Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Báo cáo tài chính năm 2011 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Đầu tư CMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.38 KB, 26 trang )

STT

N I DUNG

1

Báo cáo c a Ban Giám đ c

2

Báo cáo ki m toán

3

Báo cáo Tài chính đã đ

Trang

2-3
4

c ki m toán

B ng cân đ i k toán

5–6

Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh

7


Báo cáo l u chuy n ti n t

8

B n thuy t minh báo cáo tài chính

9 - 26

1


Báo cáo c a Ban Giám đ c

CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83 - Ng c H i - Phu ng Hoàng li t - Qu n Hoàng Mai - TP Hà N i

BÁO CÁO C A BAN GIÁM

C

Ban Giám đ c Công ty C ph n u t CMC trình bày Báo cáo c a mình và Báo cáo tài chính c a Công
ty cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/2011.
KHÁI QUÁT V CÔNG TY
Công ty C ph n u t CMC ( vi t t t là “Công ty”) đ c chuy n đ i t Doanh nghi p Nhà n c theo
Quy t đ nh s 3854/Q -BGTVT ngày 09/12/2004 c a B tr ng B Giao Thông V n T i. Công ty ho t
đ ng theo Gi y ch ng nh n đ ng ký kinh doanh s 0103009571 đ ng ký l n đ u ngày 14/10/2005 do S
k ho ch và u t Hà N i c p. Ngày 16/04/2008, Công ty C Ph n Xây D ng và C Khí s 1 đ i tên
thành Công ty C ph n u T CMC. Công ty thay đ i đ ng ký kinh doanh l n 6 vào ngày 20/12/2011.
Theo đó:

Tên giao d ch c a công ty: CÔNG TY C PH N
U T CMC.
Tr s chính: Ngõ 83 - u ng Ng c H i -Phu ng Hoàng Li t - Qu n Hoàng Mai -TP Hà N i.
Mã doanh nghi p: 0100104309
V n kinh doanh: 45.610.500.000 VND ( B n m
ch n).
L nh v c kinh doanh: S n xu t, xây l p, th

i n m t sáu tr m m

i tri u, n m tr m nghìn đ ng

ng m i.

CÁC S KI N TRONG N M TÀI CHÍNH, CÁC S
L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH

KI N SAU NGÀY KHOÁ S

K

TOÁN

Công ty đ c đ n bù gi i phóng m t b ng lô đ t thu c Km9 – Qu c l 1 – Ph ng Hoàng Li t – Qu n
Hoàng Mai – Hà N i theo Thông báo s 62/TB-UBND ngày 11/05/2011, theo đó làm phát sinh kho n thu
nh p khác v i s ti n là 4.686.654.399 đ ng.
Công ty t ng v n t 30.400.000.000 đ ng lên 45.610.500.000 đ ng theo Biên b n h p
đông th ng niên n m 2011 ngày 02/04/2011.

i h i đ ng c


K t qu ho t đ ng kinh doanh n m 2011 l ch y u do Công ty ph i trích l p d phòng gi m giá đ i v i
ch ng khoán đ u t là: 8.883.789.800 đ ng.
H I
NG QU N TR , BAN GIÁM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

C

I U HÀNH, BAN KI M SOÁT T I NGÀY L P

Các thành viên H i đ ng Qu n tr , Ban Giám đ c đi u hành c a Công ty trong su t n m 2011 và đ n
ngày l p báo cáo này bao g m:
H i đ ng qu n tr t i ngày l p báo cáo tài chính
Ông Ngô Tr ng Vinh

Ch t ch

B u ngày 02 tháng 04 n m 2011

Ông Nguy n Tr ng Hà

y viên

Ông Lê Anh Tu n

y viên

B nhi m ngày 02 tháng 04 n m 2011
B nhi m ngày 02 tháng 04 n m 2011


Ông Ngô Tr ng Quang

y viên

B nhi m ngày 02 tháng 04 n m 2011

Bà Lâm Qu nh Hu ng

y viên

B nhi m ngày 02 tháng 04 n m 2011

Ban Giám đ c
Ông Ngô Tr ng Vinh

T ng Giám đ c

Ngày 02 tháng 04 n m 2011

Ông Nguy n ình Uy

Phó T ng Giám đ c

Ngày 02 tháng 04 n m 2011

Ông Nguy n Tr ng Hà

Phó T ng G kiêm K toán tru ng


Ngày 02 tháng 04 n m 2011

2


CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83 - Ng c H i - Phu ng Hoàng li t - Qu n Hoàng Mai - TP Hà N i

Báo cáo c a Ban Giám đ c

KI M TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Ki m toán và T v n Th ng Long – T.D.K là Công ty ki m toán có đ n ng l c đ c l a
ch n. Công ty TNHH Ki m toán và T v n Th ng Long – T.D.K bày t nguy n v ng đ c ti p t c ki m
toán báo cáo tài chính cho Công ty trong nh ng n m ti p theo.
CÔNG B

TRÁCH NHI M C A BAN GIÁM

C

I V I BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ban Giám đ c Công ty ch u trách nhi m v vi c l p Báo cáo tài chính ph n ánh trung th c, h p lý tình
hình ho t đ ng, k t qu ho t đ ng kinh doanh và tình hình l u chuy n ti n t c a Công ty trong k . Trong
quá trình l p Báo cáo tài chính, Ban Giám đ c Công ty kh ng đ nh nh ng v n đ sau đây:



L a ch n các chính sách k toán thích h p và áp d ng các chính sách này m t cách nh t quán;

a ra các đánh giá và d đoán h p lý và th n tr ng;



L p và trình bày các báo cáo tài chính trên c s tuân th các chu n m c k toán, ch đ k toán và
các quy đ nh có liên quan hi n hành;



L p các báo cáo tài chính d a trên c s ho t đ ng kinh doanh liên t c, Công ty ti p t c ho t đ ng
và th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh c a mình trong nh ng n m ti p theo



Các s k toán đ c l u gi đ ph n ánh tình hình tài chính c a Công ty, v i m c đ trung th c,
h p lý t i b t c th i đi m nào và đ m b o r ng báo cáo tài chính tuân th các quy đ nh hi n hành
c a Nhà n c.
ng th i có trách nhi m trong vi c b o đ m an toàn tài s n c a Công ty và th c
hi n các bi n pháp thích h p đ ng n ch n, phát hi n các hành vi gian l n và sai ph m khác.



K t ngày 01/01/2011 đ n ngày 31/12/2011, đ n ngày l p Báo cáo tài chính, chúng tôi kh ng đ nh
r ng không phát sinh b t k m t s ki n nào có th nh h ng đáng k đ n nh ng thông tin đã
đ c trình bày trong Báo cáo tài chính và nh h ng đ n ho t đ ng c a Công ty cho n m tài chính
ti p theo.

