Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

BÀI TIỂU LUẬN THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT HỒ ĐỐNG ĐA (HOÀNG CẦU), ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.25 KB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG

BÀI TIỂU LUẬN
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG NƯỚC MẶT HỒ ĐỐNG ĐA (HOÀNG CẦU),
ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI

GVHD:

Lê Thu Thủy

NHÓM:

1

LỚP:

DH2QM1

Năm 2015

1


Nhóm sinh viên thực hiện:
1. Nguyễn Thị Hương
2. Phạm Thị Thanh Trà
3. Vương Việt Thúy
4. Trần Minh Phương
5. Nguyễn Thị Tú Linh


6. Nguyễn Thị Quỳnh Anh
7. Trịnh Văn Hoàng
8. Đặng Văn Sơn
9. Lê Đắc Tuấn
10. Nguyễn Khánh Duy
11. Trần Duy Bình Minh
12. Vũ Tiến Đưc
13. Nguyễn Thu Giang
14. Lê Mỹ Linh
15. Nguyễn Phượng Yến

A. Đối tượng và mục tiêu quan trắc
1. Đối tượng
− Nước mặt Hồ Đống Đa (Hoàng Cầu), Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
2


2. Mục tiêu
1. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt hồ Hoàng Cầu
2. Đánh giá mức độ phù hợp các tiêu chuẩn cho phép đối với môi trường nước
mặt
3. Cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm nguồn nước.
B. Thiết kế chương trình quan trắc
1. Kiểu quan trắc
− Quan trắc môi trường tác động.
2. Địa điểm và vị trí quan trắc
− Vị trí 1: Trước số nhà 114, Đường Mai Anh Tuấn, Hoàng Cầu, Ô chợ Dừa, Đống
Đa, Hà Nội
− Vị trí 2: Đối diện phòng khám Tai Mũi Họng Hoàn Cầu, Hoàng Cầu, Ô chợ Dừa,
Đống Đa, Hà Nội.

− Ví trí 3: Đối diện số nhà 294, Mai Anh Tuấn, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
− Vị trí 4: Số 36 Hoàng Cầu ( 21,016709;105,821545), Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà
Nội
− Vị trí 5( trong điều kiện thuê được thuyền): Tọa độ (21,017958; 105,820587)

Sơ đồ: Vị trí các điểm quan trắc mẫu nước mặt hồ Đống Đa(hồ Hoàng Cầu)
3. Thông số quan trắc
a) Thông số đo, phân tích tại hiện trường:
− pH
− Nhiệt độ (to)
3


− Độ đục
− Tổng chất rắn hòa tan (TDS);
b) Thông số phân tích trong phòng thí nghiệm gồm









NO2COD
Tổng P
Độ cứng tổng
Hàm lượng oxi hòa tan (DO)
Amoni

Sắt tổng
Cặn lơ lửng

4. Thời gian và tần suất quan trắc
- 3 lần/ ngày( sáng 5h, trưa 11h, chiều 18h)
5. Lập kế hoạch quan trắc
5.1. Phân công nhiệm vụ
ST
T

1

Họ và tên

Tuấn anh

Trình
độ

Nhiệm vụ
Lấy mẫu ngoài hiện trường

Sinh
viên

Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu:
+ 2 gáo có chuôi, 1 xô
+ 1 dây chạc

2


Ng.anh

Sv

1 bình PE loại 0,5 lít,
1 bình thủy tinh 50-125ml

3

chinh

Sv

1 bình thủy tinh 50 – 125ml

4

linh

Sv

1 bình PE loại 0,5ml
1 bình

5

Hiếu

Sv


Mượn thiết bị đo nhanh:
+ 1 máy TOA
4

Phân tích trong
phòng thí nghiệm
Chuẩn bị các hóa
chất và thiết bị
cần thiết để phân
tích thông số:
Cặn lơ lửng
Chuẩn bị hóa chất
và thiết bị cần
thiết để quan trắc,
phân tích thông
số COD
Chuẩn bị hóa chất
và thiết bị cần


Ghi nhãn, dán nhãn ngoài hiện thiết để phân tích
trường
thông số: Sắt
Chuẩn bị thiết bị bảo hộ (gang tay, tổng, DO
khẩu trang, mũ, ủng, phao, áo
blouse)

6


Thắng tuyen

Sv

7

Thắng tuyen

Sv

8

Lê Tuấn

Sv

9
10

d.tuan
thanh

Sv
Sv

Thực hiện thao tác lấy mẫu

11
12


Yến
trang

Sv
Sv

Thao tác lấy mẫu

13
14
15

xinh
Thuong
tôn

Sv
Sv
Sv

Chuẩn bị túi nilon đựng mẫu
Bảo quản mẫu
Vận chuyển mẫu

Ghi chép kết quả đo nhanh, kết quả
khảo sát hiện trường, chuẩn bị biểu
mẫu
Ghi nhãn, dán nhãn

