Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 17 năm 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.12 KB, 4 trang )

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 17 năm 2015 - 2016
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Cho hàm số y = ax2 có đồ thị là (P). Để (P) cắt đường thẳng (d): y = 2x + 3 tại
điểm có tung độ là 1 thì giá trị của a = ......
Câu 1.2: Cho đường tròn (O; R = 6cm). Từ điểm M cách O một khoảng 2R kẻ 2 tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là 2 tiếp điểm). Bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác MAB có độ dài là ....cm.
Câu 1.3: Cho đường thẳng (d): y = 2x - 3 và parabol (P): y = -x2 cắt nhau tại 2 điểm M và
N. Khoảng cách MN = √a (đvđd). Vậy a = ......
Câu 1.4: Cho biểu thức:
= .............

. Để A nguyên dương thì giá trị nhỏ nhất của x

Câu 1.5: Cho a, b, c là 3 số thực dương thỏa mãn abc = 1.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

là: ............

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: Để hàm số y = (m2 - 4)x2 + mx - 4 nghịch biến trên R thì m = ..........
Câu 2.2: Cho AB là đường kính của đường tròn (O), bán kính OC vuông góc với AB. Gọi
D là điểm trên nửa đường tròn (O) không chứa C sao cho BD = OB. Số đo của cung CAD
là ..........o.
Câu 2.3: Giá trị lớn nhất của

là: ............

Câu 2.4: Điểm A trên đường thẳng y = x và điểm B trên đường thẳng y = 2x cùng có tung
độ 6. Diện tích tam giác OAB bằng .......... (đvdt)


Câu 2.5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với tọa độ các đỉnh là A(1; 2);
B(3; 4); C(6; 1). Phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác đó có hệ số
góc là ..........
Câu 2.6: Phương trình:

có nghiệm là: x = ..............

Câu 2.7: Điều kiện của m để hệ phương trình
có nghiệm (x; y) mà x + y < 0 là m < ........
Câu 2.8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết chu vi tam giác ABH là
30cm, chu vi tam giác ACH là 40cm. Chu vi tam giác ABC là ..... cm.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 2.9: Cho (x; y) là nghiệm của phương trình
Khi đó x + y = ..............
Câu 2.10: Có ....... cặp số tự nhiên (x; y) nằm trong khoảng (1; 500) sao cho x2 + y2 chia
hết cho 121.
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: Cho đường thẳng (d1): y = -2x + 3. Phương trình đường thẳng (d2) song song
với (d1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1 là:
a. y = -2x + 1
b. y = 2x + 1
c. y = -2x - 1
d. y = 2x - 1
Câu 3.2: Hai đường thẳng (d1): x + 2y = 2 và (d2): 2x - y + 6 = 0 cắt nhau tại C. (d1) và
(d2) cắt Ox lần lượt tại 2 điểm A và B. Diện tích tam giác ABC là ....... (đvdt).
a. 7


b. 5

c. 4

d. 10
2

Câu 3.3: Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: x - 2kx - (k - 1)(k - 3) = 0
Khi đó 1/4. (x1 + x2)2 + x1.x2 - 2(x1 - x2) = .........
a. 3

b. 4

c. 0

d. -3

Câu 3.4: Cho đường tròn (O; R) nội tiếp hình thoi ABCD cạnh AB = 4√3cm, số đo góc
BAD = 120o. Khi đó R = ...... cm.
a. 5

b. 4

c. 6

d. 3

Câu 3.5: Phương trình mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0 (1) (m là tham số, m > 0). Để (1) có 2
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = 16 thì m = ........
a. 2/7


b. 3/8

c. 1/3

d. 7/2

Câu 3.6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 12cm, HC = 4HB. Bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có độ dài là ....cm.
a. 20

b. 32

c. 30

d. 15

Câu 3.7: Cho x, y là các số thực thỏa mãn x2 + y2 - xy = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
A = x2 + y2 bằng:
a. 10

b. 4

c. 6

d. 8

Câu 3.8: Cho tam giác ABC cân tại B. Các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Một
đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với AB, cắt BE tại F. Tứ giác AHCF là:
a. Hình vuông

b. Hình chữ nhật
c. Hình thoi

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


d. Hình thang vuông
Câu 3.9: Cho x, y, z là ba số dương. Giá trị nhỏ nhất của
là:
a. 81

b. 9

c. 12

d. 3

Câu 3.10: Cho 2 đường thẳng (d1): y = 3/4. x + 3 và (d2): y = 3/4 .x - 3. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng trên là ....... (đvdt)
a. 8,1

b. 9,8

c. 4,8

d. 9,6

Đáp án
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: 1

Câu 1.2: 3
Câu 1.3: 80
Câu 1.4: 4
Câu 1.5: 3/2
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: -2
Câu 2.2: 210
Câu 2.3: 4
Câu 2.4: 9
Câu 2.5: 1
Câu 26: 5
Câu 2.7: 1,5
Câu 2.8: 50
Câu 2.9: 16
Câu 2.10: 2025
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: c
Câu 3.2: b
Câu 3.3: d
Câu 3.4: d
Câu 3.5: a

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 3.6: d
Câu 3.7: d
Câu 3.8: c
Câu 3.9: b
Câu 3.10: c


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×