Ban Giám đ c Công ty cam k t r ng Báo cáo tài chính đã ph n ánh trung th c và h p lý tình hình tài
chính c a Công ty cho k k toán k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2011, k t qu ho t đ ng kinh doanh và
tình hình l u chuy n ti n t cho k k toán k t thúc cùng ngày, phù h p v i chu n m c, ch đ k toán

Vi t Nam và tuân th các quy đ nh hi n hành có liên quan.
Hà N i, ngày 26 tháng 03 n m 2012
TM. H i đ ng qu n tr
Ch t ch

Ngô Tr ng Vinh

3


CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hoàng Li t
Qu n Hoàng Mai-Thành ph Hà N i

Báo cáo tài chính
Cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/2011

S : ....../2011/ BCKT/KT

BÁO CÁO KI M TOÁN
V BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHO N M TÀI CHÍNH K T THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 N M 2011
Kính g i: H i đ ng Qu n tr và Ban Giám đ c Công ty C ph n

u T CMC

Chúng tôi đã ki m toán báo cáo tài chính c a Công ty C ph n u T CMC đ c l p ngày 19 tháng 01
n m 2012, bao g m: B ng cân đ i k toán t i ngày 31 tháng 12 n m 2011, Báo cáo k t qu ho t đ ng
kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t và B n thuy t minh báo cáo tài chính cho n m tài chính k t thúc

ngày 31/12/2011 đ c trình bày t trang 5 đ n trang 26 kèm theo.
Vi c l p và trình bày các báo cáo tài chính này thu c trách nhi m c a T ng Giám đ c Công ty. Trách
nhi m c a chúng tôi là đ a ra ý ki n v các báo cáo này c n c trên k t qu chúng tôi.
C s ý ki n
Chúng tôi đã th c hi n công vi c ki m toán theo các chu n m c ki m toán Vi t Nam. Các chu n m c này
yêu c u công vi c ki m toán l p k ho ch và th c hi n đ có s đ m b o h p lý r ng các báo cáo tài
chính không còn ch a đ ng các sai sót tr ng y u. Chúng tôi đã th c hi n vi c ki m tra theo ph ng pháp
ch n m u và áp d ng các th nghi m c n thi t, các b ng ch ng xác minh nh ng thông tin trong báo cáo
tài chính; đánh giá vi c tuân th các chu n m c và ch đ k toán hi n hành, các nguyên t c và ph ng
pháp k toán đ c áp d ng, các c tính và xét đoán quan tr ng c a Giám đ c c ng nh cách trình bày
t ng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho r ng công vi c ki m toán c a chúng tôi đã đ a ra nh ng c
s h p lý đ làm c n c cho ý ki n c a chúng tôi.
Ý ki n c a Ki m toán viên
Theo ý ki n c a chúng tôi, Báo cáo tài chính đã ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng
y u tình hình tài chính c a Công ty C ph n u t CMC t i th i đi m 31 tháng 12 n m 2011, c ng nh
k t qu ho t đ ng kinh doanh và các lu ng l u chuy n ti n t trong n m tài chính k t thúc t i ngày 31
tháng 12 n m 2011, phù h p v i chu n m c và ch đ k toán Vi t Nam hi n hành.
CÔNG TY TNHH KI M TOÁN VÀ
T V N TH NG LONG – T.D.K
T ng Giám đ c

Hà N i, ngày 26 tháng 03 n m 2011
Ki m toán viên

T Qu nh H nh
Ch ng ch KTV s : 0313 /KTV

L u Anh Tu n
Ch ng ch KTV s : 1026 /KTV


4


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011

bảng cân đối kế toán
Tại ngy 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VND
Tài sản

A- tài sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150)

Mã số

Thuyết
minh

100

Tại ngy
31/12/2011

Tại ngy

01/01/2011

34.182.471.176

67.973.142.706

2.967.445.019

1.226.887.605

I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1.Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền

111

107.445.019

1.226.887.605

112

2.860.000.000

0

II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn

120


17.472.092.500

24.974.900.300

1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn(*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
5. Các khoản phải thu khác
IV. Hng tồn kho
1. Hng tồn kho
V. Ti sản ngắn hạn khác
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
4. Ti sản ngắn hạn khác

121

28.149.226.619

30.327.824.619

129

(10.677.134.119)

(5.352.924.319)

130


6.915.527.535

29.904.538.290

B - tài sản dài hạn
(200=210+220+240+250+260)
I- Các khoản phải thu di hạn
II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
III. Bất động sản đầu t
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
2. Đầu t vo công ty liên kết. liên doanh
3. Đầu t di hạn khác
V. Ti sản di hạn khác
tổng cộng tài sản(270=100+200)

110

V.01

V.02

131

V.03

4.109.069.003


13.887.257.749

132

V.04

2.806.458.532

3.936.458.532

135

V.05

0

12.080.822.009

6.813.806.122

11.395.455.121

140

6.813.806.122

11.395.455.121

150


141

13.600.000

471.361.390

152

0

462.868.424

13.600.000

8.492.966

200

30.245.135.922

13.047.298.889

210

0

0

220


1.681.395.326

2.977.298.889

1.681.395.326

2.977.298.889

158

221

V.06

V.07

V.08

222

2.325.342.240

6.200.851.595

223

(643.946.914)

(3.223.552.706)


240

0

0

28.563.740.596

10.070.000.000

252

6.758.000.000

6.770.000.000

258

21.805.740.596

3.300.000.000

260

0

0

270


64.427.607.098

81.020.441.595

250

V.09

Bảng cân đối kế toán (Ti p theo)
5


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011

Tại ngy 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VND
Mã số

Nguồn vốn

Thuyết
minh

Tại ngy

31/12/2011

Tại ngy
01/01/2011

A - Nợ phải trả(300=310+330)

300

9.553.593.309

26.412.911.614

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
5. Phải trả ngời lao động

310

9.524.513.215

26.383.831.520

V.10

1.554.100.000


7.907.007.199

312

V.11

3.654.363.923

10.562.514.656

313

V.12

2.610.180.000

5.111.920.000

314

V.13

528.663.420

335.885.787

69.061.344

82.295.000


865.866.562

2.264.939.366

323

242.277.966

119.269.512

330

29.080.094

29.080.094

336

29.080.094

29.080.094

400

54.874.013.789

54.607.529.981

54.874.013.789


54.607.529.981

411

45.610.500.000

30.400.000.000

412

2.100.000

15.200.000.000

417

4.954.833.089

4.954.833.089

418

2.666.151.122

2.217.258.699

419

108.778.484


60.800.000

420

1.531.651.094

1.774.638.193

421

0

0

430

0

0

440

64.427.607.098

81.020.441.595

315

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác


319

11. Quỹ khen thởng. Phúc lợi
II. Nợ di hạn
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
B Nguồn vốn chủ sở hữu
(400=410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t XDCB
II. Nguồn kinh phí v quỹ khác

410

tổng cộng nguồn vốn(440=300+400)

Ngời lập biểu

311

V.14

V.15

Lập ngy 26 tháng 03 năm 2012

Kế toán trởng
Tổng Giám đốc

Nguyễn Trọng H

Ngô Trọng Vinh

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
6


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011
Năm 2011
Đơn vị tính: VND

chỉ tiêu


số

Thuyết
minh

1. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ


1

VI.16

34.639.926.393

44.504.582.108

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

2

VI.17

4.035.017

0

3. Doanh thu thuần về bán hng v cung
cấp dịch vụ (10=01-02)

10

34.635.891.376

44.504.582.108

4. Giá vốn hng bán


11

30.946.274.435

41.021.163.335

5. Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp
dịch vụ (20=10-11)

20

3.689.616.941

3.483.418.773

6. Doanh thu hoạt động ti chính

21

VI.19

3.891.966.836

20.525.580.815

7. Chi phí ti chính

22

VI.20


9.791.457.656

12.364.933.634

429.817.042

643.123.083

- Trong đó: chi phí lãI vay

VI.18

23

Năm nay

Năm trớc

8. Chi phí bán hng

24

VI.21

131.884.419

441.032.849

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp


25

VI.22

1.834.967.627

2.060.798.617

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh {30=20+(21-22)-(24+25)}

30

(4.176.725.925)

9.142.234.488

11. Thu nhập khác

31

VI.23

7.524.388.149

99.055.790

12. Chi phí khác


32

VI.24

2.701.925.925

9.922.060

13. Lợi nhuận khác(40=31-32)

40

4.822.462.224

89.133.730

14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
(50=30+40)

50

645.736.299

9.231.368.218

15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh

51

80.717.037


253.519.742

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

0

0

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp (60=50-51-52)

60

565.019.262

8.977.848.476

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

183

2.953

Ngời lập biểu


VI.25

VI.26

Lập ngy 26 tháng 03 năm 2012
Kế toán trởng
Tổng Giám đốc

Nguyễn Trọng H

Ngô Trọng Vinh

BO CO L U CHUY N TI N T
7


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i
(Theo ph

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011
ng phỏp tr c ti p)
N m 2011
n v tớnh: VND

