Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

15 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 17 trang )

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại .
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.

Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®


ĐẠI SỐ


ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính hợp lý các biểu thức sau:
a.  A = (326 − 43) + (174 − 57).
b.  B = (351 − 875) − (125 − 149).
c.  C = − 418 − { − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012]}.
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98.
b.  (x + 7)(8 − x) = 0.
c.  (x 2 + 1)(49 − x 2) = 0.
Bài 3. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(y + 3) = 15.
b.  (3x + 2)(1 − y) = − 7.
c.  5xy − 5x + y = 5.
Bài 4. Tính 3S − 2 2003 biết rằng:
S = 1 − 2 + 2 2 − 2 3 + . . . + 2 2002
 

ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính hợp lý:
a.  A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43.
b.  B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74).
c.  C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169.
Bài 2. Tìm x  ∈  Z biết:


a.  – 17– (2x– 5) = − 6
b.  5x– 9 = 2x + 15
c.  (x– 2)(2x + 4) = 0

d.  2(x– 3)– 4(x + 4) = 3.( − 7) + 5
Bài 3. Tìm n  ∈  Z biết:
a.  3n − 1 ⋮ n + 2
b.  5n + 3 ⋮ 2n + 1
Bài 4. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết
cho 17 và ngược lại.
 

ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính hợp lí:
a.  159.(18– 59)– 59.(18 − 159)
b.  ( − 5) 5. ( − 19).32. ( − 2005) 0
c.  ( − 25).68 + ( − 34). ( − 250)
d.  54 + 55 + 56 + 57 + 58– (64 + 65 + 66 + 67 + 68)
Bài 2. So sánh:
a.  A = | − 2| 300 và B = | − 4| 150
b.  C = | − 2| 300 và D = | − 3| 200
Bài 3. Tìm x, y ∈ Z sao cho:
a.  | x + 25 | + | − y + 5 | = 0.
b.  | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0.
Bài 4. Chứng minh rằng: A = 1 − 3 + 3 2 − 3 3 + ⋯ + 3 98 − 3 99 ⋮ 4.
 

ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
/>

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
a.  A = 435 + ( − 43) + ( − 438) − 57 + 383 − 415

b.  B = 215 + ( − 38) − ( − 58) + 90 − 85
c.  C = − ( − 129) + ( − 119) − 207 − ( − 12 − 207)
d.  D = ( − 7) 3 + ( − 42) − [ − 15 + 10] − 1 2008
Bài 2. Tìm x  ∈  Z biết
a.  | 2x + 1 | − 3 = 4
b.  | x + 3 | + | x + 5 | = 3x
c.  | 5 + | x– 2 | | = 12
Bài 3. So sánh:
a.  ( − 2) 31và ( − 3) 21
b.  ( − 81) 13 và ( − 243) 9
Bài 4. Cho x, y ∈ Z
a.  Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1001 − | x + 9 |  có giá trị lớn nhất? Tìm
giá trị đó.
b.  Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y − 2 | + 34 có giá trị nhỏ nhất? Tìm
giá trị đó.

ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính:
a.  − 2448 : [119 − (23 − 2.3)] − ( − 4) 2
b.  12 : {390 : [500 − (125 + 35.7)]}
c.  − | − 5| + ( − 19) + 18 + |11 − 4| − 57

(

)

d.  34950 : 233 − (51.78 + 51.22) : 17 − 5 6 : 5 4 .8
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98.

b.  (x + 7)(8 − x) = 0.
c.  (x 2 + 1)(49 − x 2) = 0.


Bài 3. Tìm a ∈ Z, biết:
a.  a + 2 là ước của 7.
b.  2a là ước của ‐10.
c.  12 là bội của 2a + 1.
Bài 4. Tìm các chữ số chưa biết trong các phép tính sau:
¯

a.  ( − a5) + ( − 85) = − 150.
¯

b.  37 + ( − 5b) = − 20.

ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tổng nghịch đảo của hai số 11 và 12 là
A. 

23
121

B. 23.

 .

Câu 2. Tính 

A. 

− 302
63

 .

−2
9



12
7



B. 

C. 

42

9

 .

C. 

Câu 3. Viết phân số thập phân 

A. 0, 156 .

132

 .

D. 

2
23

 .

 được

72
−2

23

156
100

− 154
72

 .

D. 


− 434
504

 dưới dạng số thập phân là

B. 1, 56 .

C. 15,6.

D. 0, 0156.

7
5
Câu 4.   của một số bằng − 4  . Số đó là
5
3
A. 

− 85
21

 .

B. 

− 21
85

 .


 .

C. 

−5
3

 .

D. 

− 15
119

 .


II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhanh
5 5
5 2
5 14
a.  .
+ .
− .
7 11 7 11 7 11
b. 
c. 

d. 


15
37

(

.

38
41



74
45

) (


38
41

.

15
37

+

82

76

)

2 1
2 1 3 1
. −
: + .
5 3 15 5 5 3
4
4
4
+

17 49 65
3
17

+

3
49



3
65

Bài 2. Tìm x biết:


(

a.  3

1
4

)

− 2x .2

1
5

=6

3
5

b. 

