Tải bản đầy đủ (.docx) (147 trang)

QUY HOẠCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CHO THÀNH PHỐ BẮC KẠN, TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2020 – 2030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 147 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
z

KHOA MÔI TRƯỜNG

HOÀNG TUẤN THANH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
QUY HOẠCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
CHO THÀNH PHỐ BẮC KẠN, TỈNH BẮC KẠN
GIAI ĐOẠN 2020 – 2030

HÀ NỘI, 2016


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG

HOÀNG TUẤN THANH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
QUY HOẠCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
CHO THÀNH PHỐ BẮC KẠN, TỈNH BẮC KẠN
GIAI ĐOẠN 2020 – 2030

Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Mã ngành: 52510406

NGƯỜI HƯỚNG DẪN:

TS. NGUYỄN THU HUYỀN


Th.S LƯƠNG MAI HƯƠNG

HÀ NỘI, 2016


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đồ án là kết quả thực hiện của riêng tôi. Những kết quả
trong đồ án là trung thực, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, khảo sát
tình hình thực tiễn và dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Nguyễn Thu Huyền
Nội dung đồ án có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin được đăng tải
trên các tác phẩm và các tài liệu theo danh mục tài liệu của đồ án.

Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2016
Sinh viên thực hiện

Hoàng Tuấn Thanh


LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp là nhiệm vụ và là yêu cầu của sinh viên để kết thúc khoá
học trước khi tốt nghiệp ra trường, đồng thời nó cũng giúp cho sinh viên tổng kết
được những kiến thức đã học trong suốt quá trình học tập, cũng như phần nào xác
định công việc mà mình sẽ làm trong tương lai.
Từ thực tế đó, em đã nghiên cứu và thực hiện đề tài “ Quy hoạch hệ thống
quản lý chất thải rắn cho cho thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 20202030”
Sau hơn ba tháng thực hiện đồ án tốt nghiệp, em đã hoàn thành đồ án của
mình. Em xin chân thành cảm ơn thầy cô giáo trong khoa Môi Trường, người thân,
bạn bè đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để em thực hiện tốt đồ án của mình.
Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn cán bộ hướng dẫn TS.Nguyễn Thu

Huyền đã tâm huyết, nhiệt tình, kiên nhẫn, hướng dẫn em từng bước giải quyết
những khó khăn của đề tài.
Trong quá trình làm đồ án không tránh khỏi những sai sót, kính mong sự
đóng góp của các thầy, cô để đồ án được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!


Contents

DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CTR

Chất thải rắn

CN

Công nghiệp

GXL

Giá xây lắp

GTB

Giá thiết bị

TCVN


Tiêu chuẩn Việt Nam

BTCT

Bê tông cốt thép


MỞ ĐẦU
1.1.

Đặt vấn đề

Trong những năm gần đây, tốc độ đô thị hóa và công nghiệp hóa trên phạm
vi cả nước đang gia tăng mạnh mẽ. Nhu cầu khai thác và sử dụng tài nguyên thiên
nhiên của con người cũng không ngừng tăng lên, các vấn đề môi trường ngày một
gia tăng, do đó chúng ta ngày càng phải đối mặt nhiều hơn với các thách thức môi
trường. Chất thải rắn đang là vấn đề gây bức xúc, gây ô nhiễm nghiêm trọng đến
môi trường, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của cộng đồng và mỹ quan đô thị.
Thành phố Bắc Kạn nằm ở trung tâm của tỉnh Bắc Kạn, là tỉnh lỵ, trung tâm
kinh tế, chính trị của tỉnh. Thành phố Bắc Kạn được thành lập trên cơ sở toàn bộ
diện tích tự nhiên, nhân khẩu và đơn vị hành chính cấp xã của thị xã Bắc Kạn, từ
ngày 16 tháng 5 năm 2015. Trước đây, thị xã Bắc Kạn còn phát triển chậm, chưa
đạt tiêu chuẩn chức năng đô thị về thu thu nhập bình quân đầu người; tuy nhiên, cơ
sở hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đang được quan tâm đầu tư, định hướng mới
phù hợp với sự phát triển kinh tế chung của cả nước.
Tính đến năm 2015, dân số toàn thành phố đạt khoảng 85 000 người. Tuy
nhiên, dự kiến dân số sẽ tăng lên nhiều lần cách đột ngột (do lên thành phố, thu hút
đầu tư, đồng nghĩa với việc gia tăng người lao động, và di dân), từ đó khối lượng
rác thải sẽ tăng, gây áp lực lên hệ thống quản lý môi trường. Không những chú
trọng về phát triển kinh tế-xã hội, mà vấn đề môi trường cũng cần được quan tâm

lớn.
Nhận thức được mức độ cấp thiết của vấn đề quản lý chất thải rắn đô thị nói
chung và thành phố Bắc Kạn nói riêng. Đồng thời nhận thấy những hạn chế, bất cập
trong hệ thống quản lý CTR của thành phố, tôi lựa chọn đề tài nghiên cứu: ”Quy
hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn cho thành phố Bắc Kạn - tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020 - 2030”,nhằm giải quyết các vấn đề bảo vệ môi trường hiện nay.

1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Xây dựng được phương án quy hoạch hệ thống thu gom, công nghệ xử lý
CTR mới cho phố Bắc Kạn, giai đoạn 2020-2030, phù hợp với quy hoạch KTXH

1.3. Nội dung nghiên cứu
-

Thu thập những số liệu có sẵn về hệ thống quản lý chất thải rắn trên địa bàn thành
phố Bắc Kạn: dân số, tốc độ phát sinh chất thải rắn, nguồn phát sinh chất thải rắn,
hiện trạng thu gom vận chuyển chất thải rắn, công nghệ xử lý chất thải rắn.

