Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài tập cấp thoát nước công trình cao tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587 KB, 13 trang )

Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

I. CÁC TIÊU CHUẨN ĐƯỢC SỬ DỤNG:
1. TCVN 4513- 88: cấp nước bên trong - T/C thiết kế
2. TCVN 4474- 87: thoát nước bên trong - T/C thiết kế
3. TCVN 2622- 95: phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình - T/C thiết kế
4. TCXDVN 33- 2006: cấp nước mạng lưới đường ống và công trình - T/C thiết kế
5. TCXD 51- 84: thoát nước mạng lưới bên ngoài và công trình - T/C thiết kế
II. GIỚI THIỆU QUI MÔ CÔNG TRÌNH:
 Qui mô công trình: Trung tâm phần miềm với 12 tầng lầu và 1 tầng hầm.
 Số người sử dụng: 800 người ( cả sinh viên và nhân viên )
 Tiêu chuẩn dung nước: theo tiêu chuẩn TCVN 4513- 88 lấy tiêu chuẩn nước cấp
q = 20 lít / người.ngày
Lưu lượng cấp nước cho công trình:
Qngđ = 800 x 20 = 16000 lít /ngày = 16 m3/ ngày
III.

LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN CỦA CÔNG TRÌNH:

1. Lưu lượng nước cấp tính toán:
Mỗi tầng của công trình gồm 2 khu vệ sinh với các thiết bị vệ sinh: Lavabo, Xí, Âu
tiểu và Vòi nước.
Bảng tính toán đương lượng các thiết bị vệ sinh
Thiết bị
Lavabo
Xí có bình xả
Âu tiểu
Vòi lấy nước


Đơn vị
cái
cái
cái
cái

Số lượng
48
72
36
24

Đương lượng
đơn vị

Tổng đương lượng

0.33
15.84
0.5
36
0.17
6.12
1
24
Tổng đương lượng N = 81.96

Lưu lượng nước tính toán cho công trình được xác định theo công thức tính toán
dùng cho nhà công cộng:
qtt =  .0,2. N ( l/s )

 là hệ số phụ tùng chức năng của loại nhà Trường học và cơ quan giáo dục lấy theo
bảng 11 của tiêu chuẩn TCVN 4513- 88 . Suy ra:  = 1,8
Vậy :
qtt = 1,8.0,2. 81,96 = 3.26l/s
2. Lưu lượng nước thoát tính toán:
Lưu lượng nước thoát tính toán cho công trình được xác định theo công thức tính
toán dùng cho nhà công cộng :
qtth = qc + qdcmax ( l/s )
qc : lưu lượng nước cấp tính toán

Trang 1


Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

qdcmax : lưu lượng nước thoát của 1 dụng cụ vệ sinh có lưu lượng thải lớn nhất, lấy
theo bảng 1 của tiêu chuẩn TCVN 4474- 87. Suy ra: qdcmax = 0,9 l/s, là lưu lượng nước
thoát của Xí có bình xả
Vậy :

qtth = 3,26 + 0,9 = 4,16 ( l/s )

IV. CHỌN ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC TỔNG CHO CÔNG TRÌNH:
Dựa vào 2 điều kiện sau:
1. Chọn theo lưu lượng đặc trưng:
Qngđ < 2 . Qđtr
Sơ bộ chọn: đồng hồ loại tua bin BB, cỡ đồng hồ 50, có Qđtr = 70 ( m3/ h)
Ta thấy: 2 . Qđtr = 140 > Qngđ = 16
Vậy: đồng hồ đã chọn thỏa yêu cầu.
2. Chọn theo lưu lượng tính toán:

