z
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG
HOÀNG TUẤN THANH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
QUY HOẠCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
CHO THÀNH PHỐ BẮC KẠN, TỈNH BẮC KẠN,
GIAI ĐOẠN 2020 – 2030
HÀ NỘI, 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG
HOÀNG TUẤN THANH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
QUY HOẠCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI
RẮN CHO THÀNH PHỐ BẮC KẠN, TỈNH BẮC KẠN,
GIAI ĐOẠN 2020 – 2030
Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Mã ngành: D510406
NGƯỜI HƯỚNG DẪN:
ThS. LƯƠNG MAI HƯƠNG
TS. NGUYỄN THU HUYỀN
HÀ NỘI, 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đồ án là kết quả thực hiện của riêng tôi. Những kết quả
trong đồ án là trung thực, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, khảo sát
tình hình thực tiễn dưới sự hướng dẫn khoa học của ThS. Lương Mai Hương và
TS.Nguyễn Thu Huyền.
Nội dung đồ án có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin được đăng tải
trên các tác phẩm và các tài liệu theo danh mục tài liệu của đồ án.
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Hoàng Tuấn Thanh
LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp là nhiệm vụ và là yêu cầu của sinh viên để kết thúc khoá
học trước khi tốt nghiệp ra trường, đồng thời nó cũng giúp cho sinh viên tổng kết
được những kiến thức đã học trong suốt quá trình học tập, cũng như phần nào xác
định công việc mà mình sẽ làm trong tương lai.
Từ thực tế đó, em đã nghiên cứu và thực hiện đề tài “ Quy hoạch hệ thống
quản lý chất thải rắn cho cho thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 20202030”
Sau hơn ba tháng thực hiện đồ án tốt nghiệp, em đã hoàn thành đồ án của
mình. Em xin chân thành cảm ơn thầy cô giáo trong khoa Môi Trường, người thân,
bạn bè đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để em thực hiện tốt đồ án của mình.
Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn cán bộ hướng dẫn là ThS. Lương Mai
Hương và TS. Nguyễn Thu Huyền đã tâm huyết, nhiệt tình, kiên nhẫn, hướng dẫn
em từng bước giải quyết những khó khăn của đề tài.
Trong quá trình làm đồ án không tránh khỏi những sai sót, kính mong sự
đóng góp của các thầy, cô để đồ án được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CTR
CN
GXL
GTB
TCVN
BTCT
PHSH
Chất thải rắn
Công nghiệp
Giá xây lắp
Giá thiết bị
Tiêu chuẩn Việt Nam
Bê tông cốt thép
Phân hủy sinh học
MỞ ĐẦU
1.1.
Đặt vấn đề
Trong những năm gần đây, tốc độ đô thị hóa và công nghiệp hóa trên phạm
vi cả nước đang gia tăng mạnh mẽ. Nhu cầu khai thác và sử dụng tài nguyên thiên
nhiên của con người cũng không ngừng tăng lên, các vấn đề môi trường ngày một
gia tăng, do đó chúng ta ngày càng phải đối mặt nhiều hơn với các thách thức môi
trường. Chất thải rắn đang là vấn đề gây bức xúc, gây ô nhiễm nghiêm trọng đến
môi trường, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của cộng đồng và mỹ quan đô thị.
Thành phố Bắc Kạn nằm ở trung tâm của tỉnh Bắc Kạn, là tỉnh lỵ, trung tâm
kinh tế, chính trị của tỉnh. Thành phố Bắc Kạn được thành lập trên cơ sở toàn bộ
diện tích tự nhiên, nhân khẩu và đơn vị hành chính cấp xã của thị xã Bắc Kạn, từ
ngày 16 tháng 5 năm 2015. Trước đây, thị xã Bắc Kạn còn phát triển chậm, chưa
đạt tiêu chuẩn chức năng đô thị về thu thu nhập bình quân đầu người; tuy nhiên, cơ
sở hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đang được quan tâm đầu tư, định hướng mới
phù hợp với sự phát triển kinh tế chung của cả nước.
Tính đến năm 2015, dân số toàn thành phố đạt khoảng 85 000 người. Tuy
nhiên, dự kiến dân số sẽ tăng lên nhiều lần cách đột ngột (do lên thành phố, thu hút
đầu tư, đồng nghĩa với việc gia tăng người lao động, và di dân), từ đó khối lượng
rác thải sẽ tăng, gây áp lực lên hệ thống quản lý môi trường. Không những chú
trọng về phát triển kinh tế-xã hội, mà vấn đề môi trường cũng cần được quan tâm
lớn.
Nhận thức được mức độ cấp thiết của vấn đề quản lý chất thải rắn đô thị nói
chung và thành phố Bắc Kạn nói riêng. Đồng thời nhận thấy những hạn chế, bất cập
trong hệ thống quản lý CTR của thành phố, tôi lựa chọn đề tài nghiên cứu: ”Quy
hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn cho thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn,
giai đoạn 2020 - 2030”,nhằm giải quyết các vấn đề bảo vệ môi trường hiện nay.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Xây dựng được phương án quy hoạch hệ thống thu gom, công nghệ xử lý
CTR mới cho phố Bắc Kạn, giai đoạn 2020-2030, phù hợp với quy hoạch KTXH.
6
1.3. Ni dung nghiờn cu
-
-
Thu thp nhng s liu cú sn v h thng qun lý cht thi rn trờn a bn thnh
ph Bc Kn: dõn s, tc phỏt sinh cht thi rn, ngun phỏt sinh cht thi rn,
hin trng thu gom vn chuyn cht thi rn, cụng ngh x lý cht thi rn.
Tớnh toỏn d bỏo tc phỏt sinh dõn s v ti lng cht thi rn ca thnh ph
n nm 2030, a ra cỏc gii phỏp qun lý la chn phng ỏn ti u cho h
thng thu gom, vn chuyn v x lý CTR sinh hot trờn a bn thnh ph hng
n bo v mụi trng v phỏt trin bn vng.
xut tuyn thu gom, cụng ngh x lý cho khu liờn hp x lý trờn a bn ca
thnh ph Bc Kn. (2 phng ỏn)
Tớnh toỏn thit k, hoch toỏn quy hoch cỏc cụng trỡnh x lý CTR. (2 phng
ỏn)
Khỏi toỏn kinh t. (2 phng ỏn).
1.4. Phng phỏp nghiờn cu
-Phng phỏp thu thp ti liu th cp: Tỡm hiu v quy hoch qun lý cht
thi rn, thu thp s liu, cỏc cụng thc v mụ hỡnh da trờn cỏc ti liu cú sn v t
thc t.
-Phng phỏp tớnh toỏn theo tiờu chun: da vo cỏc ti liu v thụng tin thu
thp c tớnh toỏn tc phỏt sinh cht thi rn ca thnh ph Bc Kn, tnh
Bc Kn n nm 2030.
-Phng phỏp tham vn ý kin chuyờn gia: tham vn ý kin giỏo viờn hng
dn.
-Phng phỏp mụ phng tin hc: s dng cụng ngh thụng tin mụ phng
cỏc ý tng thit k (AutoCAD).