5.2. Danhsáchtổchức- cánhânphốihợp

− Thành viên nhóm 5/DH2QM1 – ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
− Một số hộ dân quanh khu vực hồ Đống Đa(hồ Hoàng Cầu)
5.3. Danh mục dung cụ hóa chất thiết bị và bảo quản mẫu
5.3.1 Các thiết bị
− 12 bình PE loại 0,5 lít
− 2 bình PE tối màu 0,5l ( túi bóng đen, băng dính đen)
− Nhãn dán
− 2 quả bớp, 2 pipet 5ml

5

Chuẩn bị hóa chất
và thiết bị cần
thiết cho việc
phân tích thông
số: N02Chuẩn bị hóa chất
và thiết bị cần
thiết để phân tích
thông số Độ cứng
tổng, DO
Chuẩn bị hóa chất
và thiết bj cần
thiết cho thông
số: Tổng P
Chuẩn bị hóa chất
và thiết bị cần
thiết để xác định
hàm lượng NH4+



STT

Tên, ký hiệu, mã hiệu trang
thiết bị

Thông số kỹ
thuật chính

Thông số quan trắc
tương ứng

1.

Máy TOA

Đo pH, độ đục, nhiệt
độ, độ dẫn

2.

Máy so màu

Màu sắc

3.

Thiết bị lấy mẫu nước

4


Các dụng cụ chứa mẫu

Ghi chú

5.3.2. Phương tiện bảo hộ lao động
− 1 hộp gang tay, 1 hộp khẩu trang, áo blouse, ủng.
5.3.3 . Hóa chất
STT

Tến hóa chất

Cách pha

Ghi chú

1

H2SO4 đậm đặc

Có sẵn

Hút 1 ml cho 500ml
mẫu

2

HNO3 đậm đặc

Có sẵn


Hút 1ml cho 500ml
mẫu

3

D2 MnCl2

Tính toán pha khi làm thực Hút 1ml cho 500ml
hành
mẫu

4

Hỗn hợp

Tính toán pha khi làm thực Hút 1ml cho 500ml
hành
mẫu

đ) Các loại mẫu cần lấy, thể tích mẫu và thời gian lưu mẫu
STT mẫu
Mẫu 1

Thông số
Độ kiềm, DO

Đặc điểm
Đựng trong bình PE 1lit, làm lạnh từ
6



Mẫu 2

Fe

Mẫu 3

COD

Mẫu 4

NH4+

Mẫu 5

Photpho

2-5oC, bảo quản 24h
Bình PE 1,5lit (rửa sạch bằng HNO 3),
axit hoa tới pH<2, làm lạnh từ 2-5 oC,
bảo quản 24h
Bình PE 1lit tối màu, làm lạnh từ 25oC, bảo quản 24h, axit hóa pH <2
Bình thủy tinh 500ml, axit hóa = H 2SO4
đến pH< 3 làm lạnh từ 2-5oC, bảo quản
24h
Bình thủy tinh 1 lit, làm lạnh 2-5 oC

e) Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
STT


Thông số

Số hiệu tiêu chuẩn

Phương pháp

1

COD

• TCVN
6491:1999
6060:1989);
• APHA-5220 C/D

2

NH4+

• TCVN 6179-1:1996
7150-1:1984);
• TCVN
6660:2000
14911:1988);
• TCVN
5988-1995
5664:1984);
• APHA-4500-NH3.F

(ISO pp Kaliđicromat


+
(ISO NH4 theo pp đo quang phổ hấp
thụ phân tử với phenol và
(ISO hypochlorite

(ISO

3

NO2-

• TCVN
6178:1996
6777:1984);
• TCVN 6494-1:2011
10304-1:2007);
• APHA 4500-NO2.B.

4

T-P

• TCVN 6202:1996;
• APHA 4500.P.B.E

5

Ca2+ và Mg2+ • TCVN 6224:1996 (ISO 6059 : pp chuẩn độ
1984 (E));

• TCVN 6201:1995;
• TCVN
6660:2000
(ISO
14911:1988);

(ISO pp Griess dựng đường chuẩn đo
Abs
(ISO

pp dựng đường chuẩn đo Abs (pp
trắc quan)

7


• APHA-3500.Ca/Mg
6

Fe

• TCVN
6177:1996
6332:1988);
• APHA 3500-Fe

(ISO pp phổ dùng thuốc thử 1phenilphtalein

g) Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường;
h) Kế hoạch thực hiện bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi

trường.

