Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Bộ 5 đề tổng duyệt thi THPT quốc gia môn hóa học có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.42 MB, 119 trang )

Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
ĐỀ TỔNG DUYỆT SỐ 01
(Đây là Tài liệu dành cho các bạn ôn thi chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia 2016 )

Lê Đức Thọ -CTV tại Hocmai.vn
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV.
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai
dao động
A. lệch pha π/3.
B. ngược pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha π/2.
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử

210
84

Po có

A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.

B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 126 prôtôn và 84 nơtron.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt) (cm). Quãng đường đi
được của chất điểm trong 5 chu kì dao động là
A. 150 cm.
B. 200 cm.


C. 100 cm.
D. 50 cm.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào
đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2π

k
.
m

B. 1/( 2 m / k ).

C. 2π

m
.
k

D. 1/(2  k / m ).

Câu 5: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân α + A1327 → P1530 + X thì hạt X là
A. prôtôn.

B. êlectrôn.


C. nơtrôn.

D. pôzitrôn.

Câu 7: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20 μm, λ2 = 0,45 μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Chỉ có bức xạ λ2.
B. Cả hai bức xạ.
C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
D. Chỉ có bức xạ λ1.
Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 1 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 9: Trên một sợi dây dài 3 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây

A. 0,25 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.

D. 2 m.
Câu 10: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100  t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100  thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. I = 1 (A).

B. I = 2 2 (A).

C. I = 2 (A).

D. I =

2 (A).

Câu 11: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 21,2.10-11 m.
B. 132,5.10-11 m.
C. 84,8.10-11 m.
D. 47,7.10-11 m.
Câu 12: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600 m.
B. 0,6 m.
C. 60 m.
D. 6 m.
Câu 13: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng
chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm tiết diện dây.
D. tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 15: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. mức cường độ âm. B. biên độ.

D. tần số.

C. cường độ âm.

Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L =
2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
A. 4π.10-6 s.
B. 2π s.
C. 4π s.
D. 2π.10-6 s.
Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
khi để hở là
A. 70 V.
B. 630 V.
C. 0.
D. 105 V.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

0,6



tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω.
B. 80 Ω.
C. 40 Ω.

H, tụ điện có điện dung C =

10 4



F và công suất

D. 20 Ω.

Câu 19: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại bằng A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là
A. 0,300 μm.
B. 0,295 μm.
C. 0,250 μm.
D. 0,375 µm.
Câu 20: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn Fn = 5cos20πt (N) thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
A. 5π Hz.
B. 5 Hz.
C. 10π Hz.
D. 10 Hz.
Tổng đài tư vấn :


+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 2 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 0,5 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 3 cm/s.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng ?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 23: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét vuông (W/m2).
C. Ben (B).

B. Oát trên mét (W/m).
D. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên
màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân đo được là i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,45 μm.
B. 0,60 μm.

C. 0,65 μm.
D. 75 μm.
Câu 25: Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện trở R, cuộn dây L(thuần cảm) và tụ điện C
nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V
và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 2 V.

B. 50 V.

C. 30 2 V.

D. 30 V.

Câu 26: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận
tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận
tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. v2. f2 = v1. f1.
B. f2 = f1.
C. λ2 = λ1.
D. v2 = v1.
Câu 27: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u1 = u2 = 5cos(20πt) (cm) và tạo ra giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M
trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường
A. cực tiểu thứ 3.
B. cực đại thứ 2.
C. cực đại thứ 3.
D. cực tiểu thứ 2.
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực
đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q

q
A. I0 = 0 .
B. I0 = q0.
C. I0 = 2q0.
D. I0 = 02 .


Câu 29: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo , dao động nhỏ với biên độ s0
= 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = 10 m/s2 và  2 = 10. Cơ năng của con lắc là
A. 25.10-5 J.
B. 25.10-4 J.
C. 5.10-5 J.
D. 25.10-3 J.
131
Câu 30: Chất phóng xạ Iốt I 53
có chu kì bán rã là 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số gam Iốt

phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g.
B. 25 g.
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

C. 150 g.

D. 175 g.

- Trang | 3 -



Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
Câu 31: Đặt điện áp u  U 2 cos tV (với U và  không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó công suất tỏa nhiệt trên điện
trở là P. Nếu tháo tụ điện thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/3. Tổng của cảm kháng nhỏ nhất và dung
kháng nhỏ nhất thỏa mãn bài toán xấp xỉ bằng
A. 282,8  .
B. 256,9  .
C. 288,6  .
D. 235,8  .
Câu 32: Một nhà vật lý hạt nhân làm thí nghiệm xác định chu kì bán rã T của một chất phóng xạ bằng cách dùng
máy đếm xung để đo tỉ lệ giữa số hạt bị phân rã N và số hạt ban đầu N0 rồi vẽ thành đồ thị như hình.
ln(1 - ΔN/N0)-1
0,5196
0,4330
0,3464
0,2598
0,1732

t(phút)

0,0866

0

1 2 3 4 5 6

Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, tính được chu kì T bằng
A. 5,5 phút.