CHNG 1: TNG QUAN V THNH PH BC KN, TNH BC KN
1.1. c im t nhiờn v kinh t xó hi ca thnh ph Bc Kn
1.1.1. V trớ a lớ
Thị xã Bắc Kạn nằm trên đờng quốc lộ 3, cách thành phố Thái Nguyên 80Km
về phía Bắc, cách thị xã Cao Bằng 120km về phía Nam, có sông Cầu chảy giữa thị
xã.
7
Toạ độ địa lý: Kinh độ Đông 105049, Vĩ độ Bắc 22048.
+ Phía Bắc giáp xã Cẩm Giàng, Hà Vị- huyện Bạch Thông.
+ Phía Nam giáp xã Thanh Vân, Hoà Mục- huyện Chợ Mới.
+ Phía Đông giáp xã Mỹ Thanh- huyện Bạch Thông.
+ Phía Tây giáp xã Quang Thuận, Đôn Phong- huyện Bạch Thông
c im a hỡnh
Thnh ph nm trong vựng thung lung lũng cho, dc b song Cu, xung
quanh u cú dóy nỳi bao bc. Hng dc t Tõy sang ụng, a hỡnh cú th phõn
ra hai khu vc chớnh sau:
- Phớa Bc: Cú cao hin trng l +139m n + 154m.
- Phớa Nam: Gm 3 phng:
+ Phng Sụng Cu: a hỡnh bng phng, cú cao t nhiờn l +133m n
+145m. Riờng khu i thong cú cao nn t nhiờn +168,5m n +177,2m; ti
chõn i cú cao khong 138m.
+ Phng c Xuõn: Cao trung bỡnh +142,3m n +150m. Gia thnh
ph cú vựng t trng trng lỳa v hoa mu, cao thp nht l +134,2m. Riờng
khu i Tnh i cao nn cao nht l +166,9m.
+ Phng Phựng Chớ Kiờn: Cú cao hin trng trung bỡnh +138m n
+160m
1.1.3.
Khớ hu
1.1.2.
Bc Kn nm hon ton trong vnh ai nhit i khu vc giú mựa ụng
Nam . v trớ ny, Bc Kn cú s phõn húa khớ hu theo mựa rừ rt.
Mựa ma núng m t thỏng 5 n thỏng 10, chim 70 - 80% lng ma c
nm; mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau, lng ma ch chim khong 20 25% tng lng ma trong nm.
Do nm gia hai h thng nỳi cỏnh cung min ụng Bc nờn Bc Kn chu
nh hng mnh ca khớ hu lc a chõu , thi tit lnh v mựa ụng, ng thi
hn ch nh hng ma bóo v mựa h.
- Nng: S gi nng trung bỡnh nm: 1554,7 gi.
- Giú: Do nh hng a hỡnh thung lung nờn:
+ Hng giú chớnh: ụng Nam.
+ Tc giú mnh nht: 30m/s.
+ Tc giú trung bỡnh: 1,3m/s.
- Ma: Do a hỡnh thung lng lũng cho nờn ma Bc Kn vo loi thp:
+ Lng ma trung bỡnh nm l: 1508,1 mm
+ Lng ma cao nht ngy: 225,9 mm
+ S ngy ma trong nm: 134,4 ngy
- Nhit khụng khớ:
8
+ Nhiệt độ không khí trung bình năm: 22,000C
+ Nhiệt độ không khí nhỏ nhất năm: -1,000C
+ Nhiệt độ không khí lớn nhất năm: 39,400C
- Độ ẩm trung bình năm: 62%
- Số ngày sương mù trong năm: 87,1 ngày.
1.1.4. Kinh tế
Trong cơ cấu kinh tế của thị xã Bắc Kạn hiện nay, lĩnh vực thương mại dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất với hơn 54%, tiếp đó là công nghiệp - tiểu thủ công
nghiệp - xây dựng cơ bản chiếm 38%, nông - lâm nghiệp chiếm 7,8%. Để đẩy mạnh
phát triển kinh tế, trong năm qua thành phố Bắc Kạn đã ban hành các nghị quyết
cho từng lĩnh vực, đưa ra các giải pháp đúng đắn, cơ chế phù hợp, quy hoạch kinh
tế vùng có trọng tâm, trọng điểm nhằm khai thác tốt tiềm năng, lợi thế của địa
phương. Dựa trên điều kiện thực tế, thị xã Bắc Kạn đã tập trung khai thác mảng
dịch vụ - thương mại, tiểu thủ công nghiệp ở 4 phường là Đức Xuân, Nguyễn Thị
Minh Khai, Phùng Chí Kiên và phường Sông Cầu; tại 4 xã còn lại là Dương Quang,
Xuất Hóa, Huyền Tụng và Nông Thượng tập trung phát triển trồng trọt và chăn
nuôi.
1.2. Hiện trạng quản lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Bắc Kạn
1.2.1. Các nguồn và loại chất thải rắn phát sinh
Nguồn gốc phát sinh, thành phần và tốc độ phát sinh của chất thải rắn là cơ
sở quan trọng trong thiết kế, lựa chọn công nghệ xử lý và đề xuất các chương trình
quản lý chất thải rắn thích hợp.
Có nhiều cách phân loại nguồn gốc phát sinh chất thải rắn khác nhau nhưng
phân loại theo cách thông thường nhất là:
Bảng 1.1: Nguồn gốc các loại chất thải.
Nguồn phát
sinh
Khu dân cư
Nơi phát sinh
Các dạng chất thải rắn
Hộ gia đình, biệt thự, chung cư. Thực phẩm dư thừa, giấy,
can nhựa, thủy tinh,
nhôm.
Khu thương mại Nhà kho, nhà hàng, chợ, khách
sạn, nhà trọ, các trạm sửa chữa
và dịch vụ.
9
Giấy, nhựa, thực phẩm
thừa, thủy tinh, kim
loại, chất thải nguy hại
Cơ quan, công sở
Trường học, bệnh viện, văn
phòng cơ quan chính phủ.
Giấy, nhựa, thực phẩm
dư thừa, thủy tinh, kim
loại, chất thải nguy
hại.
Công trình xây
Khu nhà xây dựng mới, sửa
Gỗ, bê tông, thép, gạch,
dựng
chữa nâng cấp mở rộng đường
thạch cao, bụi.
phố, cao ốc, san nền xây dựng.
Dịch vụ công
cộng đô thị
Hoạt động dọn rác vệ sinh
đường phố, công viên, khu vui
chơi giải trí, bãi tắm.
Rác cành cây cắt tỉa,
chất thải chung tại khu
vui chơi, giải trí.
Các khu công Công nghiệp xây dựng, chế tạo,
nghiệp
công nghiệp nặng- nhẹ, lọc dầu,
hóa chất, nhiệt điện.
Chất thải do quá trình
chế biến công nghiệp,
phế liệu, và các rác
thải sinh hoạt
Nông nghiệp
1.2.2.
Đồng cỏ, đồng ruộng, vườn cây
ăn trái, nông trại.
