~
1,~
"
.
~,
CONG
TYCO
PHAN
,
'"
DUONG BIEN HOA
BAo cAo TAl CHiNH DA KIEM ToAN
Cho nien d{)k~t thue vao
ngay 31 thang 12 nam 2007
~
A
~,
ffA@~Q~~HIY,~~§!Y'TOAN
DTL
MỤC LỤC
Trang
Báo cáo của Tổng Giám Đốc
1-4
Báo cáo kiểm toán
5-6
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
Bảng cân đối kế toán ngày 31 tháng 12 năm 2007
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
7-9
10
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
11 - 12
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Thuyết minh báo cáo tài chính
13 - 30
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC
Công ty Cổ phần Đường Biên Hòa (dưới đây gọi tắt là Công ty) hân hạnh đệ trình báo cáo này
cùng với các báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty cho niên độ tài chính kết thúc vào
ngày 31 tháng 12 năm 2007.
1.
Các thông tin chung
Công ty cổ phần Đường Biên Hòa (“Công ty”) là công ty cổ phần được thành lập được
thành lập theo:
Quyết định số 44/2001/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ
về việc chuyển doanh nghiệp Nhà Nước thành công ty cổ phần.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4703000014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh
Đồng Nai cấp ngày 16 tháng 5 năm 2001 và các giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
điều chỉnh khác.
Công ty có cổ phiếu niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
theo Giấy phép số 79/UBCK-GPNY ngày 21 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch Ủy Ban
Chứng khoán Nhà nước.
Trụ sở chính và các chi nhánh của Công ty như sau:
Trụ sở chính: Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa,
Tỉnh Đồng Nai.
Nhà máy Đường Biên Hòa - Tây Ninh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 450300000501 ngày 13 tháng 6 năm 2001.
Nhà máy Đường Biên Hòa – Trị An: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 4713000435 ngày 07 tháng 12 năm 2007.
Chi nhánh Hà Nội: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
CN0103000076 ngày 9 tháng 7 năm 2001.
Chi nhánh Hồ Chí Minh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
4113013142 ngày 15 tháng 9 năm 2003.
Chi nhánh Đà Nẵng: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
3213000033 ngày 11 tháng 6 năm 2001.
Chi nhánh Cần Thơ: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
5713000208 ngày 8 tháng 6 năm 2001.
1
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC
Lĩnh vực kinh doanh
2.
Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm mía đường, các sản phẩm sản xuất có sử dụng
đường và sản phẩm sản xuất từ phụ phẩm, phế phẩm của ngành mía đường.
Nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư ngành mía đường.
Thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Mua bán, đại lý, ký gửi các sản phẩm nông sản, thực phẩm công nghệ, nguyên liệu,
vật tư phục vụ ngành mía đường.
Dịch vụ vận tải, dịch vụ ăn uống.
Sản xuất rượu mùi, sản xuất mì ăn liền.
Cho thuê kho bãi.
Thành viên của Hội đồng quản trị
Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị vào ngày lập báo cáo này bao gồm:
Họ tên
3.
Chức danh
Ông Thái Văn Trượng
Chủ tịch
Ông Đặng Hồng Anh
Phó chủ tịch
Ông Hồ Doãn Cường
Thành viên
Ông Trần Tấn Phát
Thành viên
Ông Bùi Văn Lang
Thành viên
Ông Nguyễn Xuân Trình
Thành viên
Ông Nguyễn Văn Lộc
Thành viên
Ông Phạm Công Hải
Thành viên
Thành viên của Ban kiểm soát
Danh sách các thành viên Ban kiểm soát vào ngày lập báo cáo này bao gồm:
Họ tên
Chức danh
Ông Võ Văn Nhu
Trưởng ban
Ông Lê Văn Hòa
Thành viên
Ông Nguyễn Văn Bé Bảy
Thành viên
2
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC
4.
