Tải bản đầy đủ (.docx) (106 trang)

BÀI TẬP TOÁN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 106 trang )

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11

Năm học 2016 - 2017

CHƯƠNG I:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

§ 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1

Bảng giá trị lượng giác của một số cung (góc) đặt biệt


0

π
6

0

1
2

π
4

π
3

π
2




3

Tăng và dương
sin

2
2


4

1

3
2

3
2

1

3
2

0

1
2

-

0

1
3

1

3

Không

nghĩa

3
-

2

Không

nghĩa

3

1

1
3


1
3

0

3
2

-1

Tăng và âm

1
3

-1

0

-

-1

3
-

Không

nghĩa


GTLG của các góc có liên quan đặc biệt

a/ Hai góc đối nhau
sin ( −α ) = − sin α
cos ( −α ) = cos α
tan ( −α ) = − tan α
cot ( −α ) = − cot α
b/ Hai góc bù nhau

sin ( π − α ) = sin α
cos ( π − α ) = − cos α
tan ( π − α ) = − tan α
cot ( π − α ) = − cot α
c/ Hai góc phụ nhau

1
1

0

Giảm và âm

Giảm và dương
cot

2
2
-


Tăng và dương
tan

1
2

2
2

Giảm và âm

1
2

2
2

π

Giảm và dương

Giảm và dương
cos


6

THPT TÂN BÌNH

π


sin  − α ÷ = cos α
2

π

cos  − α ÷ = sin α
2

π

tan  − α ÷ = cot α
2



ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11

Năm học 2016 - 2017

π

cot  − α ÷ = tan α
2


π

cos  α + ÷ = − sin α
2



π
2

;
3
Các công thức lượng giác
Công thức lượng giác cơ bản

cot ( α + π ) = cot α

;

;
.

tan α =

2

sin α
cos α

cot α =

;
1
= 1 + tan 2 α
2

cos α

tan α .cot α = 1

;
Công thức cộng
sin ( α + β ) = sin α cos β + cos α sin β

sin ( α − β ) = sin α cos β − cos α sin β
cos ( α + β ) = cos α cos β − sin α sin β

;

cos α
sin α

;
1
= 1 + cot 2 α
2
sin α

;
tan ( α − β ) =

;

cos 2α = 2 cos 2 α − 1

;

2
2
cos 2α = cos α − sin α

2tanα
tan2α =
.
1 − tan 2 α

;

2

;

Công thức hạ bậc

2
THPT TÂN BÌNH

;

tan α − tan β
1 + tan α tan β

tan α + tan β
tan ( α + β ) =
1 − tan α tan β

Công thức nhân đôi

sin 2α = 2sin α cos α

2

.

cos ( α − β ) = cos α cos β + sin α sin β

;

cos 2α = 1 − 2sin α

tan ( α + π ) = tan α

cos ( α + k 2π ) = cos α
;
cot ( α + kπ ) = cot α

sin α + cos α = 1

cos ( α + π ) = − cos α

π

cot  α + ÷ = − tan α
2


k ∈¢
f/ Với mọi

, ta có
sin ( α + k 2π ) = sin α

2

e/ Góc hơn
sin ( α + π ) = − sin α

π

tan  α + ÷ = − cot α
2


d/ Góc hơn
π

sin  α + ÷ = cos α
2


tan ( α + kπ ) = tan α

π

;

;

.



ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11

cos 2 α =
sin 2 α =

Năm học 2016 - 2017

1 + cos 2α
;
2
1 − cos 2α
2

tan 2 α =

1 − cos 2α
1 + cos 2α

.

;

Công thức nhân ba
cos 3α = 4 cos 3 α − 3cos α
sin 3α = 3sin α − 4sin α

Công thức hạ bậc
4 cos3 α = 3cos α + cos 3α


;

;

3

.

