Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LE DANG KHUONG BO 10 DE 7 DIEM DE 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.09 KB, 5 trang )

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM THPTQG 2016

BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
2+
2+
2+
2+
2+
C. Zn > Sn > Ni > Fe > Pb .
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 2. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+.
B. Ca2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 3. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng là:
A. Fe, Ca, Al.
B. Na, Ca, Al.
C. Na, Cu, Al.
D. Na, Ca, Zn.
Câu 4. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
+


C. sắt đóng vai trò catot và ion H bị oxi hóa.
D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu 5. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam.
B. 5,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 7,23 gam.
Câu 7. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dd chứa hh gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các pư
xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80.
B. 2,16.
C. 4,08.
D. 0,64.
Câu 8. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot
bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu.
B. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH– + H2.
C. ở anot xảy ra sự khử: 2H 2O → O2 + 4H+ + 4e.
D. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu → Cu2+ + 2e.
Câu 9. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hh gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi pư hoàn toàn, thu
được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hh ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.

D. 4,0 gam.
Câu 10. (A-09) 31: Cho hh gồm Fe và Zn vào dd AgNO3 đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X
gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3) 2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3) 2.
C. AgNO3 và Zn(NO3) 2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 11. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các pư với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dd NaOH, O2, dd KMnO4.
C. dd KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dd KMnO4.
Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.
B. nhiệt phân Cu(NO3) 2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.

1S


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM THPTQG 2016


Câu 14. Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của Cl2
trong hỗn hợp trên là
A. 25,00%.
B. 88,38%.
C. 11,62%
D. 75,00%.
Câu 15. Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dd đó với:
A. kim loại Cu.
B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.
D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 16. Cho 100 ml dd KOH 1,5M vào 200 ml dd H3PO4 0,5M, thu được dd X. Cô cạn dd X, thu được hh
gồm các chất là
C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH.
A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Urê có công thức là (NH2)2CO.
C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 18. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2
(b) C + 2H2 → CH4
(c) C+ CO2 → 2CO
(d) 3C + 4Al → Al4C3
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c).
B. (b).
C. (d).

D. (a).
Câu 19. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. SiO2 là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
Câu 20. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
Câu 21. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

D. 1s22s22p63s1.

A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p63s1.
3+
2
2
6
2
6
6
Câu 22. Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 23. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 24. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3) 3, FeSO4, Fe2(SO4) 3, FeCO3 lần
lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 25. (A-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PT pư giữa Cu với dd HNO3
đặc, nóng là
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.

 NO (k) ;   0
Câu 26. Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N2 (k) + O2 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ B. Giảm áp suất của hệ C. Thêm khí NO vào hệ D. Thệm chất xúc tác vào hệ
Câu 27. Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄SO3 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k)
(4) 2HI (k) ⇄H2 (k)+ I2 (k)
t0


2S


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM THPTQG 2016

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (2) và (4).
Câu 28. Cho dãy Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 29. Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03 M được 2V ml dd Y. Dd Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 30. Dãy gồm các chất đều t/d được với dd HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3) 2, HCOONa, CuO.
2+
+
Câu 31. Một dd chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có

trong dd là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,05.
Câu 32. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca, Ba.
B. Na, K, Ca, Be.
C. Li, Na, K, Mg.
D. Li, Na, K, Rb.
Câu 33. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 34. Cho 7,1 gam hh gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y t/d hết với lượng dư dd HCl
loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. kali và bari.
B. liti và beri.
C. natri và magie.
D. kali và canxi.
Câu 35. Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hh gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dd chứa một
chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. Ca.
C. Ba.
D. K.
Câu 36. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd chứa hh NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182.
B. 3,940.

C. 1,970.
D. 2,364.
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được
V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,79.
C. 5,60.
D. 2,24.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 39. Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 40. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là
A. 16,6 gam.
B. 11,2 gam.
C. 5,6 gam.
D. 22,4 gam.
Câu 41. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 42. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit.

B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Pirit sắt.

Câu 43. Thể tích dd HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hh gồm 0,15 mol Fe và
0,15 mol Cu là (biết pư tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.
Câu 44. Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Mg, K, Na.
C. Zn, Al2O3, Al.
D. Fe, Al 2O3, Mg.
Câu 45. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

3S


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM THPTQG 2016

(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều pư với dd HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
Câu 47. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y
và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A. H2 SO4 đặc.
B. HNO3.
C. H3PO4.
D. H2SO4 loãng.
Câu 48. Cho các dd loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hh gồm HCl và NaNO3. Những dd pư
được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 49. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y;
cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2.
B. H2, NO2 và Cl2.
C. H2, O2 và Cl2.
D. Cl2, O2 và H2S.
Câu 50. Cho 2,16 gam Mg t/d với dd HNO3 (dư). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO
(ở đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là
A. 8,88 gam.
B. 13,92 gam.

C. 6,52 gam.
D. 13,32 gam.

ĐÁP ÁN Ở CUỐI NHÉ! <3

4S


BỘ 10 ĐỀ 7 ĐIỂM THPTQG 2016

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ĐÁP ÁN
1D
11D
21D
31A
41A

2C
12C
22D
32D
42B

3B
13A
23B
33B
43C


4D
14D
24B
34C
44A

5A
15D
25A
35C
45A

6D
16B
26A
36C
46C

7C
17B
27C
37A
47B

8A
18A
28A
38C
48D


9D
19D
29C
39B
49C

10B
20D
30D
40A
50B

Facebook cá nhân
/>Fanpage:
/>Website:
/>Youtube
/>Điện thoại: 0968.959.314
Email:

5S



×