Chỉ tiêu


Mã số

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hng. cung cấp dịch vụ v doanh thu
khác

Năm nay

Năm trớc

1

34.639.926.393

2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hoá v dịch vụ

2

(30.946.274.435)

3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

3
4
6

(893.587.892)
(429.817.042)

7,524,388,149

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

7

(11.726.142.210)

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t

20

(1.831.507.037)

(37.290.047.11
3)
(843.658.788)
(1.263.895.840)
33,392,656,000
(40,447,612,14
4)
518,023,444

22

5.335.812.535

0


2. Tiền thu từ thanh lý nhợng bán TSCĐ v các ti
sản si hạn khác

46.970.581.329

5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc

25
26
27
30

(10.287.686.063)
0
2.171.030.780
(2.780.842.749)

(3.800.000.000)
4.770.000.000
0
970.000.000

33

11.025.333.699


4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(4,672,426,500)

40
50
60
70

6.352.907.199
1.740.557.414
1,226,887,605
2,967,445,019

33.605.683.528
(35.397.052.17
3)
(1.791.368.645)
(303.345.201)
1.530.232.806
1.226.887.605

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)
Ngời lập biểu


Kế toán trởng

Lập ngy 26 tháng 03 năm 2012
Tổng Giám đốc

Nguyễn Trọng H

Ngô Trọng Vinh

B N THUY T MINH BO CO TI CHNH
8


CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hoàng Li t
Qu n Hoàng Mai-Thành ph Hà N i
I.

C I M HO T

Báo cáo tài chính
Cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/2011

NG DOANH NGHI P

1.Hình th c s h u v n
Công ty C ph n
u t CMC ( g i t t là Công ty) đ c chuy n đ i t Doanh nghi p Nhà n c theo

Quy t đ nh s 3854/Q -BGTVT ngày 09/12/2004 c a B tr ng B Giao Thông V n T i. Công ty ho t
đ ng theo Gi y ch ng nh n đ ng ký kinh doanh s 0103009571 đ ng ký l n đ u ngày 14/10/2005 do S
k ho ch và u t Hà N i c p. Ngày 16/04/2008, Công ty C Ph n Xây D ng và C Khí s 1 đ i tên
thành Công ty C ph n u T CMC. Công ty thay đ i đ ng ký kinh doanh l n 6 vào ngày 20/12/2011.
V n đi u l c a Công ty là: 45.610.500.000 (B n m i n m t , sáu tr m m
ch n). C c u v n đi u l :
- V n góp c a nhà n c: 3.825.000.000 đ.
- V n góp c a các c đông khác: 41.785.500.000 đ.

i tri u n m tr m nghìn đ ng

2. L nh v c kinh doanh
L nh v c kinh doanh c a Công ty là s n xu t, xây l p và th

ng m i .

3. Ngành ngh kinh doanh
Xây d ng các công trình giao thông, công nghi p, dân d ng, thu l i và k t c u h t ng, c m dân c , khu
đô th m i, khu công nghi p, xây d ng đu ng dây và tr m bi n áp đ n 35 KV; S n xu t ô tô và ph tùng
ô tô các lo i, các s n ph m c khí, công nghi p, s a ch a, l p ráp, tân trang, hoán c i, ph c h i thi t b
xây d ng và phu ng ti n giao thông v n t i, gia công ch bi n hàng xu t nh p kh u; S a ch a, l p ráp ô
tô; S n xu t s n ph m công nghi p khác; Kinh doanh nhà, h t ng khu đô th m i, khu dân c t p trung;
Xu t nh p kh u và kinh doanh v t t , nguyên li u, đ i lý x ng d u, phu ng ti n v n t i và ph tùng, thi t
b , máy móc các lo i, hàng tiêu dùng, đ i lú mua bán và cho thuê máy móc thi t b xây d ng; S n xu t
kinh doanh v t li u xây d ng và các c u ki n v t li u đúc s n; Mua bán x ng d u và các s n ph m c a
chúng; Kinh doanh v n t i ô tô; Kh o sát xây d ng các công trình giao thông, thu l i, dân d ng, công
u t xây d ng nhà tr , tru ng m m non t th c; Kinh doanh bãi đ xe các lo i, cho thuê v n

nghi p;


phòng; Kinh doanh b t đ ng s n;
II. K K TOÁN,

u t xây d ng các công trình ngành vi n thông.

N V TI N T S

D NG TRONG K TOÁN

- K k toán n m c a Công ty b t đ u t ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12 hàng n m.
-

n v ti n t s d ng trong ghi chép k toán là đ ng Vi t Nam (VND)

III. CHU N M C VÀ CH

K TOÁN ÁP D NG

1. Ch đ k toán áp d ng
Công ty áp d ng Ch đ K toán doanh nghi p ban hành theo Quy t đ nh s 15/2006/Q -BTC
ngày 20/3/2006 c a B Tài chính, các thông t v vi c h ng d n, s a đ i, b sung Ch đ k
toán doanh nghi p và các quy t đ nh ban hành chu n m c k toán vi t nam, các thông t h ng
d n, s a đ i, b sung, chu n m c k toán Vi t Nam do B Tài Chính ban hành có hi u l c đ n
th i đi m k t thúc niên đ k toán l p báo cáo tài chính n m.

2. Tuyên b v vi c tuân th Chu n m c k toán và Ch đ k toán

9



CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hoàng Li t
Qu n Hoàng Mai-Thành ph Hà N i

Báo cáo tài chính
Cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/2011

Công ty đã áp d ng các Chu n m c k toán Vi t Nam và các v n b n h ng d n Chu n m c do
Nhà n c đã ban hành. Các báo cáo tài chính đ c l p và trình bày theo đúng quy đ nh c a t ng
chu n m c, thông t h ng d n th c hi n chu n m c và Ch đ k toán hi n hành đang áp d ng.
3.Hình th c s k toán áp d ng
Công ty áp d ng hình th c k toán: Trên máy vi tính.
IV.

CÁC CHÍNH SÁCH K TOÁN ÁP D NG
ng đ

1. Nguyên t c ghi nh n các kho n ti n và các kho n t

ng ti n

1.1. Nguyên t c ghi nh n các kho n ti n:
Các nghi p v kinh t phát sinh b ng ngo i t đ c quy đ i ra đ ng Vi t Nam theo t giá giao
d ch th c t c a ngân hang giao d ch t i th i đi m phát sinh nghi p v . Toàn b chênh l ch t giá
h i đoái phát sinh trong k c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh, k c ho t đ ng đ u t xây d ng
c b n ( c a doanh nghi p v a s n xu t kinh doanh, v a có ho t đ ng đ u t xây d ng c b n)
đ c h ch toán ngay vào chi phí tài chính ho c doanh thu ho t đ ng tài chính trong k .
T i th i đi m cu i n m tài chính các kho n m c ti n t có g c ngo i t đ c quy đ i theo t giá
bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b vào ngày k t thúc niên đ

k toán. Chênh l ch t giá do đánh giá l i s d các kho n m c ti n t t i th i đi m cu i n m
đ c k t chuy n vào doanh thu ho c chi phí trong k .
1.2. Nguyên t c nghi nh n các kho n t

ng đ

ng ti n:

Các kho n t ng đ ng ti n là các kho n đ u t ng n h không quá 3 tháng có kh n ng chuy n
đ i d dàng thành ti n và không có nhi u r i ro trong chuy n đ i thành ti n k t ngày mua kho n
đ u t đó t i th i đi m báo cáo.
2. Nguyên t c ghi nh n hàng t n kho
2.1. Nguyên t c đánh giá hang t n kho:
Hàng t n kho đ c tính theo giá g c. Tr ng h p giá tr thu n có th th c hi n đ c th p h n giá
g c thì ph i tính theo giá tr thu n có th th c hi n đ c. Giá g c hàng t n kho bao g m chi phí
mua, chi phí ch bi n và các chi phí liên quan tr c ti p khác phát sinh đ có đ c hàng t n kho
đ a đi m và tr ng thái hi n t i.
Giá g c hàng t n kho mua ngoài bao g m giá mua, các lo i thu không đ c hoàn l i, chi phí v n
chuy n, b c x p, b o qu n trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan tr c ti p
đ n vi c mua hang t n kho.
2.2. Ph

ng pháp xác đ nh giá tr hang t n kho:

Giá tr hàng t n kho đ
2.3. Ph

c xác đ nh theo ph

ng pháp đích danh.


ng pháp h ch toán hang t n kho:

Công ty áp d ng ph

ng pháp kê khai th

ng xuyên đ h ch toán hàng t n kho

2.4. L p d phòng gi m giá hang t n kho:

10


CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hoàng Li t
Qu n Hoàng Mai-Thành ph Hà N i

Báo cáo tài chính
Cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/2011

D phòng gi m giá hàng t n kho đ c l p vào th i đi m cu i n m là s chênh l ch gi a giá g c
c a hàng t n kho l n h n giá tr thu n có th th c hi n đ c c a chúng. Ph ng pháp l p d
phòng gi m giá hàng t n kho là l p theo s chênh l ch gi a s d phòng ph i l p n m nay v i s
d phòng đã l p n m tr c ch a s d ng h t d n đ n n m nay ph i l p thêm hay hoàn nh p.
3. Nguyên t c ghi nh n các kho n ph i thu th

ng m i và ph i thu khác:


3.1. Nguyên t c ghi nh n:
Các kho n ph i thu c a khách hàng, kho n tr tr c cho ng i bán, ph i thu n i b , ph i thu theo
ti n đ h p đ ng xây d ng (n u có) và các kho n ph i thu khác t i th i đi m báo cáo, n u:
- Có th i h n thu h i ho c thanh toán d i 1 n m đ c phân lo i là Tài s n ng n h n.
- Có th i h n thu h i ho c thanh toán trên 1 n m đ c phân lo i là Tài s n dài h n.
3.2. L p d

phòng ph i thu khó đòi:

D phòng n ph i thu khó đòi th hi n ph n giá tr d ki n b t n th t do các kho n n ph i thu
có kh n ng không đ c khách hàng thanh toán đ i v i các kho n ph i thu t i th i đi m báo cáo
tài chính.
D phòng ph i thu khó đòi đ c l p cho t ng kho n n ph i thu khó đòi c n c vào tu i n quá
h n c a các kho n n ho c d ki n m c t n th t có th x y ra c th nh sau:
+ 30% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t 6 tháng đ n d i 1 n m
+ 50% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t 1 n m đ n d i 2 n m
+ 70% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t 2 n m đ n d i 3 n m
+ 100% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t 1 n m tr lên
i v i kho n n ph i thu ch a quá h n thanh toán nh ng có kh n ng thu h i: C n c vào d
ki n m c t n th t đ l p d phòng.
4. Nguyên t c ghi nh n và kh u hao tài s n c đ nh
4.1. Nguyên t c ghi nh n TSC h u hình, TSC vô hình
Tài s n c đ nh đ c ghi nh n theo giá g c. Trong quá trình s d ng, tài s n c đ nh đ
nh n theo nguyên giá, hao mòn lu k và giá tr còn l i.
4.2. Ph

c ghi

ng pháp kh u hau TSC h u hình, TSC vô hình


Kh u hao đ c trích theo ph ng pháp đ ng th ng. Th i gian kh u hao phù h p v i Thông t s
203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 c a B Tài chính và đ c c tính nh sau:
- Nhà c a, v t ki n trúc
10-50 n m
- Máy móc, thi t b

03-12 n m

- Ph

ng ti n v n t i

06-10 n m

- Thi t b v n phòng

03-08 n m

5. Nguyên t c ghi nh n và kh u hao b t đ ng s n đ u t :
5.1. Nguyên t c ghi nh n: B t đ ng s n đ u t đ c ghi nh n theo giá g c. Trong quá trình n m
gi ch t ng giá, ho c cho thuê ho t đ ng, b t đ ng s n đ u t đ c ghi nh n theo nguyên giá,
hao mòn l y k và giá tr còn l i.
5.2. Nguyên t c và ph ng pháp kh u hao b t đ ng s n đ u t : B t đ ng s n đ u t đ
trích kh u hao nh TSC khác c a Công ty.

c tính,

6. Nguyên t c ghi nh n các kho n đ u t tài chính
11



CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hoàng Li t
Qu n Hoàng Mai-Thành ph Hà N i

Báo cáo tài chính
Cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/2011

6.1. Nguyên t c ghi nh n:
Kho n đ u t vào công ty con, công ty liên k t đ c k toán theo ph ng pháp giá g c. L i
nhu n thu n đ c chia t công ty con, công ty liên k t phát sinh trong ngày đ u t ghi nh n vào
báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh. Các kho n đ c chia khác là kho n gi m tr giá g c đ u
t .
Kho n đ u t vào công ty liên doanh đ c k toán theo ph ng pháp giá g c. Kho n v n góp liên
doanh không đi u ch nh thay đ i c a ph n s h u c a công ty trong tài s n thu n c a công ty liên
doanh. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty ph n ánh kho n thu nh p đ c chia t
l i nhu n thu n l y k c a công ty liên doanh phát sinh sau khi góp v n liên doanh.
Ho t đ ng liên doanh theo hình th c kinh doanh đ ng ki m soát và tài s n đ ng ki m soát đ c
công ty áp d ng nguyên t c k toán chung nh v i các ho t đ ng kinh doanh thông th ng khác.
Trong đó:
Công ty theo dõi riêng các kho n thu nh p, chi phí liên quan đ n ho t đ ng liên doanh và th c
hi n phân b cho các bên liên doanh theo h p đ ng liên doanh.
- Công ty theo dõi riêng tài s n v n góp liên doanh, ph n v n góp vào tài s n đ ng ki m soát và
các kho n công n chung, công n riêng phát sinh t ho t đ ng liên doanh.
Các kho n đ u t ch ng khoán ng n h n t i th i đi m báo cáo, n u:
- Có th i h n thu h i ho c đáo h n không quá 3 tháng k t ngày mua kho n đ u t đó đ
là “t ng đ ng ti n”.
- Có th i h n thu h i v n d


i 1 n m ho c đ

- Có th i h n thu h i v n trên 1 n m đ

c coi

c phân lo i là tài s n ng n h n.

c ph n lo i là tài s n dài h n.

6.2. L p d phòng các kho n đ u t tài chính
- D phòng các kho n đ u t tài chính dài h n:
D phòng đ u t cho m i kho n đ u t tài chính b ng s v n đã đ u t và tính theo công th c
sau:
M c d phòng t n
V n ch s
V n đ u t c a doanh nghi p
V n góp
th t các kho n đ u =
th c t c a - h u th c có x
T ng v n góp th c t c a các bên
t tài chính
các bên t i
t i t ch c kinh t
t ch c
kinh t
- D phòng gi m giá đ u t ch ng khoán:
D phòng đ u t ch ng khoán đ
M cd
phòng gi m

giá đ u t
ch ng khoán

-

=

c tính cho m i lo i ch ng khoán và tính theo công th c sau:

S l ng ch ng
khoán b gi m giá
t i th i đi m l p
báo cáo tài chính

x

Giá ch ng
khoán h ch
toán trên s
k toán

-

Giá ch ng
khoán th c
t trên th
tr ng

i v i ch ng khoán đã niêm y t:
12



CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hoàng Li t
Qu n Hoàng Mai-Thành ph Hà N i

Báo cáo tài chính
Cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/2011

+ Giá ch ng khoán th c t trên các s giao d ch ch ng khoán Hà N i (HNX) là giá giao d ch bình
quân t i ngày trích l p d phòng.
+ Giá ch ng khoán th c t trên các s giao d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh (HOSE) là
giá giao d ch bình quân t i ngày trích l p d phòng.
-

i v i lo i ch ng khoán ch a niêm y t:

+ Giá ch ng khoán đã đ ng ký giao d ch trên th tr ng giao d ch c a các công ty đ i chúng ch a
niêm y t (UPCom) là giá giao d ch bình quân trên h th ng t i ngày trích l p d phòng.
+ Giá ch ng khoán th c t ch a đ ng ký giao d ch th tr ng giao d ch c a các công ty đ i
chúng đ c xác đ nh là giá chung bình trên c s giá giao d ch đ c cung c p t i thi u b i ba
(03) công ty ch ng khoán t i th i đi m l p d phòng.
Tr ng h p không th xác đ nh đ
d phòng gi m giá ch ng khoán.

c giá tr th tr

ng c a ch ng khoán thì không đ


c trích l p

i v i nh ng ch ng khoán niêm y t b h y giao, ng ng giao d ch k t ngày giao d ch th 6
tr đi là giá tr s sách t i ngày l p b ng cân đ i k toán g n nh t.
7. Nguyên t c ghi nh n các kho n ph i tr th
Các kho n ph i tr ng

ng m i và ph i tr khác

i bán, ph i tr n i b , ph i tr khác, kho n vay t i th i đi m báo cáo, n u:
i1n mđ

- Có th i h n thanh toán d

- Có th i h n thanh toán trên 1 n m đ

c phân lo i là N ng n h n.
c phân lo i là N dài h n.

Tài s n thi u ch x lý đ

c phân lo i là N ng n h n

Thu thu nh p hoãn l i đ

c phân lo i là N ng n h n

8. Nguyên t c ghi nh n chi phí ph i tr , Qu d phòng tr c p m t vi c làm:
- Các kho n chi phí th c t ch a phát sinh nh ng đ c trích tr c vào chi phí s n xu t, kinh
doanh trong k đ đ m b o chi phí phát sinh th c t không gây đ t bi n cho chi phí s n xu t kinh

doanh trên c s đ m b o nguyên t c phù h p gi a doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát
sinh n u có chênh l ch v i s đã trích, k toán ti n hành ghi b sung ho c ghi gi m chi phí t ng
ng v i ph n chênh l ch.
i v i nh ng TSC đ c thù, vi c s a ch a có tính chu k thì chi phí s a ch a l n nh ng tài
s n này đ c trích trên c s d toán ho c theo k ho ch đã thông báo v i c quan thu tr c ti p
qu n lý và đ c h ch toán vào chi phí s n xu t kinh doanh.
- Qu d phòng tr c p m t vi c làm đ c trích l p theo h ng d n th i Thông t s 82/2003/TTBTC ngày 14/08/2003 c a B Tài chính.
9. Nguyên t c ghi nh n v n ch s h u
V n đ u t c a ch s h u đ

c ghi nh n theo s v n th c góp c a ch s h u.

13


CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hoàng Li t
Qu n Hoàng Mai-Thành ph Hà N i

Báo cáo tài chính
Cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/2011

Th ng d v n c ph n đ c ghi nh n theo s chênh l ch l n h n ho c nh h n gi a giá th c t
phát hành và m nh giá c phi u khi phát hành c phi u l n đ u, phát hành b sung ho c tái phát
hành c phi u qu .
L i nhu n sau thu ch a phân ph i là s l i nhu n t các ho t đ ng c a doanh nghi p sau khi tr
(-) các kho n đi u ch nh do áp d ng h i t thay đ i chính sách k toán và đi u ch nh h i t sai sót
tr ng y u c a các n m tr c.
Công ty t ng v n theo Biên b n h p

02/04/2011.

i h i đ ng c

đông th

ng niên n m 2011 ngày

Nguyên t c ghi nh n và trình bày c phi u mua l i: C phi u do Công ty phát hành và sau đó
mua l i là c phi u qu c a Công ty. C phi u qu đ c ghi nh n theo giá tr th c t và trình bày
trên B ng cân đ i kê toán c a Công ty là m t kho n ghi gi m v n ch s h u.
Nguyên t c ghi nh n c t c: C t c ph i tr cho các c đông đ c ghi nh n là kho n ph i tr
trong B ng cân đ i k toán c a Công ty sau khi có thông báo chia c t c c a H i đ ng Qu n tr
Công ty.
10. Nguyên t c trích l p các kho n d tr các qu t l i nhu n sau thu :
L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p sau khi đ c H i đ ng qu n tr phê duy t đ c trích
các qu theo i u l Công ty và các quy đ nh pháp lý hi n hành, s phân chia cho các bên d a
trên t l v n góp.
11. Nguyên t c và ph

ng pháp ghi nh n doanh thu

11.1. Doanh thu bán hàng đ

c ghi nh n khi đ ng th i th a mãn các đi u ki n sau:

- Ph n l n r i ro và l i ích g n li n v i quy n s h u s n ph m ho c hàng hóa đã đ
giao cho ng i mua;
- Công ty không còn n m gi quy n qu n lý hàng hóa nh ng
ki m soát hàng hóa;

- Doanh thu đ

c xác đ nh t

- Công ty đã thu đ
- Xác đ nh đ

c chuy n

i s h u hàng hóa ho c quy n

ng đ i ch c ch n;

c ho c s thu đ

c l i ích kinh t t giao d ch bán hàng;

c chi phí liên quan đ n giao d ch bán hàng

11.2. Doanh thu cung c p d ch v :
Doanh thu cung c p d ch v đ c ghi nh n khi k t qu c a giao d ch đó đ c xác đ nh m t cách
đáng tin c y. Tr ng h p vi c cung c p d ch v liên quan đ n nhi u k thì doanh thu đ c ghi
nh n trong k theo k t qu ph n công vi c đã hoàn thành vào ngày l p B ng Cân đ i k toán c a
k đó. K t qu c a giao d ch cung c p d ch v đ c xác đ nh khi th a mãn các đi u ki n sau:
- Doanh thu đ

c xác đ nh t

- Có kh n ng thu đ


ng đ i ch c ch n;

c l i ích kinh t t giao d ch cung c p d ch v đó;

- Xác đ nh đ

c ph n công vi c đã hoàn thành vào ngày l p B ng cân đ i k toán;

- Xác đ nh đ
v đó

c chi phí phát sinh cho giao d ch và chi phí đ hoàn thành giao d ch cung c p d ch

14


CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hoàng Li t
Qu n Hoàng Mai-Thành ph Hà N i

Báo cáo tài chính
Cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/2011

Ph n công vi c cung c p d ch v đã hoàn thành đ c xác đ nh theo ph ng pháp đánh giá công
vi c hoàn thành (ho c theo ph ng pháp so sánh t l % gi a kh i l ng công vi c đã hoàn
thành/ho c theo ph ng pháp t l % chi phí đã phát sinh so v i t ng chi phí c tính đ hoàn
thành toàn b giao d ch cung c p d ch v ).
11.3.Doanh thu ho t đ ng tài chính:
Doanh thu phát sinh t ti n lãi, ti n b n quy n, c t c, l i nhu n đ c chia và các kho n doanh

thu ho t đ ng tài chính khác đ c ghi nh n khi th a mãn đ ng th i hai (2) đi u ki n sau:
- Có kh n ng thu đ
- Doanh thu đ

c l i ích kinh t t giao d ch đó;

c xác đ nh t

ng đ i ch c ch n.