4sin α = 3sin α − sin 3α
3

Công thức biến đổi tích thành tổng
1
cos α cos β = cos ( α + β ) + cos ( α − β ) 
2

Công thức biến đổi tổng thành tích
α +β
α −β
cos α + cos β = 2 cos
cos
2
2
;
α +β
α −β
cos α − cos β = −2 sin
sin
2

2
;
α +β
α −β
sin α + sin β = 2sin
cos
2
2
;

;

1
sin α sin β = − cos ( α + β ) − cos ( α − β ) 
2
1
=  cos ( α − β ) − cos ( α + β )  ;
2
sin α cos β =

1
sin ( α + β ) + sin ( α − β ) 
2

.

3
3

THPT TÂN BÌNH



§ 2 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I.
1

f ( x ) = cos x

Hàm số sin :

2

D=¡

Tập xác định

.

Hàm số côsin :
Tập xác định

[ −1;1]
Tập giá trị

D=¡

.


[ −1;1]
.

Tập giá trị

Nhận xét

.

Nhận xét

sin x = 1 ⇔ x =

cos x = 1 ⇔ x = k 2π

π
+ k 2π
2

sin x = −1 ⇔ x = −

cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π

π
+ k 2π
2

cos x = 0 ⇔ x =

sin x = 0 ⇔ x = kπ


π
+ kπ
2

f ( x ) = tan x
Hàm số tang :

3

cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
Điều kiện xác định :

Tập xác định :
Tập giá trị :
Nhận xét

π
+ kπ
2

π

D = ¡ \  + kπ 
2


f ( x ) = cot x
4
.


Hàm số côtang :
Điều kiện xác định :

sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ

D = ¡ \ { kπ }
.

¡

Tập xác định
Tập giá trị

¡

.
.

cot x = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x =

tan x = 0 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ
Nhận xét

π
+ kπ
2

.



II.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Tìm tập xác định của mội hàm số sau đây :
f ( x) =
a/
f ( x) =
c/

sin x + 1
sin x − 1
cot x
sin x + 1

f ( x) =
;

b/

;

d/

2 tan x + 2
cos x − 1

π

y = tan  x + ÷
3



;

.

Bài 2: Tìm tập xác định của mội hàm số sau đây :
a/

c/

y = 1 − cos x

cos x
y=
sin ( x − π )

;

b/

;

d/

y = 3 − sin x

1 − cos x
y=
1 + sin x


;

.

Bài 3 Tìm GTLN và GTNN của hàm số
a/

c/

y = 3cos x + 2

;

b/

π

y = 4 cos  2 x + ÷+ 9
5


;

f ( x ) = sin x + cos x
;

d/

f ( x ) = cos x − 3 sin x


e/

y = 5sin 3 x − 1

;
y = 5 + sin x − cos x

;

f/

;.

Bài 4: Xét tính chẵn – lẻ của hàm số

f ( x) =
a/
c/

sin x
cos x + 2

f ( x ) = sin x + cos x
;

b/
d/

y = 3cos 2 x − 5sin x


Bài 5 Cho hàm số

y = 3cos 2 x

.

a/ Chứng minh rằng hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b/ Chứng minh rằng hàm số đã cho có chu kỳ
c/ vẽ đồ thị hàm số đã cho.

T =π

.

;
y = x cos x

.


Bài 6Tìm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a/
c/

f ( x ) = sin11 x + cos11 x
f ( x ) = sin 6 x + cos6 x

;


;

A.Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Bài 1.
2 − sin x
y=
cos x
a)
y=
c)

e)
g)

y=
b)

d)
1
sin 2 x

1 + sin x
y=
cos x − cos 3x

B.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
Bài 1.
a) y = 2sinx + 1
2π 


y = − sin  x +
÷+ 7
3 

c)
y = 3 sin x + 2
e)
2
y=
+4
sin 2 3 x
g)
Bài 2
π

y = cos x + cos  x + ÷
3

a)
c) y = sinx ± cosx
e)

d/

y = cos 2 x + 2 cos 2 x

;

f ( x ) = sin 2 n x + cos 2 n x


y=

1
sin 2 x

y = tan x +

b/

f ( x ) = sin 4 x + cos 4 x

f)