-

Tính toán dự báo tốc độ phát sinh dân số và tải lượng chất thải rắn của thành phố
đến năm 2030, đưa ra các giải pháp quản lý để lựa chọn phương án tối ưu cho hệ
thống thu gom, vận chuyển và xử lý CTR sinh hoạt trên địa bàn thành phố hướng
đến bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6


-

xut tuyn thu gom, cụng ngh x lý cho khu liờn hp x lý trờn a bn ca
thnh ph Bc Kn. (2 phng ỏn)

-

Tớnh toỏn thit k, hoch toỏn quy hoch cỏc cụng trỡnh x lý CTR. (2
phng ỏn)

- Khỏi toỏn kinh t. (2 phng ỏn).
1.4. Phng phỏp nghiờn cu
-Phng phỏp thu thp ti liu th cp: Tỡm hiu v quy hoch qun lý cht
thi rn, thu thp s liu, cỏc cụng thc v mụ hỡnh da trờn cỏc ti liu cú sn v t
thc t.
-Phng phỏp tớnh toỏn theo tiờu chun: da vo cỏc ti liu v thụng tin thu
thp c tớnh toỏn tc phỏt sinh cht thi rn ca thnh ph Bc Kn, tnh
Bc Kn n nm 2030.
-Phng phỏp tham vn ý kin chuyờn gia: tham vn ý kin giỏo viờn hng
dn.
-Phng phỏp mụ phng tin hc: s dng cụng ngh thụng tin mụ phng
cỏc ý tng thit k (AutoCAD).

CHNG 1: TNG QUAN V THNH PH BC KN, TNH BC KN
1.1. c im t nhiờn v kinh t xó hi ca thnh ph Bc Kn
1.1.1. V trớ a lớ

Thị xã Bắc Kạn nằm trên đờng quốc lộ 3, cách thành phố Thái Nguyên 80Km
về phía Bắc, cách thị xã Cao Bằng 120km về phía Nam, có sông Cầu chảy giữa thị
xã.
Toạ độ địa lý: Kinh độ Đông 105049, Vĩ độ Bắc 22048.

7



+ Phía Bắc giáp xã Cẩm Giàng, Hà Vị- huyện Bạch Thông.
+ Phía Nam giáp xã Thanh Vân, Hoà Mục- huyện Chợ Mới.
+ Phía Đông giáp xã Mỹ Thanh- huyện Bạch Thông.
+ Phía Tây giáp xã Quang Thuận, Đôn Phong- huyện Bạch Thông
1.1.2.

c im a hỡnh
Thnh ph nm trong vựng thung lung lũng cho, dc b song Cu, xung

quanh u cú dóy nỳi bao bc. Hng dc t Tõy sang ụng, a hỡnh cú th phõn
ra hai khu vc chớnh sau:
- Phớa Bc: Cú cao hin trng l +139m n + 154m.
- Phớa Nam: Gm 3 phng:
+ Phng Sụng Cu: a hỡnh bng phng, cú cao t nhiờn l +133m n
+145m. Riờng khu i thong cú cao nn t nhiờn +168,5m n +177,2m; ti
chõn i cú cao khong 138m.
+ Phng c Xuõn: Cao trung bỡnh +142,3m n +150m. Gia thnh
ph cú vựng t trng trng lỳa v hoa mu, cao thp nht l +134,2m. Riờng
khu i Tnh i cao nn cao nht l +166,9m.
+ Phng Phựng Chớ Kiờn: Cú cao hin trng trung bỡnh +138m n
+160m
1.1.3.
Khớ hu
Bc Kn nm hon ton trong vnh ai nhit i khu vc giú mựa ụng
Nam . v trớ ny, Bc Kn cú s phõn húa khớ hu theo mựa rừ rt.
Mựa ma núng m t thỏng 5 n thỏng 10, chim 70 - 80% lng ma c
nm; mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau, lng ma ch chim khong 20 25% tng lng ma trong nm.
Do nm gia hai h thng nỳi cỏnh cung min ụng Bc nờn Bc Kn chu
nh hng mnh ca khớ hu lc a chõu , thi tit lnh v mựa ụng, ng thi
hn ch nh hng ma bóo v mựa h.

- Nng: S gi nng trung bỡnh nm: 1554,7 gi.
- Giú: Do nh hng a hỡnh thung lung nờn:
+ Hng giú chớnh: ụng Nam.
+ Tc giú mnh nht: 30m/s.
+ Tc giú trung bỡnh: 1,3m/s.
- Ma: Do a hỡnh thung lung long cho nờn ma Bc Kn vo loi thp:
+ Lng ma trung bỡnh nm l: 1508,1 mm
+ Lng ma cao nht ngy: 225,9 mm
+ S ngy ma trong nm: 134,4 ngy
- Nhit khụng khớ:
+ Nhit khụng khớ trung bỡnh nm: 22,000C
8


+ Nhiệt độ không khí nhỏ nhất năm: -1,000C
+ Nhiệt độ không khí lớn nhất năm: 39,400C
- Độ ẩm trung bình năm: 62%
- Số ngày sương mù trong năm: 87,1 ngày.
1.1.4. Kinh tế

Trong cơ cấu kinh tế của thị xã Bắc Kạn hiện nay, lĩnh vực thương mại dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất với hơn 54%, tiếp đó là công nghiệp - tiểu thủ công
nghiệp - xây dựng cơ bản chiếm 38%, nông - lâm nghiệp chiếm 7,8%. Để đẩy mạnh
phát triển kinh tế, trong năm qua thành phố Bắc Kạn đã ban hành các nghị quyết
cho từng lĩnh vực, đưa ra các giải pháp đúng đắn, cơ chế phù hợp, quy hoạch kinh
tế vùng có trọng tâm, trọng điểm nhằm khai thác tốt tiềm năng, lợi thế của địa
phương. Dựa trên điều kiện thực tế, thị xã Bắc Kạn đã tập trung khai thác mảng
dịch vụ - thương mại, tiểu thủ công nghiệp ở 4 phường là Đức Xuân, Nguyễn Thị
Minh Khai, Phùng Chí Kiên và phường Sông Cầu; tại 4 xã còn lại là Dương Quang,
Xuất Hóa, Huyền Tụng và Nông Thượng tập trung phát triển trồng trọt và chăn
nuôi.