Thực phẩm bị thối rữa,
sản phẩm nông nghiệp
thừa, rác, chất độc hại.
Hiện trạng thu gom, vận chuyển, quản lý chất thải rắn
-
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Bắc Kạn đạt 80%
-
Phương tiện chuyên dụng để thu gom rác ở các huyện chủ yếu vẫn là các xe tự chế
(cải tiến, xe 3 bánh, xe kéo tay,...); vì vậy, không đảm bảo vệ sinh trong quá trình
vận chuyển, ảnh hưởng đến môi trường, mất vệ sinh trên các tuyến đường vận
chuyển
-
Chất thải rắn xây dựng và bùn thải: CTR xây dựng trên địa bàn thành phố chưa
được phân loại, phần lớn CTR xây dựng được tận dụng để san lấp mặt bằng, phần
còn lại được thu gom chung với chất thải sinh hoạt và đưa đến các bãi chôn lấp
CTR sinh hoạt.
-
Chất thải rắn công nghiệp:CTR phát sinh được các đơn vị tự thu gom, phân loại,
một phần được tái chế và một phần được ký hợp đồng với các công ty môi trường
đô thị vận chuyển, xử lý
10
-
Chất thải rắn y tế: Tất cả các loại CTR sinh hoạt được thu gom và tập trung về khu
tập kết rác của bệnh viện và được công ty môi trường đô thị vận chuyển đi xử lý.
CTR y tế (nguy hại) ở các phòng bệnh được thu gom đốt định kỳ. Tro sau khi đốt
được thu gom cùng CTR sinh hoạt.
-
Chất thải rắn nguy hại:Chất thải rắn nguy hại được thu gom đưa vào thùng chứa
chuyển về nơi tập kết và xử lý khu vực Bắc Bộ.
1.2.3. Khả năng phân loại chất thải rắn tại nguồn
Hiện tại trên địa bàn thị xã chưa áp dụng phân loại CTR tại nguồn. Việc áp
dụng phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn cho thị xã thực hiện trên các cơ sở sau: Lộ
trình phân loại chất thải rắn tại nguồn phù hợp với đặc điểm kinh tế - xã hội của
thành phố; hệ thống cơ chế chính sách phù hợp; trang bị đầy đủ hệ thống thiết bị lưu
chứa, thu gom, vận chuyển CTR sau phân loại phù hợp.
11
CHƯƠNG 2: ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THU GOM CHẤT THẢI RẮN
CHO THÀNH PHỐ BẮC KẠN, GIAI ĐOẠN 2020 – 2030
2.1.Tính toán lượng chất thải rắn phát sinh giai đoạn 2020– 2030
2.1.1 Chất thải rắn sinh hoạt của người dân.
- Dân số năm 2015: 85 000 người
[1]
- Tốc độ tăng dân số 1,2%/năm.
[1]
- Tiêu chuẩn thải rác:1 kg/người.ngđ
[2]
Tổng dân số tính đến năm 2025:
= = 95 769 (người)
Tổng dân số tính đến năm 2030:
= = 101 655 (người)
Trong đó:
• : Dân năm 2025.
• : Dân năm 2030.
• N: Dân số năm 2015.
• : Tốc độ tăng dân số, % = 0,012.
• : Thời gian từ năm hiện tại đến năm quy hoạch, năm.
- Lượng rác mỗi ngày người dân thải ra trong 5 năm đầu là:
95769 x 1 = 95769 (kg/ngày)
=> Lượng rác thải trong 5 năm đầu:
95 769 x 365 x 5= 174 778 062 kg = 174 778,062 tấn
- Lượng rác người dân thải mỗi ngày trong 5 năm sau là:
101 655 x 1 = 101655 (kg/ngày)
=> Lượng rác thải ra trong 5 năm sau:
101655 x 365 x 5 = 185 520 375 kg = 185 520,375 tấn
Tổng lượng rác thải sinh hoạt của người dân thành phố trong 10 năm:
360 298 437 kg = 360 298,437 tấn
12
Bảng 2.1: Tỉ lệ thành phần chất thải rắn
Thành phần
Phần trăm khối lượng
(%)
3,73
1,07
9,65
0,2
0,58
27,85
0,02
56,9
100
Giấy
Vải
Nhựa
Da và cao su
Thủy tinh
Đất và cát
Nguy hại
Hữu cơ khác
Tổng
2.1.2. Chất thải rắn sinh hoạt của công nhân
- Số công nhân: 3 620 người.
- Tiêu chuẩn thải: 0,7 kg/người.ngđ.
- Lượng rác thải sinh hoạt của công nhân:
3620 x 0.7 = 2534 (kg/ngđ).
=> Lượng thải trong 10 năm:
2534 x365 x 10 = 9 249 100 kg = 9 249,1 (tấn)
2.1.3.
Chất thải rắn từ bệnh viện
- Số giường bệnh: 500 giường.
- Tiêu chuẩn thải: 1,3 kg/giường.ngđ.
- Tỷ lệ chất thải nguy hại: 19%CTR.
- Tổng khối lượng CTR trong bệnh viện là:
500 x1,3 = 650(kg/ngđ).
- Tổng khối lượng chất thải nguy hại trong bệnh viện là:
650 x 19% = 123,5 (kg/ngđ).
- Tổng khối lượng chất thải rắn sinh hoạt là:
13
[2]
650 – 123,5 = 526,5 (kg/ngđ).
=> Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt của bệnh viện trong 10 năm:
526 x 365 x 10 = 1 919 900 kg = 1 919,9 tấn
2.1.4. Chất thải rắn từ trường học:
- Trên đia bàn có 6 trường học
- Số lượng học sinh 4500 hs
- TC thải rác: 0,5 kg/hs.ngđ
- Tổng rác thải trường học:
4500 x 0,5 = 2250 (kg/ngđ) = 821,25 tấn/năm
- Lượng CTR trường học thải ra trong 10 năm là:
821,25 x 10= 8 212,5 tấn
2.1.5. Chất thải rắn phát sinh từ sản xuất
Khối luợng chất thải rắn công nghiệp phát sinh được tính toán trên cơ sở ước
tính hệ số phát sinh dao dộng từ 0,1 - 0,3 tấn/ha.ngđ
Chọn khối lượng CTR công nghiệp phát sinh = 0,25 tấn/ha.ngđ
• KCN Bản Áng: S = 37,75 ha
- Tổng lượng chất thải rắn CN phát sinh: 0,25 x 95 = 9,5( tấn/ngđ)
- CTR thông thường chiếm 10% lượng CTR công nghiệp là
9,5 x 10% = 0,95 (tấn/ngđ) = 347,04 (tấn/năm)
=> Chất thải rắn thong thường trong 10 năm của khu công nghiệp là
2.1.6. Tổng chất thải rắn của toàn thành phố
- Tỷ lệ thu gom đạt 80%
- Tổng lượng chất thải của toàn thành phố trong 10 năm là:
360 298,437 + 9 249,1 + 1 919,9 +8 212,5 = 379 679,937 tấn
Tổng lượng chất thải thu gom được trong 10 năm là:
379 679,937 x 80 % = 303 743,9496 tấn
- Lượng rác thu được trung bình từng năm là:
303 743,9496 ÷ 10 = 30 374,39496 tấn/năm
14
2.2.