Thành viên của Ban Tổng Giám Đốc
Danh sách thành viên Ban Tổng Giám Đốc vào ngày lập báo cáo này bao gồm:
Họ tên
Chức danh
Ông Nguyễn Xuân Trình
Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Thanh Cường
Phó Tổng Giám đốc
Ông Bùi Văn Lang
Phó Tổng Giám đốc
Ông Phạm Công Hải
Phó Tổng Giám đốc
Ông Trần Phước Anh
Phó Tổng Giám đốc (*)
(*) Miễn nhiệm từ ngày 1 tháng 12 năm 2007.
5.
Đánh giá tình hình kinh doanh
Các số liệu về tình hình kinh doanh trong năm 2007 được trình bày trên báo cáo tài chính
đính kèm đã được kiểm toán bởi Công ty Kiểm toán DTL.
6.
Cam kết của Tổng Giám Đốc
Tổng Giám Đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được lưu giữ
một cách phù hợp để phản ánh với mức độ chính xác, hợp lý tình hình tài chính của Công
ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính tuân thủ hệ thống và Chuẩn
mực kế toán Việt Nam.
Tổng Giám Đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn tài sản của Công ty và do đó
thực hiện những biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và vi
phạm khác.
Vào ngày lập báo cáo này, không có bất cứ trường hợp nào có thể làm sai lệch các giá trị
về tài sản lưu động được nêu trong báo cáo tài chính, và không có bất kỳ một khoản bảo
đảm nợ bằng tài sản nào hay khoản nợ bất ngờ nào phát sinh đối với tài sản của Công ty
từ khi kết thúc năm tài chính.
Vào ngày lập báo cáo này, không có bất kỳ tình huống nào có thể làm sai lệch các số liệu
được phản ánh trên các báo cáo tài chính của Công ty, và có đủ những chứng cứ hợp lý
để tin rằng Công ty có khả năng chi trả các khoản nợ khi đáo hạn.
7.
Kiểm toán viên
Công ty Kiểm toán DTL được chỉ định thực hiện công tác kiểm toán báo cáo tài chính
năm 2007 cho Công ty.
3
~
~
'~
~
///\@
A
Uiu 5, Toa nha Sai Gon 3,
140 Nguyen VanThu, P.E>aKao,
Qu<;in1, TP.H6Chi Minh, Vi~t Nam
E>T: 84.8.827 50 26
Fax: 84.8.827 50 27
www.horwathdtl.com
~,
~n~e~~~!~na~~,EM
TOAN DTL
S6: 08.164/BCKT
BAo cAo KlEM ToAN
Kinh 2m: Cae thanh vien HQi D6ng Quan Tri
Cae thanh vien Ban TAng Giam D6e
CONG TY CO PHAN DUONG BIEN HOA
Chung toi da:ki~m toan bang din d6i k~ toan vao ngay 31 thang 12 nam 2007, bao cao k~t qua
kinh doanh, bao cao luu chuy~n ti~n t~ va thuy~t minh bao cao tai chinh cho nien dQk~t thuc vao
cung ngay neu tren cua Cong ty c6 phclnDuOng Bien Hoa (duai day gQi t~t la Cong ty). T6ng
Giam D6c Cong ty chiu trach nhi~m v~ vi~c I~p va trinh bay cac bao cao tai chfnh nay. Trach
nhi~m cua chung toi la dua ra cac y ki~n nh~n xet v~ dnh trung th\fc va hQ'pIy cua cac bao cao
nay din cu k€t qua ki~m toan cua chung toi.