1.2. Hiện trạng quản lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Bắc Kạn
1.2.1. Các nguồn và loại chất thải rắn phát sinh

Nguồn gốc phát sinh, thành phần và tốc độ phát sinh của chất thải rắn là cơ
sở quan trọng trong thiết kế, lựa chọn công nghệ xử lý và đề xuất các chương trình
quản lý chất thải rắn thích hợp.
Có nhiều cách phân loại nguồn gốc phát sinh chất thải rắn khác nhau nhưng
phân loại theo cách thông thường nhất là:
Bảng 1.1: Nguồn gốc các loại chất thải.
Nguồn phát
Nơi phát sinh
Các dạng chất thải rắn
sinh
Khu dân cư

Hộ gia đình, biệt thự, chung cư. Thực phẩm dư thừa, giấy,
can nhựa, thủy tinh,

Khu thương mại Nhà kho, nhà hàng, chợ, khách

nhôm.
Giấy, nhựa, thực phẩm

sạn, nhà trọ, các trạm sửa chữa

thừa, thủy tinh, kim

và dịch vụ.

loại, chất thải nguy hại


9


Cơ quan, công sở

Trường học, bệnh viện, văn

Giấy, nhựa, thực phẩm

phòng cơ quan chính phủ.

dư thừa, thủy tinh, kim
loại, chất thải nguy

Công trình xây

Khu nhà xây dựng mới, sửa

hại.
Gỗ, bê tông, thép, gạch,

dựng

chữa nâng cấp mở rộng đường

thạch cao, bụi.

Dịch vụ công


phố, cao ốc, san nền xây dựng.
Hoạt động dọn rác vệ sinh

Rác cành cây cắt tỉa,

cộng đô thị

đường phố, công viên, khu vui

chất thải chung tại khu

chơi giải trí, bãi tắm.

vui chơi, giải trí.

Các khu công Công nghiệp xây dựng, chế tạo,
nghiệp

Nông nghiệp

Chất thải do quá trình

công nghiệp nặng- nhẹ, lọc dầu,

chế biến công nghiệp,

hóa chất, nhiệt điện.

phế liệu, và các rác


Đồng cỏ, đồng ruộng, vườn cây

thải sinh hoạt
Thực phẩm bị thối rữa,

ăn trái, nông trại.

sản phẩm nông nghiệp
thừa, rác, chất độc hại.

1.2.2.

Hiện trạng thu gom, vận chuyển, quản lý chất thải rắn

-

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Bắc Kạn đạt 80%

-

Phương tiện chuyên dụng để thu gom rác ở các huyện chủ yếu vẫn là các xe tự chế
(cải tiến, xe 3 bánh, xe kéo tay,...); vì vậy, không đảm bảo vệ sinh trong quá trình
vận chuyển, ảnh hưởng đến môi trường, mất vệ sinh trên các tuyến đường vận
chuyển

-

Chất thải rắn xây dựng và bùn thải: CTR xây dựng trên địa bàn thành phố chưa
được phân loại, phần lớn CTR xây dựng được tận dụng để san lấp mặt bằng, phần
còn lại được thu gom chung với chất thải sinh hoạt và đưa đến các bãi chôn lấp

CTR sinh hoạt.

10


-

Chất thải rắn công nghiệp:CTR phát sinh được các đơn vị tự thu gom, phân loại,
một phần được tái chế và một phần được ký hợp đồng với các công ty môi trường
đô thị vận chuyển, xử lý

-

Chất thải rắn y tế: Tất cả các loại CTR sinh hoạt được thu gom và tập trung về khu
tập kết rác của bệnh viện và được công ty môi trường đô thị vận chuyển đi xử lý.
CTR y tế (nguy hại) ở các phòng bệnh được thu gom đốt định kỳ. Tro sau khi đốt
được thu gom cùng CTR sinh hoạt.

-

Chất thải rắn nguy hại:Chất thải rắn nguy hại được thu gom đưa vào thùng chứa
chuyển về nơi tập kết và xử lý khu vực Bắc Bộ.
1.2.3. Khả năng phân loại chất thải rắn tại nguồn
Hiện tại trên địa bàn thị xã chưa áp dụng phân loại CTR tại nguồn. Việc áp
dụng phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn cho thị xã thực hiện trên các cơ sở sau: Lộ
trình phân loại chất thải rắn tại nguồn phù hợp với đặc điểm kinh tế - xã hội của
thành phố; hệ thống cơ chế chính sách phù hợp; trang bị đầy đủ hệ thống thiết bị lưu
chứa, thu gom, vận chuyển CTR sau phân loại phù hợp.

11



CHƯƠNG 2: ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THU GOM CHẤT THẢI RẮN
CHO THÀNH PHỐ BẮC KẠN, GIAI ĐOẠN 2020 – 2030
2.1.Tính toán lượng chất thải rắn phát sinh giai đoạn 2020– 2030
2.1.1 Chất thải rắn sinh hoạt của người dân.
-

Dân số năm 2015: 85 000 người
Tốc độ tăng dân số 1,2%/năm.
Tiêu chuẩn thải rác:1 kg/người.ngđ

 Tổng dân số tính đến năm 2025:

= = 95 769 (người)
 Tổng dân số tính đến năm 2030:
= = 101 655 (người)
Trong đó:
• : Dân năm 2025.
• : Dân năm 2030.
• N: Dân số năm 2015.
• : Tốc độ tăng dân số, % = 0,012.
• : Thời gian từ năm hiện tại đến năm quy hoạch, năm.
- Lượng rác mỗi ngày người dân thải ra trong 5 năm đầu là:
95769 x 1 = 95769 (kg/ngày)
=> Lượng rác thải trong 5 năm đầu:
95 769 x 365 x 5= 174 778 062 kg = 174 778,062 tấn
- Lượng rác người dân thải mỗi ngày trong 5 năm sau là:
101 655 x 1 = 101655 (kg/ngày)
=> Lượng rác thải ra trong 5 năm sau:

101655 x 365 x 5 = 185 520 375 kg = 185 520,375 tấn
Tổng lượng rác thải sinh hoạt của người dân thành phố trong 10 năm:
360 298 437 kg = 360 298,437 tấn
Bảng 2.1: Tỉ lệ thành phần chất thải rắn
Thành phần

Phần trăm khối lượng
(%)
3,73

Giấy

12


Vải
Nhựa
Da và cao su
Thủy tinh
Đất và cát
Nguy hại
Hữu cơ khác
Tổng

1,07
9,65
0,2
0,58
27,85
0,02

56,9
100

2.1.2. Chất thải rắn sinh hoạt của công nhân
-

Số công nhân: 3 620 người.

