Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TUD tang huyet ap trong thai ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.11 KB, 8 trang )

44

18.
I.

T NGăHUY TăỄPăTRONGăTHAIăK

M ăđ u

T ngă huy tă ápă lƠă bi nă ch ngă n iă khoaă th ngăg pănh tă ă ph ă n ă mangă thaiă vƠă lƠă 1ă
trong nh ngănguyênănhơnăquanătr ngăgơyăt ăvongăm ătrênătoƠnăth ăgi i.ăVi căđi uătr ăthíchă
h păt ngăhuy tăápăthaiăk ănh măgi măbi năch ngăn ngăn ăchoăm ăvƠăthai.
II.

Phơnălo i
 Có 5 nhómăt ngăhuy tăáp trongăthaiăk
1. T ngăhuy tăápăthaiăk ă(tr

căđơyăg iălƠăt ngăhuy tăáp thoáng qua).

2. Ti năs năgi t.
3. S năgi t.ă
4. Ti năs năgi tăghépătrênăt ngăhuy tăápămưnătính.ă
5. T ngăhuy tăápămưnătính.ă
ngă≥ă

D

 T ngăhuy tăápălƠăkhiăhuy tăápătơmăthuă≥ă140mmHgăvƠăho căhuy tăápătơmătr
90ămmHg.ă oăsauăngh ăng iă10ăphút.
2. T ngăhuy tăáp thaiăk



3. Ti năs năgi tă(TSG)
a.
TSG ỉh

 Huy tăápăă≥ă140/90mmăHgăsauătu nă20ăc aăthaiăk .
 Protein/ăni uăă≥ă300ămg/24ăgi ăhayăqueăth ă≤ă2+.
 Ho căProteină/ăCreatinin ni uă≥ă0,3.ă
TSG ỉ ỉg: TSG và có m t tọỊỉg ẾáẾ tọi u Ếh ỉg sau










BV

b.

T

 Huy t ápă≥ă140/90ămmHg.
 Không có protein-ni u.ă
 Huy tăápătr ăv ăbìnhăth ngătrongăvòngă12ătu năsauăsinh.

Huy tăápă≥ă160/110ămmăHg.

Protein/ăni uă≥ă5ăg/24ăgi ăhayăqueăth ă3+ă(2ăm uăth ăng uănhiên).
Thi uăni uă<ă500ăml/ă24ăgi .
Creatinineă/ăhuy tăt ngă>ă1.3ămg/dL.
Ti uăc uă<ă100,000/mm3.
T ngămenăgan ALTăhayăASTă(g păđôiăng ngătrênăgiáătr ăbìnhăth ng) .
Thaiăch măphátătri n.
Nh căđ uăhayănhìnăm .
auăvùngăth ngăv ăho căh ăs năph i.

4. S năgi tă
TSGăvƠăxu tăhi năc năcoăgi tămƠăkhôngăth ăgi iăthíchăđ
B ỉh ối ỉ T D

căb ngănguyênănhơnăkhác
PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


45

5. Ti năs năgi tăghépătrênăt ngăhuy tăáp mãn tính
 Protein-ni uăm iăxu tăhi nă≥ă300ămg/24ăgi ătrênăthaiăph ăđưăcóăs năt ngăhuy tăápă
nh ngăkhôngăcóăprotein-ni uătr cătu năl ăth ă20ăc aăthaiăk .
 Ho căhuy tăápăvƠăprotein-ni uăt ngăđ tăng tăhayăti uăc uă<ă100.000/mm3 máu trên
m tăph ăn ăt ngăhuy tăápăvƠăcóăprotein-ni uătr cătu năl ăth ă20ăc aăthaiăk .
6. T ngăhuy tăáp mãn
 HAă≥ă140/90ămmHgătr
c aăthaiăk .
 Hayăt ngăhuy tăápăđ
tu n.


căkhiămangăthaiăhayăđ

căch năđoánătr

cătu năl ăth ă20ă

căch năđoánăsauătu năl ăth ă20ăvƠăkéoădƠiăsauăsinhătrênă12ă

T

D

 Cácăxétănghi măth căhi n đ iăv iăTSGăn ng
 T ngăphơnătíchăt ăbƠoămáu.
 Acid uric.ăBilirubină(ToƠnăph n,ăgiánăti p,ătr căti p).
 AST-ALT.
 Ch căn ngăth n.

ngăhuy t.

măhuy t.
 TPTNT.
 Protein ni uă24ăgi .
 ôngămáuătoƠnăb .
 Soiăđáyăm tă(n uăcóăth ).
 Protein/creatinin ni uă(n uăcóăth ).