Qmin  Qtt  Qmax
Sơ bộ chọn: đồng hồ loại tua bin BB, cỡ đồng hồ 50, có Qmax= 6 (l/s) và Qmin= 0,9
(l/s)
Ta thấy: Qmin = 0,9  Qtt =3,26  Qmax =6
Vậy: đồng hồ đã chọn thỏa yêu cầu
Ghi chú: Qđtr , Qmin , Qmax lấy theo bảng 3.1 của Tập bài giảng CTN- trường Đại học
Kiến Trúc TP.HCM
Kết luận: chọn Đồng hồ loại tua bin BB, cỡ đồng hồ 50
 Tổn thất áp lực qua đồng hồ đo nước: hđh = S x qtt2
S: sức kháng của đồng hồ đo nước, theo bảng 7 của tiêu chuẩn TCVN 4513- 87.
suy ra: S = 0,0265 (m)
Vậy: hđh = 0,0265 x 3,262 = 0,282 (m) < 1,5 (m)  Bơm chọn hợp lý
V. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC:
A. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC:
Ta sơ bộ chọn sơ đồ cấp nước: trực tiếp dẫn nước từ đường ống của thành phố vào
công trình và dẫn theo 2 ống đứng trục 3-4-A cấp cho wc nữ và trục 5-6-A cấp cho wc
nam.
1. Ống nhánh trong các khu vệ sinh: ( sử dụng ống nhựa )
(Xem chi tiết trong bản vẽ: Mặt bằng, sơ đồ không gian cấp thoát nước vệ sinh 1, 2)
Trung tâm có 2 khu vệ sinh riêng dành cho nam và nữ ở mỗi tầng, các thiết bị vệ
sinh của 2 khu đều giống nhau ở mỗi tầng. Vì vậy chỉ cần tính toán cho 1 tầng điển hình,
các tầng còn lại tương tự.
a) Xác định lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống:
Lưu lượng nước tính toán cho công trình được xác định theo công thức tính toán
dùng cho nhà công cộng:
qtt =  .0,2. N = 1,8. 0,2. N ( l/s ), nếu N  1
qtt = 0,2 .N , nếu N< 1
b) Tính toán thủy lực cho từng đoạn ống:
Sau khi có qtt ta tra bảng tính toán thủy lực cho ống cấp nước bằng nhựa tổng hợp,
có giá trị của đường kính ống D, vận tốc v , độ dốc thủy lực i và suy ra giá trị tổn thất áp

lực theo chiều dài h = i.l
Trang 2


Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

Ghi chú:giá trị v được so sánh với vkt lấy theo bảng 3.10 của Tập bài giảng CTNtrường Đại học Kiến Trúc TP.HCM
Bảng: Lưu lượng tính toán cho các đoạn ống nhánh trong 2 khu vệ sinh
Số thiết bị vệ sinh
Stt

Đoạn ống


N = 0,5

Lavabo
N = 0,33

Âu tiểu
N = 0,17

Vòi
nước
N=1

N

qtt (l/s)


WC NỮ
1

1- 2

-

2

-

-

0.66

0.13

2

2-3

3

2

-

-

2.16


0.53

3

3-4

-

-

-

1

1.00

0.36

4

3-5

3

2

-

1


3.16

0.64

WC NAM
5

6-7

-

2

-

-

0.66

0.13

6

7-8

3

2


-

-

2.16

0.53

7

9 - 10

-

-

3

-

0.51

0.10

8

8-9

-


-

3

1

1.51

0.44

9

8 - 11

3

2

3

1

3.67

0.69

Bảng: Tính toán thủy lực cho các đoạn ống nhánh trong 2 khu vệ sinh

Stt


Đoạn ống

q(l/s)

d(mm)

v(m/s)

1000i

l(m)

h = i.l
(m)

WC NỮ
1

1- 2

0.13

21

0.6

43.42

1,5


0.065

2

2-3

0.53

34

0.90

48.4

3,8

0.184

3

3-4

0.36

27

0.98

77.1


3,0

0.231

4

3-5

0.64

34

1.03

73.8

1,2

0.089

WC NAM
5

6-7

0.13

21

0.6


43.42

1,5

0.065

6

7-8

0.53

34

0.90

48.4

3,8

0.184

7

9 - 10

0.10

21


0.50

31.6

2,5

0.079

8

8-9

0.44

34

0.74

34.8

2,7

0.094

9

8 - 11

0.69


34

1.17

77.4

1,2

0.093
Trang 3


Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

2. Ống đứng dẫn nước lên các ống nhánh: ( sử dụng ống nhựa )
Trung tâm có 2 khu vệ sinh riêng, nên ta dẫn nước lên theo 2 hộp gen với 2 ống đứng.
Các bước tính toán thủy lực như tính cho ống nhánh của các khu vệ sinh.Kí hiệu từ TH
đến T12 tương ứng tầng hầm đến tầng 12
Bảng: Tính toán thủy lực cho các đoạn ống
Số thiết bị vệ sinh
Stt

