Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn tư bốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 79 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN CẢNH TRUNG

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TƯ BỐN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

Tháng 02 Năm 2015


LỜI CẢM TẠ

Trong quá trình học tập tại trường Đại học Cần Thơ với sự giảng dạy và chỉ
dẫn nhiệt tình của thầy cô; đồng thời sau thời gian thực tập tại Công ty trách nhiệm
hữu hạn Tư Bốn cùng sự nhiệt tình giúp đỡ của các anh chị đang làm viêc tại công
ty đã giúp em hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp này. Em xin gửi lời cảm ơn chân
thành đến:
- Ban lãnh đạo trường Đại học Cần Thơ, Ban lãnh đạo Khoa Kinh tế - Quản trị
kinh doanh cùng tất cả các thầy cô đã tận tình truyền đạt kiến thức cho em trong
thời gian qua.
- Ban lãnh đạo công ty trách nhiệm hữu hạn Tư Bốn, lãnh đạo các phòng ban
đã tạo điều kiện tốt cho em trong thời gian thực tập tại cơ quan. Tất cả các cán bộ,
anh chị làm việc tại công ty đã nhiệt tình giúp đỡ và chỉ dẫn em những kinh nghiệm
hữu ích.
- Đặc biêt, em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Quan Minh Nhựt đã dành nhiều


thời gian đã nhiệt tình hướng dẫn và đóng góp ý kiến để em hoàn thành tốt luận văn
này.
Tuy nhiên, do kiến thức và thời gian thực hiện luận văn có giới hạn nên luận
văn của em không trách khỏi những sai sót. Em rất mong quý thầy cô thông cảm và
chỉ bảo thêm. Em xin thành thật cảm ơn.
Cuối cùng em xin kính chúc lãnh đạo trường Đại học Cần Thơ, lãnh đạo Khoa
Kinh tế - Quản trị kinh doanh, lãnh đạo công ty trách nhiệm hữu hạn Tư Bốn và
thầy Quan Minh Nhựt cùng với tất cả các thầy cô đang giảng dạy và anh chị đang
làm việc tại công ty nhiều sức khoẻ và thành công.

Cần Thơ,ngày

tháng

Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)

Trần Cảnh Trung

năm

.


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu
của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp
nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người thực hiện


Trần Cảnh Trung


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
---  --.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Ngày tháng

năm 2015

Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi họ tên)



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
---  --.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Ngày

tháng

năm 2015

Giảng viên phản biện
(Ký và ghi họ tên)



NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP


Đơn vị: Công ty TNHH Tư Bốn
Xác nhận sinh viên:Trần Cảnh Trung Ngày sinh : 29/09/1991
Lớp:KT0920A1
Ngành: Kế Toán
Hệ: Đại Học
Khoa :Kinh tế và quản trị kinh doanh của trường Đại học Cần Thơ
Trong thời gian thực tập tại công ty từ ngày 15 tháng 1 năm 2015 đến
ngày 15 tháng 4 năm 2015,sinh viên Trần Cảnh Trung đã có ý thức chấp hành
nội quy của công ty,cố gắng học hỏi,hăng hái nghiên cứu và tìm hiểu hoạt
động,tổ chức của đơn vị và tài liệu phục vụ cho việc nghiên cứu luận văn của
mình.
Những nội dung trình bày trong luận văn của sinh viên Trần Cảnh
Trung là phù hợp với tính hình của đơn vi

Ngày ……, tháng ……, năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU...............................................................................1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..................................................................2
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................................3
1.2.1 Mục t u c un ........................................................................................4

1.2.2 Mục t u cụ thể ........................................................................................5
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU..........................................................................6
1.3.1 K ôn
1.3.2 T ờ

an n

n cứu ............................................................................7

an n

n cứu ...............................................................................8

1.3.3 Đố tƣợn n

n cứu ..............................................................................9

CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
.........................................................................................................................10
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN ..........................................................................11
2.1.1 K á n ệm và ý n

ĩa về kết quả oạt độn k n doan ........................12

2.1.2 Kế toán xác địn kết quả k n doan .....................................................14
2.1.3 P ân tíc kết quả oạt độn k n doan ................................................15
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 P ƣơn p áp t u n ặp số l ệu ................................................................25
2.2.2 P ƣơn p áp p ân tíc số l ệu ...............................................................26
CHƢƠNG 3 GIỚI THIÊU VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