BV

III.

i uătr ăt ngăhuy tăápăthaiăk
N măngh
 T ngă huy tă ápă mưn,ă nă đ nh:ă khôngă c nă h nă ch ă ho tă đ ng,ă vìă t ngă nguyă c ă t că
m ch.ăă
 N uăTSGăvƠăthaiăsuyădinhăd ngătrongăt ăcung,ăn măngh ăs ălƠmăt ngăt iămáuăt ă
cungănhau,ăvƠăgi măthi uăoxyămô.ă
A.ăTi năs năgi tănh : ch ăy uăđi uătr ăngo iătrú

i uătr ăn iăkhoa:
 Choăthaiăph ăngh ăng i.ăD năch ăđ ă nănhi uăđ m,ănhi uărauăc iăvƠătráiăcơyăt

i.ă

 Khámăthaiăm iă3-4 ngày/ l n.ăă
 Theoădõiătìnhătr ngăs căkh eăc aăbƠăm .ă
 Theoădõiătìnhătr ngăthaiănhi:ăsiêuăơmăthaiăm iă3ăậ 4ătu n,ăN_STă2ăl n/ătu n.
 D nădòăb nhănhơnăv ăcácătri uăch ngăc aăti năs năgi tăn ng.ăH
đ ngăthai.
B ỉh ối ỉ T D

ngăd nătheoădõiăc ă

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


46

 N uăHAă>ă149/ă90mmHgăvƠăProteină/ăni uă++:ănh păvi n.ă
 Lâm sàng:
 KhámălơmăsƠngăchiăti tăvƠă c năth năxemă cóăcácă tri uăch ngănh ănh că đ u,ăr iă

lo năth ăgiác,ăđauăth ngăv ăvƠăt ngăcơnănhanhăhayăkhông.ă
 Cơnăthaiăph ălúcănh păvi năvƠăm iăngƠyăsau.ă
 oăhuy tăápă ăt ăth ăng iăm iă4ăgi ,ătr ăkho ngăth iăgianăt ăn aăđêmăđ năsáng.ă
 Th

ngăxuyênăđánhăgiáăs căkh eăthai: Siêu âm thai ậ N_ST.

 Xétănghi m:
 Xétănghi măproteină/ăni uăm iăngƠyăho căcách hai ngày.


nhăl ngăcreatinineămáu,ăhematocrit,ăđ măti uăc u,ămenăgan,ăLDH,ăacidăurică
t ng.ă(Ch ălƠmăxétănghi măđôngămáuăkhiăti uăc uăgi măvƠămenăganăt ng).ă

 Cách x ătríăti p theoătùyăthu căvƠo
 Tu iăthai.
 Tìnhătr ngăc ăt ăcung.

D

ăn ngăc aăti năs năgi t.



 TSGănh ăk tăthúcăthaiăk ă ătu iăthaiă≥ă37ătu n.