-

Tiêu chuẩn thải: 0,7 kg/người.ngđ.

- Lượng rác thải sinh hoạt của công nhân:
3620 x 0.7 = 2534 (kg/ngđ).
=> Lượng thải trong 10 năm:
2534 x365 x 10 = 9 249 100 kg = 9 249,1 (tấn)
2.1.3.

Chất thải rắn từ bệnh viện
-

Số giường bệnh: 500 giường.

-

Tiêu chuẩn thải: 1,3 kg/giường.ngđ.

-

Tỷ lệ chất thải nguy hại: 19%CTR.


- Tổng khối lượng CTR trong bệnh viện là:
500 x1,3 = 650(kg/ngđ).
- Tổng khối lượng chất thải nguy hại trong bệnh viện là:
650 x 19% = 123,5 (kg/ngđ).
- Tổng khối lượng chất thải rắn sinh hoạt là:
650 – 123,5 = 526,5 (kg/ngđ).
=> Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt của bệnh viện trong 10 năm:
526 x 365 x 10 = 1 919 900 kg = 1 919,9 tấn
2.1.4.

Chất thải rắn từ trường học:
13


- Trên đia bàn có 6 trường học
- Số lượng học sinh 4500 hs
- TC thải rác: 0,5 kg/hs.ngđ

2.1.5.

- Tổng rác thải trường học:
4500 x 0,5 = 2250 (kg/ngđ) = 821,25 tấn/năm
- Lượng CTR trường học thải ra trong 10 năm là:
821,25 x 10= 8 212,5 tấn
Chất thải rắn phát sinh từ sản xuất
Khối luợng chất thải rắn công nghiệp phát sinh được tính toán trên cơ sở ước
tính hệ số phát sinh dao dộng từ 0,1 - 0,3 tấn/ha.ngđ
Chọn khối lượng CTR công nghiệp phát sinh = 0,25 tấn/ha.ngđ



KCN Bản Áng: S = 37,75 ha

- Tổng lượng chất thải rắn CN phát sinh: 0,25 x 95 = 9,5( tấn/ngđ)
- CTR thông thường chiếm 10% lượng CTR công nghiệp là
9,5 x 10% = 0,95 (tấn/ngđ) = 347,04 (tấn/năm)
=> Chất thải rắn thong thường trong 10 năm của khu công nghiệp là
347,04x10= 3 470 (tấn)
2.1.6. Tổng chất thải rắn của toàn thành phố
-

Tỷ lệ thu gom đạt 80%

-

Tổng lượng chất thải của toàn thành phố trong 10 năm là:
360 298,437 + 9 249,1 + 1 919,9 +8 212,5 = 379 679,937 tấn

- Tổng lượng chất thải thu gom được trong 10 năm là:
379 679,937 x 80 % = 303 743,9496 tấn
-

Lượng rác thu được trung bình từng năm là:
303 743,9496 ÷ 10 = 30 374,39496 tấn/năm

2.2.

Đề xuất phương án thu gom chất thải rắn
2.2.1. Phương án 1
Nguồn phát sinh


Xe đẩy tay

14

Khu xử lý

Điểm tập kết

Xe cơ giới chuyên dụng


Hình 2.1: Sơ đồ thu gom phương án 1
Thuyết minh sơ đồ thu gom
Các xe thu gom đẩy tay đi dọc theo các đường phố và các ngõ trong khu vực
cung cấp dịch vụ vào thời gian định trước trong ngày. Các hộ gia đình có trách
nhiệm mang chất thải rắn chứa trong bịch nilon hoặc trong các thùng rác và đổ trực
tiếp vào xe thu gom.
Các xe thu gom đẩy tay sau khi đã thu đầy rác sẽ được vận chuyển tập trung
tới các điểm tập kết sau đó sẽ được các xe nén ép rác chuyên dụng vận chuyển
thẳng đến trạm xử lý
2.2.2. Phương án 2
Nguồn phát sinh

Chất thải rắn dễ phân hủy

Chất thải rắn khó phân hủy

Thùng bán di động


Hình 2.2: Sơ
phương
Xe đồ
cơ thu
giới gom
chuyên
dụng án 2
Thuyết minh sơ đồ thu gom
Theo phương án này chất thải rắn sẽ được phân loại tại nguồn. Mỗi cơ quan,
hộ gia đình sẽ được trang bị 2 thùng rác khác màu, thùng màu xanh dùng để thu
gom chất thải dễ phân hủy sinh Khu
học,xử
thùng
lý màu da cam dùng để thu gom chất thải
khó phân hủy sinh học.