TƢ BỐN .........................................................................................................27
3.1 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TƢ BỐN ...27
3.1.1 Lịc sử ìn t àn ................................................................................27
3.1.2 Quá trìn p át tr ển ................................................................................27
3.1.3 Tổ c ức côn tác quản lý .......................................................................27
3.2 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN .........................................................29
3.2.1 Tổ c ức bộ máy kế toán .........................................................................29
3.2.2 C ín sác kế toán áp dụn ...................................................................30
3.3 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ...........................................32


3.4 THUẬN LỢI ,KHÓ KHAN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN .....34
3.4.1 T uận lợ ................................................................................................34
3.4.2 K ó k ăn ................................................................................................34
3.4.3 P ƣơn

ƣớn

oạt độn .......................................................................35

CHƢƠNG 4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
TƢ BỐN ........................................................................................................36
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...............................36
4.1.1 Kế toán doan t u bán àn và
4.2.2 Kế toán làm

á vốn àn bán .................................36

ảm doan t u ..................................................................40


4.2.3 Kế toán c

p í bán àn .......................................................................40

4.2.4 Kế toán c

p í quản lý doan n

ệp ...................................................40

4.2.5 Kế toán doan t u oạt độn tà c ín ..................................................43
4.2.6 Kế toán c

p í oạt độn tà c ín .......................................................45

4.2.7 Kế toán các k oản t u n ập k ác ..........................................................47
4.2.8 Kế toán c

p í k ác ..............................................................................47

4.2.9 Kế toán c

p í t uế t u n ập doan n

ệp năm

ện àn .................47

4.2.10 Kế toán xác địn kết quả k n doan ...................................................49

4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .......................50
4.2.1. P ân tíc doan t u...............................................................................52
4.2.2. P ân tíc c

p í ...................................................................................54

4.2.3 P ân tíc tìn

ìn lợ n uận .................................................................57

4.2.4 P ân tíc các c ỉ t u tà c ín ..............................................................59
CHƢƠNG 5 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ NÂNG
CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY TƢ BỐN .....................63
5.1 HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN .................................................63
5.1.1 Đán
á côn tác kế toán ......................................................................63
5.1.1.1 Ƣu đ ểm .............................................................................................63
5.1.1.2 N ƣợc đ ểm ........................................................................................63
5.1.2 Một số ý k ến oàn t ện côn tác kế toán ............................................64


5.2 NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH ..............................................64
5.2.1 Nân cao doan t u ...............................................................................64
5.2.2 G ảm t ểu c

p í..................................................................................65

CHƢƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................66
6.1 KẾT LUẬN.............................................................................................66
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................66

6.2.1 Đối vớ n à nƣớc ...................................................................................66
6.2.2 Đố vớ côn ty ......................................................................................67



DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Bảng kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2012 -2014 ..........................33

Bảng 4.1 Bảng tổng hợp DTHB và GVHB năm 2014 ...................................... 38
Bảng 4.2 Bảng tổng hợp chi phí QLDN năm 2014 ........................................... 42
Bảng 4.3 Bảng tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính năm 2014 ................... 44
Bảng 4.4 Bảng tổng hợp chi phí hoạt động tài chính năm 2014 ....................... 46
Bảng 4.5 Bảng tổng hợp doanh thu, chi phí và thuế TNDN năm 2014 ............ 48
Bảng 4.6 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2012 – 2014 ..51
Bảng 4.7 Tổng kết tình hình doanh thu của công ty giai đoạn 2012-2014 ....... 52
Bảng 4.8 Tình hình chi phí của công ty giai đoạn 2012-2014 ........................... 55
Bảng 4.9 Tình hình lợi nhuận giai đoạn 2012-2014 .......................................... 58
Bảng 4.10 Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng chi phí tại doanh nghiệp giai đoạn
2012- 2014 ........................................................................................................ 60
Bảng 4.11 Chỉ tiêu sinh lời của công ty giai đoạn 2010 – 2012 ........................ 61


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 :Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................ 6
Hình 2.2 : Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................... 8
Hình 2.3 : Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ..................................... 10
Hình 2.4 : Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ............................... 12
Hình 2. 5 : Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ..................................................... 14