C t c, l i nhu n đ c chia đ c ghi nh n khi Công ty đ
nh n l i nhu n t vi c góp v n.

c quy n nh n c t c ho c đ

c quy n

11.4. Doanh thu H p đ ng xây d ng:
Ph n công vi c hoàn thành c a h p đ ng xây d ng làm c s xác đ nh doanh thu đ c xác đ nh
thep ph ng pháp t l ph n tr m (%) gi a chio phí th c t đã phát sinh c a ph n công vi c đã
hoàn thành t i m t th i đi m so v i t ng chi phí d toán c a h p đ ng (ho c theo ph ng pháp
đánh giá ph n công vi c đã hoàn thành/ho c theo ph ng pháp t l ph n tr m (%) gi a kh i
l ng xây l p đã hoàn thành so v i t ng kh i l ng xây l p ph i hoàn thành c a H p đ ng).
12. Nguyên t c và ph

ng pháp ghi nh n chi phí tài chính

Chi phí tài chính:
Các kho n chi phí đ


c ghi nh n vào chi phí tài chính g m:

- Chi phí ho c các kho n l liên quan đ n các ho t đ ng đ u t tài chính;
- Chi phí đi vay v n bao g m ti n lãi vay và các chi phí khác phát sinh liên quan tr c ti p đ n các
kho n vay đ c ghi nh n vào chi phí trong k . Chi phí đi vay liên quan tr c ti p đ n vi c đ u t
xây d ng ho c s n xu t tài s n d dang đ c tính vào giá tr c a tài s n đó (đ c v n hóa), bao
g m các kho n lãi ti n vay, phân b các kho n chi t kh u ho c ph tr i khi phát hành trái phi u,
các kho n chi phí ph ki n phát sinh liên quan t i quá trình làm th t c vay;
- Các kho n l do thay đ i t giá h i đoái c a các nghi p v phát sinh liên quan đ n ngo i t ;
- D phòng gi m giá đ u t ch ng khoán.
Các kho n trên đ
đ ng tài chính.

c ghi nh n theo t ng s phát sinh trong k , không bù tr v i doanh thu ho t

Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p:
Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p là các kho n chi phí gián ti p ph c v cho ho t
đ ng phân ph i s n ph m, hàng hóa, cung c p d ch v bán ra trên th tr ng và đi u hành s n
xu t kinh doanh c a Công ty. M i kho n chi phí bán hàng và kho n chi phí phát sinh trong k
đ c ghi nh n ngay vào báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a k đó khi chi phí đó không
đem l i l i ích kinh t trong các k sau.
15


CÔNG TY C PH N
U T CMC
Ngõ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hoàng Li t
Qu n Hoàng Mai-Thành ph Hà N i

Báo cáo tài chính

Cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/2011

13. Nguyên t c và ph ng pháp ghi nh n chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành, chi phí
thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p (TNDN) hi n hành: Chi phí thu TNDN hi n hành th
hi n t ng giá tr c a s thu ph i tr trong n m hi n t i và s thu hoãn l i. Chi phí thu thu nh p
doanh nghi p hi n hành đ c xác đ nh trên c s thu nh p ch u thu và thu su t thu TNDN
trong n m hi n hành. Thu nh p ch u thu khác v i l i nhu n thu n đ c trình bày trên báo cáo k t
qu ho t đ ng kinh doanh vì không bao g m các kho n thu nh p hay chi phí tính thu ho c đ c
kh u tr trong các n m khác (bao g m c l mang sang, n u có).
Vi c xác đ nh thu TNDN c n c vào các quy đ nh hi n hành v thu . Tuy nhiên nh ng quy đ nh
này thay đ i theo t ng th i k và vi c xác đ nh sau cùng v thu TNDN tùy thu c vào k t qu
ki m tra c a c quan thu có th m quy n.
Trong n m tài chính 2011, Công ty đ c gi m 50% thu thu nh p doanh nghi p theo Ngh đ nh s
187/2004/N -CP ngày 16/11/2004 c a Chính Ph và theo Công v n sô 5248/TC-CST ngày
29/04/2005.
14. Các nguyên t c và ph

ng pháp k toán khác

C s l p báo cáo tài chính: Báo cáo tài chính đ c l p và trình bày d a trên các nguyên t c và
ph ng pháp k toán c b n: c s d n tích, ho t đ ng liên t c, giá g c, phù h p, nh t quán, th n
tr ng, tr ng y u, bù tr và có th so sánh. Báo cáo tài chính do Công ty l p không nh m ph n ánh
tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh và tình hình l u chuy n ti n t theo các
chu n m c k toán, ch đ k toán hay các nguyên t c, thông l k toán đ c ch p nh n chung t i
các n c khác ngoài Vi t Nam.
Các bên liên quan: M t bên đ c xem là bên liên quan đ n Công ty n u có kh n ng ki m soát
Công ty hay có nh h ng tr ng y u đ n các quy t đ nh tài chính và ho t đông c a Công ty.

16



CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán

1. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1.1 Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hng
Ngân hng đầu t v phát triển nam H Nội
Ngân hng công thơng Hon Kiếm
Ngân hng thơng mại cổ phần Đông Nam á
Công ty chứng khoán Thăng Long
Ngân hng TMCP Si Gòn - H Nội
Ngân hng công thơng chi nhánh Hong Mai
- Tiền đang chuyển
1.2 Các khoản tơng đơng tiền
Tiền gửi tiết kiệm tại NH Bắc á Bank
Cộng
2. Các khoản đầu t ti chính
ngắn hạn
Số lợng
2.1 Đầu t chứng khoán ngắn

hạn
Công ty nhựa tiền phong (NTP)
Công ty CP hng hải Maria (MHC)
Công ty chứng khoán si gòn (SSI)
Công ty CP KD XNK Bình Thạnh
Nh máy sản xuất ôtô 3/2
NH ngoại thơng Việt Nam (VCB)
Công ty CP cao su Hòa Bình (HRC)
Công ty cổ phần than H Tu (THT)
Công ty cổ phần Licogi 16 (LCG)
Công ty CP cảng Đoạn xá (DXP)
Công ty CP dợc Cửu Long (DLC)
Công ty CP cáp v vật liệu (SAM)
Công ty CP Xi măng v XD (QNC)
Công ty CP ống thép Việt Đức
(VGS)
Công ty CP xi măng si sơn (SCJ)
Công ty cp xây lắp DK VN (PVX)
Công ty cổ phần oto TMT (TMT)
Công ty cp chiếu xạ An Phú (APC)
Công ty cp cao su sao vng (SRC)
Công ty cổ phần Licogi 13 (LIG)
Công ty cổ phần vận tải thuê tu
(VFG)

Đơn vị tính VND
Đầu năm

Cuối năm
107.445.019

55.125.735
52.319.284
42.922.328
0
0
4.182.640
3.822.359
1.391.957
0
2.860.000.000
2.860.000.000
2.967.445.019

Cuối năm
Giá trị

1.236.360
190
2

28.149.226.619
10.553.308
46.400

12
451.223
16.437

465.000
9.389.740.000

579.850.000

20.000
79.500
34.500
15.000
20.000
2.700

736.000.000
1.203.400.000
1.532.990.000
836.000.000
402.000.000
87.550.000

100
17.000
310.032
7.980

1.700.000
583.500.000
7.168.110.000
244.990.000

71.309
2.000

2.187.801.911

51.400.000

14.000

143.600.000

78.277.416
41.385.189
17.478.519
4.168.268
1.736.807
14.408.095
3.593.500
0
1.107.225.000
0
0
1.226.887.605

Số lợng

Đầu năm
Giá trị

1.095.025
95
2
10.000
12
376.020

31.175
200
20.000
3.000
22.700
10.000
20.000
2.500

30.327.824.619
10.553.308
46.400
595.355.000
465.000
9.276.940.000
1.698.850.000
3.480.000
736.000.000
120.900.000
1.532.990.000
755.000.000
804.000.000
87.550.000

100
17.000
320.032
7.980
33.000
78.309

5.000

1.700.000
583.500.000
7.399.320.000
244.990.000
810.300.000
2.568.454.911
128.500.000

17


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

Công ty cổ phần Licogi 13 (LIG)
2.000
Công ty CP super phốt phát lâm
thao
172.375
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Công ty nhựa tiền phong (NTP)
Công ty CP hng hải Maria (MHC)
Công ty chứng khoán si gòn (SSI)
Công ty CP KD XNK Bình Thạnh (GIL)
Nh máy sản xuất ô tô 3/2
Ngân hng ngoại thơng VN