1
2

x+

4
5

( )

2

1
2

+x =3

3
4

Bài 3. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
1
 tổng số; số học sinh khá chiếm   tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
8
3
sinh giỏi của trường này?
 
Bài 4. Cho A = 1 + 4 + 4 2 + . . . + 4 99 và B = 4 100
A 1
Chứng minh rằng:  <
B 3
 

ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Phân số nào sau đây không bằng phân số 

A. 

17

B. 

50

7

C. 

18

Câu 2. BCNN của các mẫu hai phân số 
A. 90

B. 120

13
− 45

21
54

42

D. 

108

;

25
− 72

63
162

 là:

C. 360

D. Đáp án khác.

Câu 3. Viết − 13, 245 dưới dạng phân số thập phân là
A. 

13245
100

 .

B. 

− 13245
10000

 .

C. 


− 13245
100

 .

D. 

− 13245
1000

3
Câu 4. Tìm một số biết   của số đó là 2,5?
5
3
A.   .
2

B. 

25
6

 .

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính ra kết quả ở dạng phân số:

(


a.  6
b. 
c. 

6
7
2
3

[

4
9

+
+

d.  6 +

+3
5
8

7
11

:5 −

)


−4

3
16

4
9

. ( − 2) 2

( )
( ) | |]

1
3

−4

.

9

1
2

3

+




5
6

−1
2

:

7

12

:

3
12

Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau

C. 

6
25

 .

D. 

31

10

 .

 .


−7

a.  A =

25
6

b.  B =

7

c.  C =



25



− 14

8




−9

39

13


3

78

6

+

53

50

13




9
7




( )
−3
5

2

3
13




6
7

22
3

1
Bài 3. Tổng kết năm học lớp 6A có số học sinh giỏi bằng   số học sinh cả lớp và
3
3
bằng   số học sinh khá. Có 10 học sinh trung bình và yếu.
4
a.  Hỏi số học sinh trung bình và yếu bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
b.  Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá và cả lớp?
Bài 4. Cho n  ∈  N. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản
2n + 1
3n + 1


ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính
18
35
a. 
+

24 − 10
c. 

5
77



−4

b. 



7

d. 

−8

+


− 14
25
7



− 45
54

61
21





Bài 2. Tìm x, biết
a. 

−3
7

c.  x +

+x=
2
3

=


4
5

−1
12

+



−2
3
−4
5



| |

b.  x −

1
6

+

−5
12


=

4
7



14
48


1

Bài 3. Tính: 

1.2

+

1

1

+

2.3

+

3.4


1
4.5

+

1
5.6



 
Bài 4. Một trường THPT có 1350 học sinh gồm 3 khối lớp 10, 11, 12. Số học sinh
4
khối 12 bằng   tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 11 bằng 125%
15
số học sinh khối 10. Tính số học sinh từng khối.
 
Bài 5. Tìm x biết: 

(

1+

1

1

+


2

3

)

1

+... +

2008

x=

2009
1

+

2010
2

+

2011
3

+... +

 


ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính nhanh
a. 

b. 

(
(

c.  −

d. 

(

−5

+

12
9
16

(

+

3

10

13
5

+

6
11
8

) (
) (
) (
) (
+

6



11

7
16

17




21
30

15
16

Bài 2. Tìm x :
a. 

3
4

| |

− 2. 2x −

+

+ 1+

− 27


7

2
3

=


1
2



5

+

11
7
16



+

5
11

6
15

5

)

12

)

)

− 19
27

)







5016
2008

‐2008


( )
( ) ( )
( )
3

b.  2x +

5

1


c.  3. x −

d. 

5

+

9

25

=1

− 5. x +

2

1

− 3.

2

2

−x =

3


1
4

3
5

= −x+

1
5

− 7x

Bài 3. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó.
2
Lần thứ hai người ta lấy tiếp   số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn
3
bao nhiêu lít xăng ?
 
Bài 4. Chứng minh rằng: 

1
n−1



1
n

>


1

>

n2

1
n

1



n+1

 

ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính
18
35
a. 
+

24 − 10
c. 

5

77

−4



b. 



7

d. 

−8
− 14
25
7

+



− 45
54

61
21




Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết
a. 

b. 

(
(

− 12
27
−8
13

+

+

2
3
7

17

)
)

+

+


−2
9
21
13

Bài 3. Tính nhanh

≤x≤

≤x≤

( )
( )
11
7

−9
14

+

2
5

+

+3 +

−7

5
5
− 14

+



3
7






3 5 3 11 3
a.  . + .

7 8 7 8
7
b. 
c. 
d. 

7
11

:


6
13

(

− 12



35

−1

1
57



7
15

7

23

5

:

11 35 11


+

1
5757

7

+

13
+

1
23

21
15



)(
.

37
38

1
2




1
3



1
6

)

Bài 4. Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trồng hoa
3
5
hồng chiếm   diện tích vườn. Phần trồng hoa cúc bằng   diện tích vườn. Còn
7
14
lại 90m 2 trồng hoa đồng tiền.Tính diện tích khu vườn.
 