Hình 2.6 :Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .......................................................... 16
Hình 2.7 :Sơ đồ hạch toán chi phí khác ............................................................. 18
Hình 2.8: Sơ đồ hạc toán chi phí thuế thu nhập doạnh nghiêp hiện hành ......... 19
Hình 2.9 : Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh ................................................... 21
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán lợi nhuận chưa phân phối ....................................... 23
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty .............................................................. 27
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán .......................................................................... 29
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ........................ 31
Hình 4.1 Sơ đồ lưu chuyển chứng từ doanh thu bán hàng ................................ 37
Hình 4.2 Sơ đồ lưu chuyển chứng từ giá vốn hàng bán ..................................... 37
Hình 4.3 Sơ đồ luân chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp ............... 41
Hình 4.4. Sơ đồ luân chuyển chứng từ doanh thu hoạt động tài chính .............. 44
Hình 4.5 Sơ đồ luân chuyển chứng từ chi phí hoạt động tài chính .................... 45


Chƣơng 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong những năm gần đây, nền kinh tế đang gặp rất nhiều khó khăn, khiến
cho nhiều doanh nghiệp đã phải ngừng hoạt động vì kinh doanh thiếu hiệu quả,
theo tổng cục thống kê, trong 9 tháng đầu năm 2014 đã có đến 48.330 doanh
nghiệp gặp khó khăn phải ngừng hoạt động trong đó có 7.027 doanh nghiệp đã
chính thức giải thể hẳn. Trong khi chính phủ cũng đã có nhiều giải pháp nhằm giải
quyết tình hình kinh tế khó khăn này, nhưng vẫn chưa mang lại nhiều sự đột phá,
mang lại một sự phát triển ổn định hơn cho nền kinh tế thì bên cạnh đó những
doanh nghiệp cũng phải tính cực cải thiện lại chính kết quả hoạt động kinh doanh
công ty của mình bằng những cách tối đa hóa lợi nhuận, bởi vì chỉ có những
những công ty kinh doanh hiệu quả mới có thể trụ vững trên thị trường còn nhiều
những khó khăn, nhiều sự cạnh tranh gay gắt giữa những công ty trong nước và
thế giới. Để có thể làm được điều đó nhằm tối đa hóa lợi nhuận cho công ty, doanh

nghiệp phải thường xuyên đánh giá, theo dõi tình hình diễn biến, phân tích những
biến động tình hình hoạt động kinh doanh của công ty nhằm thấy được những cái
được và những cái hạn chế của công ty mình vào những thời điểm khác nhau
nhằm có thể đưa ra những giải pháp phát huy những ưu điểm hay khắc phục
những điểm yếu kịp thời.
Qua thời gian thực tập tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư
Bốn, em muốn tìm hiểu thực tế về quy trình công tác xác định kết quả kinh doanh
và các công cụ chỉ số phân tích tình hình hoạt động kinh doanh thực tế đã áp dụng
ở công ty nên em đã chọn “Kế toán xác định và phân tích kinh doanh tại công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tƣ Bốn” làm đề tài nghiên cứu luận
văn của mình.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu chung
Tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích kết quả
kinh doanh của công ty T HH T Tư Bốn, từ đó đề ra một số giải pháp nhằm
hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh của công ty
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Ch ng ta có 4 mục tiêu cụ thể sau:
- Thứ nhất: Nghiên cứu thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
công ty.
1


- Thứ hai: hân tích kết quả hoạt đông kinh doanh của công ty.
- Thứ ba: Đề xuất một số giải pháp gi p hoàn thiện công tác kế toán xác
định kết quả hoạt động kinh doanh cho công ty.
- Thứ tư: Đề xuất giải pháp góp phần nâng cao kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty ngày càng tốt hơn.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU

3

Không gian nghiên cứu

Đề tài nghiên cứu được thực hiện tại Công Ty Trách nhiệm hữu hạn Tư Bốn.
Các số liệu sử dụng trong đề tài được thu thập chủ yếu từ phòng kế toán.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
- Đề tài nghiên cứu được thực hiện trong khoảng thời gian từ ngày
15/01/2015 đến ngày 15/04/2015.
- Số liệu trong suốt quá trình thực hiện đề tài là số liệu trong ba năm gần
nhất của công ty ( 2012-2014).
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
ghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty trong
tháng 11/2014, đồng thời phân tích kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm từ
năm 2012 đến năm 2014 thông qua các báo cáo tài chính của công ty.