CO' stYdw ra
y ki~n
Chung toi da: ti€n hanh cUQcki~m toan theo nhtl'ng Chu~n m\fc ki~m toan Vi~t Nam. Nhung
chu~n m\fc nay doi h6i chung toi phai ho~ch dinh va th\fc hi~n cUQcki~m toan d~ co cO'sa k€t
Iu~n hi cac bao cao tai chinh co tranh kh6i sai sot trQng y€u hay khong. Tren cO'sa thir nghi~m,
chung toi da: khao s~t mQt s6 b~ng chung lam can cu cho cac s6 li~u chi ti€t trong bao cao tai
chfnh. CUQcki~m toan cling bao g6m vi~c xem xet cac nguyen t~c k€ toan, cac khoan uac dnh k€
toan quan trQng do Cong ty th\fc hi~n, cling nhu danh gia t6ng quat vi~c trinh bay cac bao cao tai
chinh. Chung toi .tin r~ng cUQcki~m toan da:cung dip nhung can cu hQ'PIy cho y ki€n nh~n xet
cua chung toL
y ki~n
Theo y ki€n cua chung toi, xet tren phuO'ngdi~n trQng y€u, thi cac bao cao tai chinh dinh kern da:
phan anh trung th\1'cva hQ'p ly tren cac khfa qmh trQng y€u tinh hlnh tai chfnh cua Cong ty c6
phcln Duong Bien Hoa vao ngay 31 thang 12 nam 2007 cling nhu k€t qua kinh doanh va luu
chuy~n ti~n t~ cua nien dQk~t thuc vao cung ngay neu tren phu hQ'Pvai Chu~n ml!Cva ch~ dQk€
toan Vi~t Nam.
Thanh ph6 H6 Chi Minh, ngay 10 thang 3 nam 2008
KIEM ToAN VIEN
~
NGO THANH BiNH
Chung chi KTV s6 0524/KTV
5
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Mã Thuyết
số
minh
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1. Tiền
111
5.1
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư ngắn hạn
121 5.2(a)
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129
III. Các khoản phải thu
130
1. Phải thu khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
5.3
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
134
5. Các khoản phải thu khác
135
5.4
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139
IV. Hàng tồn kho
140
5.5
1. Hàng tồn kho
141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
TÀI SẢN
Số cuối năm
Số đầu năm
362.064.537.901
12.831.231.768
12.831.231.768
329.832.132.342
31.648.710.866
31.648.710.866
175.900.010.000
175.900.010.000
147.000.000.000
147.000.000.000
92.279.913.633
32.456.092.339
60.899.059.319
85.136.033.431
37.863.068.655
46.318.846.569
2.871.039.660
(3.946.277.685)
77.619.246.948
77.619.246.948
3.434.135.552
2.478.447.353
(1.524.329.146)
64.512.500.257
65.138.974.803
(626.474.546)
1.534.887.788
3.007.195.552
1.119.737.288
426.940.000
415.150.500
(Phần tiếp theo ở trang 7)
6
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
TÀI SẢN
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Giá trị xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Đầu tư dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Mã Thuyết
số
minh
200
210
211
212
213
218
5.3
219
220
221 5.6(a)
222
223
224
225
226
227 5.6(b)
228
229
230 5.6(c)
240
241
242
250
251
252
258 5.2(b)
259
260
261
262
268
270
Số cuối năm
Số đầu năm
307.361.810.952
12.303.342.420
259.948.841.700
26.703.502.395
12.303.342.420
26.703.502.395
276.447.796.197
204.093.392.705
380.452.486.400
(176.359.093.695)
231.238.635.669
227.310.576.596
368.119.603.751
(140.809.027.155)
5.803.240.000
7.672.212.800
(1.868.972.800)
66.551.163.492
3.233.695.273
4.588.065.800
(1.354.370.527)
694.363.800
17.770.000.000
1.370.340.000
17.770.000.000
1.370.340.000
840.672.335
840.672.335
636.363.636
636.363.636
669.426.348.853
589.780.974.042
(Phần tiếp theo ở trang 8)
7
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Mã Thuyết
minh
số
300
310
311 5.7(a)
312
313
314
5.8
315
316
5.9
317
318
319
5.10
320
330
331
332
333
334 5.7(b)
335
336
337
400
410
411 5.11(b)
412 5.11(a)
413
414
415
416
417 5.11(a)
418 5.11(a)
419
420 5.11(a)
421
430
431 5.11(a)
432
433
440
Số cuối năm
Số đầu năm
289.042.944.038
103.053.297.752
60.744.194.793
16.086.623.167
3.303.659.882
400.128.791
3.053.539.881
3.237.806.419
235.902.963.783
74.510.648.040
38.841.330.895
12.282.082.644
7.478.661.543
2.651.488.723
6.261.448.173
2.114.998.773
16.227.344.819
4.880.637.289
185.989.646.286
161.392.315.743
185.523.635.736
161.140.066.675
466.010.550
252.249.068
380.383.404.815
376.513.514.467
168.477.270.000
154.476.840.000
353.878.010.259
353.310.617.483