Bài 5. So sánh:
1
101

+

1
102

+... +


1
150

 và 

1
3


HÌNH HỌC
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
^
0
xOy = 25 ; xOz = 70 0
a.  Tính góc yOz.
b.  Tia Oy có là tia phân giác góc xOz không? Vì sao?
c.  Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính góc mOx.
Bài 2. Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho
CM = 3 cm.
a.  Tính độ dài BM.
^
^
b.  Cho biết BAM = 80 0; BAC = 60 0. 
Tính góc CAM.
c.  Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của các góc BAC và CAM. 
Tính góc xAy.

d.  Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 4 cm. 
Tính độ dài BK.
Bài 3. Cho ABCD là hình chữ nhật AB = CD = 24 cm và AD = BC = 5 cm. Tính diện
tích phần tô đậm. 

 

ĐỀ SỐ 02


Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
^
0
xOy = 40 ; xOz = 100 0. Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox.
^
a.  Tính yOz.
^
b.  Vẽ tia On là tia phân giác của góc x’Oz. Tính nOz.
^
Bài 2. Cho hai góc kề bù AOB và BOC sao cho BOC = 60 0 .
a.  Tính số đo góc AOB.
b.  Vẽ tia OD là tia phân giác của góc AOB. 
CMR: OB là tia phân giác của góc DOC.
Bài 3. Cho hình vẽ:

a.  Hãy kể tên các tam giác có trong hình vẽ?
^
^

b.  Biết ABC = 70 0, ABD = 40 0. Tính góc DBC?
Bài 4. Cho AB//CD. Tìm giá trị của x và y?

 

ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:


/>
^
^
0
Bài 1. Vẽ AOB = 90  và tia OC nằm giữa hai tia OA và OB sao cho AOC = 30 0 .
a.  Tính số đo góc COB.
^
^
b.  Vẽ tia OD sao cho OC là tia phân giác của AOD. Tính số đo AOD; DOB .
c.  Chứng tỏ OD là tia phân giác của góc COB.
Bài 2. Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho AB = 8 cm, AC = 3 cm.
^
^
0
a.  O là điểm nằm ngoài đường thẳng AB, biết rằng AOC = 40 ; COB = 50 0 .
^
Tính AOB .
b.  Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = 4 cm. Tính EB.
Bài 3. Trên hình vẽ, AB//CD và AB=BD=BC. Nếu góc A bằng 52 0. Tính góc DBC.

 


ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa
^
^
0
tia Ox, vẽ các tia Oz, Ot sao cho xOz = 40 , yOt = 60 0
a.  Chứng tỏ rằng tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot .
^
b.  Tính zOt = ?
Bài 2. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OC sao


^
^
cho AOB < AOC. Vẽ tia phân giác OM của góc AOB.
a.  Trong ba tia OB, OC, OM tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
^
^
^
AOC + BOC
b.  Chứng tỏ rằng MOC =
.
2
Bài 3. Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 4 cm.
Trên tia BA lấy điểm E, C sao cho BE = 1 cm; BC = 4 cm.
a.  Đường tròn (C; 2 cm) có đi qua điểm D không?
b.  CMR: điểm E nằm ngoài đường tròn (C; 2 cm) và nằm trong đường tròn
đường kính AB.

Bài 4. Cho tam giác ABC, biết AB= 11cm và BC= 3cm. Biết rằng cạnh AC nhận các
giá trị là số tự nhiên. Vậy cạnh AC có thể nhận những giá trị nào?
 

ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Góc bẹt là góc gồm hai tia chung gốc.
B. Gốc chung của hai tia là cạnh của góc.
C. Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
D. Hai góc bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau.
^
^
^
Câu 2. Nếu xOy + yOz = xOz thì
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.


^
^
D. xOy = yOz .
Câu 3. Tia phân giác của một góc α chia góc đó làm hai góc bằng nhau và mỗi góc
có số đo là 45 0 . Số đo góc α ban đầu là
A. 45 0 .

B. 22, 5 0 .


C. 60 0 .

D. 90 0 .

Câu 4. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O. Gọi Oz là tia
phân giác của góc xOy, Ot là tia phân giác của góc x’Oy, Oz’ là tia đối của tia Oz.
Khi đó số đo góc tOz’ là
A. 60 0 .

B. 45 0 .

C. 90 0 .

D. 100 0 .

Câu 5. Điều nào sau đây sai
A. Đường kính đi qua tâm.
B. Cung là phần đường tròn bị giới hạn bởi hai điểm của đường tròn.
C. Dây cung nào cũng đi qua tâm.
D. Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung.
II. TỰ LUẬN
^
^
0
Bài 1. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc xOy = 60 ; xOz = 120 0
a.  Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
b.  Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính góc zOx’.
c.  Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của góc zOx’. Tính góc yOy’.
Bài 2. Cho góc xOy. Gọi Oz là tia phân giác của góc xOy, Ot là tia phân giác của
góc xOz.

^
^
a.  Tính tỉ số xOt : xOy
b.  Tìm giá trị lớn nhất của số đo góc xOt.



×