2


Chƣơng
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Khái niệm và ý nghĩa về kết quả hoạt động kinh doanh
Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
ết quả hoạt động kinh doanh là phần thu nhập còn lại sau khi trừ đi tất cả
các chi phí. ết quả kinh doanh là mục đích cuối c ng của mọi doanh nghiệp, nó
phụ thuộc vào quy mô, chính sách, năng suất của quá trình sản xuất.
ác định kết quả hoạt động kinh doanh là so sánh chi phí đã b ra và thu
nhập đạt được trong cả quá trình sản xuất kinh doanh. ếu thu nhập của doanh
nghiệp lớn hơn chi phí của doanh nghiệp thì kết quả s là lãi (có lợi nhuân dương),

và ngược lại là kết quả kinh doanh l (có lợi nhuận âm).
2.1.1.2

nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh

ác định đ ng kết quả kinh doanh là điều kiên cơ sở để đánh giá hiệu quả
về kinh tế cuối c ng của hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. iệc
xác định chính xác kết quả hoạt động kinh doanh s cung cấp thông tin kịp thời
đầy đủ cho doanh nghiệp có thể đánh giá, định hướng đường lối phương hướng
sản xuất hoạt động đ ng đắn cho doanh nghiệp.
2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Kế toán kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
a, Doanh thu án hàng và cung cấp dịch vụ
 Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
ói cách khác, doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh
nghiệp đã thu được hoặc s thu được từ hoạt động bán sản phẩm do doanh nghiệp
sản xuất ra hay bán hàng hóa mua vào nhằm b đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận cho
doanh nghiệp. Hoạt động bán hàng có ảnh hưởng rất lớn đến sự tồn tại và phát
triển của doanh nghiệp.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền bán sản phẩm,
hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả phụ thu và phí thu
thêm bên ngoài giá bán (nếu có), số tiền bán hàng được ghi trên hóa đơn (GTGT),
3


hóa đơn bán hàng, hoặc trên các chứng từ khác có liên quan tới việc bán hàng hoặc
giá th a thuận giữa người mua và người bán.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần (hay còn gọi là doanh thu
thuần) có thể thấp hơn doanh thu bán hàng. Doanh thu thuần là khoản chênh lệch
giữa doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu.
 Tài Khoản hạch toán
Kế toán sử dụng tài khoản (TK) 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ” (BH&CCD ) để theo dõi doanh thu thực tế trong một kỳ. Tài khoản này có
bốn tài khoản cấp 2 như sau:
- Tài khoản 5111 - “Doanh thu bán hàng hoá”: phản ánh doanh thu của khối
lượng hàng hoá được xác định đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
- Tài khoản 5112 - “Doanh thu bán thành phẩm”: phản ánh doanh thu của
khối lượng sản phẩm được xác định đã bán trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.
- Tài khoản 5113 - “Doanh thu cung cấp dịch vụ”: phản ánh doanh thu của
khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, cung cấp và được xác định đã bán trong kỳ
kế toán.
- Tài khoản 5118 - “Doanh thu khác”: phản ánh doanh thu cho thuê hoạt
động, nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư, các khoản trợ cấp, trợ giá của
hà nước,…
Bên cạnh đó, kế toán sử dụng tài khoản 521 - “Các khoản giảm trừ doanh
thu” để phản ánh toàn bộ số tiền giảm trừ cho người mua hàng được tính giảm trừ
vào doanh thu hoạt động kinh doanh. Tài khoản này có ba tài khoản cấp 2 như sau:
- Tài khoản 5211 - “Chiết khấu thương mại”: là khoản doanh nghiệp bán
giảm giá niêm yết cho khách hàng mua khối lượng lớn hàng hoá.
- Tài khoản 5212 - “Hàng bán bị trả lại”: thể hiện giá trị khối lượng hàng bán
xác định là đã bán nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
- Tài khoản 5213 - “Giảm giá hàng bán”: phản ánh khoản giảm trừ cho người
mua do hàng bán kém phẩm chất, sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh
tế hoặc lạc hậu thị hiếu.
 Kết cấu tài khoản
Ta có kết cấu và nội dung phản ánh của TK 511 - “Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ” như sau:

Bên Nợ:

4


+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính theo doanh
thu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
+ Thuế GTGT phải nộp ở doanh nghiệp áp dụng phương pháp trực tiếp.
+ Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ.
+ Giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ.
+ Doanh thu của hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ.
+ Kết chuyển doanh thu thuần để tính kết quả kinh doanh.
Bên Có:
+ Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
Ta có kết cấu và nội dung phản ánh của TK 521 - “Các khoản giảm trừ doanh
thu” như sau:
Bên Nợ:
+ Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng;
+ Trị giá của hàng bán bị trả lại trong kỳ;
+ Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua
Bên Có:
+ Kết chuyển toàn bộ các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ
sang TK 511.
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ.
 Sơ đồ hạch toán

5



Hình 2.1 :Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giải thích sơ đồ:
(1) Bán hàng thu bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tiền gửi ngân hàng;
(2) Bán hàng chưa thu tiền;
(3) Doanh thu bán hàng được chuyển thẳng để trả nợ;
(4) Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu tính trừ vào doanh thu;
(5) Cuối kỳ, kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu;
(6) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần.
(7) Các khoản giảm trừ doanh thu trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, hoặc
ghi giảm nợ cho khách hàng (giá bán chưa thuế);
(8) Số thuế GTGT tương ứng hoàn lại cho khách hàng.
b, Kế toán giá vốn hàng án
 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của sản phẩm (hoặc gồm cả chi
phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp
thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác
định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ.
6


Kế toán giá vốn hàng bán phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch
vụ bất động sản đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh
nghiệp xây lắp) bán trong kỳ.
 Tài khoản hạch toán
Tài khoản được sử dụng là tài khoản 632 - “Giá vốn hàng bán” với kết cấu
và nội dung phản ánh như sau:
Bên Nợ:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ;
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp vượt trên

mức bình thường;
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường
do trách nhiệm cá nhân gây ra;
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được
tính vào nguyên giá TSCĐ hoàn thành;
+ Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong kỳ (Chênh lệch giữa số
dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số đã lập
năm trước).
Bên Có:
+ Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số
dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay nh hơn số đã lập
năm trước);
+ Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
+ Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán
trong kỳ sang TK 911 - “ ác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán

7


Hình 2.2 : Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
Giải thích sơ đồ:
(1) Giá vốn thành phẩm, hàng hoá, hàng gửi đi bán được xác định là đã bán
trong kỳ;
(2) Chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vượt quá mức bình thường; chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp vượt mức bình thường;
chi phí sản xuất chung cố định không được tính vào giá thành sản phẩm;
(3) Khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường cá
nhân.

(4) Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
(5) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán;
(6) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
(7) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
c, Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
 Khái niệm
Kế toán chi phí quản lý kinh doanh bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp:
+ Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm,
hàng hoá, cung cấp dịch vụ như: chi phí chào hàng, giới thiệu, quảng cáo sản
phẩm; hoa hồng bán hàng; chi phí bảo hành, bảo quản, vận chuyển sản phẩm;
8


lương và các phụ cấp, khoản trích theo lương cho nhân viên bán hàng; khấu hao
TSCĐ d ng bán hàng,...
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí hành chính và chi phí quản
lý chung của doanh nghiệp, bao gồm: lương và các phụ cấp, khoản trích theo
lương cho nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao
động, khấu hao TSCĐ d ng cho quản lý doanh nghiệp; thuế nhà đất, thuế môn bài;
khoản lập dự phòng nợ phải thu khó đòi,...
 Tài khoản hạch toán
Tài khoản sử dụng là tài khoản 642 - “Chi phí quản lý kinh doanh” với hai tài
khoản cấp 2:
Tài khoản 6421 - “Chi phí bán hàng”;
Tài khoản 6422 - “Chi phí quản lý doanh nghiệp”.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 642 như sau:
Bên Nợ:
+ Chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung
cấp dịch vụ như: chi phí vật liệu, bao bì, chi phí nhân viên, chi phí khấu hao, chi

phí công cụ dụng cụ,...
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ như: chi phí nhân
viên quản lý, chi phí văn phòng phẩm, chi phí khấu hao, thuế và lệ phí, chi phí
dịch vụ mua ngoài,...
+ Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số đã
lập kỳ này lớn hơn số đã lập kỳ trước);
+ Số dự phòng trợ cấp mất việc;
Bên Có:
+ Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa
số đã lập kỳ này nh hơn số đã lập kỳ trước);
+ Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh sang T
kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.