Đoạn ống


N = 0,5

Lavabo
N = 0,33


Âu tiểu
N = 0,17

Vòi
nước
N=1

N

qtt (l/s)

ỐNG ĐỨNG KHU VỆ SINH TRỤC 5 - 6 - A
1

T12-T11

3

2

3

1

3.67

0.69

2


T11-T10

6

4

6

2

7.34

0.98

3

T10-T9

9

6

9

3

11.01

1.19


4

T9-T8

12

8

12

4

14.68

1.38

5

T8-T7

15

10

15

5

18.35


1.54

6

T7-T6

18

12

18

6

22.02

1.69

7

T6-T5

21

14

21

7


25.69

1.82

8

T5-T4

24

16

24

8

29.36

1.95

9

T4-T3

27

18

27


9

33.03

2.07

10

T3-T2

30

20

30

10

36.7

2.18

11

T2-T1

33

22


33

11

40.37

2.29

12

T1-TH

36

24

36

12

44.04

2.39

ỐNG ĐỨNG KHU VỆ SINH TRỤC 3 - 4- A
13

T12-T11


3

2

-

1

3.16

0.64

15

T11-T10

6

4

-

2

6.32

0.91

16


T10-T9

9

6

-

3

9.48

1.11

17

T9-T8

12

8

-

4

12.64

1.28


18

T8-T7

15

10

-

5

15.8

1.43

19

T7-T6

18

12

-

6

18.96


1.57

20

T6-T5

21

14

-

7

22.12

1.70

21

T5-T4

24

16

-

8


25.28

1.81

22

T4-T3

27

18

-

9

28.44

1.92

23

T3-T2

30

20

-


10

31.6

2.02

24

T2-T1

33

22

-

11

34.76

2.12

25

T1-TH

36

24


-

12

37.92

2.22

Trang 4


Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

Bảng: Tính toán thủy lực cho các đoạn ống
Đoạn ống

Stt

q(l/s)

d(mm)

v(m/s)

1000i

l(m)

h = i.l
(m)


ỐNG ĐỨNG KHU VỆ SINH TRỤC 5 - 6 - A
1

T12-T11

0.69

34

1.17

77.41

3.6

0.279

2

T11-T10

0.98

40

1.18

60.60


3.6

0.218

3

T10-T9

1.19

40

1.43

85.56

3.6

0.308

4

T9-T8

1.38

50

1.05


38.12

3.6

0.137

5

T8-T7

1.54

50

1.18

46.26

3.6

0.167

6

T7-T6

1.69

50


1.29

54.54

3.6

0.196

7

T6-T5

1.82

50

1.39

62.22

3.6

0.224

8

T5-T4

1.95


50

1.49

70.30

3.6

0.253

9

T4-T3

2.07

60

1.13

38,00

3.6

0.137

10

T3-T2


2.18

60

1.19

41.66

3.6

0.150

11

T2-T1

2.29

60

1.25

45.47

3.6

0.164

12


T1-TH

2.39

60

1.31

49.08

3.0

0.147
 h = 2.380

ỐNG ĐỨNG KHU VỆ SINH TRỤC 3 - 4- A
13

T12-T11

0.64

34

1.10

69.55

3.6


0.250

15

T11-T10

0.91

40

1.09

53.14

3.6

0.191

16

T10-T9

1.11

40

1.33

75.64


3.6

0.272

17

T9-T8

1.28

50

0.98

33.30

3.6

0.120

18

T8-T7

1.43

50

1.09


40.60

3.6

0.146

19

T7-T6

1.57

50

1.20

47.88

3.6

0.172

20

T6-T5

1.70

50


1.30

55.10

3.6

0.198

21

T5-T4

1.81

50

1.39

61.61

3.6

0.222

22

T4-T3

1.92


50

1.47

68.38

3.6

0.291

23

T3-T2

2.02

60

1.10

36.38

3.6

0.131

24

T2-T1


2.12

60

1.16

39.64

3.6

0.143

25

T1-TH

2.22

60

1.21

43.03

3.0

0.129
 h = 2.265

3. Ống đứng dẫn nước từ ngoài vào công trình:( sử dụng ống thép )

Đoạn ống dẫn nước từ ngoài vào: có qtt = 3,26 (l/s)
Tra bảng tra thủy lực của ống thép ta có D = 60 mm, v = 1.24 m/s, 1000i = 75,43
với l = 44 m  h = 3,32 m
Trang 5


Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

B. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC:( sử dụng ống nhựa )
1. Tính ống nhánh thoát nước :
(Xem chi tiết trong bản vẽ: Mặt bằng, sơ đồ không gian cấp thoát nước vệ sinh 1, 2)
a) Ống dẫn từ các thiết bị vệ sinh xuống ống nhánh:
Lấy theo bãng 1 TCVN 4474- 87

Stt

Loại thiết bị

1
2

Chậu rửa măt
Chậu xí có bình xả ( nối
với ống ngang theo tầng)
Âu tiểu treo xả nước tự
động

3

Lưu lượng

nước thải
l/s
0.07
0,8 – 0,9

Đường kính
ống dẫn
mm
50
100

Độ dốc
ống dẫn
0.035
0.035

0.02
0.02

0.1

50

0.035

0.02

b) Ống nhánh trong các khu vệ sinh xuống ống đứng:
-


 Khu wc nữ:
Ống nhánh A: thoát cho 2 lavabo và sàn  N = 2 . 0,33 = 0,66

 qc = 0,2. 0,66 = 0,132 l/s
Lưu lượng nước tính toán các đoạn ống thoát nước được xác định như sau:
qth = qc + qdcmax l/s
qdcmax = 0,07 l/s, của lavabo
 qth = 0,132+ 0,07= 0,202 l/s

Ta chọn sơ bộ D = 75(mm) và i = 0,055  imin =

1
= 0,013,
D

Với qth , D và i , tra bảng 6.6 được Qđ = 5.24 l/s và Vđ =1,28 l/s
 a=

0,202
= 0,039
5,24

Với a ở trên, ta tra bảng 6.7 được b= 0,56 và

h
h
=0,12    max = 0,5
d
d 


 vtth = b . vđ =0,56 . 1,28= 0,72  vmin = 0,7 m/s ( ống kín )
Vậy ống chọn là hợp lý.
- Ống nhánh B: thoát cho 3 xí  N = 3 . 0,5 = 1,5
 qc =1,8. 0,2. 1,5 = 0,44 l/s

Lưu lượng nước tính toán các đoạn ống thoát nước được xác định như sau:
qth = qc + qdcmax l/s
qdcmax = 0.9 l/s, của xí có thùng rửa
 qth = 0,44+ 0.9= 1,34 l/s
Ta chọn sơ bộ D = 100(mm) và i = 0,02  imin =

1
= 0,01,
D

Với qth , D và i , tra bảng 6.6 được Qđ = 7.44 l/s và Vđ =0.93 l/s
 a=

1,34
= 0,18
7,44

Với a ở trên, ta tra bảng 6.7 được b= 0,80 và

h
h
=0,28    max = 0,5
d
d 


Trang 6


Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước
 vtth = b . vđ =0,80 . 0,93 = 0,744  vmin = 0,7 m/s ( ống kín )

Vậy ống chọn là hợp lý.
 Khu wc nam:
Ống nhánh C: thoát cho 2 lavabo và sàn ,giống như ống nhánh A của wc nữ, nên chọn
D= 75 (mm) , i= 0.055,
- Ống nhánh D: thoát cho 3 âu tiểu  N = 3. 0,17 = 0,51
 qc =1,8 . 0,2.

0,51 = 0,19/s

Lưu lượng nước tính toán các đoạn ống thoát nước được xác định như sau:
qth = qc + qdcmax l/s
qdcmax = 0,3 l/s, của chậu tiểu xả nước tự động
 qth = 0,19+ 0,3= 0,49 l/s
Ta chọn sơ bộ D = 75(mm) và i = 0,035  imin =

1
= 0,1
D

Với qth , D và i , tra bảng 6.6 được Qđ = 4,43 l/s và Vđ =1,02 l/s
 a=

0,49
= 0,11

4,43

h
h
=0,21    max = 0,5
d
d 
 vtth = b . vđ =0,71 . 1,02 = 0,724  vmin = 0,7 m/s ( ống kín )

Với a ở trên, ta tra bảng 6.7 được b=0,71 và

Vậy ống chọn là hợp lý.
- Ống nhánh E: thoát cho 3 âu tiểu và 3 xí  N = 3. 0,17 + 3. 0,5 = 2,01
 qc =1,8 . 0,2.