, với

n∈¥ *

sin 3 x − 2
sin x
1 + cos x
π

cos  2 x − ÷
3


π

tan  x − ÷
4


y=
2
sin x − cos 2 x

.

b) y = 1 – 3cos2x
π

y = − sin  5 x + ÷+ 8
2

d)
f) y = 5 – 2|cosx|

b) y = sin2xcos2x
3
y = sin 2 x + cos 2 x + 5
2
d)
y = 5 − 2sin 2 x cos 2 x

f)

.


Bài 2.
a) y = tanx

π

y = tan  x − ÷
4

c)
Bài 3.
1 − sin x
y=
1 + cos x
a)

b) y = cotx
π

y = cot  x + ÷
3

d)
y=
b)
y=

y = tan x + cot x
c)

d)
y=

e)


y=

sin 2 x
sin x − cos2 x
2

f)

tan x + cot x
y=
sin 2 x − 1

g)

h)

Bài 3
y = sin 2 x + sin x + 2
a)

b)

C.Xác định tính chẵn lẻ của hàm số
Bài 1.
a) y = sinx
c) y = tanx + cotx
e) y = sin|x|
g) y = x – 2sinx
y = tan x + 1


k)

j)

π

y = 2 cos3  2 x + ÷
3


l)

3

m)

y=

n)

cos x + 2 + cot x
sin 4 x

o)
D.Chứng minh

2

2 − cos x

π

1 + tan  x + ÷
4


y = tan x sin 2 x

y = −2 cos 2 x + cos x + 1

π

y = cos 2 x sin  x − ÷
4

y=

y = cos x − tan x

1
tan x

b) y = cosx
d) y = xsinx
f) y = |sinx|
cos 2x
y=
x2
h)


2

i)

1 + sin x
1 − sin x cos x

cos 2 x
− cot x
tan 2 x

y = 1 − sin 3 x


Bài 1.
sin 2 ( x + kπ ) = sin 2 x
a)

c)



tan 2  x +
2

cot

e)

b)


÷ = tan 2 x


k 2π

cos3  x +
3

sin

d)

1
x
( x + k 4π ) = sin
2
2

1
x
( x + k 2π ) = cot
2
2

E.Tính đơn điệu của hàm số
Bài 1. Những hàm số nào sau đây sẽ đồng biến trên khoảng (– π; 0)
1) y = sinx
2) y = cosx
3) y = tanx

y = sin
4) y = – cotx

5) y = cos2x

6) y =


÷ = cos 3x


x
2


§ 3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I.
1

Phương trình sinx = m
Xét phương trình

sin x = m

m Ï [ - 1;1]

* Với


, phương trình
m Î [ - 1;1]

* Với

, tồn tại số

a

sin x = m

sao cho

vô nghiệm.

sin a = b

.

éx = a + k 2p
sin x = m Û sin x = sin a Û ê
ê
ëx = p - a + k 2p.

(

kÎ ¢

)


m ≤1

Chú ý Với mỗi m cho trước mà
 −π π 
 2 ; 2 

, phương trình sinx = m có đúng một nghiệm trong đoạn

. Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là

arcsin m

. Khi đó

 x = arcsin m + k 2π
sin x = m ⇔ 
 x = π − arcsin m + k 2π .
2

Phương trình cosx = m
m Ï [ - 1;1]

* Với

, phương trình
m Î [ - 1;1]

* Với

, tồn tại số


a

cos x = m

sao cho

vô nghiệm.

cos a = m

.

éx = a + k 2p
cos x = m Û cos x = cos a Û ê
ê
ëx = - a + k 2p.

(

kÎ ¢

)

[ 0; π ]

m ≤1

Chú ý Với mỗi m cho trước mà


, phương trình cosx = m có đúng một nghiệm trong đoạn

Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là

arccos m

. Khi đó

 x = arccos m + k 2π
cos x = m ⇔ 
 x = − arccos m + k 2π .