9

911 - “ ác định


 Sơ đồ hạch toán

Hình 2.3 : Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh
Giải thích sơ đồ:
(1) Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác trả bằng tiền mặt, tiền
gửi ngân hàng hoặc còn nợ người bán;
(2) Thuế GTGT được khấu trừ của chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng
tiền khác (nếu có);
(3) Chi phí vật liệu, dụng cụ xuất d ng phục vụ cho bộ phận bán hàng hoặc
bộ phận quản lý doanh nghiệp;
(4) hân bổ dần chi phí trả trước hoặc trích trước vào chi phí quản lý kinh

doanh;
(5) Trích khấu hao TSCĐ d ng cho bán hàng, quản lý doanh nghiệp;
(6) Trích lập dự phòng phải thu khó đòi.
(7) Tiền lương, phụ cấp và các khoản trích theo lương của bộ phận bán hàng
và quản lý;
10


(8) Trích lập dự phòng trợ cấp mất việc làm, dự phòng phải trả.
(9) Thu bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng các khoản làm giảm chi phí kinh
doanh.
(10) Hoàn nhập dự phòng phải trả;
(11) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lí kinh doanh phát sinh trong kỳ;
(12) Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi;
2.1.2.2 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính
a, Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu từ tiền lãi (lãi cho vay, lãi tiền
gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,..), tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia,
chênh lệch lãi do bán ngoại tệ hay chuyển nhượng vốn, và doanh thu hoạt động tài
chính khác của doanh nghiệp.
 Tài khoản hạch toán
Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
+ Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần vào TK 911
“ ác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
+ Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia;
+ Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, công ty
liên kết;

+ Lãi tỷ giá hối đoái do bán ngoại tệ, do phát sinh từ các giao dịch của hoạt
động kinh doanh trong kỳ, do đánh giá lại các khoản mục có tính chất tiền tệ cuối
năm tài chính;
+ Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư xây dựng
cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành;
+ Chiết khấu thanh toán được hưởng;
+ Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.

11


 Sơ đồ hạch toán

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
(1) Lãi tiền gửi, lãi cho vay, lãi trái phiếu, cổ tức được chia bằng tiền mặt,
hoặc chuyển thẳng vào tài khoản tiền gửi ngân hàng hoặc phải thu trong kỳ.
(2) Nhận cổ tức bằng cổ phiếu; d ng lợi nhuận, cổ tức được chia bổ sung vốn
góp liên doanh, vốn đầu tư vào công ty liên kết;
(3) Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng thanh toán đ ng hạn;
(4) Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của
hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư
xây dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành;
(5) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
trong kỳ.
b, Kế toán chi phí hoạt động tài chính
 Khái niệm
Kế toán chi phí hoạt động tài chính là kế toán liên quan đến những khoản chi
phí hoặc các khoản l liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính: chi phí cho vay và
đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, hên kết, l chuyển nhượng chứng khoán

ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán d ự phòng giảm giá đầu tư tài chính,
khoản l phát sinh khi bán ngoại tệ, l tỷ giá hối đoái,...
12


 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 635 - “Chi phí tài chính” với kết cấu và nội dung
như sau:
Bên Nợ:
+ L do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư;
+ L do bán ngoại tệ;
+ Chiết khấu thanh toán cho người mua;
+ L tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh hay do
đánh giá lại các khoản mục có tính chất tiền tệ vào cuối năm tài chính;
+ Số chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn, dài
hạn năm nay lớn hom số đã lập năm trước;
+ Kết chuyển hoặc phân bổ chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động xây
dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành;
+ Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê
tài chính;
+ Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
Bên Có:
+ Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn (Số
chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn năm nay
nh hơn số đã lập năm trước);
+ Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính trong kỳ sang TK 911 “ ác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ.
 Sơ đồ hạch toán

13



×