2,01 = 0,51/s

Lưu lượng nước tính toán các đoạn ống thoát nước được xác định như sau:
qth = qc + qdcmax l/s
qdcmax = 0,9 l/s, của xí
 qth = 0,51+ 0,9= 1,41 l/s
Ta chọn sơ bộ D = 100(mm) và i = 0,02  imin =

1
= 0,1
D

Với qth , D và i , tra bảng 6.6 được Qđ = 7,44 l/s và Vđ =0,93 l/s
 a=


1,41
= 0,19
7,44

h
h
=0,285    max = 0,5
d
d 
 vtth = b . vđ =0,805 . 0,93 = 0,75  vmin = 0,7 m/s ( ống kín )

Với a ở trên, ta tra bảng 6.7 được b=0,805 và

Vậy ống chọn là hợp lý.
2. Tính ống đứng thoát nước :
a) Ống đứng thoát nước sinh hoạt:
 Khu wc nữ:
Thoát cho 24 lavabo và sàn  N = 24. 0,33 = 7,92  qc =1,8 .0,2. 7,92 = 1,013 l/s
Lưu lượng nước tính toán các đoạn ống thoát nước được xác định như sau:
qth = qc + qdcmax l/s
qdcmax = 0,07 l/s, của lavabo
 qth = 1,013+ 0,07= 1, 083 l/s
Ta chọn sơ bộ D = 75(mm), tra bảng 6.8  vtt = 2,1 m/s  vmax = 3 m/s ( ống phi kim)
Vậy ống chọn là hợp lý.
Trang 7


Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

 Khu wc nam:

Thoát cho 24 lavabo và sàn ,giống như của khu wc nữ, chọn D = 75 mm
b) Ống đứng thoát phân:
 Khu wc nữ:
Thoát cho 36 xí  N = 36. 0,5 = 18  qc =1,8 .0,2. 18 = 1,53 l/s
Lưu lượng nước tính toán các đoạn ống thoát nước được xác định như sau:
qth = qc + qdcmax l/s
qdcmax = 0,9 l/s, của xí
 qth = 1,53+ 0,9= 2,43 l/s
Ta chọn sơ bộ D = 100(mm), tra bảng 6.8  vtt = 1,05 m/s  vmax = 3 m/s ( ống phi kim)
Vậy ống chọn là hợp lý.
 Khu wc nam:
Thoát cho 36 xí và 36 âu tiểu  N = 36. 0,5 + 36. 0,17= 24,12
 qc =1,8 .0,2. 24,12 = 1,77 l/s
Lưu lượng nước tính toán các đoạn ống thoát nước được xác định như sau:
qth = qc + qdcmax l/s
qdcmax = 0,9 l/s, của xí
 qth = 1,77+ 0,9= 2,67 l/s
Ta chọn sơ bộ D = 100(mm), tra bảng 6.8  vtt = 1,15 m/s  vmax = 3 m/s ( ống phi kim)
Vậy ống chọn là hợp lý.
3. Ống thông hơi :( sử dụng ống nhựa )
a) Ống thông hơi cho ống đứng cấp nước:
Chọn D =34 mm, dài 3.1 m, được lấp nối tiếp vào 2 ống đứng của hai khu vệ sinh.
b) Ống thông hơi cho ống đứng thoát nước:
- Ống thông hơi chính (TH1) từ bể tự hoại lên, đi trong hộp gen của khu vệ sinh nam
trục 5-6-A, chọn D = 60 mm, dài 51.9 m .
- Ống thông hơi phụ (TH2) để thông hơi cho các đoạn ống nhánh thoát nước sinh hoạt và
thoát phân của hai khu vệ sinh, mỗi hộp gen có 1 ống với D= 75 mm, dài 50,5 m; tại vị
trí mỗi tầng đều có ống nối vào các ống nhánh thoát nước.
4. Thoát nước tầng hầm :
- Bố trí mạng thu nước bằng mương nấp sắt b = 300. Sau đó tập trung thu về hồ nước trữ

nước đặt ngầm tại tầng hầm. Dùng máy bơm N = 1,5 HP bơm nước lên hố ga đặt ở cốt
thiên nhiên.
5. Tính ống xả nước bẩn bên ngoài nhà :
a) Ống xả từ ống đứng thoát nước sinh hoạt trục 3-4-A ra hố ga HG2:
qth = 1,083 l/s bằng lưu lượng thải của ống đứng
Ta chọn sơ bộ D = 75(mm) và i = 0,03  imin =