15


Các thùng bán cố định được đánh dấu 2 màu xanh và da cam để thu gom 2
loại chất thải khác nhau; sẽ đặt tại các điểm đã định trước dọc theo các đường phố.
Các hộ gia đình có trách nhiệm mang chất thải rắn chứa trong các thùng rác và đổ
vào từng thùng theo loại.
Các xe nén ép rác chuyên dụng thu gom từng loại chất thải rồi vận chuyển
thẳng đến trạm xử lý.
Tính toán thu gom theo phương án 1
- Diện tích tính toán của thành phố (diện tích theo quy hoạch): 18 km2
- Dân số tính toán: 4 870 người/km2
- Chất thải rắn không được phân loại tại nguồn
- Thu gom sơ cấp bằng xe đẩy tay, dung tích 660l, hệ số không đầy thùng

f=0,75.
 Vtt = 660l x 0,75 = 500l = 0,5m3

- Chọn t = 2,5h là thời gian đẩy hết 1 chuyến, 1 ngày làm việc 8h
8
2,5

Số chuyến xe 1 người đẩy được trong 1 ngày là
= 3 chuyến.
- Xe thu gom thứ cấp chỉ thu gom rác 1 lần/ngày, nên 1 ngày, 1 xe sơ cấp chỉ
làm việc 1 chuyến. => 1 người sẽ quản lý 3 xe sơ cấp.
Thu gom thứ cấp bằng xe thùng cố định có V= 22m3, hệ số nén r = 1,8
 Voto = 22 x 1,8 = 40 m3

- Sau đây là bảng tính toán lượng rác thải và số xe thu gom sơ cấp cho từng ô

Thể tch rác thu gom
(m3) KLR: 300kg/m3

1
1
1
1

532.9
1196
272.9
521.7

80

80
80
80

426.3
957.1
218.3
417.4

1.4
3.2
0.7
1.4

16

Làm tròn số xe

Lượng rác thu gom được
(kg)

532.89
1196.3
272.88
521.7

Số xe đẩy tay loại 660l

Tỉ lệ thu gom (%)


1.2
1.2
1.2
1.2

Lượng rác thải (kg)

445.6
1000
228.2
436.2

Tiêu chuẩn thải (kg/ng)

4870
4870
4870
4870

Dân số năm 2030

Dân số

18298
41079
9370
17914

(%/năm)Tốc độ tăng dân số


Mật độ (người/km2)

1
2
3
4

Diện tch

Bảng 1.1: Bảng tính toán lượng rác và số xe thu gom sơ cấp của từng ô

Ô số

2.3.

2.842
6.38
1.455
2.782

3
6
1
3


5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47

28394
6655
3869
8950
10671
602
959
2444
3118
10143
605
704
1012
2131
504
8590
28320
4901
4190
44324

17060
4324
1102
58536
7136
1504
25543
3990
26501
15121
26031
40159
23869
46641
9526
24853
34383
23309
3494
31260
10256
45682
21702

4870
4870
4870
4870
4870
4870

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

691.4
162
94.21
217.9
259.8
14.66
23.35
59.51
75.92
247
14.73
17.14
24.64
51.89
12.27
209.2
689.6
119.3
102
1079
415.4
105.3

26.83
1425
173.8
36.62
622
97.16
645.3
368.2
633.9
977.9
581.2
1136
232
605.2
837.2
567.6
85.08
761.2
249.7
1112
528.4

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

826.91
193.81
112.68
260.65
310.77
17.532
27.929
71.176
90.804
295.39
17.619
20.502
29.472
62.06
14.678
250.16
824.75
142.73
122.02
1290.8
496.83
125.93
32.093
1704.7

207.82
43.8
743.88
116.2
771.78
440.36
758.09
1169.5
695.13
1358.3
277.42
723.78
1001.3
678.82
101.75
910.37
298.68
1330.4
632.02

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1

17

826.9
193.8
112.7
260.6
310.8
17.5
27.9
71.2
90.8
295.4
17.6
20.5
29.5
62.1
14.7
250.2
824.8
142.7
122
1291
496.8
125.9
32.1
1705

207.8
43.8
743.9
116.2
771.8
440.4
758.1
1170
695.1
1358
277.4
723.8
1001
678.8
101.8
910.4
298.7
1330
632

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

80
80
80

661.5
155.1
90.14
208.5
248.6
14.03
22.34
56.94
72.64
236.3
14.1
16.4
23.58
49.65
11.74
200.1
659.8
114.2
97.62
1033
397.5
100.7
25.67
1364
166.3
35.04

595.1
92.96
617.4
352.3
606.5
935.6
556.1
1087
221.9
579
801.1
543.1
81.4
728.3
239
1064
505.6

2.2
0.5
0.3
0.7
0.8
0
0.1
0.2
0.2
0.8
0
0.1

0.1
0.2
0
0.7
2.2
0.4
0.3
3.4
1.3
0.3
0.1
4.5
0.6
0.1
2
0.3
2.1
1.2
2
3.1
1.9
3.6
0.7
1.9
2.7
1.8
0.3
2.4
0.8
3.5

1.7

4.41
1.034
0.601
1.39
1.657
0.094
0.149
0.38
0.484
1.575
0.094
0.109
0.157
0.331
0.078
1.334
4.399
0.761
0.651
6.884
2.65
0.672
0.171
9.092
1.108
0.234
3.967
0.62

4.116
2.349
4.043
6.238
3.707
7.244
1.48
3.86
5.34
3.62
0.543
4.855
1.593
7.095
3.371

4
1
1
1
2
0
0
0
1
2
0
0
0
0

0
1
4
1
1
7
3
1
0
9
1
0
4
1
4
2
4
6
4
7
1
4
5
4
1
5
2
7
3



48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76

77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90

8325
12691
10485
13403
3560
12699
18461
16305
81110
14213
7798
52501
12429
7923
15187

42616
20262
16779
7764
9386
15935
69116
9875
10922
9013
9678
20084
18802
11954
3532
3245
85487
35422
18971
17212
11287
3112
5030
20696
10788
17900
20076
25419

4870

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

202.7
309
255.3
326.4
86.69
309.2
449.5
397
1975
346.1
189.9
1278
302.6
192.9
369.8
1038
493.4

408.6
189.1
228.5
388
1683
240.5
266
219.5
235.7
489
457.8
291.1
86
79.02
2082
862.5
461.9
419.1
274.8
75.78
122.5
503.9
262.7
435.9
488.9
619

1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

242.45
369.59
305.35
390.33
103.68
369.83
537.63
474.84
2362.1
413.92
227.1
1529
361.96
230.74
442.28
1241.1
590.08
488.65
226.11

273.34
464.07
2012.8
287.59
318.08
262.48
281.85
584.9
547.56
348.13
102.86
94.503
2489.6
1031.6
552.48
501.26
328.71
90.63
146.49
602.72
314.17
521.29
584.67
740.27