BV

T


B.ăTi năs năgi tăn ng
Nguyênăt căx ătrí
1. D ăphòngăvƠăki măsoátăc năcoăgi tăb ngămagnesiumăsulfate.
2. H ăápăkhiăhuy tăápăcao:ăHuy tăápătơmătr ngă≥ă100-110mmăHg,ăho căHAătơmă
thuă≥ă150-160 mmHg (ACOG 2012).
3. Ch măd tăthaiăk ăsauăkhiăch ngăcoăgi tăvƠăh ăHAă24ăgi .
Tránhăs ăd ngăl iăti u.
H năch ătruy năd chătr ăkhiăcóătìnhătr ngăm tăn cănhi u.
a.
Magnesium sulfate
 D ăphòngăvƠăch ngăcoăgi tă
Magnesiumăsulfateăcóăth ătiêm t nhăm ch,ătiêmăb păho cătruy năt nhăm chăliênăt c.
 Li uăt năcông:ăă3 - 4,5găMagnesiumăsulfateă15%ă/50mlădungăd chătiêmăt nhăm chăt ă
15-20 phút (tùyăthu căcơnăn ngăc aăthaiăph ,ăti năc năs ăd ngăMagnesium sulfate).
 Duy trì 1- 2gă/gi ătruy năTM.ăPhaă6găMagnesiumăsulfateă15%ăvƠoăchaiăGlucoseă5%ă
500mlătruy năTMăXXXăgi t/ăphút.ă
 Tiêmăb păgiánăđo n:ătiêmăb păsơuăm iăgi ă1găho căm iă4ăgi ă5g, thêm Lidocain 2%
đ ăgi măđau.
 B mătiêmăđi n:ăphaă6găMagnesiumăsulfateă15%ă+ă2mlăn căc t phaătiêm,ăb mătiêmă
đi nă7ml/gi .
 Theoă dõiă cácă d uă hi u:ă ph nă x ă gơnă x ngă (có),ă nh pă th ă (>16ă l n/phút),ă l ngă
n căti uă(>100ml/ă4ăgi )
B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


47

oăn ngăđ ăMgăhuy tăthanhăm iă12ăgi ăvƠăđi uăch nhăli uăduyătrìăđ ăgi ăđ căn ngă

đ ăMgă4- 7mEq/L (4,8-8,4mg/dL).
 Magnesiumăsulfateădùngătr c,ătrongăvƠăduyătrìăt iăthi uă24ăgi ăsauăsinhă[3].
 Ng đ c Magnesium sulfate
 Liênăquanăn ngăđ ăMagnesium/huy tăthanh.
 9,6 ậ 12mg/dl (4,0 ậ 5,0ămmol/L):ăm tăph năx ăgơnăx ng.
 12 ậ 18 mg/dl (5,0 ậ 7,5ămmol/L):ăli tăc ăhôăh p.
 24 ậ 30 mg/dl (10 ậ 12,5ămmol/L):ăng ngătim
 Nguyăc ăBHSS.
 Gi mădaoăđ ngăn iăt iănh pătimăthai.
 X trí ng đ c Magnesium sulfate
 Ng ngăMagnesiumăsulfate.
 Thu căđ iăkháng: Calcium gluconate, tiêm TM 1g.

tăn iăkhíăqu năvƠăthôngăkhíăđ ă c uăs ngăb nhănhơnăn uăcóăsuy hôăh p,ăng ngă
th .


D

Thu Ế h huy t áị
Thu căh ăápăcóăth ă nhăh ngăb tăl iătrênăc ăm ăvƠăthai.ă nhăh ngătrênăthaiănhiăho că
giánăti pădoăgi măl uăl ngătu năhoƠnăt ăcungănhauăho cătr căti pătrênătimăm ch.ăDoă
v y,ăc năcơnănh căgi aăl iăíchăvƠănguyăc ăkhiăs d ngăthu căh ăáp.
 Ch đ nh
 KhiăHAătơmăthuă≥ă150-160 mm Hg hay
 HAătơmătr ngă≥ă100mmăHg.

T

b.


BV

ảA đ t sau đi u tr
 HAătrungăbìnhăkhôngăgi măquáă25%ăsoăv iăbanăđ uăsauă2ăgi .
 HAătơmăthuă ăm că130ăậ 150mm Hg.
 HAătơmătr ngă ăm că80ăậ 100mm Hg.
 Ch ngăch ăđ nhătrongăthaiăk
 Nitroprusside.
 Thu că căch ămenăchuy n.
 Cácălo iăthu căh ăHA dùngătrongăthaiăk
 Labetalol.
 Hydralazine.
 căch ăCalciumănh ăNifedipine,ăNicardipine.ă
Labetalol
 B tăđ uă20ămgăTM,ăcáchă10ăphútăsauăđóăTMă20ăđ nă80mg.
 T ngăli uă<300ămg.ăVíăd :ăTMă20mg,ăti pătheoă40ămg,ă80mg,ăti pă80mg.ăăCóăth ă
truy năTMă1mg - 2mg/phút.
 HAăs ăh ăsauă5-10ăphútăvƠăkéoădƠiăt ă3-6ăgi .ă[4,12]
B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