Đề xuất phương án thu gom chất thải rắn
2.2.1. Phương án 1
Nguồn phát sinh
Xe đẩy tay
Điểm tập kết
Xe cơ giới chuyên dụng
Khu xử lý
Hình 2.1: Sơ đồ thu gom phương án 1
Thuyết minh sơ đồ thu gom
Các xe thu gom đẩy tay đi dọc theo các đường phố và các ngõ trong khu vực
cung cấp dịch vụ vào thời gian định trước trong ngày. Các hộ gia đình có trách
nhiệm mang chất thải rắn chứa trong bịch nilon hoặc trong các thùng rác và đổ trực
tiếp vào xe thu gom.
Các xe thu gom đẩy tay sau khi đã thu đầy rác sẽ được vận chuyển tập trung
tới các điểm tập kết sau đó sẽ được các xe nén ép rác chuyên dụng vận chuyển
thẳng đến trạm xử lý
2.2.2. Phương án 2
Thuyết minh sơ đồ thu gom
Theo phương án này chất thải rắn sẽ được phân loại tại nguồn. Mỗi cơ quan,
hộ gia đình sẽ được trang bị 2 thùng rác khác màu, thùng màu xanh dùng để thu
gom chất thải dễ phân hủy sinh học, thùng màu da cam dùng để thu gom chất thải
khó phân hủy sinh học.
Các thùng bán cố định được đánh dấu 2 màu xanh và da cam để thu gom 2
Nguồn
phát
sinh
loại chất thải khác nhau; sẽ đặt
tại các
điểm
đã định trước dọc theo các đường phố.
Các hộ gia đình có trách nhiệm mang chất thải rắn chứa trong các thùng rác và đổ
vào từng thùng theo loại.
Các xe nén ép rác chuyên dụng thu gom từng loại chất thải rồi vận chuyển
thẳng đến trạm xử lý.
Chất thải rắn dễ phân hủy
Chất thải rắn khó phân hủy
Thùng bán di động
Xe cơ giới chuyên dụng
15
Khu xử lý
Diện tích
Mật độ (người/mk2)
Dân số
Tỉ lệ gia tăng dân số (%/năm)
Dân số năm 2030
Tiêu chuẩn thải (kg/ng)
Lượng rác thải (kg)
Tỉ lệ thu gom (%)
Lượng rác thu gom được
Số xe đảy tay loại 660l
Làm tròn số xe
18298
4870
445.6
1.2
532.89
1
532.9
80
(kg)
Thể tích rác thu gom (m3) KLR:
1
426.3
1.4
2.842
3
2
41079
4870
1000
1.2
1196.3
1
1196
80
957.1
3.2
6.38
6
3
9370
4870
228.2
1.2
272.88
1
272.9
80
218.3
0.7
1.455
1
4
17914
4870
436.2
1.2
521.7
1
521.7
80
417.4
1.4
2.782
3
5
28394
4870
691.4
1.2
826.91
1
826.9
80
661.5
2.2
4.41
4
6
6655
4870
162
1.2
193.81
1
193.8
80
155.1
0.5
1.034
1
16
300kg/m3
Ô số
Hình 2.2: Sơ đồ thu gom phương án 2
2.3.
Tính toán thu gom theo phương án 1
- Diện tích tính toán của thành phố (diện tích theo quy hoạch): 18 km2
- Dân số tính toán: 4 870 người/km2
- Chất thải rắn không được phân loại tại nguồn
- Thu gom sơ cấp bằng xe đẩy tay, dung tích 660l, hệ số không đầy thùng
f=0,75.
Vtt = 660l x 0,75 = 500l = 0,5m3
- Chọn t = 2,5h là thời gian đẩy hết 1 chuyến, 1 ngày làm việc 8h
8
2,5
Số chuyến xe 1 người đẩy được trong 1 ngày là
= 3 chuyến.
- Xe thu gom thứ cấp chỉ thu gom rác 1 lần/ngày, nên 1 ngày, 1 xe sơ cấp chỉ
làm việc 1 chuyến. => 1 người sẽ quản lý 3 xe sơ cấp.
Thu gom thứ cấp bằng xe thùng cố định có V= 22m3, hệ số nén r = 1,8
Voto = 22 x 1,8 = 40 m3
- Sau đây là bảng tính toán lượng rác thải và số xe thu gom sơ cấp cho từng ô
Bảng 2.2: Bảng tính toán lượng rác và số xe thu gom sơ cấp của từng ô
7
3869
4870
94.21
1.2
112.68
1
112.7
80
90.14
0.3
0.601
1
8
8950
4870
217.9
1.2
260.65
1
260.6
80
208.5
0.7
1.39
1
9
10671
4870
259.8
1.2
310.77
1
310.8
80
248.6
0.8
1.657
2
10
602
4870
14.66
1.2
17.532
1
17.5
80
14.03
0
0.094
0
11
959
4870
23.35
1.2
27.929
1
27.9
80
22.34
0.1
0.149
0
12
2444
4870
59.51
1.2
71.176
1
71.2
80
56.94
0.2
0.38
0
13
3118
4870
75.92
1.2
90.804
1
90.8
80
72.64
0.2
0.484
1
14
10143
4870
247
1.2
295.39
1
295.4
80
236.3
0.8
1.575
2
15
605
4870
14.73
1.2
17.619
1
17.6
80
14.1
0
0.094
0
16
704
4870
17.14
1.2
20.502
1
20.5
80
16.4
0.1
0.109
0
17
1012
4870
24.64
1.2
29.472
1
29.5
80
23.58
0.1
0.157
0
18
2131
4870
51.89
1.2
62.06
1
62.1
80
49.65
0.2
0.331
0
19
504
4870
12.27
1.2
14.678
1
14.7
80
11.74
0
0.078
0
20
8590
4870
209.2
1.2
250.16
1
250.2
80
200.1
0.7
1.334
1
21
28320
4870
689.6
1.2
824.75
1
824.8
80
659.8
2.2
4.399
4
22
4901
4870
119.3
1.2
142.73
1
142.7
80
114.2
0.4
0.761
1
23
4190
4870
102
1.2
122.02
1
122
80
97.62
0.3
0.651
1
24
44324
4870
1079
1.2
1290.8
1
1291
80
1033
3.4
6.884
7
25
26
17060
4324
4870
4870
415.4
105.3
496.83
125.93
1.3
0.3
2.65
0.672
4870
26.83
32.093
32.1
80
80
80
397.5
100.7
1102
1
1
1
496.8
125.9
27
1.2
1.2
1.2
25.67
0.1
0.171
3
1
0
1704.7
1
1705
80
1364
4.5
9.092
9
28
58536
4870
1425
1.2
29
7136
4870
173.8
1.2
207.82
1
207.8
80
166.3
0.6
1.108
1
30
1504
4870
36.62
1.2
43.8
1
43.8
80
35.04
0.1
0.234
0
31
25543
4870
622
1.2
