 ( N / m 2 ) [ ] 180.106 ( N / m2 )
Min
Min
Kết luận: Thanh đủ bền.
4, Tính ứng suất tại điểm E, H, I.
N Z M xE
600.103 30.103
30.106 45.106 15.106 ( N / m 2 )
2
2
F
Wx
2.10
.103
3
3
N
600.10
I zI xI Z
30.106 ( N / m2 )
2
F
2.10
N Z M xH
600.103
30.103
H zH xH
30.106 22,5.106 7,5.106 ( N / m 2 )
2
2
F 2.Wx
2.10
2. .103
3
E zE xE
5
Hình 4.5
x
1, Vẽ biểu đồ nội lực mô men uốn Mu và Nz
o1
a
400
+
0
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm có ứng suất lớn nhất.
+ Do thanh có kích thước mặt cắt ngang không đổi.
+ Nội lực lớn nhất là ở mặt cắt ABCD.
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm
nằm trên mặt cắt ngang ABCD.
+ Xác định điểm nguy hiểm
D
Nz
+
+
Mx
+
+
+
-
+
-
Max
m
q
z
50
70
40
0
Vậy điểm nguy hiểm nhất là
những điểm nằm trên cạnh AB.
3, Kiểm tra bền
a
Nz
(KN)
2, Xác định điểm nguy hiểm nhất.
C
o2
P
Mxo+ = – m = –40(KNm)
Mxo1 = – m –0,5qa2 = –50(KNm)
Mxo2 = –m –1,5qa2 = –70(KNm)
B
q
z
* Sơ đồ lực tác dụng (như hình vẽ)
m = P.h/2 = 400.0,2/2 = 40KNm
* Biểu đồ mô men (như hình vẽ)
Nz = 400KN (nội lực kéo)
A
y
P
MX
(KNm)
Hình 4.5
NZ M x
[ ]
F Wx
NZ = 400 (KN)
MXMax = 70(KNm)
F = b.h = 2.10–2 (m2)
Wx =
b.h 2 0,1.(0, 2) 2 2 3 3
10 (m ) ,
6
6
3
400.103 70.103
20.106 105.106 125.106 ( N / m 2 )
2 3
2.102
10
3
125.106 ( N / m 2 ) [ ] 180.106 ( N / m 2 )
Max
Max
Kết luận: Thanh đủ bền.
4, Tính ứng suất tại điểm E, H, I.
NX: Do điểm E nằm trên trục trung hoà x, ứng suất do mô men Mx sinh ra sẽ bằng 0
NZ
400.103
20.106 ( N / m 2 )
F
2.102
M
N
400.103 50.103
I zI xI Z xI
20.106 75.106 55.106 ( N / m 2 )
2
2
F
Wx
2.10
.103
3
M
N
400.103
70.103
H zH xH Z xH
20.106 57, 5.106 37, 5.106 ( N / m 2 )
2
2
F 2.Wx
2.10
2. .103
3
E zE xE
6
Hình 4.6
y
1, Vẽ biểu đồ nội lực mô men uốn Mu và Nz
* Sơ đồ lực tác dụng (như hình vẽ)
m = P.b/2 = 300.0,1/2 = 15KNm
* Biểu đồ mô men (như hình vẽ)
Nz = –300KN (nội lực nén)
o1
z
a
P
Myo+ = +m = +15(KNm)
Myo1 = m + 0,5qa2 = +20(KNm)
Myo2 = m + 1,5qa2 + Q.a = +50(KNm)
x
P
Nz
(KN)
0
-
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm có ứng suất lớn nhất.
+ Do thanh có kích thước mặt cắt ngang không đổi.
+ Nội lực lớn nhất là ở mặt cắt ABCD.
+ Điểm nguy hiểm nhất là điểm
nằm trên mặt cắt ngang ABCD.
+ Xác định điểm nguy hiểm
Nz
B
-
C
-
D
-
My
+
-
-
+
300
Q
m q
z
0
+
15
MY
(KNm)
Vậy điểm nguy hiểm nhất là
những điểm nằm trên cạnh BC.
3, Kiểm tra bền
a
q
2, Xác định điểm nguy hiểm nhất.
A
-
Min
o2
Q
20
Hình 4.6
NZ M y
[ ]
F Wy
NZ = 300 (KN)
MyMax = 50(KNm)
F = b.h = 2.10–2 (m2)
Wy =
h.b2 0, 2.(0,1) 2 1 3 3
10 (m ) ,
6
6
3
300.103 50.103
15.106 150.106 165.106 ( N / m 2 )
2
1
2.10
103
3
6
165.10 ( N / m2 ) [ ] 180.106 ( N / m2 )
Min
Min
Kết luận: Thanh đủ bền.
4, Tính ứng suất tại điểm E, H, I.
E zE xE
N Z M yE
300.103 50.103
15.106 150.106 135.106 ( N / m 2 )
2
1
F
Wy
2.10
.103
3
NX: Do điểm I nằm trên trục trung hoà y, ứng suất do mô men My sinh ra sẽ bằng 0
NZ
300.103
15.106 ( N / m 2 )
F
2.102
M
N
300.103
50.103
Z yH
15.106 75.106 90.106 ( N / m2 )
2
1
F 2.Wy
2.10
2. .103
3
I zI xI
H zH yH
7
50