162.000.000.000
154.476.840.000
13.309.353.903
4.624.872.142
667.236.903
2.490.928.142
35.625.178.422
33.675.612.438
3.869.890.348
3.869.890.348
567.392.776
567.392.776
669.426.348.853
589.780.974.042
(Phần tiếp theo ở trang 9)
8
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Chỉ tiêu
Mã Thuyết
số minh
Năm 2007
Năm 2006
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT, KINH DOANH
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động SX - KD
01
02
03
04
05
06
07
20
682.305.191.514
(532.195.805.030)
(28.571.754.728)
(12.538.671.771)
(504.496.928)
1.577.080.048.941
(1.743.033.837.354)
(57.459.325.356)
776.989.775.490
(514.753.039.110)
(21.424.736.274)
(26.716.898.904)
(7.491.469.410)
1.760.031.267.122
(1.814.503.795.943)
152.131.102.971
(21.563.989.409)
(304.317.215)
II.
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các loại tài
sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh ly, nhượng bán TSCĐ và các loại tài
2. sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
4. vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Đầu tư
21
22
23
24
25
26
27
30
660.782.200
231.327.750
(43.536.434.704)
(61.148.810.030)
73.574.201.166
(17.600.000.000)
1.200.340.000
22.185.785.846
14.920.685.099
63.747.569.596
(143.900.000)
1.533.118.287
3.914.988.388
(Phần tiếp theo ở trang 12)
11
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
Bảng thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và được đọc cùng với các bản báo cáo
tài chính được đính kèm.
1.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1
Hình thức sở hữu vốn
Công ty cổ phần Đường Biên Hòa (“Công ty”) là công ty cổ phần được thành lập được
thành lập theo:
Quyết định số 44/2001/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ
về việc chuyển doanh nghiệp Nhà Nước thành công ty cổ phần.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4703000014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh
Đồng Nai cấp ngày 16 tháng 5 năm 2001 và các giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
điều chỉnh khác.
Công ty có cổ phiếu niêm yết trên Trung tâm giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí
Minh theo Giấy phép số 79/UBCK-GPNY ngày 21 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch Ủy
Ban Chứng khoán Nhà nước.
Trụ sở chính và các chi nhánh của Công ty như sau:
Trụ sở chính: Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa,
Tỉnh Đồng Nai.
Nhà máy Đường Biên Hòa - Tây Ninh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 450300000501 ngày 13 tháng 6 năm 2001.
Nhà máy Đường Biên Hòa – Trị An: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 4713000435 ngày 07 tháng 12 năm 2007.
Chi nhánh Hà Nội: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
CN0103000076 ngày 9 tháng 7 năm 2001.
Chi nhánh Hồ Chí Minh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
4113013142 ngày 15 tháng 9 năm 2003.
Chi nhánh Đà Nẵng: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
3213000033 ngày 11 tháng 6 năm 2001.
Chi nhánh Cần Thơ: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
5713000208 ngày 8 tháng 6 năm 2001.
13
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
1.2
Lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm mía đường, các sản phẩm sản xuất có sử dụng
đường và sản phẩm sản xuất từ phụ phẩm, phế phẩm của ngành mía đường.
Nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư ngành mía đường.
Thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Mua bán, đại lý, ký gửi các sản phẩm nông sản, thực phẩm công nghệ, nguyên liệu,
vật tư phục vụ ngành mía đường.
Dịch vụ vận tải, dịch vụ ăn uống.
Sản xuất rượu mùi, sản xuất mì ăn liền.
Cho thuê kho bãi.
2.
Niên độ kế toán và đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
2.1.
Niên độ kế toán
Niên độ kế toán từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
2.2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Việt Nam Đồng.
3.
Chế độ kế toán
3.1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.
3.2.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán là nhật ký chung.