743.88
1
743.9
80
595.1
2
3.967
4
32
3990
4870
97.16
1.2
116.2
1
116.2
80
92.96
0.3
0.62
1
33
26501
4870
645.3
1.2
771.78
1
771.8
80
617.4
2.1
4.116
4
34
15121
4870
368.2
1.2
440.36
1
440.4
80
352.3
1.2
2.349
2
35
26031
4870
633.9
1.2
758.09
1
758.1
80
606.5
2
4.043
4
36
40159
4870
977.9
1.2
1169.5
1
1170
80
935.6
3.1
6.238
6
37
23869
4870
581.2
1.2
695.13
1
695.1
80
556.1
1.9
3.707
4
38
46641
4870
1136
1.2
1358.3
1
1358
80
1087
3.6
7.244
7
39
9526
4870
232
1.2
277.42
1
277.4
80
221.9
0.7
1.48
1
40
24853
4870
605.2
1.2
723.78
1
723.8
80
579
1.9
3.86
4
41
34383
4870
837.2
1.2
1001.3
1
1001
80
801.1
2.7
5.34
5
42
23309
4870
567.6
1.2
678.82
1
678.8
80
543.1
1.8
3.62
4
43
3494
4870
85.08
1.2
101.75
1
101.8
80
81.4
0.3
0.543
1
44
31260
4870
761.2
1.2
910.37
1
910.4
80
728.3
2.4
4.855
5
45
10256
4870
249.7
1.2
298.68
1
298.7
80
239
0.8
1.593
2
46
45682
4870
1112
1.2
1330.4
1
1330
80
1064
3.5
7.095
7
47
21702
4870
528.4
1.2
632.02
1
632
80
505.6
1.7
3.371
3
17
48
8325
4870
202.7
1.2
242.45
1
242.4
80
194
0.6
1.293
1
49
12691
4870
309
1.2
369.59
1
369.6
80
295.7
1
1.971
2
50
10485
4870
255.3
1.2
305.35
1
305.4
80
244.3
0.8
1.629
2
51
52
13403
3560
4870
4870
326.4
86.69
390.33
103.68
1
0.3
2.082
0.553
4870
309.2
369.83
369.8
80
80
80
312.3
82.94
12699
1
1
1
390.3
103.7
53
1.2
1.2
1.2
295.9
1
1.972
2
1
2
54
18461
4870
449.5
1.2
537.63
1
537.6
80
430.1
1.4
2.867
3
55
16305
4870
397
1.2
474.84
1
474.8
80
379.9
1.3
2.533
3
56
81110
4870
1975
1.2
2362.1
1
2362
80
1890
6.3
12.6
13
57
14213
4870
346.1
1.2
413.92
1
413.9
80
331.1
1.1
2.208
2
58
7798
4870
189.9
1.2
227.1
1
227.1
80
181.7
0.6
1.211
1
59
52501
4870
1278
1.2
1529
1
1529
80
1223
4.1
8.154
8
60
12429
4870
302.6
1.2
361.96
1
362
80
289.6
1
1.93
2
61
7923
4870
192.9
1.2
230.74
1
230.7
80
184.6
0.6
1.231
1
62
15187
4870
369.8
1.2
442.28
1
442.3
80
353.8
1.2
2.359
2
63
42616
4870
1038
1.2
1241.1
1
1241
80
992.9
3.3
6.619
7
64
20262
4870
493.4
1.2
590.08
1
590.1
80
472.1
1.6
3.147
3
65
16779
4870
408.6
1.2
488.65
1
488.6
80
390.9
1.3
2.606
3
66
7764
4870
189.1
1.2
226.11
1
226.1
80
180.9
0.6
1.206
1
67
9386
4870
228.5
1.2
273.34
1
273.3
80
218.7
0.7
1.458
1
68
15935
4870
388
1.2
464.07
1
464.1
80
371.3
1.2
2.475
2
69
69116
4870
1683
1.2
2012.8
1
2013
80
1610
5.4
10.74
11
70
9875
4870
240.5
1.2
287.59
1
287.6
80
230.1
0.8
1.534
2
71
10922
4870
266
1.2
318.08
1
318.1
80
254.5
0.8
1.696
2
72
9013
4870
219.5
1.2
262.48
1
262.5
80
210
0.7
1.4
1
73
9678
4870
235.7
1.2
281.85
1
281.8
80
225.5
0.8
1.503
2
74
20084
4870
489
1.2
584.9
1
584.9
80
467.9
1.6
3.119
3
75
18802
4870
457.8
1.2
547.56
1
547.6
80
438.1
1.5
2.92
3
76
11954
4870
291.1
1.2
348.13
1
348.1
80
278.5
0.9
1.857
2
77
3532
4870
86
1.2
102.86
1
102.9
80
82.29
0.3
0.549
1
78
3245
4870
79.02
1.2
94.503
1
94.5
80
75.6
0.3
0.504
1
79
85487
4870
2082
1.2
2489.6
1
2490
80
1992
6.6
13.28
13
80
35422
4870
862.5
1.2
1031.6
1
1032
80
825.3
2.8
5.502
6
81
18971
4870
461.9
1.2
552.48
1
552.5
80
442
1.5
2.947
3
82
17212
4870
419.1
1.2
501.26
1
501.3
80
401
1.3
2.673
3
83
11287
4870
274.8
1.2
328.71
1
328.7
80
263
0.9
1.753
2
84
3112
4870
75.78
1.2
90.63
1
90.6
80
72.5
0.2
0.483
0
85
5030
4870
122.5
1.2
146.49
1
146.5
80
117.2
0.4
0.781
1
86
20696
4870
503.9
1.2
602.72
1
602.7
80
482.2
1.6
3.215
3
87
10788
4870
262.7
1.2
314.17
1
314.2
80
251.3
0.8
1.676
2
88
17900
4870
435.9
1.2
521.29
1
521.3
80
417
1.4
2.78
3
18
89
20076
4870
488.9
1.2
584.67
1
584.7
80
467.7
1.6
3.118
3
90
25419
4870
619
1.2
740.27
1
740.3
80
592.2
2
3.948
4
91
36584
4870
890.8
1.2
1065.4
1
1065
80
852.3
2.8
5.682
6
92
9020
4870
219.6
1.2
262.69
1
262.7
80
210.2
0.7
1.401
1
93
7568
4870
184.3
1.2
220.4
1
220.4
80
176.3
0.6
1.175
1
94
7350
4870
179
1.2
214.05
1
214.1
80
171.2
0.6
1.142
1
95
7688
4870
187.2
1.2
223.89
1
223.9
80
179.1
0.6
1.194
1
96
8263
4870
201.2
1.2
240.64
1
240.6
80
192.5
0.6
1.283
1
97
8325
4870
202.7
1.2
242.45
1
242.4
80
194
0.6
1.293
1
98
9937
4870
242
1.2
289.39
1
289.4
80
231.5
0.8
1.543
2
99
15709
4870
382.5
1.2
457.49
1
457.5
80
366
1.2
2.44
2
100
4401
4870
107.2
1.2
128.17
1
128.2
80
102.5
0.3
0.684
1
101
2298
4870
55.96
1.2
66.924
1
66.9
80
53.54
0.2
0.357
0
102
1243
4870
30.27
1.2
36.199
1
36.2
80
28.96
0.1
0.193
0
103
1851
4870
45.07
1.2
53.906
1
53.9
80
43.12
0.1
0.287
0
104
16584
4870