(VCB)
Công ty cổ phần Licogi 16 (LCG)
Công ty CP chiếu xạ An Phú (APC)
Công ty cp xây lắp dầu khí VN (PVX)
Công ty CP xi măng si sơn (SCJ)
Công ty CP cao su Sao Vng (SRC)
Công ty Cp ô tô TMT (TMT)
Công ty cp Xi măng v XD quảng ninh (QNC)
Công ty CP super phốt phát lâm
thao
Công ty cổ phần dợc Cửu Long (DLC)
Công ty Cp cảng Đoạn xá (DXP)
Công ty Cp cáp v vật liệu viễn thông (SAM)
Công ty Cp cao su Hòa Bình (HRC)
Công ty Cp than H Tu (THT)
Công ty CP thép Việt Đức VG PIPE (VGS)
Công ty CP vận tải thuê tu ( VFR)
Công ty CP xây dựng hạ tầng sông đ (SDH)
Công ty cổ phần Licogi 13 (LIG)
Cộng
1.236.360

3. Phải thu của khách hng
Công ty xây dựng công trình 54
Công ty cổ phần Vĩnh Nguyên
Công ty xây dựng 472
Công ty sản xuất v thơng mại TMT
Công ty CP công trình v đầu t 120
Công ty TNHH vận tải v TM Thế Hệ
Công ty TNHH ABB

Nguyễn Văn Cần
Công ty TNHH Hong Vũ
Công ty TNHH TM v XD Nhật Phơng
Công ty TNHH cho thuê ti chính quốc tế
Cộng

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011

20.600.000
2.968.930.000
(10.677.134.119)
(4.340.308)
(41.800)

137.900

(93.000)
(365.280.000)
(221.523.400)
(535.600.000)

(685.662.500)
(18.000.000)
(381.300.000)
(326.612.800)
(250.300.000)
(516.759.111)
(115.714.000)
(32.550.000)


(5.090.895.600)
(456.000.000)
(1.752.817.011)
(189.928.000)
(68.110.000)
306.195.000
(602.000.000)
(715.790.000)
(316.000.000)
(560.000.000)
(1.310.000)
(58.200.000)
(10.800.000)
(34.600.000)
17.472.092.500

Cuối năm
183.063.840
193.096.845
7.222.328
603.591.990
27.060.000
18.414.000

2.426.620.000
650.000.000
4.109.069.003

2.968.930.000

(5.352.924.319)
(1.452.308)
(30.400)
(275.355.000)
(178.200)
(1.756.540.000)

616.470.000
(405.000.000)
(432.040.000)
(430.000.000)
8.520.000
(322.000.000)
(420.000)

1.095.025

(28.000.000)
24.974.900.300

Đầu năm
11.870.545
183.063.840
193.096.845
7.222.328
603.591.990
18.414.000
140.000.000
10.303.378.201
2.426.620.000

13.887.257.749

18


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

4. Trả trớc cho ngời bán
Công ty cổ phần cơ khí 120
Công ty TNHH sản xuất thùng xe chuyên dụng
Công ty CP t vấn ĐT&PTXD Thnh Trung
Công ty CP t vấn quy hoạch - Kiến trúc Việt
Công ty CP t vấn thiết kế khảo sát v đo đạc
Công ty TNHH kiểm toán v t vấn Thăng Long
Cộng
5. Phải thu khác
Lê Thị Tuyết Nhung
Bảo hiểm xã hội
Trung tâm mỹ nghệ Kim Hon (*)
H Đình Mây
Chi phí trung tâm dạy nghề kim
hon (*)
Cộng

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011


Cuối năm
2.500.000.000
236.458.532
50.000.000
10.000.000
10.000.000
2.806.458.532

Đầu năm
2.500.000.000
1.200.000.000
236.458.532

3.936.458.532

Cuối năm
0
0
0
0

Đầu năm
3.755.100.000
9.866.394
2.573.300.000
32.000.000

0
0


5.710.555.615
12.080.822.009

(*) Theo hợp đồng góp vốn số 01 với Trung tâm dạy nghề Nhân đạo Mỹ nghệ Kim hon để khai thác
thửa đất ở vị trí: Ô đất D14 trong khu đô thị mới Cầu Giấy - H Nội.
6. Hng tồn kho
- Máy móc thiết bị
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang
Công trình đờng tránh Tuyên
Quang
Cộng

7. Ti sản ngắn hạn khác
Hong Minh Nhất
Nguyễn Thị Tuyết Minh
Công ty chứng khoán Wooricbv
Công ty cp chứng khoán quốc tế
Lâm Quỳnh Hơng
Ngô Trọng Quang
Cộng

Cuối năm
6.048.514.910

Đầu năm
10.630.163.909

765.291.212


765.291.212

765.291.212
6.813.806.122

765.291.212
11.395.455.121

Cuối năm
2.000.000

Đầu năm
2.000.000
1.500.000
3.000.000

4.000.000
600.000
7.000.000
13.600.000

1.992.966
8.492.966

19


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t

Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011

8. Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình
Đơn vị tính: VND
Khoản mục
I.Nguyên giá TSCĐ
1. Số d đầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
Trong đó:
Mua sắm mới
Xây dựng mới
3. Số giảm trong kỳ
Trong đó:
Thanh lý, nhợng bán
4.Số d cuối kỳ
II.Giá trị đã hao mòn
1. Đầu kỳ
2. Tăng trong kỳ
3. Giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ
II Giá trị còn lại
1. Đầu kỳ
2. Cuối kỳ

Nh cửa vật kiến
trúc
2.775.796.600


Máy móc thiết bị

503.604.600
-

Phơng tiện vận tải

2.754.537.671
1.601.376.306

Thiết bị dụng cụ
quản lý
166.912.724

Tổng cộng

2.664.877.400

449.312.628

2.195.782.909

166.912.724

6.200.851.595
1.601.376.306
0
1.601.376.306
0

5.476.885.661

2.664.877.400
110.919.200

449.312.628
54.291.972

2.195.782.909
2.160.131.068

166.912.724
-

5.476.885.661
2.325.342.240

1.363.432.341
29.951.188
1.299.776.582
93.606.947

494.686.921
2.275.271
446.991.642
49.970.550

1.211.013.718
310.121.035
1.020.765.336

500.369.417

154.419.726
2.724.485
157.144.211
-

3.223.552.706
345.071.979
2.924.677.771
643.946.914

1.412.364.259
17.312.253

8.917.679
4.321.422

1.543.523.953
1.659.761.651

12.492.998
-

2.977.298.889
1.681.395.326

.601.376.306

19



CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

9. Các khoản đầu t ti chính di hạn
9.1 Góp vốn vo công ty liên kết
- Trung tâm dậy nghề nhân đạo mỹ nghệ Kim Hon
- Công ty TNHH Thơng mại v XD Nhật Phơng
9.2 Đầu t di hạn khác
- Hợp tác đầu t (*)
- Trung tâm mỹ nghệ Kim Hon (**)
- Công ty CP CMC - KPI
Cộng

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011

Cuối năm
6.758.000.000
4.410.000.000
2.348.000.000
21.805.740.596
10.287.686.063
8.218.054.533
3.300.000.000
28.563.740.596


Đầu năm
6.770.000.000
4.410.000.000
2.360.000.000
3.300.000.000
0
0
3.300.000.000
10.070.000.000

(*) Hợp đồng thoả thuận hợp tác đầu t ngy 15/11/2011giữa Công ty với B Lê Thị Tuyết Nhung
(**) Theo Hợp đồng hợp tác đầu t số 01/HĐGV ngy 01/12/2007 với Trung tâm dạy nghề nhân đạo
mỹ nghệ Kim Hon

10. Vay v nợ ngắn hạn
+ Ngô Trọng Quang
+ Hong Thị Chính
+ Ngô Anh Th
+ Nguyễn Thị Mùi
+ Ngân hng CP công thơng VN - CN Hong Mai
+ Ngân hng đầu t v phát triển Nam H Nội
Cộng