.


3

Phương trình tanx = m, cotx = m
Các phương trình trên luôn có nghiệm.
α
Với mọi số thực , ta có
tan x = tan a Û x = a + k p
cot x = cot a Û x = a + k p

.

(

.


(

kÎ ¢
kÎ ¢

)
)

Chú ý
 π π
− ; ÷
 2 2
tan x = m
i) Với mọi số m cho trước, phương trình
có duy nhất một nghiệm trong khoảng
.
Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là

arctan m

. Khi đó

tan x = m ⇔ x = arctan m + kπ

ii) Với mọi số m cho trước, phương trình
Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là

cot x = m

arc cot m


.

( 0; π )
có duy nhất một nghiệm trong khoảng

. Khi đó

cot x = m ⇔ x = arc cot m + kπ

.

Công thức ngiệm của phương trình lượng giác
u = v + k 2π
sin u = sin v ⇔ 
u = π − v + k 2π

u = v + k 2π
cos u = cos v ⇔ 
u = −v + k 2π

tan u = tan v ⇔ u = v + kπ

cot u = cot v ⇔ u = v + kπ

k ∈¢
với
(trong điều kiện biểu thức có nghĩa)

Một số trường hợp đặc biệt


sin u = 1 ⇔ u =

π
+ k 2π
2

sin u = −1 ⇔ u = −

π
+ k 2π
2

.


sin u = 0 ⇔ u = kπ
cos u = 1 ⇔ u = k 2π

cos u = −1 ⇔ u = π + k 2π

cos u = 0 ⇔ u =

π
+ kπ
2

tan u = 0 ⇔ u = kπ

cot u = 0 ⇔ u =


π
+ kπ
2

II.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Giải các phương trình sau:

sin x = sin
a/

d/

π
6

;

sin ( x + 20o ) = sin 60o

cos ( 2 x + 15o ) = −
g/
j/

b/

2
2


tan ( 2 x + 10o ) = tan 60o

2 sin x + 2 = 0

cos x = cos
;

e/
t an3 x = −

;

π
4

k/

;

c/

;

f/

1
3

h/
;


sin ( x − 2 ) =

2 cos 2 x + 1 = 0

i/

1.

2.
3.

4.

π
π


cos  x + ÷+ cos  x − ÷ = 1
3
3



5.

tan 2 x.tan x = −1

6.


cot ( x + 2 ) = 1

;

l/

sin 2 x + sin 2 x.tan 2 x = 3

5cos 2 x + sin 2 x = 4
3 sin x + cos x =

7.

;

;

Bài 2: Giải các phương trình sau:

π

cos  x + ÷+ sin 2 x = 0
3


;

tan ( 4 x + 2 ) = 3

;


cot 4 x = 3

2
3

1
cos x

cos 4 2 x = sin 3 x − sin 4 2 x

.


8.

π

tan  x − ÷ = 1 − tan x
4

sin 3 x cos x =

9.

cos x cos 2 x cos 4 x =
14.

1
+ cos3 x sin x

4

15.

sin x + cos x = cos 4 x
4

4

10.
11. cos7x - sin5x = ( cos5x - sin7x)
12. sin + cos =
13.

16.

sin 2 5 x + cos 2 3 x = 1

17.
18.

sin ( π sin x ) = 1
cos 2 x
sin 2 x
=
1 − sin x 1 − cos x
1
1
2
+

=
cos x sin 2 x sin 4 x

4sin 3 2 x + 6sin 2 x = 3

tan ( π cos x ) = cot ( π sin x )

Bài 3 : Cho phương trình
1. Tìm điều kiện xác định của phương trình.

[ −3π ;π ]

2. Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn
Bài 4 : Cho phương trình sin6x + cos6x = m.
1. Xác định m để phương trình có nghiệm.

của phương trình.