1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1

18

242.4
369.6
305.4
390.3
103.7
369.8
537.6
474.8
2362
413.9
227.1
1529
362
230.7
442.3
1241
590.1
488.6
226.1

273.3
464.1
2013
287.6
318.1
262.5
281.8
584.9
547.6
348.1
102.9
94.5
2490
1032
552.5
501.3
328.7
90.6
146.5
602.7
314.2
521.3
584.7
740.3

80
80
80
80
80

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

80
80
80
80
80
80
80
80

194
295.7
244.3
312.3
82.94
295.9
430.1
379.9
1890
331.1
181.7
1223
289.6
184.6
353.8
992.9
472.1
390.9
180.9
218.7
371.3

1610
230.1
254.5
210
225.5
467.9
438.1
278.5
82.29
75.6
1992
825.3
442
401
263
72.5
117.2
482.2
251.3
417
467.7
592.2

0.6
1
0.8
1
0.3
1
1.4

1.3
6.3
1.1
0.6
4.1
1
0.6
1.2
3.3
1.6
1.3
0.6
0.7
1.2
5.4
0.8
0.8
0.7
0.8
1.6
1.5
0.9
0.3
0.3
6.6
2.8
1.5
1.3
0.9
0.2

0.4
1.6
0.8
1.4
1.6
2

1.293
1.971
1.629
2.082
0.553
1.972
2.867
2.533
12.6
2.208
1.211
8.154
1.93
1.231
2.359
6.619
3.147
2.606
1.206
1.458
2.475
10.74
1.534

1.696
1.4
1.503
3.119
2.92
1.857
0.549
0.504
13.28
5.502
2.947
2.673
1.753
0.483
0.781
3.215
1.676
2.78
3.118
3.948

1
2
2
2
1
2
3
3
13

2
1
8
2
1
2
7
3
3
1
1
2
11
2
2
1
2
3
3
2
1
1
13
6
3
3
2
0
1
3

2
3
3
4


91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114

115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133

36584
9020
7568
7350
7688
8263
8325
9937
15709
4401

2298
1243
1851
16584
34560
2853
1108
985
1156
3054
2852
2756
2564
3685
4656
15190
17602
5105
11953
6627
4556
14783
11897
4798
1449
19214
6565
5071
13777
11902

3959
25429
45486

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

890.8
219.6
184.3
179
187.2
201.2
202.7
242
382.5
107.2
55.96
30.27

45.07
403.8
841.5
69.47
26.98
23.98
28.15
74.36
69.45
67.11
62.43
89.73
113.4
369.9
428.6
124.3
291.1
161.4
110.9
360
289.7
116.8
35.28
467.9
159.9
123.5
335.5
289.8
96.4
619.2

1108

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

1065.4
262.69
220.4
214.05
223.89
240.64
242.45
289.39
457.49
128.17
66.924
36.199
53.906
482.97

1006.5
83.087
32.268
28.686
33.666
88.94
83.058
80.262
74.67
107.32
135.59
442.37
512.62
148.67
348.1
193
132.68
430.52
346.47
139.73
42.199
559.56
191.19
147.68
401.22
346.62
115.3
740.56
1324.7


1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

19

1065
262.7
220.4
214.1
223.9
240.6
242.4
289.4
457.5
128.2
66.9
36.2
53.9
483

1007
83.1
32.3
28.7
33.7
88.9
83.1
80.3
74.7
107.3
135.6
442.4
512.6
148.7
348.1
193
132.7
430.5
346.5
139.7
42.2
559.6
191.2
147.7
401.2
346.6
115.3
740.6
1325


80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

852.3
210.2
176.3
171.2
179.1
192.5
194
231.5
366
102.5
53.54
28.96
43.12
386.4
805.2
66.47

25.81
22.95
26.93
71.15
66.45
64.21
59.74
85.85
108.5
353.9
410.1
118.9
278.5
154.4
106.2
344.4
277.2
111.8
33.76
447.7
153
118.1
321
277.3
92.24
592.5
1060

2.8
0.7

0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.8
1.2
0.3
0.2
0.1
0.1
1.3
2.7
0.2
0.1
0.1
0.1
0.2
0.2
0.2
0.2
0.3
0.4
1.2
1.4
0.4
0.9
0.5
0.4
1.1

0.9
0.4
0.1
1.5
0.5
0.4
1.1
0.9
0.3
2
3.5

5.682
1.401
1.175
1.142
1.194
1.283
1.293
1.543
2.44
0.684
0.357
0.193
0.287
2.576
5.368
0.443
0.172
0.153

0.18
0.474
0.443
0.428
0.398
0.572
0.723
2.359
2.734
0.793
1.857
1.029
0.708
2.296
1.848
0.745
0.225
2.984
1.02
0.788
2.14
1.849
0.615
3.95
7.065

6
1
1
1

1
1
1
2
2
1
0
0
0
3
5
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
2
3
1
2
1
1
2
2
1

0
3
1
1
2
2
1
4
7


134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152

153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176

3749
2504
11952
1041
2943

13955
9045
2501
29988
18976
20379
20938
17256
9003
15128
20489
16583
15228
10392
20146
10445
7638
39515
15110
9791
31935
12407
40769
10630
37459
12467
22388
2789
5963
1460

557
1800
55026
22424
15648
13148
13987
4375

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

91.29
60.97
291
25.35
71.66
339.8
220.2

60.9
730.2
462.1
496.2
509.8
420.2
219.2
368.4
498.9
403.8
370.8
253
490.6
254.3
186
962.2
367.9
238.4
777.6
302.1
992.7
258.8
912.1
303.6
545.1
67.91
145.2
35.55
13.56
43.83

1340
546
381
320.2
340.6
106.5

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

109.18
72.923
348.07
30.317
85.708
406.41
263.41
72.836
873.33

552.63
593.49
609.77
502.54
262.19
440.57
596.69
482.94
443.48
302.64
586.7
304.19
222.44
1150.8
440.04
285.14
930.03
361.32
1187.3
309.57
1090.9
363.07
652
81.223
173.66
42.519
16.221
52.421
1602.5
653.05