3.3.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam
Công ty tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam để soạn thảo và trình bày các
báo cáo tài chính cho niên độ kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007.
14
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
4.
Các chính sách kế toán áp dụng
4.1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản ký gởi không kỳ hạn. Tương
đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng, có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Nguyên tắc chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát
sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang
đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày lập bảng cân đối kế toán. Tất cả các
khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán hoặc chuyển đổi vào cuối
niên độ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
4.2.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được
theo dự kiến.
Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
Dự phòng nợ phải thu khó đòi được lập căn cứ theo thời gian nợ và khả năng thu hồi nợ
của từng khách hàng.
4.3.
Hàng tồn kho
Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho được hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện
được thấp hơn giá gốc thì hạch toán theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực
tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Chi phí mua
của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí vận
chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực
tiếp đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua
do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua.
15
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
Kê khai thường xuyên.
Dư phòng giảm giá hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa
giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
4.4.
Tài sản cố định
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là
toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến
thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn
bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định vô hình tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng theo dự tính.
Khấu hao tài sản cố định
Nguyên giá tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời
gian hữu dụng dự tính của tài sản.
Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
Năm 2007
Năm 2006
Nhà cửa, vật kiến trúc
5 – 10 năm
5 – 10 năm
Máy móc thiết bị
5 – 10 năm
5 – 10 năm
Thiết bị chính nhập khẩu nhà máy đường Tây Ninh
5 – 12 năm
5 – 12 năm
Phương tiện vận tải
6 – 10 năm
6 – 10 năm
Thiết bị văn phòng
5 – 6 năm
5 – 6 năm
5 – 15 năm
10 – 20 năm
Chi phí đền bù giải tỏa
16
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
4.5.
Đầu tư tài chính
Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản đầu tư được ghi nhận theo phương pháp giá gốc.
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
Cuối kỳ kế toán năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của chứng khoán đầu tư nhỏ
hơn giá gốc thì phải lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. Số dự phòng giảm giá
đầu tư chứng khoán được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của chứng khoán đầu tư lớn
hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
4.6.
Chi phí đi vay
Chi phí vay liên quan trực tiếp đối với hoạt động xây dựng hoặc sản xuất bất kỳ tài sản đủ
tiêu chuẩn sẽ được vốn hóa trong khoảng thời gian mà các tài sản này được hoàn thành và
chuẩn bị đưa vào sử dụng.
Chi phí vay khác được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát
sinh.
4.7.
Chi phí phải trả và các khoản dự phòng phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận căn cứ vào các thông tin có được vào thời điểm cuối năm
và các ước tính dựa vào thống kê kinh nghiệm.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
theo tỷ lệ là 2% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp.
4.8.
Vốn chủ sở hữu
Ghi nhận cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức.
Trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế
Công ty trích lập các quỹ theo quy định tại Điều lệ Công ty.
17
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
4.9.
Doanh thu
Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu
được. Trong hầu hết các trường hợp, doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao cho người
mua phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hoá.
Doanh thu về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định
một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ
thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc hoàn thành vào ngày
lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó.
Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư
Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được ghi nhận khi bán. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư
cũng bao gồm cổ tức từ các khoản đầu tư và được ghi nhận khi quyền của cổ đông đối với
việc nhận khoản lợi tức này được thiết lập.
Lãi đầu tư trồng mía
Lãi phải thu từ khoản ứng vốn cho nông dân trồng mía tại Nhà máy Tây Ninh được ghi
nhận trên cơ sở thực thu.
4.10. Số liệu so sánh
Số liệu so sánh đã được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán khác.
18
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
5.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân đối kế toán
5.1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Cuối năm
Đầu năm
204.929.341
1.045.349.280
Tiền gửi ngân hàng
7.626.302.427
30.603.361.586
Tiền đang chuyển
5.000.000.000
-
12.831.231.768
31.648.710.866
Cuối năm
Đầu năm
Tiền mặt
Tổng cộng
5.2.
Các khoản đầu tư tài chính
a.