2. Xác định m để phương trình có đúng 2 nghiệm trong khoảng
Bài 5: Giải và biện luận phương trình

sin ( 3 x + 1) =
7)

10)

1
2

π


1
cos  − 2 x ÷ = −
2
6


π
tan  3 x + ÷ = −1
6


(

)

cos x − 150 =
8)

11)

π

cos  − x ÷ = −1
5


6)
2
2


tan ( 2 x − 1) = 3

π
cot  2 x − ÷ = 1
3


13)
14)
Bài 7: Giải các phương trình sau:

( 0;π )

( 2m − 1) cos 2 x + 2m sin 2 x + 3m − 2 = 0

Bài 6: Giải các phương trình sau:


π
π
cos  2 x + ÷ = 0
cos  4 x − ÷ = 1
6
3


1)
2)


x π
π
sin  3 x + ÷ = 0
sin  − ÷ = 1
3

2 4
4)
5)

− 2
16

9)

3)
π

sin  + 2 x ÷ = −1
6


x π
3
sin  − ÷ = −
2
2 3

(


)

cot 3 x + 10 0 =
12)

3
3


15) cos(2x + 250) =

2
2


1)

sin ( 3 x + 1) = sin ( x − 2 )

2)

4)



π
π
cos  2 x + ÷+ cos  x − ÷ = 0
3
3




5)



π
π
tan  3 x − ÷ = tan  x + ÷
4
6



7)

tan ( 2 x + 1) + cot x = 0

9)

(

(

)

6)

8)


π x 
sin 3 x + sin  − ÷ = 0
 4 2


π
π
cot  2 x − ÷ = cot  x + ÷
4
3



10)
12)

15)

(

sin 2 x =

cot x = 1
cos x =

)

)


tan x 2 + 2 x + 3 = tan 2

2

13)

(

cos x 2 + x = 0

sin x 2 − 2 x = 0
11)

)

sin x − 1200 + cos2 x = 0

cos3 x = sin 2 x

3)



π
π
cos  x − ÷ = cos  2 x + ÷
3
6




14)

1
2

16)

1
2


π
sin2  x − ÷ = cos2 x
4


4 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ

§

LƯỢNG GIÁC
KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I.

Phương trình bậc hai (bậc cao) đối với một hàm số lượng giác gồm các dạng sau đây.

a sin 2 u + b sin u + c = 0
a cos 2 u + b cos u + c = 0

a tan u + b tan u + c = 0
2

a cot 2 u + b tan u + c = 0
Cách giải

;a ≠ 0


sin u = t 
 t ≤1
cos u = t 
tan u = t
cot u = t
Đặt
II.

BÀI TẬP ÁP DỤNG



1. 1

Giải phương trình :
a/
c/

1. 2

c/


2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0

b/

;

d/

;

cot 2 3 x − cot 3 x − 2 = 0

;

2 cos 2 x + 2 cos x − 2 = 0

cos 2 x − 5sin x − 3 = 0

;

b/

;

d/

cos 2 x + cos x + 1 = 0

;


5 tan x − 2 cot x − 3 = 0

.

Giải các phương trình lượng giác sau :

a/
c/
1. 4

;

cos 2 x + sin x + 1 = 0

Giải phương trình :
a/

1. 3

2 cos 2 x − 3cos x + 1 = 0

x
x
sin 2 - 2 cos + 2 = 0
2
2
cos 4 x - sin 2 x - 1 = 0

;


b/

;

d/

x
cos x + 5sin − 3 = 0
2

;

cos 6 x − 3cos 3x − 1 = 0

.

Giải các phương trình :
tan 2 x +
a/

(

)

3 − 1 tan x − 3 = 0

(

)


3 tan 2 x − 1 − 3 tan x − 1 = 0
;

b/

;


2 cos 2 x − 2
c/

(

)

3 + 1 cos x + 2 + 3 = 0
;

d/

1
− ( 2 + 3 ) tan x − 1 + 2 3 = 0
cos 2 x

.