403.8
1.2
482.97
1
483
80
386.4
1.3
2.576
3
105
34560
4870
841.5
1.2
1006.5
1
1007
80
805.2
2.7
5.368
5
106
2853
4870
69.47
1.2
83.087
1
83.1
80
66.47
0.2
0.443
0
107
1108
4870
26.98
1.2
32.268
1
32.3
80
25.81
0.1
0.172
0
108
985
4870
23.98
1.2
28.686
1
28.7
80
22.95
0.1
0.153
0
109
1156
4870
28.15
1.2
33.666
1
33.7
80
26.93
0.1
0.18
0
110
3054
4870
74.36
1.2
88.94
1
88.9
80
71.15
0.2
0.474
0
111
2852
4870
69.45
1.2
83.058
1
83.1
80
66.45
0.2
0.443
0
112
2756
4870
67.11
1.2
80.262
1
80.3
80
64.21
0.2
0.428
0
113
2564
4870
62.43
1.2
74.67
1
74.7
80
59.74
0.2
0.398
0
114
3685
4870
89.73
1.2
107.32
1
107.3
80
85.85
0.3
0.572
1
115
4656
4870
113.4
1.2
135.59
1
135.6
80
108.5
0.4
0.723
1
116
15190
4870
369.9
1.2
442.37
1
442.4
80
353.9
1.2
2.359
2
117
17602
4870
428.6
1.2
512.62
1
512.6
80
410.1
1.4
2.734
3
118
5105
4870
124.3
1.2
148.67
1
148.7
80
118.9
0.4
0.793
1
119
11953
4870
291.1
1.2
348.1
1
348.1
80
278.5
0.9
1.857
2
120
6627
4870
161.4
1.2
193
1
193
80
154.4
0.5
1.029
1
121
4556
4870
110.9
1.2
132.68
1
132.7
80
106.2
0.4
0.708
1
122
14783
4870
360
1.2
430.52
1
430.5
80
344.4
1.1
2.296
2
123
11897
4870
289.7
1.2
346.47
1
346.5
80
277.2
0.9
1.848
2
124
4798
4870
116.8
1.2
139.73
1
139.7
80
111.8
0.4
0.745
1
125
1449
4870
35.28
1.2
42.199
1
42.2
80
33.76
0.1
0.225
0
126
19214
4870
467.9
1.2
559.56
1
559.6
80
447.7
1.5
2.984
3
127
6565
4870
159.9
1.2
191.19
1
191.2
80
153
0.5
1.02
1
128
5071
4870
123.5
1.2
147.68
1
147.7
80
118.1
0.4
0.788
1
129
13777
4870
335.5
1.2
401.22
1
401.2
80
321
1.1
2.14
2
19
130
11902
4870
289.8
1.2
346.62
1
346.6
80
277.3
0.9
1.849
2
131
3959
4870
96.4
1.2
115.3
1
115.3
80
92.24
0.3
0.615
1
132
25429
4870
619.2
1.2
740.56
1
740.6
80
592.5
2
3.95
4
133
45486
4870
1108
1.2
1324.7
1
1325
80
1060
3.5
7.065
7
134
3749
4870
91.29
1.2
109.18
1
109.2
80
87.34
0.3
0.582
1
135
2504
4870
60.97
1.2
72.923
1
72.9
80
58.34
0.2
0.389
0
136
11952
4870
291
1.2
348.07
1
348.1
80
278.5
0.9
1.856
2
137
1041
4870
25.35
1.2
30.317
1
30.3
80
24.25
0.1
0.162
0
138
2943
4870
71.66
1.2
85.708
1
85.7
80
68.57
0.2
0.457
0
139
13955
4870
339.8
1.2
406.41
1
406.4
80
325.1
1.1
2.167
2
140
9045
4870
220.2
1.2
263.41
1
263.4
80
210.7
0.7
1.405
1
141
2501
4870
60.9
1.2
72.836
1
72.8
80
58.27
0.2
0.388
0
142
29988
4870
730.2
1.2
873.33
1
873.3
80
698.7
2.3
4.658
5
143
18976
4870
462.1
1.2
552.63
1
552.6
80
442.1
1.5
2.947
3
144
20379
4870
496.2
1.2
593.49
1
593.5
80
474.8
1.6
3.165
3
145
20938
4870
509.8
1.2
609.77
1
609.8
80
487.8
1.6
3.252
3
146
17256
4870
420.2
1.2
502.54
1
502.5
80
402
1.3
2.68
3
147
9003
4870
219.2
1.2
262.19
1
262.2
80
209.8
0.7
1.398
1
148
15128
4870
368.4
1.2
440.57
1
440.6
80
352.5
1.2
2.35
2
149
20489
4870
498.9
1.2
596.69
1
596.7
80
477.4
1.6
3.182
3
150
16583
4870
403.8
1.2
482.94
1
482.9
80
386.4
1.3
2.576
3
151
15228
4870
370.8
1.2
443.48
1
443.5
80
354.8
1.2
2.365
2
152
10392
4870
253
1.2
302.64
1
302.6
80
242.1
0.8
1.614
2
153
20146
4870
490.6
1.2
586.7
1
586.7
80
469.4
1.6
3.129
3
154
10445
4870
254.3
1.2
304.19
1
304.2
80
243.4
0.8
1.622
2
155
7638
4870
186
1.2
222.44
1
222.4
80
178
0.6
1.186
1
156
39515
4870
962.2
1.2
1150.8
1
1151
80
920.6
3.1
6.137
6
157
15110
4870
367.9
1.2
440.04
1
440
80
352
1.2
2.347
2
158
9791
4870
238.4
1.2
285.14
1
285.1
80
228.1
0.8
1.521
2
159
31935
4870
777.6
1.2
930.03
1
930
80
744
2.5
4.96
5
160
12407
4870
302.1
1.2
361.32
1
361.3
80
289.1
1
1.927
2
161
40769
4870
992.7
1.2
1187.3
1
1187
80
949.8
3.2
6.332
6
162
10630
4870
258.8
1.2
309.57
1
309.6
80
247.7
0.8
1.651
2
163
37459
4870
912.1
1.2
1090.9
1
1091
80
872.7
2.9
5.818
6
164
12467
4870
303.6
1.2
363.07
1
363.1
80
290.5
1
1.936
2
165
22388
4870
545.1
1.2
652
1
652
80
521.6
1.7
3.477
3
166
2789
4870
67.91
1.2
81.223
1
81.2
80
64.98
0.2
0.433
0
167
5963
4870
145.2
1.2
173.66
1
173.7
80
138.9
0.5
0.926
1
168
1460
4870
35.55
1.2
42.519
1
42.5
80
34.02
0.1
0.227
0
169
557
4870
13.56
1.2
16.221
1
16.2
80
12.98
0
0.087
0
170
1800
4870
43.83
1.2
52.421
1
52.4
80
41.94
0.1
0.28
0
20
171
55026
4870
1340
1.2
1602.5
1
1603
80
1282
4.3
8.547
9
172
22424
4870
546
1.2
653.05
1
653
80
522.4
1.7
3.483
3
173
15648
4870
381
1.2
455.71
1
455.7
80
364.6
1.2
2.43
2
174
13148
4870
320.2
1.2
382.9
1
382.9
80
306.3
1
2.042
2
175
13987
4870
340.6
1.2
407.34
1
407.3
80
325.9
1.1
2.172