Đầu tư ngắn hạn
Cổ phiếu
65.900.010.000 (*)
-
Tiền gởi ngân hàng có kỳ hạn
110.000.000.000
147.000.000.000
Tổng cộng
175.900.010.000
147.000.000.000
(*) Đầu tư cổ phiếu tại các đơn vị sau:
Chi tiết
Số lượng
31/12/2007
Ngân hàng Sài gòn thương tín (STB)
720.000
43.342.680.000
CTCP XNK Bến Tre (Betrimex)
954.270
19.085.400.000
CTCP Chứng khoán Sài Gòn (SSI)
10.000
2.635.260.000
CT phân đạm và hóa chất dầu khí (DPM)
10.000
836.670.000
Tổng cộng
b.
65.900.010.000
Đầu tư dài hạn khác
Trái phiếu công trình
Cuối năm
Đầu năm
170.000.000
170.000.000
Cổ phiếu
17.600.000.000 (*)
1.200.340.000
Tổng cộng
17.770.000.000
1.370.340.000
(*) 480.000 cổ phiếu CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín (Sacomreal), mệnh giá 10.000
đồng/cổ phiếu.
19
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
5.3.
Trả trước cho người bán
Cuối năm
Đầu năm
Trả trước cho người bán
60.899.059.319
46.318.846.569
Phải thu dài hạn khác
12.303.342.420
26.703.502.395
Tổng cộng
73.202.401.739 (*)
73.022.348.964
(*) Trong đó, ứng vốn cho nông dân trồng mía tại Nhà máy Tây Ninh với số tiền là
44.412.514.177 đồng. Khoản phải thu này sẽ được thu hồi bằng việc thu mua mía
trong vụ thu hoạch mía năm 2008.
5.4.
Các khoản phải thu khác
Cuối năm
Phải thu khác
2.871.039.660 (*)
Đầu năm
2.478.447.353
(*) Bao gồm các khoản phải thu sau:
Chi tiết
Lãi phải thu tiền gởi ngân hàng có kỳ hạn
31/12/2007
1.181.020.667
Dự án Nhà ở CB CNV – Quận 9
699.816.435
Tạm ứng CNV mua máy tính xách tay
226.000.000
Thuế thu nhập cá nhân
211.376.019
Khác
552.826.539
Tổng cộng
2.871.039.660
(Phần tiếp theo ở trang 21)
20
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
5.5.
Hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
11.973.966.733
10.064.590.018
Công cụ, dụng cụ
8.180.414.299
6.470.658.324
Sản phẩm dở dang
12.853.571.193
10.807.760.184
Thành phẩm sản xuất
44.133.217.647
37.750.658.953
Hàng hóa
305.279.058
45.307.324
Hàng đang đi đường
172.798.018
-
77.619.246.948
65.138.974.803
Nguyên vật liệu
Cộng giá gốc hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(626.474.546)
-
Giá trị thuần có thể thực hiện được
77.619.246.948
64.512.500.257
Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm: 626.474.546 đồng.
5.6.
Tài sản cố định
a.
Tài sản cố đinh hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc
thiết
bị
Phương tiện
vận tải
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
Tổng cộng
77.035.679.728
283.005.141.839
5.286.962.177
2.791.820.007
368.119.603.751
-
5.874.778.012
2.087.732.610
301.360.060
8.263.870.682
Đầu tư XDCB hòan thành 5.180.025.068
-
-
-
5.180.025.068
Nguyên giá
Tại ngày 1/1/2007
Mua sắm mới
Thanh lý, nhượng bán
224.903.818
351.495.100
534.614.183
-
1.111.013.101
Tại ngày 31/12/2007
81.990.800.978
288.528.424.751
6.840.080.604
3.093.180.067
380.452.486.400
38.623.412.784
98.144.128.670
2.550.012.210
1.491.473.491
140.809.027.155
7.974.335.667
27.180.255.246
602.428.368
465.000.056
36.222.019.337
221.991.983
351.495.100
98.465.714
-
671.952.797
46.375.756.468
124.972.888.816
3.053.974.864
1.956.473.547
176.359.093.695
Tại ngày 1/1/2007
38.412.266.944
184.861.013.169
2.736.949.967
1.300.346.516
227.310.576.596
Tại ngày 31/12/2007
35.615.044.510
163.555.535.935
3.786.105.740
1.136.706.520
204.093.392.705
Khấu hao lũy kế
Tại ngày 1/1/2007
Khấu hao trong năm
Giảm
Tại ngày 31/12/2007
Giá trị còn lại
Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là
29.750.437.390 đồng.