Giải các phương trình sau :

1. 5


a/

c/

cos 5 x cos x = cos 4 x.cos 2 x + 3cos 2 x + 1
4 sin 2 2 x + 6sin 2 x − 9 − 3cos 2 x
=0
cos x

;

b/

2 cos6 x + sin 4 x + cos 2 x = 0

2 cos 2 x + cos 2
;

d/

;

x
 5π
 7 1
− 10cos 
− x ÷+ = cos x
2
 2

 2 2

Giải các phương trình :

1. 6

3 tan 2 x −
a/
c/

5
+1= 0
cos x

cos 2 x +
;

5sin 2 x + sin x + cos x + 6 = 0

b/

1
1
= cos x +
2
cos x
cos x

tan 2 x + cot 2 x + 2 ( tan x + cot x ) = 6


;

d/

.

2 ( tan x − sin x ) + 3 ( cot x − cos x ) + 5 = 0

Giải phương trình

1. 7

.

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ
COS
I.

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

;

.


II.

BÀI TẬP ÁP DỤNG]




1. 8

Giải các phương trình sau :
a/

c/
1. 9

sin x + 3 cos x = 2

;

b/

π
π


cos  x − ÷+ sin  x − ÷ = 1
6
6



;

d/

2sin17 x + 3 cos 5 x + sin 5 x = 0


;

π
π


2 cos  x + ÷− 6 sin  x + ÷ = 2
4
4



Giải các phương trình sau :

a/

1 − cos x = 3 sin x

;

b/

sin 4 x − cos 2 x = 3 ( sin 2 x + cos 4 x )

c/

;

d/


π

cos x − 3 sin x = 2 cos  − x ÷
3


( sin x − cos x )

2

;

+ 3 sin 2 x = 2

.

1. 10 Giải các phương trình sau :

a/

c/

π 1

cos 4 x + sin 4  x + ÷ =
4 4


b/


π

3 cos 2 x + sin 2 x + 2sin  2 x − ÷ = 2 2
6

3cos x − 4sin x +

e/

;

2
=3
3cos x − 4sin x − 6

;

sin 3 x + cos3 x = sin x − cos x

;

tan x − 3cot x = 4(sin x + 3 cos x)
;

d/

;

.



f/
1. 11

π  π


8sin x sin 2 x + 6sin  x + ÷cos  − 2 x ÷ = 5 + 7 cos x
4

4


.

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sau có nghiệm :
m sin x − ( m + 1) cos x = 2

a/

;

y=

b/

sin x + 1
cos x + 2


π

m sin  x − ÷+ sin x = 2 − cos x
4


1. 12

Tìm x sao cho biểu thức

1. 13

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

nhận giá trị nguyên.

a sin x + b cos x

a/

.

(a, b là các hằng số và
sin x + sin x cos x + 3cos 2 x
b/
.

a 2 + b2 ≠ 0

);


2

1. 14

Giải các phương trình sau :

3sin 2 x + 8sin x cos x + 4 cos 2 x = 0

a/
c/
1. 15

sin 3 x + 2sin x.cos 2 x + 3cos 3 x = 0

;

b/

;

d/

4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2 cos 2 x = 4
6sin x − 7 cos 3 x = 5sin 2 x cos x

;

.


Giải các phương trình sau :
a/

5 ( 1 + cos x ) + cos 4 x − sin 4 = 2

1 + 3 tan x = 2sin 2 x

;

b/

sin x cos 4 x − sin 2 2 x + 2sin x +
c/

sin 5 x cos 5 x

=0
sin x cos x

e/

sin 8 x + cos8 x =
g/
i/

3
=0
2

;


f/

17
cos 2 2 x
16

cos 2 3 x cos 2 x − cos 2 x = 0

h/
;

;
x
x π
cos 2 = tan 2 x.sin 2  − ÷
2
2 4

;
cos x + cos 3 x − sin 2 x = 0 trên [ 0; π ]
2

j/

;

l/

2


.