48

Hydralazine
 Cóă th ă gơyă h ă huy tă ápă h nă nh ngă thu că khácă [4],ă khôngă ph iă lƠă ch nă l aă s ă 1ă
nh ngăđ cădùngăr ngărưiă
 Cách dùng: [3,4]

 Tiêm TM 5mg hydralazine/1-2 phút.
 N uăsauă15-20ăphútăkhôngăđ tăđ căh ăápăăchoă5- 10mgăTMăti p.
 N uăt ngăli uă30ămgăkhôngăki măsoátăđ căHAănênădùngăthu căkhác.
 HAăs ăh ăsauă10-30ăphútăvƠăkéoădƠiăt ă2-4ăgi .
 Hydralazineăđ căch ngăminhăcóăhi uăqu ătrongăphòngăng aăxu tăhuy tănưo.
Nicardipin
 ngă10mg/10mlăphaăv iă40mlăn căc tăho căNaClă0,9.
 T năcông:ă0,5-1 mg (2,5-5ml)ătiêmăt nhăm chăch m.
 Duyătrìăb mătiêmăđi nă1-3mg/ăgi ă(5-15ăml/gi ).ăN uăkhôngăđápă ngăsauă15ăphútă
t ngă2,5mg/gi ăt iăđaă15mg/gi .ă

D

CáẾ thu Ế h áị ỆháẾ: ít Ệhi s ế ỉg






i ti u
Ch ădùngăkhi:ăCóătri uăch ngăd aăphùăph iăc p.
Furosemideă(Lasix)ă1ă ngă20mgăxă8ă ngăậ tiêmăt nhăm chăch m.
Khôngădùngădungăd chă uătr ng.
Cóăth ătruy năLactateăRingerăv iăt căđ ă60ăậ 124ml/gi [3].

d.

Ch m ế t thai Ệ


T

c.

BV

 Cácăch ăđ nhăch măd tăg mă
 TSGănh ăthaiă>ă37ătu n.
 TSGăn ng:
 Huy tăápătơmătr ngăă 110mmHg .
 Proteinăni uă  5g/24ăgi ,ădipstickăđ mă ni uă≥ă+++ăquaă 2ăl năth ăcáchănhauă4ă
gi .
 Thi uăni uă(l ngăn căti uă<ă500ml/24ăgi ăho că<ă30ml/gi )
 Creatinin huy tăt ng.
 Nh căđ u,ăhoaăm t,ăđauăvùngăth ngăv ăho căđauăh ăs năph i.
 Suyăgi măch căn ngăgan.
 Gi măti uăc u.
 Cóăh iăch ngăHELLPă(tánăhuy t,ăt ngăSGOT,ăSGPT,ăgi măti uăc u)
 Phùăph iăc p.
 Thaiăsuyătr ngădi năho căsuyăc p.
 H ătr ăph iăthaiănhi
 Tu iăthaiăt 28-34ătu n:ăgiúpătr ngăthƠnhăph iăthaiănhiă
 Betamethasone:ăă4mgăxă3ă ngăTB,ăl păl iăl nă2ăsauă12-24ăgi .ăă
B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


49


 Khuynhăh

ngătrìăhoưnăthaiăk

 Tu iăthaiă<ă34ătu năkhuynhăh ngătrìăhoưnăch măd tăthaiăk ăsauă48ăgi ăhayăđ năkhiă
thaiăđ că34ătu n.
 Theoădõiăs căkh e thai N_ST, siêu âm Doppler .
 L uăỦ:ăNguyăc ănhauăbongănonă(NBN),ăs năgi t,ăr iălo năđôngămáu,ăsuyăth n,ăxu tă
huy tănưoầă
 Ch ngăch ăđ nh kéoădƠiăthaiăk