1
= 0,013,
D

Với qth , D và i , tra bảng 6.6 được Qđ = 3,40 l/s và Vđ =0,77 l/s
 a=

1,083
= 0,032
3,40

h
h
=0,38    max = 0,5
d
d 
 vtth = b . vđ =0,91 . 0,77= 0,701  vmin = 0,7 m/s ( ống kín )

Với a ở trên, ta tra bảng 6.7 được b= 0,91 và

Vậy ống chọn là hợp lý.
Trang 8



Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

b) Ống xả từ ống đứng thoát nước sinh hoạt trục 5-6-A ra hố ga HG1 và đoạn từ
hố ga HG1 tới HG2:
Có cùng qth = 1,083 l/s nên ta chọn D =75 mm , i = 0,03
c) Ống xả từ hố ga HG2 đến HG6:
qth = 2 x 1,083 = 2,166 l/s
Ta chọn sơ bộ D = 100(mm) và i = 0,03  imin =

1
= 0,01,
D

Với qth , D và i , tra bảng 6.6 được Qđ = 9,10 l/s và Vđ =1,14 l/s
 a=

2,166
= 0,238
9,10

h
h
=0,325    max = 0,5
d
d 
 vtth = b . vđ =0,855 . 1,14= 0,97  vmin = 0,7 m/s ( ống kín )

Với a ở trên, ta tra bảng 6.7 được b= 0,855 và


Vậy ống chọn là hợp lý.
VI.LỰA CHỌN SƠ ĐỐ CẤP NƯỚC:
Ta có công thức tính áp lực cần thiết của công trình như sau:
Hct = Hhh + Hđh + Htth + Hsd
Trong đó: Hhh = 1,4 + 39,58 + 0,8 =41,78 m
Hđh = 0,282 m
Hsd = 2 m
Tuyến bất lợi nhất là tuyến từ vị trí đồng hồ đến ống đứng trục 5-6-A và dẫn tới lavabo
tầng 12  Hdđ= 3,32 + 2,38 + ( 0,093+0,184+0,065) = 6,042 m
 Htth = Hdđ + Hcb= 6,042 + 30% . 6,042 = 7,8546 m
Vậy Hct = 41,78 + 0,282 + 2 + 7,8546 = 51,9166  52 m

Ta thấy Hct = 52 m  Hbđ =20 m
 Chọn sơ đồ cấp nước có sử dụng két nước, máy bơm và bể chứa.

Do có sử dụng két nước nên ta dẫn nước lên két rồi mới cấp xuống cho các thiết bị vệ
sinh, vì vậy trong phần tính toán thủy lực mạng cấp nước ta cần điều chỉnh lại đường
kính các đoạn ống đứng cấp nước xuống và tính thêm cho đoạn ống đứng dẫn lên két
nước. Cụ thể như sau:
1. Ống đứng dẫn nước lên két nước:( sử dụng ống thép )
Đoạn ống dẫn nước từ máy bơm lên két ( ống đẩy ): có qtt = 3,26 (l/s)
Tra bảng tra thủy lực của ống thép ta có D = 60 mm, v = 1.24 m/s, 1000i = 75,43
với l = 53,4 m  h = 4,03 m
2. Ống đứng dẫn nước từ két nước xuống:( sử dụng ống nhựa )
Trung tâm có 2 khu vệ sinh riêng, nên ta cho nước xuống theo 2 hộp gen với 2 ống đứng
dẫn nước. Do có cùng lưu lượng tính toán nên chỉ đổi vị trí đoạn ống:

Trang 9



Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

Bảng: Tính toán thủy lực cho các đoạn ống

Stt

Đoạn ống

q(l/s)

d(mm)

v(m/s)

1000i

l(m)

h = i.l
(m)