;

2
sin 2 x

2

( 1 + sin x ) cos x + ( 1 + cos x ) sin x = 1 + 12 sin 2 x
2

m/

d/

tan x + cot 4 x =

;
(1 + sin x + 2 cos x ) cos 2 x − sin 2 x = 1

k/

;

;
π



1 + sin x sin 2 x − cos x sin 2 x = 2 cos 2  − x ÷
4


;
sin 5 x = 5sin x

;


sin x +

( 0;2π )
1. 16

I.

Tìm các nghiệm thuộc khoảng

của phương trình

cos 3 x + sin 3 x
= cos 2 x + 3
1 + 2sin 2 x

PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO SIN VÀ
COS
KIẾN THỨC CẦN NHỚ

.




MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH DẠNG KHÁC
Baøi 1. Giaûi caùc phöông trình sau:

1) sin2x = sin23x

2) sin2x + sin22x + sin23x =

3) cos2x + cos22x + cos23x = 1
Baøi 2. Giaûi caùc phöông trình sau:

1) sin6x + cos6x =

1
4

3
2

4) cos2x + cos22x + cos23x + cos24x =

2) sin8x + cos8x =

3
2

1
8

1

3) cos4x + 2sin6x = cos2x
Baøi 3. Giaûi caùc phöông trình sau:
1) 1 + 2sinx.cosx = sinx + 2cosx

4) sin4x + cos4x – cos2x +

4sin 2 2x

–1=0

2) sinx(sinx – cosx) – 1 = 0

2
3) sin3x + cos3x = cos2x
4) sin2x = 1 +
cosx + cos2x
2
5) sinx(1 + cosx) = 1 + cosx + cos x
6) (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + 1) = 3 – 4cos2x
7) (sinx – sin2x)(sinx + sin2x) = sin23x
2
8) sinx + sin2x + sin3x =
(cosx + cos2x + cos3x)
Baøi 4. Giaûi caùc phöông trình sau:
1) 2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x
2) 2sinx.cos2x + 1 + 2cos2x + sinx = 0



3) 3cosx + cos2x cos3x + 1 = 2sinx.sin2x
4) cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1
Baứi 5. Giaỷi caực phửụng trỡnh sau:
1) sinx + sin3x + sin5x = 0
2) cos7x + sin8x = cos3x sin2x
3) cos2x cos8x + cos6x = 1
4) sin7x + cos22x = sin22x + sinx
Baứi 6. Giaỷi caực phửụng trỡnh sau:
1



sin 2 x.sin x + ữ

4
2

1) sin3x + cos3x +
= cosx + sin3x
2) 1 + sin2x + 2cos3x(sinx + cosx) = 2sinx + 2cos3x + cos2x

ễN TP CHNG I

Bi 1: Gii cỏc phng trỡnh sau:

2


x = + k 2 ; x = + k ( k  )
3

8
2

a) sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos 2x + cos3x ( s:


k
x = k ; x = + k ; x =
(k  )
2
2
5
b) sin2x + sin22x = sin23x + sin24x
( s:

k
k
x = + k ; x = +
;x = +
(k  )
2
10 5
4 2
c) sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2 ( s:
3



cos 2 x + cos 2 2 x + cos 2 3 x =
x = + k ; x = + k ( k  )

2
3
8
4
d)
( s:


x = k ; x = + k ( k  )
4
2
e) sin5x.cos6x+ sinx = sin7x.cos4x
( s:


1

sin x ữsin + x ữ =
x = + k ;(k  )
3
3
2
6
f)
( s:



1



sin + x ữcos + x ữ =
x = + k ; x = + k ( k  )
4
12
2




12
4
g)
( s:

x = k (k  )
4
h) cosx. cos4x - cos5x=0
( s:

x = k ; x = k (k  )
3
i) sin6x.sin2x = sin5x.sin3x
( s:
x = k ; ( k  )
j) 2 + sinx.sin3x = 2 cox 2x
( s:
Bi 2: Gii cỏc phng trỡnh sau:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×