2
176
4375
4870
106.5
1.2
127.41
1
127.4
80
101.9
0.3
0.68
1
177
11328
4870
275.8
1.2
329.9
1
329.9
80
263.9
0.9
1.759
2
178
14168
4870
345
1.2
412.61
1
412.6
80
330.1
1.1
2.201
2
179
2165
4870
52.72
1.2
63.05
1
63.1
80
50.44
0.2
0.336
0
180
584
4870
14.22
1.2
17.008
1
17
80
13.61
0
0.091
0
181
7023
4870
171
1.2
204.53
1
204.5
80
163.6
0.5
1.091
1
182
6545
4870
159.4
1.2
190.61
1
190.6
80
152.5
0.5
1.017
1
183
11448
4870
278.8
1.2
333.4
1
333.4
80
266.7
0.9
1.778
2
184
16814
4870
409.4
1.2
489.67
1
489.7
80
391.7
1.3
2.612
3
185
1663
4870
40.49
1.2
48.431
1
48.4
80
38.74
0.1
0.258
0
186
10157
4870
247.3
1.2
295.8
1
295.8
80
236.6
0.8
1.578
2
187
12463
4870
303.5
1.2
362.95
1
363
80
290.4
1
1.936
2
188
15148
4870
368.9
1.2
441.15
1
441.1
80
352.9
1.2
2.353
2
189
6742
4870
164.2
1.2
196.34
1
196.3
80
157.1
0.5
1.047
1
190
10118
4870
246.4
1.2
294.66
1
294.7
80
235.7
0.8
1.572
2
191
14418
4870
351.1
1.2
419.89
1
419.9
80
335.9
1.1
2.239
2
192
13678
4870
333.1
1.2
398.34
1
398.3
80
318.7
1.1
2.124
2
193
28784
4870
700.9
1.2
838.26
1
838.3
80
670.6
2.2
4.471
4
194
11900
4870
289.8
1.2
346.56
1
346.6
80
277.3
0.9
1.848
2
195
3846
4870
93.65
1.2
112.01
1
112
80
89.6
0.3
0.597
1
196
6016
4870
146.5
1.2
175.2
1
175.2
80
140.2
0.5
0.934
1
197
8452
4870
205.8
1.2
246.14
1
246.1
80
196.9
0.7
1.313
1
198
15412
4870
375.3
1.2
448.84
1
448.8
80
359.1
1.2
2.394
2
199
6888
4870
167.7
1.2
200.6
1
200.6
80
160.5
0.5
1.07
1
200
9200
4870
224
1.2
267.93
1
267.9
80
214.3
0.7
1.429
1
201
4148
4870
101
1.2
120.8
1
120.8
80
96.64
0.3
0.644
1
202
9288
4870
226.2
1.2
270.49
1
270.5
80
216.4
0.7
1.443
1
203
5984
4870
145.7
1.2
174.27
1
174.3
80
139.4
0.5
0.929
1
204
5195
4870
126.5
1.2
151.29
1
151.3
80
121
0.4
0.807
1
205
12408
4870
302.1
1.2
361.35
1
361.4
80
289.1
1
1.927
2
206
3790
4870
92.29
1.2
110.37
1
110.4
80
88.3
0.3
0.589
1
207
14918
4870
363.3
1.2
434.45
1
434.5
80
347.6
1.2
2.317
2
208
5264
4870
128.2
1.2
153.3
1
153.3
80
122.6
0.4
0.818
1
209
4894
4870
119.2
1.2
142.53
1
142.5
80
114
0.4
0.76
1
210
10246
4870
249.5
1.2
298.39
1
298.4
80
238.7
0.8
1.591
2
211
5726
4870
139.4
1.2
166.76
1
166.8
80
133.4
0.4
0.889
1
21
212
6426
4870
156.5
1.2
187.14
1
187.1
80
149.7
0.5
0.998
1
213
5423
4870
132.1
1.2
157.93
1
157.9
80
126.4
0.4
0.842
1
214
5551
4870
135.2
1.2
161.66
1
161.7
80
129.3
0.4
0.862
1
215
20390
4870
496.5
1.2
593.81
1
593.8
80
475.1
1.6
3.167
3
216
6451
4870
157.1
1.2
187.87
1
187.9
80
150.3
0.5
1.002
1
217
4761
4870
115.9
1.2
138.65
1
138.7
80
110.9
0.4
0.739
1
218
13765
4870
335.2
1.2
400.87
1
400.9
80
320.7
1.1
2.138
2
219
3815
4870
92.9
1.2
111.1
1
111.1
80
88.88
0.3
0.593
1
220
6302
4870
153.5
1.2
183.53
1
183.5
80
146.8
0.5
0.979
1
221
13275
4870
323.2
1.2
386.6
1
386.6
80
309.3
1
2.062
2
222
5427
4870
132.1
1.2
158.05
1
158
80
126.4
0.4
0.843
1
223
10527
4870
256.3
1.2
306.57
1
306.6
80
245.3
0.8
1.635
2
224
4762
4870
116
1.2
138.68
1
138.7
80
111
0.4
0.74
1
225
5035
4870
122.6
1.2
146.63
1
146.6
80
117.3
0.4
0.782
1
226
15479
4870
376.9
1.2
450.79
1
450.8
80
360.6
1.2
2.404
2
227
27737
4870
675.4
1.2
807.77
1
807.8
80
646.2
2.2
4.308
4
228
10053
4870
244.8
1.2
292.77
1
292.8
80
234.2
0.8
1.561
2
229
6094
4870
148.4
1.2
177.47
1
177.5
80
142
0.5
0.947
1
230
20873
4870
508.3
1.2
607.88
1
607.9
80
486.3
1.6
3.242
3
231
8042
4870
195.8
1.2
234.2
1
234.2
80
187.4
0.6
1.249
1
232
5276
4870
128.5
1.2
153.65
1
153.7
80
122.9
0.4
0.819
1
233
12197
4870
297
1.2
355.21
1
355.2
80
284.2
0.9
1.894
2
234
29098
4870
708.5
1.2
847.41
1
847.4
80
677.9
2.3
4.52
5
235
2984
4870
72.66
1.2
86.902
1
86.9
80
69.52
0.2
0.463
0
236
2758
4870
67.16
1.2
80.32
1
80.3
80
64.26
0.2
0.428
0
237
3461
4870
84.28
1.2
100.79
1
100.8
80
80.63
0.3
0.538
1
238
7557
4870
184
1.2
220.08
1
220.1
80
176.1
0.6
1.174
1
239
13764
4870
335.2
1.2
400.84
1
400.8
80
320.7
1.1
2.138
2
240
11823
4870
287.9
1.2
344.32
1
344.3
80
275.5
0.9
1.836
2
241
2928
4870
71.3
1.2
85.271
1
85.3
80
68.22
0.2
0.455
0
242
14727
4870
358.6
1.2
428.89
1
428.9
80
343.1
1.1
2.287
2
243
4826
4870
117.5
1.2
140.55
1
140.5
80
112.4
0.4
0.75
1
244
4541
4870
110.6
1.2
132.25
1
132.2
80
105.8
0.4
0.705
1
245
2812
4870
68.47
1.2
81.893
1
81.9
80
65.51
0.2
0.437
0
246
1426
4870
34.72
1.2
41.529
1
41.5
80
33.22
0.1
0.221
0
247
5052
4870
123
1.2