ỐNG ĐỨNG KHU VỆ SINH TRỤC 5 - 6 - A
1

T1-T2

0.69

34


1.17

77.41

3.6

0.279

2

T2-T3

0.98

40

1.18

60.60

3.6

0.218

3

T3-T4

1.19


40

1.43

85.56

3.6

0.308

4

T4-T5

1.38

50

1.05

38.12

3.6

0.137

5

T5-T6


1.54

50

1.18

46.26

3.6

0.167

6

T6-T7

1.69

50

1.29

54.54

3.6

0.196

7


T7-T8

1.82

50

1.39

62.22

3.6

0.224

8

T8-T9

1.95

50

1.49

70.30

3.6

0.253


9

T9-T10

2.07

60

1.13

38,00

3.6

0.137

10

T10-T11

2.18

60

1.19

41.66

3.6


0.150

11

T11-T12

2.29

60

1.25

45.47

3.6

0.164

12

T12-TM

2.39

60

1.31

49.08


7.8

0.383

ỐNG ĐỨNG KHU VỆ SINH TRỤC 3 - 4 - A
13

T1-T2

0.64

34

1.10

69.55

3.6

0.250

14

T2-T3

0.91

40

1.09


53.14

3.6

0.191

15

T3-T4

1.11

40

1.33

75.64

3.6

0.272

16

T4-T5

1.28

50


0.98

33.30

3.6

0.120

17

T5-T6

1.43

50

1.09

40.60

3.6

0.146

18

T6-T7

1.57


50

1.20

47.88

3.6

0.172

19

T7-T8

1.70

50

1.30

55.10

3.6

0.198

20

T8-T9


1.81

50

1.39

61.61

3.6

0.222

21

T9-T10

1.92

50

1.47

68.38

3.6

0.291

22


T10-T11

2.02

60

1.10

36.38

3.6

0.131

23

T11-T12

2.12

60

1.16

39.64

3.6

0.143


24

T12-TM

2.22

60

1.21

43.03

31.4

1.351

VII.

XÁC ĐỊNH DUNG TÍCH BỂ TỰ HOẠI:

Dung tích bể xác định theo công thức:
WB = Wn + Wc ( m3)
Trong đó:
+ Wn là dung tích phần nước của bể, lấy bằng lượng nước thải ngày đêm chảy vào bể
Wn = Qbể = 50% Qng.đ =50% . 16 = 8 (m3)
Trang 10


Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước


+ Wc là dung tích phần cặn của bể, tính theo công thức:
a.T 100  W1 .b.c
.N
100  W2 .1000
0,6.90(100  95).0,7.1,2.800
=
= 18,144 (m3)
(100  90).1000

Wc =

Vậy: Wbể = 8 + 18,144 = 26,144 (m3) , lấy Wbể =30 (m3)
 Sử dụng bể tự hoại không có ngăn lọc có 3 ngăn, trong đó ngăn chứa có Q= 50%
Wbể = 15 (m3) và 2 ngăn lắng có cùng Q = 25% Wbể = 7,5 (m3).
 Kích thước bể là 6m x 2,5m x 2m
VIII. HÊ THỐNG CHỮA CHÁY :
Theo tiêu chuẩn TCVN 2622- 95 và TCVN 4513 – 88, công trình này thuộc nhóm
công trình sử dụng hệ thống chữa cháy thông thường và có 1 cột nước chữa cháy với lưu
lượng là 2,5 l/s/cột
Trên ống cấp cho chữa cháy ta đấu nối các thiết bị lấy nước ra các vòi phun chữa
cháy được đặc trong hộp chữa cháy và được đặt ở mỗi tầng.
Để đảm bảo áp lực và lưu lượng khi có cháy xảy ra ta dùng bơm từ bể chứa bơm lên
và cho thông với két nước để có thể tận dụng lưu lượng dự trữ của két nước. Trong thời
gian đầu khi vừa có cháy sảy ra ta lấy nước dữ trữ từ két nước mái, trong thời gian đó ta
đồng thời cho hoạt động máy bơm.
IX.XÁC ĐỊNH DUNG TÍCH KÉT NƯỚC VÀ BỂ CHỨA :
1. Dung tích két nước:
a. Dung tích két nước:
Wk = Wđh + Wcc

Wđh = 50%Qng.đ = 8 (m3)
Wcc : dung tích nước chữa cháy lấy bằng lượng nước chữa cháy trong 10 phút đầu
 Wcc= 2,5.10 .60 = 1500 lít = 1,5 (m3)
Vậy Wk =8 +1,5 = 9,5 (m3) lấy chẵn 10 (m3)
Chia làm 2 bồn, mỗi bồn 5 (m3)
b. Chiều cao đặt két nước:
Do nước từ két cấp xuống nên tuyến ống bất lợi nhất là tuyến từ két đến wc của tầng 12
Bảng: Tính toán thủy lực cho các đoạn ống nhánh trong 2 khu vệ sinh

