KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN (Đại trà)
Ngày thi : 16/6/2016
(Thời gian 120 phút không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK LĂK
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Giải phương trình x 2 6 x 8 0 .
x2 3y 4
.
2
5 x 2 y 7
2) Giải hệ phương trình
Câu 2: (2,0 điểm)
x 5
x 5 x 1
x
x 2 x 1 x 1
1) Rút gọn biểu thức P
2) Với giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y 2 x m và y 3x 6 cắt nhau tại
một điểm trên trục hoành.
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2 x 2 4 x x 2 2 x 4 14 .
2) Tìm m để phương trình x 2 3 x m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x13 x23 9 .
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho điểm M nằm trên nửa đường tròn đường kính AB (M khác A và B), trên
cung BM lấy điểm N (N khác B và M). Gọi C là giao điểm của đường thẳng AM và
đường thẳng BN, H là giao điểm của đoạn thẳng BM và đoạn thẳng AN. Gọi D là điểm
đối xứng của điểm H qua điểm M; P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường
thẳng DC.
a) Chứng minh CH AB.
b) Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
c) Chứng minh CN.CB = CD.CP.
d) Chứng minh ba điểm P, M, N thẳng hàng.
Câu 5: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 x 2 9 x 18 x 9
4x x 4x
A
2
với x 0
4x x 4x
4 x 9 x 18 x 9
Ngu yễn Dương Hải – GV THCS Phan Chu Trinh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới th iệu)
trang 1
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Giải phương trình x 2 6 x 8 0 .
x2 3y 4
.
2
5 x 2 y 7
2) Giải hệ phương trình
1) KQ: x1 2; x2 4
x 1
2
13
x
13
x2 3 y 4
2 x2 6 y 8
x2 1 y 1
2) 2
2
4 x2
x 1
5 x 2 y 7
15 x 6 y 21 y
y 1
3
y 1
Câu 2: (2,0 điểm)
x 5
x 5 x 1
x
x 2 x 1 x 1
1) Rút gọn biểu thức P
2) Với giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y 2 x m và y 3x 6 cắt nhau tại
một điểm trên trục hoành.
1) (ĐK: x 0; x 1)
x 5
x 5 x 1
P
x
x 2 x 1 x 1
x 5
x 5
x 1 x 1
x 1
x 5
2
x 1
x 1
x 1 x 5 x 5 1
x
x 1
x 1 x
x 1
x 5
x 1
1
x 4 x 5 x 4 x 5
x
x x 1
x 1
8 x
x
x 1
x 1
8
x 1
2) Đồ thị hàm số y 3 x 6 cắt trục hoành tại điểm (–2; 0). Do đó đồ thị các hàm số
y 2 x m và y 3x 6 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành 0 2 2 m m 4
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2 x 2 4 x x 2 2 x 4 14 .
2) Tìm m để phương trình x 2 3 x m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x13 x23 9 .
1) (ĐK: x 2 2 x 4 0 )
Đặt y x 2 2 x 4 y 0 ; phương trình đã cho trở thành:
3
y
loai
2
2 y y 6 2 y 3 y 2 0
2
y 2 nhan
x 4
(TMĐK)
x2
Với y = 2, ta có: x 2 2 x 4 4 x 2 2 x 8 0 x 4 x 2 0
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = –4 và x = 2.
Ngu yễn Dương Hải – GV THCS Phan Chu Trinh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới th iệu)
trang 2
2) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 9 4m 0 m
9
.
4
x x 3
Theo Viét ta có: 1 2
x1 x2 m
3
Khi đó x13 x23 9 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 9 33 3.3m 9 m 2 (TMĐK)
Vậy m = 2 thì phương trình x 2 3x m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x13 x23 9 .
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho điểm M nằm trên nửa đường tròn đường kính AB (M khác A và B), trên
cung BM lấy điểm N (N khác B và M). Gọi C là giao điểm của đường thẳng AM và
đường thẳng BN, H là giao điểm của đoạn thẳng BM và đoạn thẳng AN. Gọi D là điểm
đối xứng của điểm H qua điểm M; P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường
thẳng DC.
a) Chứng minh CH AB.
b) Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
c) Chứng minh CN.CB = CD.CP.
d) Chứng minh ba điểm P, M, N thẳng hàng.
a) Chứng minh CH AB.
P
D
C
M
N
H
A
K
B
Ta có
ANB
AMB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
ABC: AN BC; BM AC (
ANB
AMB 900 ), nên H là trực tâm ABC CH AB
b) Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
1
2
Ta có: MH MD HD (vì D đối xứng H qua M); AC HD (
AMB 900 )
Nên AC là trung trực HD, do đó AHD cân tại A AM là phân giác DAH
HAM
hay DAC
MAN
, lại có MAN
MBN
1 sd MN
(góc nội tiếp cùng chắn
DAM
2
cung MN)
MBN
DBC
. Vậy tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp.
Do đó DAC
Ngu yễn Dương Hải – GV THCS Phan Chu Trinh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới th iệu)
trang 3
c) Chứng minh CN.CB = CD.CP.
900 cmt , C
(góc chung)
Xét ACN và BCM, ta có:
ANC BMC
CN CA
CN .CB CM .CA a
CM CB
90 0 gt cmt , C
(góc chung)
Xét ACP và DCM, ta có:
APC DMC
Vậy ACN
BCM
CA CP
CD.CP CM .CA b
CD CM
Từ (a) và (b) CN .CB CD.CP (đpcm)
Vậy ACP
DCM
d) Chứng minh ba điểm P, M, N thẳng hàng.
(K là
CDH cân tại C (AC là trung trực HD) CA là phân giác DCH
ACP ACK
giao điểm CH và AB)
CAK
MAB
c
ACP = ACK (cạnh huyền, góc nhọn) CAP
MAB
d
Tứ giác ABNM nội tiếp CNM
CNP
e
Tứ giác ANCP nội tiếp (
APC
ANC 900 ) CAP
CNP
. Vậy P, M, N thẳng hàng (đpcm)
Từ c), d), e) CNM
Câu 5: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 x 2 9 x 18 x 9
4x x 4x
với x 0
A
2
4x x 4x
4 x 9 x 18 x 9
4 x 2 9 x 18 x 9
Đặt M
vì x 0 M 0
4x x 4x
4 x 2 9 x 18 x 9 4 y 4 9 y 2 18 y 9
Đặt y x 0 , ta có: M
4 y3 4 y 2
4x x 4x
3 4 y 3 4 y 2 4 y 4 12 y 3 3 y 2 18 y 9
4 y3 4 y 2
2y
3
2
3 y 3
4 y3 4 y 2
(Vì y 0 4 y 3 4 y 2 0 và 2 y 2 3 y 3
2
2 y
0 nên
Đẳng thức xảy ra 2 y 2 3 y 3 0 y
2
3 y 3
4 y3 4 y 2
2
3
2
0)
3 33
do y 0
4
2
3 33 21 3 33
x
4
8
1 8M M 1
Khi đó A M
M
9 9 M
M 1 8 2 10
83
2
9 M 3 3 3
9
M 3
21 3 33
Đẳng thức xảy ra M 1 M 3 x
8
9 M
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
10
21 3 33
khi x
3
8
Ngu yễn Dương Hải – GV THCS Phan Chu Trinh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới th iệu)
trang 4