 Ph

ngăphápăch măd tăthaiăk

D

 Huy tăđ ngăh căthaiăph ăkhôngă năđ nh.
 N_STăkhôngăđápă ng,ăthi uă i,ăthaiăsuyădinhăd ngătrongăt ăcung, siêu âm Doppler
gi măt iămáuăđ ngăm ch.
 T ngăHAăkhôngăđápă ngăv iăđi uătr .
 Cóăd uăhi uănh căđ u,ănhìnăm ,ăđauăvùngăgan,ăh iăch ngăHELLP.
 S năgi t.
 Phùăph i.
 Suyăth n.
 NBN,ăchuy năd ,ăv ă i.ă

C.ăS năgi t

i uătr ăgi ngănh ăTSGăn ng







 Ph

Oxy,ăcơyăngángăl i,ăhútăđƠmănh tăđ măb oăthôngăhôăh p.
Ch ngăcoăgi t.
H ăhuy tăáp.
Ch măd tăthaiăk .
D ăphòngăcácăbi năch ng:ăxu tăhuy tănưo,ăvôăni u,ăphùăph iăc p,ănhauăbongănon,ă
phongăhuy tăt ăcung-nhau.

BV



T

 Kh iăphátăchuy năd .
 N uăCTCăthu năl iăcóăth ăgi căsinhăb ngăOxytocinăvƠătheoădõiăsátăb ngămonitoring,ă
giúpăsinhăb ngăForcepsăkhiăđ ăđi uăki n.
 N uăCTCăkhôngăthu năl i:ăm ăl yăthai.

ngăphápăch măd tăthaiăk
 N uăb nhănhơnăvôăni u,ăcoăgi t:ăph iăgơyămê,ăm ăl yăthai.
 N uăb nhănhơnă năđ nh,ă24ăgi ăsauăc năcoăgi tăcu iăcùng,ăkh iăphátăchuy năd ăn uă
c ăt ăcungăthu năl iăvƠăgiúpăsinhăb ngăforcepsăkhiăđ ăđi uăki n.


D. H uăs nă+ăS năgi t
 i uătr ăn iăkhoaătíchăc că(theoăphácăđ ăđi uătr ăs năgi t).
 Duy trì Magnesium sulfate 24ăgi ăsauăkhiăcoăgi t.ă
B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


50

E.ă i uătr ăt ngăhuy tăáp mưnăn ngăthêmădoăthai
a.

Nguyêỉ t Ế đi u tọ
i uătr ănh ălƠătr

b.


ngăh păti năs năgi tăn ng.

CáẾh đi u tọ
i uătr ăn iăkhoa
 Thu căh ăápălƠăLabetalolăhayăMethyldopaă(anătoƠnăchoăthaiăph ăvƠăthaiănhi),ăch nă
l aăk ălƠă căch ăcalcium.
 Vaiătròăl iăti uăcònăch aărõărƠng.
 Li uădùngăă
 Methyldopa 250 mg (u ng)ă2ăl nă/ngƠy,ăli uăt iăđaă3g/ngày.
 Labetalolă100ămg,ă(u ng)ă2-3ăl nă/ăngƠy,ăli uăt iăđaă1200ămg/ngƠy.ă

 Nifedipine 30 -90ămg,ă1ăl năngƠyătácăd ngăch m,ăt ngăcáchă7ă - 14ăngƠy,ăt iăđaă
120 mg/ngày.
i uătr ăs năkhoa

D



 C năxácăđ nhătu iăthai.