PHỤ LỤC 1
ST
T

1

Họ và tên

Lê Mỹ Linh

Trình
độ

Nhiệm vụ
Lấy mẫu ngoài hiện trường

Sinh
viên

Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu:
+ 2 gáo có chuôi, 1 xô
+ 1 dây chạc

2

Nguyễn Thu Giang

Sv


1 bình PE loại 0,5 lít,
1 bình thủy tinh 50-125ml

3

Nguyễn Phượng Yến

Sv

1 bình thủy tinh 50 – 125ml

4

Vũ Tiến Đức

Sv

5

Nguyễn Thị Hương

Sv

6

Trần Duy Bình Minh

Sv


7

Vương Việt Thúy

Sv

Phân tích trong
phòng thí nghiệm
Chuẩn bị các hóa
chất và thiết bị
cần thiết để phân
tích thông số:
Cặn lơ lửng

Chuẩn bị hóa chất
và thiết bị cần
thiết để quan trắc,
1 bình PE loại 0,5ml
phân tích thông
1 bình
số COD
Mượn thiết bị đo nhanh:
Chuẩn bị hóa chất
+ 1 máy TOA
và thiết bị cần
Ghi nhãn, dán nhãn ngoài hiện thiết để phân tích
trường
thông số: Sắt
Chuẩn bị thiết bị bảo hộ (gang tay, tổng
khẩu trang, mũ, ủng, phao, áo

blouse)
Ghi chép kết quả đo nhanh, kết quả Chuẩn bị hóa chất
khảo sát hiện trường, chuẩn bị biểu và thiết bị cần
8


mẫu
Ghi nhãn, dán nhãn

8

Lê Đắc Tuấn

Sv

9
10

Phạm Thị Thanh Trà
Trịnh Văn Hoàng

Sv
Sv

Thực hiện thao tác lấy mẫu

11
12

Nguyễn Khánh Duy

Nguyễn Thị Tú Linh

Sv
Sv

Thao tác lấy mẫu

13

Nguyễn Thị Quỳnh Sv
Anh
Đặng Văn Sơn
Sv
Trần Minh Phương
Sv

14
15

Chuẩn bị túi nilon đựng mẫu
Bảo quản mẫu
Vận chuyển mẫu

PHỤ LỤC 2

-Ký hiệu mẫu:

N1/DH2QM1

-Ngày lấy mẫu:

-Chỉ tiêu phâm tích:
-Phương pháp bảo quản:
-Địa điểm lấy mẫu:
-Ngày lấy mẫu:

PHỤ LỤC 3: Biên bản quan trắc tại hiện trường
9

thiết cho việc
phân tích thông
số: N02Chuẩn bị hóa chất
và thiết bị cần
thiết để phân tích
thông số Độ cứng
tổng
Chuẩn bị hóa chất
và thiết bj cần
thiết cho thông
số: Tổng P
Chuẩn bị hóa chất
và thiết bị cần
thiết để xác định
hàm lượng NH4+


Vị trí quan trắc

Hồ Phú Diễn nằm trên địa bàn xã Phú Diễn,
Từ Liêm Hà Nội


Ngày giờ quan trắc
Người quan trắc

Nhóm 1 / DH2QM1

Đặc điểm nơi quan trắc

-Gần khu dân cư
-Có mương dẫn nước thải
-Có chợ dân sinh
-Trên bề mặt có bèo, rác…
-Theo dự báo của trung tâm khí tượng thủy
văn

Thời tiết

PHỤ LỤC 4: BẢO QUẢN MẪU
STT

Kí hiệu

Chỉ tiêu

Bảo quản

1

N1/DH2QM1

2


N1/DH2QM1

Ca2+,độ
cứng
tổng,kim loại
nặng
Cặn, kiềm, NO2-

3

N1/DH2QM1

DO

4

N1/DH2QM1

COD,
NH4+

tổng

Axit hóa bằng HNO3 d
pH < 2,
to 2o-5oC
Bảo quản lạnh
to 2o-5oC
Cố

định
MnCl2+KI+NaOH,
bảo quản trong tối
, Axit hóa bằng H2SO4d
to 2o-5oC

PHỤ LỤC
PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH







Đơn vị yêu cầu:
Địa chỉ:
Loại mẫu:
Tình trạng mẫu:
Ký hiệu mẫu:
Ngày gửi/lấy mẫu:

Nhóm 2 lớp DH2QM1
Phú Diễn, Từ Liêm -HN
mẫu đơn
ổn định ,được bảo quản trong phòng TN
N2/DH2QM1

10


Ghi chú



×