Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BO 10 DE 7 DIEM DE Thầy LE DANG KHUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.14 KB, 5 trang )

BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM THPTQG 2016

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cho các pư xảy ra sau đây:
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
(1) AgNO3 + Fe(NO3) 2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
2+ + 3+ +
+ 3+ +
2+
A. Mn , H , Fe , Ag .
B. Ag , Fe , H , Mn .

+
2+ + 3+
2+ + + 3+
C. Ag , Mn , H , Fe .
D. Mn , H , Ag , Fe .
Câu 2. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều pư được với ion Fe2+
trong dd là:
A. Zn, Ag+.
B. Ag, Cu2+.
C. Ag, Fe3+.
D. Zn, Cu2+.
Câu 3. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.


C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 4. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dd axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 6. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 8,10.
D. 5,40.
Câu 7. Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 5,04.
C. 4,32.
D. 2,88.
Câu 8. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.

Câu 9. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hh rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ
cao). Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dd Ca(OH)2 thì
tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224.
Câu 10. Các chất vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với dd AgNO3 là:
A. MgO, Na, Ba.
B. Zn, Ni, Sn.
C. Zn, Cu, Fe.
D. CuO, Al, Mg.
Câu 11. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3.
Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. AgNO3.
Câu 12. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong pư nào sau đây?
t
A. S + 2Na 
 Na2S.
t
B. S + 6HNO3 (đặc) 
 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
t
C. 4S + 6NaOH(đặc) 
 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
t
D. S + 3F2 

 SF6.
o

o

o

o

1T


BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM THPTQG 2016

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

t
Câu 13. Cho phản ứng : NaX (rắn) + H2SO4 (đặc) 
 NaHSO4 + HX (khí) .
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là :
A. HCl, HBr và HI.
B. HF và HCl
C. HBr và HI
D. HF, HCl, HBr và HI
Câu 14. Cho 23,7 gam KMNO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 8,40.
D. 5,60.

Câu 15. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NH3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 16. Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dd thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4.
B. K2HPO4, KH2PO4.
C. K3PO4, KOH.
D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 17. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3p.
Câu 18. Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl
B. CuCl2
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dd đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hoà.
Câu 20. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Li+, F-, Ne.
B. K+, Cl-, Ar.
C. Na+, Cl-, Ar.

D. Na+, F-, Ne.
Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của
nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao
nhất là
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
Câu 22. :Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.
Câu 23. Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
t
Câu 24. Cho phản ứng hóa học: Cl2 +KOH 
 KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử
trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 5 : 1.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 25. Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
0

o

(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. Cho ba mẫu đá vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3
dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường) . Thời
gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t 3  t 2  t1

B. t 2  t1  t 3

C. t1  t 2  t 3

D. t1  t 2  t 3

2T


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM THPTQG 2016


Câu 27. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ΔH < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. giảm áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 28. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4) 2CO3. Số chất đều pư được với dd
HCl, dd NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 29. (B-08) 28: Trộn 100 ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu
+
-14
được 200 ml dd có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dd [H ][OH ] = 10 )

A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Câu 30. Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được
với dd Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3) 2.
Câu 31. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li
của nước). Ion X và giá trị của a là

A. NO3- và 0,03
B. Cl- và 0,01
C. CO32- và 0,03
D. OH- và 0,03
Câu 32. Pư nhiệt phân không đúng là
t
t
B. NH4NO2 
A. 2KNO3 
 2KNO2 + O2
 N2 + 2H2O
t
t
C. NH4Cl 
D. NaHCO3 
 NH3 + HCl
 NaOH + CO2
Câu 33. (A-11) 9: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3.
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3
Câu 34. Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ
400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Ba.
B. Be.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 35. Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M
là :

A. Na
B. K
C. Li
D. Rb
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,3.
Câu 37. Cho 1,9 gam hh muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dd HCl (dư),
sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
Câu 38. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3
B. HNO3, KNO3
C. HCl, NaOH
D. NaCl, NaOH
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,35
B. 4,85
C. 6,95
D. 3,70
Câu 40. Pư hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại pư nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 42. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hh gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
o

o

o

o

3T


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM THPTQG 2016

Câu 43. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở
đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là

A. FeS.
B. FeS2.
C. FeO
D. FeCO3.
Câu 44. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 45. (A-07) 2: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Al.
B. Fe.
C. CuO.
D. Cu.
Câu 46. Hoà tan hh gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dd X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến
dư vào dd X, sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3.
B. K2CO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3.
Câu 47. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 48. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn
khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.

B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 49. Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dd H2SO4 loãng, nguội.
(II)Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dd H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra pư hoá học là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 50. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (3) và (4).

ĐÁP ÁN Ở CUỐI NHÉ! <3

4T


BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM THPTQG 2016


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ĐÁP ÁN
1A
11A
21D
31A
41D

2A
12C
22C
32D
42C

3C
13B
23A
33B
43C

4D
14C
24B
34C
44C

5B
15C

25A
35B
45D

6D
16B
26A
36C
46C

7D
17A
27C
37A
47B

8D
18C
28B
38C
48A

9B
19B
29D
39B
49C

10B
20D

30B
40D
50B

Facebook cá nhân
/>Fanpage:
/>Website:
/>Youtube
/>Điện thoại: 0968.959.314
Email:

5T



×