147.13
1
147.1
80
117.7
0.4
0.785
1
248
6449
4870
157
1.2
187.81
1
187.8
80
150.3
0.5
1.002
1
249
1947
4870
47.41
1.2
56.702
1
56.7
80
45.36
0.2
0.302
0
250
1863
4870
45.36
1.2
54.255
1
54.3
80
43.4
0.1
0.289
0
251
1735
4870
42.25
1.2
50.528
1
50.5
80
40.42
0.1
0.269
0
252
1684
4870
41.01
1.2
49.042
1
49
80
39.23
0.1
0.262
0
22
253
2914
4870
70.96
1.2
84.863
1
84.9
80
67.89
0.2
0.453
0
254
24613
4870
599.3
1.2
716.79
1
716.8
80
573.4
1.9
3.823
4
255
1625
4870
39.57
1.2
47.324
1
47.3
80
37.86
0.1
0.252
0
256
3376
4870
82.21
1.2
98.318
1
98.3
80
78.65
0.3
0.524
1
257
2432
4870
59.22
1.2
70.826
1
70.8
80
56.66
0.2
0.378
0
258
6418
4870
156.3
1.2
186.91
1
186.9
80
149.5
0.5
0.997
1
259
9798
4870
238.6
1.2
285.34
1
285.3
80
228.3
0.8
1.522
2
260
9748
4870
237.4
1.2
283.89
1
283.9
80
227.1
0.8
1.514
2
261
1644
4870
40.03
1.2
47.878
1
47.9
80
38.3
0.1
0.255
0
262
8816
4870
214.7
1.2
256.74
1
256.7
80
205.4
0.7
1.369
1
263
1970
4870
47.97
1.2
57.372
1
57.4
80
45.9
0.2
0.306
0
264
5183
4870
126.2
1.2
150.94
1
150.9
80
120.8
0.4
0.805
1
265
4855
4870
118.2
1.2
141.39
1
141.4
80
113.1
0.4
0.754
1
266
18609
4870
453.1
1.2
541.94
1
541.9
80
433.6
1.4
2.89
3
267
13335
4870
324.7
1.2
388.35
1
388.3
80
310.7
1
2.071
2
268
9573
4870
233.1
1.2
278.79
1
278.8
80
223
0.7
1.487
1
269
3829
4870
93.24
1.2
111.51
1
111.5
80
89.21
0.3
0.595
1
270
1846
4870
44.95
1.2
53.76
1
53.8
80
43.01
0.1
0.287
0
271
2574
4870
62.68
1.2
74.962
1
75
80
59.97
0.2
0.4
0
272
947
4870
23.06
1.2
27.579
1
27.6
80
22.06
0.1
0.147
0
273
4183
4870
101.9
1.2
121.82
1
121.8
80
97.46
0.3
0.65
1
274
4365
4870
106.3
1.2
127.12
1
127.1
80
101.7
0.3
0.678
1
275
11210
4870
273
1.2
326.46
1
326.5
80
261.2
0.9
1.741
2
BV
500
1
500
80
400
1.3
2.667
3
TH1
750
1
375
80
300
1
2
2
TH2
750
1
375
80
300
1
2
2
TH3
750
1
375
80
300
1
2
2
TH4
750
1
375
80
300
1
2
2
TH5
750
1
375
80
300
1
2
2
TH6
KC
N
750
1
375
80
300
1
2
2
2027
6.8
13.52
1
3620
2534
80
570.1
Tổng
-
-Tính toán chi tiết tại phụ lục 1
2.3.1. Tuyến 1
Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 7,838 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
23
14
570
-
-
-
-
-
Trong đó
- H: Số giờ làm việc trong ngày, 8 giờ
- w: Hệ số ngoài hành trình w = 0,1 ÷ 0,25 chọn w = 0,25
- Tcần thiết: Thời gian cần thiết.
= 1,095 , Chọn là 1
2.3.2. Tuyến 2
Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 8,911 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,073 , Chọn là 1
2.3.3. Tuyến 3
Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 8,802 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,089 , Chọn là 1
2.3.4. Tuyến 4
Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 8,147 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,053 , Chọn là 1
2.3.5. Tuyến 5
Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 7,808 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,066 , Chọn là 1
2.3.6. Tuyến 6
Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 7,674km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,059 , Chọn là 1
24
-
2.3.7. Tuyến 7
Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 9,238 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,076 , Chọn là 1
Vậy để thu gom hết 7 tuyến thì số xe thu gom cần là 7 xe với tần suất thu gom: 1
lần/ngày
Bảng 2.3 : Tổng hợp các tuyến thu gom theo phương án 1
Tuyến
1
2
3
4
5
6
7
Quãng
đường thu
gom (km)
7,838
8,911
8,802
8,147
7,808
7,674
9,238
Số xe
đẩy tay
(xe)
80
82
79
83
82
84
81
Tcần thiết
(h)
5,478
5,592
5,509
5,697
5,625
5,665
5,575
Số công
nhân
(người)
27
27
26
28
27
28
27
2.4. Tính toán thu gom theo phương án 2
- Chất thải rắn được phân loại tại nguồn thành chất dễ phân hủy sinh học và
khó phân hủy sinh học.
- Thu gom sơ cấp bằng thùng bán cố định
- Chọn thùng bán cố định có V= 0,66 m3, hệ số không đầy thùng f = 0,75
Vtt = 0,66 x 0,75 = 0,5 m3
- Thu gom thứ cấp bằng xe thùng cố định có V= 9m3, hệ số nén r = 1,8
Voto = 9 x 1,8 = 16,2 m3
25
Làm tròn số thùng
0.55945
9
Số thùng bán cố định
(Loại 660l)
167.
8
(KLR = 300kg/m3) Thể tích
Lượng rác khó phân hủy
2
sinh học
1.72
3
Làm tròn số thùng
0.86156
9
Số thùng bán cố định
258.
5
(Loại 660l)
Lượng rác dễ phân hủy
1829
8
(KLR = 300kg/m3) Thể tích
Diện tích
1
sinh học
Ô số
Bảng 2.4: Bảng tính toán số thùng cho các ô theo phương án 2
1.11891
7
1