Cuối năm

150.000.000
100.000.000
1.304.100.000

Đầu năm

340.000.000
100.000.000
325.000.000
175.000.000

1.554.100.000

6.967.007.199
7.907.007.199

11. Phải trả ngời bán
- Nhật Bản
- Nhật Bản
- Công ty cầu 7 Thăng Long
- Công ty TNHH cơ khí nhựa Thnh Công
- Công ty TNHH sản xuất thùng xe Việt Hn
- TOYOTA TSUHO COMPOATION
Cộng

Cuối năm
0
0
126.282.000
0
429.661.557
3.098.420.366
3.654.363.923

Đầu năm
76.190.476

66.666.666
126.282.000
10.293.375.514
0
0
10.562.514.656

12. Ngời mua trả tiền trớc
- Công ty TNHH AT
- Công ty CP TMT ( BãI đỗ xe B4&B6 )
- Công ty TNHH VT v TM Tuấn Mạnh
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Đức Hùng
- Công ty cổ phần INOC Việt Nam
- Công ty cổ phần đầu t ti chính Thnh Phát
- Nguyễn Sĩ Quang
- Lê Anh Tuấn

Cuối năm
85.000.000
285.180.000
0
0
0
0
0
0
1.150.000.000

Đầu năm

85.000.000
285.180.000
147.370.000
1.054.000.000
770.000.000
200.000.000
2.200.000.000
170.000.000
0
21


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

- Công ty Thạch bn Yên Hùng
- Công ty TNHH TM v DV Quang Phát
- Lơng Văn Vịnh
Cộng

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011

600.000.000
0
490.000.000
2.610.180.000


0
200.370.000
0
5.111.920.000

13. Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế ấn định phải nộp
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế thu trên vốn
Cộng

Cuối năm
334.236.779
68.486.955
111.604.826
455.770
13.879.090
528.663.420

Đầu năm
253.519.742
68.486.955
0
0
13.879.090
335.885.787

14. Các khoản phải trả. phải nộp ngắn hạn

- Kinh phí công đon
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Phải trả liên doanh Hino
- Chi phí cổ phần hóa
- Mua 03 ô tô
- Công ty TNHH Huyndai Vinamoto
- Tiền cổ phần chậm trả
- Phải trả khác (Lơng TT dạy nghề KH)
- Thu hộ Đảng phí công đon phí d có 138.06
- Phải trả tạm ứng công trình Na Rì - Bắc Cạn
Cộng

Cuối năm
22.105.779
38.047.001
123.824.967
16.793.246
0
512.307.518
0
0
0
0
13.214.051
139.574.000
865.866.562

Đầu năm

16.506.194
0
0
0
467.696.483
375.232.851
1.139.737.767
70.769.934
36.962.340
13.960.675
4.499.122
139.574.000
2.264.939.366

22


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011

15. Vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND

a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Nội dung


Số d đầu năm trớc

Quỹ khác
thuộc vốn
chủ sở hữu

Lợi nhuận
sau thuế cha
phân phối

30.400.000.000 15.200.000.000 2.217.258.699 4.954.833.089

60.800.000

1.774.638.193

-

-

Vốn đầu t
của chủ sở
hữu

Thặng d vốn
chủ sở hữu

Quỹ dự
phòng ti

chính

Quỹ đầu t
phát triển

- Tăng vốn trong năm trớc

54.607.529.981
0

-Lãi trong năm trớc

0

- Lỗ trong năm trớc

-

-

Số d cuối năm trớc Số d đầu năm
30.400.000.000 15.200.000.000 2.217.258.699 4.954.833.089
nay

60.800.000

- Tăng vốn trong năm nay

89.778.484


-

5.210.500.000

2.100.000

-

448.892.423

-Lãi trong năm nay
- Giảm khác
Số d cuối năm nay

Cộng

1.774.638.193

54.607.529.981
15.751.270.907

565.019.262

565.019.262

41.800.000

808.006.361

16.049.806.361


2.100.000 2.666.151.122 4.954.833.089 108.778.484

1.531.651.094

54.874.013.789

15.200.000.000
45.610.500.000

0

23


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

b- Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn góp của nh nớc
- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng

c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v
phân phối cổ tức. chia lợi nhuận
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm

+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức. lợi nhuận đã chia
Cộng

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011

Cuối năm
3.825.000.000
41.785.500.000
45.610.500.000

Đầu năm
2.550.000.000
27.850.000.000
30.400.000.000

Cuối năm

Đầu năm

30.400.000.000
15.210.500.000
45.610.500.000

30.400.000.000
0
0
30.400.000.000


45.610.500.000

30.400.000.000

VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: VND
16. Doanh thu
Năm nay
Năm trớc
Trong đó
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
338.487.745
404.689.091
- Doanh thu bán hng
34.301.438.648
44.099.893.017
Cộng
34.639.926.393
44.504.582.108

17. Các khoản giảm trừ doanh thu
- Phí môi giới
Cộng

18. Giá vốn hng bán
- Giá vốn hng bán
Cộng


19. Doanh thu hoạt động ti chính
- Lãi tiền gửi Ngân hng
- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Doanh thu hoạt động khác
- Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
Cộng

Năm nay
4.035.017
4.035.017

Năm trớc
0
0

Năm nay
30.946.274.435
30.946.274.435

Năm trớc
41.021.163.335
41.021.163.335

Năm nay
51.885.003
856.426.533
1.812.268.000
1.171.387.300
3.891.966.836


Năm trớc
268.442.891
20.257.137.924

20.525.580.815

24


CễNG TY C PH N
U T CMC
Ngừ 83- u ng Ng c H i-Ph ng Hong Li t
Qu n Hong Mai-Thnh ph H N i

Bỏo cỏo ti chớnh
Cho n m ti chớnh k t thỳc ngy 31/12/2011

20. Chi phí ti chính
- Lãi tiền vay
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu t
- Chi phí ti chính khác
Cộng

Năm nay
429.817.042
467.898.500
8.883.789.800
9.952.314
9.791.457.656


Năm trớc
643.123.083
0
0
11.721.810.551
12.364.933.634

Năm nay
97.649.702
34.234.717
131.884.419

Năm trớc
375.893.304
65.139.545
441.032.849

22. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí nhân viên quản lý
- Chi phí thiết bị quản lý
- Chi phí đồ dùng văn phòng
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Thuế, phí v lệ phí
- Chi phí dịch vụ mua ngoi
- Chi phí bằng tiền khác
- Luơng CBNV
Cộng

Năm nay

132.928.425
94.279.041
64.139.419
344.560.079
50.003.536
46.204.438
223.289.624
879.563.065
1.834.967.627

Năm trớc
75.173.907
15.828.583
16.967.556
471.586.704
139.834.467
328.631.773
227.272.340
785.503.287
2.060.798.617

23.- Thu nhập khác
- Thu từ bán TSCĐ
- Thu từ đền bù giải phóng mặt bằng
- Thu nhập khác
- Thu tiền dịch vụ
Cộng

Năm nay
987.509.091

4.686.654.399
1.816.515.569
33.709.090
7.524.388.149

Năm trớc

21. Chi phí bán hng
Chi phí mua vật t, vận chuyển máy về bãi của công ty
- Chi phí bằng tiền khác
Cộng

24. Chi phí khác
- Nộp phạt chậm BHXH, BHYT
- Phạt chậm nộp thuế GTGT
- Tiền thuê máy doanh nghiệp phá sản
- Số phải nộp về quỹ hỗ trợ doanh nghiệp CPH
- Giá trị còn lại của ti sản cố định
Cộng

Năm nay
772.823
11.870.545
137.074.667
2.552.207.890
2.701.925.925

0
0
61.001.245

38.054.545
99.055.790

Năm trớc
9.922.060
0
0
0
0
9.922.060

25


×