 LƠmăcácăxétănghi măđánhăgiáăs ăphátătri năvƠăs căkh eăc aăthaiănhiă2ăl n/ătu nă.
 Ch măd tăthaiăk ăs măh năn uăcóăd uăhi uăsuyăthaiătr
 Tiênăl

ngădi n.

ngălơuădƠi

T

 Ph ăn ăcóăt ngăHAătrongăthaiăk ăc năđ c theoădõiănhi uăthángăsauăsinhăvƠăt ăv nă
v ăcácăl năcóăthaiăsauăvƠănguyăc ăb nhătimăm chătrongăt ngălai.ă
 Tìnhătr ngăt ngăHAăt năt iăcƠngălơuăsauăkhiăsinh,ănguyăc ăchuy năthƠnhăt ngăHAă
m nătínhăcƠngăcao.ă

BV

 Nh ngăph ăn ăb ăs năgi t,ănguyăc ăphátătri năthƠnh t ngăHAămưnătínhăcaoăg pă3ăl nă
ăph ăn ăđưăsinhănhi uăl năsoăv iăph ăn ăm iăsinhăl năđ u.ă
 Nh ngăph ăn ăđưăb ăTSG,ănguyăc ăt ngăHAămưnăt ngăn uăl iăb ăTSGă ăl năcóăthaiă

sau.
 Cóăth ănói,ătheoădõiătìnhătr ngăHAă ăthaiăk ăsauălƠăm tăbi năphápăt măsoátănguyăc ă
t ngăHAămưnătínhă ănh ngăb nhănhơnăb ăTSG.ăTuyănhiên,ăm tăđi măc năl uăỦălƠă
b năthơnăTSGăkhôngăgơyăt ngăHAămưnătính.ă


T ăv năv ăcácăl nămangăthaiăt i
- Ph ăn ăđưăt ngăb ăTSGăcóănguyăc b ătáiăphátă ăl năcóăthaiăt i.
- Tìnhătr ngăTSGăbi uăhi năvƠăđ
cóăthaiăt iăcƠngăcao.ă

căch năđoánăcƠngăs m,ăkh ăn ngăb ăTSGă ăcácăl nă

- Ph ăn ăsinhănhi uăl n,ăb ăTSGăs ăcóănguyăc ăTSGă ăl năcóăthaiăsauănhi uăh năs nă
ph ăm iăb ăTSGăl năđ u.ă
B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


51

TƠiăli uăthamăkh o
1. BƠiăgi ngăs năph ăkhoaă(2007)ăt pă1.ăNhƠăxu tăb năYăh căTp.ăHCM, trang 462-468
2. Abalos, E, Duley, L, Steyn, DW, Henderson-Smart, DJ. Antihypertensive drug therapy for mild to
moderate hypertension during pregnancy (Cochrane Review). Cochrane Database Syst Rev 2007;
:CD002252.
3. ACOG practice bulletin. Diagnosis and management of preeclampsia and eclampsia.Obstet Gynecol.
2002 Jan;99(1):159-67.
4. Duley, L, Henderson-Smart, DJ, Meher, S. Drugs for treatment of very high blood pressure during

pregnancy. Cochrane Database Syst Rev 2006; 3:CD001449.
5. F.Gary Cunnningham, Williams Obstetrics (2005) 22Th ed, Mc GRAW ậHILL, p 761-798
6. F.Gary Cunnningham, Williams Obstetrics (2009) 23Th ed, Mc GRAW ậHILL, chapter 34.
7. Fortnightly review: management of hypertension in pregnancy. BMJ 1999 May 15;318(7194):1332-6.
8. Magee LA; Ornstein MP; von Dadelszen P
9. Martin, JN Jr, Thigpen, BD, Moore, RC, et al. Stroke and severe preeclampsia and eclampsia: a
paradigm shift focusing on systolic blood pressure. Obstet Gynecol 2005; 105:246.
10. Meher S; Abalos E; Carroli G; Meher S: Bed rest with or without hospitalisation for hypertension
during pregnancy. Cochrane Database Syst Rev 2005;(4):CD003514.

D

11. Saftlas AF; Olson DR; Franks AL Epidemiology of preeclampsia and eclampsia in the United States,
1979-1986. Am J Obstet Gynecol 1990 Aug;163(2):460-5.
12. UpToDate 2009

13. Working group report on high blood pressure in pregnancy. National Institutes of Health, Washington,
DC 2000.

BV

T

14. Von Dadelszen, P, Magee, LA. Fall in mean arterial pressure and fetal growth restriction in pregnancy
hypertension: an updated metaregression analysis. J Obstet Gynaecol Can 2002; 24:941.

B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×