21
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
b.
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử
dụng đất
Chi phí đền bù,
san lấp
Tổng cộng
Tại ngày 1/1/2007
1.761.448.758
2.826.617.042
4.588.065.800
Tăng
3.084.147.000
-
3.084.147.000
Giảm
-
-
-
4.845.595.758
2.826.617.042
7.672.212.800
Tại ngày 1/1/2007
468.097.271
886.273.256
1.354.370.527
Khấu hao trong năm
322.245.002
192.357.271
514.602.273
-
-
-
790.342.273
1.078.630.527
1.868.972.800
Tại ngày 1/1/2007
1.293.351.487
1.940.343.786
3.233.695.273
Tại ngày 31/12/2007
4.055.253.485
1.747.986.515
5.803.240.000
Nguyên giá
Tại ngày 31/12/2007
Khấu hao lũy kế
Giảm
Tại ngày 31/12/2007
Giá trị còn lại
c.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Công trình
Nhà máy đường Trị An
Cuối năm
Đầu năm
55.061.629.188 (*)
-
Dự án cụm CBCN Tây sông Vàm Cỏ
7.513.032.663
153.936.011
Lò hơi đốt than
1.885.561.524
-
Nồi đường
1.646.274.955
-
444.665.162
540.427.789
66.551.163.492
694.363.800
Khác
Tổng cộng
(*) Trong năm 2007, Công ty đã mua Công ty mía đường Trị An với các thông tin sau:
Tổng giá trị mua: 53.885.404.000 đồng.
Nguồn mua: Vay dài hạn Ngân hàng Sài gòn Thương tín – Chi nhánh Đồng Nai với
số tiền là 50 tỷ đồng.
Hình thức tài sản mua: bao gồm tài sản cố định (các công trình xây dựng, dây
chuyền sản xuất đường, …) và dụng cụ văn phòng.
22
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
5.7.
Các khoản vay
a.
Vay ngắn hạn
Cuối năm
Đầu năm
Vay ngắn hạn
35.131.250.000 (*)
13.158.386.102
Nợ dài hạn đến hạn trả
25.612.944.793
25.682.944.793
Tổng cộng
60.744.194.793
38.841.330.895
(*) Là khoản vay tại Ngân hàng thương mại Chinatrust, chi tiết như sau:
- Hợp đồng: số HCMC074/2007 ngày 24/7/2007.
- Mục đích vay: tài trợ vốn lưu động.
- Thời hạn: 6 tháng, từ ngày 5/9/2007 đến ngày 3/3/2008.
- Lãi suất: thời điểm vay.
- Hạn mức tín dụng: 5.000.000 USD.
- Số dư nợ vay: 35.131.250.000 đồng.
- Tài sản đảm bảo: tín chấp.
b.
Vay dài hạn
Cuối năm
Đầu năm
Các khoản vay dài hạn
211.136.580.529
186.823.011.468
Trừ: Vay dài hạn đến hạn trả
(25.612.944.793)
(25.682.944.793)
Tổng cộng
185.523.635.736
161.140.066.675
Các khoản vay dài hạn bao gồm tại các ngân hàng sau:
Chi tiết
31/12/2007
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Đồng Nai
83.299.850.000
NH Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – CN Đồng Nai
50.474.580.529
Ngân hàng Sài gòn Thương tín – CN Đồng Nai
50.000.000.000
Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tây Ninh
24.353.250.000
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Đồng Nai
1.687.500.000
Quỹ Đầu tư phát triển – Tỉnh Đồng Nai
1.321.400.000
Tổng cộng
211.136.580.529
23