Stt

Đoạn ống

q(l/s)

d(mm)

v(m/s)

1000i

l(m)

h = i.l
(m)

WC NAM
1

6-7


0.13

21

0.6

43.42

1,5

0.065

2

7-8

0.53

34

0.90

48.4

3,8

0.184

3


8 - 11

0.69

34

1.17

77.4

1,2

0.093

4

Két - WC

2.42

60

1.33

50.18

13.6

0.682

 h = 1,024
Trang 11


Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

Chiều cao đặt két nước :
Hhhk  Hhh + Hsd + Htth
Trong đó:
Hhh = 40,38 m
Hsd = 2 m
Htth = hdđ + hcb = 1,024 + 30% . 1,024 = 1,3312 m
 Hhhk  40,38 + 2 + 1,3312 = 43,7112 m  43,7 m
Vậy két đặt tại nóc mái ở độ cao 47,4 m ( trên nóc mái )  43,7 m,nên đã đảm bảo áp
lực cho vòi nước bất lợi nhất.
2. Dung tích bể chứa:
Wbể = Wcc + Wshmax - Wbs
Trong đó:
Wbs = 0 (do khó xác định)
Wcc = 3.3600. 2,5 = 27000 lít = 27 m3 ( lưu lượng chữa cháy trong 3 giờ)
Wshmax = 16 m3 (lấy bằng lưu lượng nước tính toán ngày đêm của ngôi nhà )
 Wbể = 27 + 16 = 43 m3 lấy tròn 45m3
Kích thước: 5 x 4,5 x 2 m
X. LỰA CHỌN BƠM :
1. Lưu lượng bơm:
Do là bơm sinh hoạt nên Qb = qtt = 3,26 l/s
2. Áp lực máy bơm:
Bơm sẽ bơm nước từ bể chứa đặt ở tầng hầm lên két đặt ở độ cao 47,4 m
Hb = Hhh + Htth + Hsd
Trong đó: Hsd = 0

Hhh = 50,4 + 1 = 51,4 m
Htth = 4,03 + 30%. 4,03 = 5,24 m
Vậy Hb = 51,4 + 5,24 = 56,64 m  chọn máy bơm N = 12,5 HP
Ghi chú: các bảng 6.6, 6.7, 6.8 phần tính toán thủy lực cho ống thoát nước nằm trong
Tập bài giảng trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
XI.THỐNG KÊ VẬT LIỆU CHO TOÀN CÔNG TRÌNH :
STT
1

2
3
4

Tên phụ tùng, thiết bị vật liệu
A - Ống thoát nước
Ống thoát bằng nhựa loại tốt




Co lơi 135
Tê 3 nhánh
Ống xúc rửa

Đơn vị

Số lượng

m
50

60
75
100
cái
cái
cái

52,8
42,6
216,7
213,9
490
210
24
Trang 12


Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước

5
6
7
8

Ống nối
Tê kiểm tra
 90
Thu nước sàn
Si phông thu nước sàn
B – Ống cấp nước


cái
cái
cái
cái

9

Ống cấp bằng thép

m
 60

10

12

13
14

15
16

95,4

Ống cấp bằng nhựa

m









11

128,4
36
165,8
14,4
44,6
83,8
9,2

21
27
34
40
50
60
90

Co 90
Bằng thép
Bằng nhựa
Tê 3 nhánh
Bằng thép
Bằng nhựa

Côn chuyển ống nhựa

Ống nối
Bằng thép
Bằng nhựa
Van 1 chiều

cái
6
394
cái

cái
cái

cái
cái

Van khóa
Bằng thép
Bằng nhựa

17
18
19
20
21
22

Van giảm áp


23
24
25
26
27

Phao tràn
Đồng hồ nước
Bồn inox 5m3
Lồng cầu chắn rác
Neo sắt dẹp

Vòi đồng

Xí bệt
lavabo
Âu tiểu
Máy bơm

360
50
54
54

N = 12,5 HP
N = 1,5 HP

cái
cái

bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
cái

2
190
80
38
183
2
4
55
6
24
72
48
36
2
2
2
1
2
585


Trang 13



×