455.71
382.9
407.34
127.41

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

20

109.2
72.9
348.1
30.3
85.7
406.4
263.4
72.8
873.3

552.6
593.5
609.8
502.5
262.2
440.6
596.7
482.9
443.5
302.6
586.7
304.2
222.4
1151
440
285.1
930
361.3
1187
309.6
1091
363.1
652
81.2
173.7
42.5
16.2
52.4
1603
653

455.7
382.9
407.3
127.4

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

87.34
58.34
278.5
24.25
68.57
325.1
210.7
58.27
698.7
442.1
474.8

487.8
402
209.8
352.5
477.4
386.4
354.8
242.1
469.4
243.4
178
920.6
352
228.1
744
289.1
949.8
247.7
872.7
290.5
521.6
64.98
138.9
34.02
12.98
41.94
1282
522.4
364.6
306.3

325.9
101.9

0.3
0.2
0.9
0.1
0.2
1.1
0.7
0.2
2.3
1.5
1.6
1.6
1.3
0.7
1.2
1.6
1.3
1.2
0.8
1.6
0.8
0.6
3.1
1.2
0.8
2.5
1

3.2
0.8
2.9
1
1.7
0.2
0.5
0.1
0
0.1
4.3
1.7
1.2
1
1.1
0.3

0.582
0.389
1.856
0.162
0.457
2.167
1.405
0.388
4.658
2.947
3.165
3.252
2.68

1.398
2.35
3.182
2.576
2.365
1.614
3.129
1.622
1.186
6.137
2.347
1.521
4.96
1.927
6.332
1.651
5.818
1.936
3.477
0.433
0.926
0.227
0.087
0.28
8.547
3.483
2.43
2.042
2.172
0.68


1
0
2
0
0
2
1
0
5
3
3
3
3
1
2
3
3
2
2
3
2
1
6
2
2
5
2
6
2

6
2
3
0
1
0
0
0
9
3
2
2
2
1


177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190

191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219


11328
14168
2165
584
7023
6545
11448
16814
1663
10157
12463
15148
6742
10118
14418
13678
28784
11900
3846
6016
8452
15412
6888
9200
4148
9288
5984
5195
12408
3790

14918
5264
4894
10246
5726
6426
5423
5551
20390
6451
4761
13765
3815

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

275.8
345

52.72
14.22
171
159.4
278.8
409.4
40.49
247.3
303.5
368.9
164.2
246.4
351.1
333.1
700.9
289.8
93.65
146.5
205.8
375.3
167.7
224
101
226.2
145.7
126.5
302.1
92.29
363.3
128.2

119.2
249.5
139.4
156.5
132.1
135.2
496.5
157.1
115.9
335.2
92.9

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

329.9
412.61
63.05
17.008

204.53
190.61
333.4
489.67
48.431
295.8
362.95
441.15
196.34
294.66
419.89
398.34
838.26
346.56
112.01
175.2
246.14
448.84
200.6
267.93
120.8
270.49
174.27
151.29
361.35
110.37
434.45
153.3
142.53
298.39

166.76
187.14
157.93
161.66
593.81
187.87
138.65
400.87
111.1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

21

329.9
412.6
63.1
17

204.5
190.6
333.4
489.7
48.4
295.8
363
441.1
196.3
294.7
419.9
398.3
838.3
346.6
112
175.2
246.1
448.8
200.6
267.9
120.8
270.5
174.3
151.3
361.4
110.4
434.5
153.3
142.5
298.4

166.8
187.1
157.9
161.7
593.8
187.9
138.7
400.9
111.1

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

263.9
330.1
50.44
13.61
163.6
152.5

266.7
391.7
38.74
236.6
290.4
352.9
157.1
235.7
335.9
318.7
670.6
277.3
89.6
140.2
196.9
359.1
160.5
214.3
96.64
216.4
139.4
121
289.1
88.3
347.6
122.6
114
238.7
133.4
149.7

126.4
129.3
475.1
150.3
110.9
320.7
88.88

0.9
1.1
0.2
0
0.5
0.5
0.9
1.3
0.1
0.8
1
1.2
0.5
0.8
1.1
1.1
2.2
0.9
0.3
0.5
0.7
1.2

0.5
0.7
0.3
0.7
0.5
0.4
1
0.3
1.2
0.4
0.4
0.8
0.4
0.5
0.4
0.4
1.6
0.5
0.4
1.1
0.3

1.759
2.201
0.336
0.091
1.091
1.017
1.778
2.612

0.258
1.578
1.936
2.353
1.047
1.572
2.239
2.124
4.471
1.848
0.597
0.934
1.313
2.394
1.07
1.429
0.644
1.443
0.929
0.807
1.927
0.589
2.317
0.818
0.76
1.591
0.889
0.998
0.842
0.862

3.167
1.002
0.739
2.138
0.593

2
2
0
0
1
1
2
3
0
2
2
2
1
2
2
2
4
2
1
1
1
2
1
1

1
1
1
1
2
1
2
1
1
2
1
1
1
1
3
1
1
2
1


220
221
222
223
224
225
226
227
228

229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258

259
260
261
262

6302
13275
5427
10527
4762
5035
15479
27737
10053
6094
20873
8042
5276
12197
29098
2984
2758
3461
7557
13764
11823
2928
14727
4826
4541

2812
1426
5052
6449
1947
1863
1735
1684
2914
24613
1625
3376
2432
6418
9798
9748
1644
8816

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

4870
4870

153.5
323.2
132.1
256.3
116
122.6
376.9
675.4
244.8
148.4
508.3
195.8
128.5
297
708.5
72.66
67.16
84.28
184
335.2
287.9
71.3
358.6
117.5
110.6
68.47
34.72

123
157
47.41
45.36
42.25
41.01
70.96
599.3
39.57
82.21
59.22
156.3
238.6
237.4
40.03
214.7

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2


183.53
386.6
158.05
306.57
138.68
146.63
450.79
807.77
292.77
177.47
607.88
234.2
153.65
355.21
847.41
86.902
80.32
100.79
220.08
400.84
344.32
85.271
428.89
140.55
132.25
81.893
41.529
147.13
187.81

56.702
54.255
50.528
49.042
84.863
716.79
47.324
98.318
70.826
186.91
285.34
283.89
47.878
256.74

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

22


183.5
386.6
158
306.6
138.7
146.6
450.8
807.8
292.8
177.5
607.9
234.2
153.7
355.2
847.4
86.9
80.3
100.8
220.1
400.8
344.3
85.3
428.9
140.5
132.2
81.9
41.5
147.1
187.8

56.7
54.3
50.5
49
84.9
716.8
47.3
98.3
70.8
186.9
285.3
283.9
47.9
256.7

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

146.8

309.3
126.4
245.3
111
117.3
360.6
646.2
234.2
142
486.3
187.4
122.9
284.2
677.9
69.52
64.26
80.63
176.1
320.7
275.5
68.22
343.1
112.4
105.8
65.51
33.22
117.7
150.3
45.36
43.4

40.42
39.23
67.89
573.4
37.86
78.65
56.66
149.5
228.3
227.1
38.3
205.4

0.5
1
0.4
0.8
0.4
0.4
1.2
2.2
0.8
0.5
1.6
0.6
0.4
0.9
2.3
0.2
0.2

0.3
0.6
1.1
0.9
0.2
1.1
0.4
0.4
0.2
0.1
0.4
0.5
0.2
0.1
0.1
0.1
0.2
1.9
0.1
0.3
0.2
0.5
0.8
0.8
0.1
0.7

0.979
2.062
0.843

1.635
0.74
0.782
2.404
4.308
1.561
0.947
3.242
1.249
0.819
1.894
4.52
0.463
0.428
0.538
1.174
2.138
1.836
0.455
2.287
0.75
0.705
0.437
0.221
0.785
1.002
0.302
0.289
0.269
0.262

0.453
3.823
0.252
0.524
0.378
0.997
1.522
1.514
0.255
1.369

1
2
1
2
1
1
2
4
2
1
3
1
1
2
5
0
0
1
1

2
2
0
2
1
1
0
0
1
1
0
0
0
0
0
4
0
1
0
1
2
2
0
1


263
264
265
266

267
268
269
270
271
272
273
274
275
BV
TH1
TH2
TH3
TH4
TH5
TH6
KCN

1970
5183
4855
18609
13335
9573
3829
1846
2574
947
4183
4365

11210

4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870
4870

47.97
126.2
118.2
453.1
324.7
233.1
93.24
44.95
62.68
23.06
101.9
106.3
273


1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

57.372
150.94
141.39
541.94
388.35
278.79
111.51
53.76
74.962
27.579
121.82
127.12
326.46
500
750
750

750
750
750
750
3620

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

57.4
150.9

141.4
541.9
388.3
278.8
111.5
53.8
75
27.6
121.8
127.1
326.5
500
375
375
375
375
375
375
2534

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80

45.9
120.8
113.1
433.6
310.7
223
89.21
43.01
59.97
22.06
97.46
101.7
261.2
400
300
300
300
300

300
300
2027

0.2
0.4
0.4
1.4
1
0.7
0.3
0.1
0.2
0.1
0.3
0.3
0.9
1.3
1
1
1
1
1
1
6.8

Tổng

-Tính toán chi tiết tại phụ lục 1
2.3.1. Tuyến 1

-

Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 7,838 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
Trong đó
-

H: Số giờ làm việc trong ngày, 8 giờ
w: Hệ số ngoài hành trình w = 0,1 ÷ 0,25 chọn w = 0,25
Tcần thiết: Thời gian cần thiết.

= 1,095 , Chọn là 1
2.3.2. Tuyến 2

23

0
0.306
1
0.805
1
0.754
3
2.89
2
2.071
1
1.487

1
0.595
0
0.287
0
0.4
0
0.147
1
0.65
1
0.678
2
1.741
3
2.667
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
13.52 14
570.1 570



-

Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 8,911 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,073 , Chọn là 1
2.3.3. Tuyến 3

-

Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 8,802 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,089 , Chọn là 1
2.3.4. Tuyến 4

-

Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 8,147 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,053 , Chọn là 1
2.3.5. Tuyến 5

-


Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 7,808 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,066 , Chọn là 1
2.3.6. Tuyến 6

-

Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 7,674km

24


- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,059 , Chọn là 1
2.3.7. Tuyến 7
-

Tổng chiều dài mà xe đi từ điểm đầu đến khu xử lý là : 9,238 km
- Thời gian cần thiết:
.
- Số chuyến trong 1 ngày làm việc
= 1,076 , Chọn là 1
Vậy để thu gom hết 7 tuyến thì số xe thu gom cần là 7 xe với tần suất thu gom: 1
lần/ngày
Bảng 2.2 : Tổng hợp các tuyến thu gom theo phương án 1

Tuyến
1
2
3
4
5
6
7

Quãng
đường thu
gom (km)
7,838
8,911
8,802
8,147
7,808
7,674
9,238

Số xe
đẩy tay
(xe)
80
82
79
83
82
84
81


Tcần thiết
(h)
5,478
5,592
5,509
5,697
5,625
5,665
5,575

Số công
nhân
(người)
27
27
26
28
27
28
27

2.4. Tính toán thu gom theo phương án 2
- Chất thải rắn được phân loại tại nguồn thành chất dễ phân hủy sinh học và
khó phân hủy sinh học.
- Thu gom sơ cấp bằng thùng bán cố định
- Chọn thùng bán cố định có V= 0,66 m3, hệ số không đầy thùng f = 0,75
 Vtt = 0,66 x 0,75 = 0,5 m3

- Thu gom thứ cấp bằng xe thùng cố định có V= 9m3, hệ số nén r = 1,8


25


×