B. 6,6 phút.
C. 12 phút.

D. 8 phút.

Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i  0,16 cos(4000t ) (i tính bằng A,
t tính bằng s). Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai bản tụ là 16 V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện
25
.105 s là
qua mạch ở thời điểm t 
6

A. 0,8 2 (A).

B. 0,8 (A).

C. 0 (A).

D. 0,16 (A).

Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng. Xét điểm M ban đầu là một vân sáng, sau đó dịch
chuyển màn ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất 1/7 m thì tại M là vân
tối. Nếu tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì tại M lại là vân tối. Khoảng cách
giữa màn và hai khe lúc đầu là.
A. 1,5 m.
B. 2 m.
C. 1,8 m.
D. 1 m.
Câu 35: Một sợi dây dẫn có hai đầu AB cố định. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua. Biết sợi dây

căng vuông góc với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều, sợi dây có chiều dài 0,5 m, vận tốc truyền sóng
trên dây là 10 m/s. Khi cho tần số của dòng điện thay đổi 40 Hz < f < 60 Hz thì trên dây có thể tạo ra sóng dừng
với số bụng sóng trên dây là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90
Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa
điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1 ; khi
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 4 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số
A. 10 2 .

B.

2.

C. 9 2 .

U2


U1

D. 5 2 .

Câu 37: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B,
C, một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng mức
cường độ âm lớn nhất là tại B và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là LA = LC = 40 dB. Bỏ
nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì
A. P’ = P/3.
B. P’ = 3P.
C. P’ = 5P.
D. P’ = P/5.
Câu 38: Mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L (đoạn mạch AM), điện trở thuần R ( đoạn mạch MN) và tụ
điện C (đoạn mạch NB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 2cost (V), t(s) , với U
không đổi và  thay đổi được. Khi   1 hoặc   2 thì hệ số công suất AB không đổi và bằng k, điện áp hai
đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha với nhau. Giá trị của k được xác định theo biểu thức
1
1
A.
.
B.
.
2
2
 2



1
1


1   
1 
 1
 1
2 
 1 2 

1
1
C.
.
D.
.
2
(1  2 ) 2
 
 
1
1  1  2 
12
 
1 
2

Câu 39: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo nén 4
cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 và  2 = 10. Lò xo có chiều dài tự nhiên lần
thứ 2016 ở thời điểm
A.


6043
( s) .
15

B.

6047
( s) .
15

C.

6051
(s) .
15

D.

6041
(s) .
15

Câu 40: Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi photon có
năng lượng 3,975.10-19 J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí
quyển. Coi bán kính con ngươi là 2 mm. Số photon lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây là
A. 70.
B. 80.
C. 90.
D. 100.
Câu 41: Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m, được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con

lắc được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 5 cm. Vừa lúc quả cầu của
con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều
đi lên với gia tốc có độ lớn 5 m/s2. Lấy g = 10 m/s2 và  2 = 10. Sau đó con lắc dao động với cơ năng là
A. 0,045 J.
B. 0,32 J.
C. 0,55 J.
D. 0,022 J.
Câu 42: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số
loga tự nhiên, lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 0,3Δt thì chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng phóng xạ
ban đầu ?
A. 45%.
B. 30%.
C. 74%.
D. 60%.
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 5 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
Câu 43: Hai chất điểm
gian như hình vẽ.

dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời

Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 4 2 cm.


B. 2 3 cm.

C. 8 cm.

D. 4 cm.

Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cost V  , ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB
chỉ có một tụ điện. Khi   100  rad / s  thì điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở,
đồng thời điện áp hiệu dụng U MB 100V . Khi đó biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. u AM  100 2 cos(100 t   / 3) (V ) .

B. u AM  200cos(100 t   / 3) (V ) .

C. u AM  100 2 cos(100 t   / 3) (V ) .

D. u AM  100 2 cos(100 t   / 6) (V ) .

Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu
tím có bước sóng λ1 = 0,42 μm và màu đỏ λ2 = 0,70 μm. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa trên màn
và ở cùng một phía so với vân sáng chính giữa O. Kể từ vân sáng chính giữa, điểm M là vị trí vân tối thứ 4 của
bức xạ màu tím, điểm N là vị trí vân tối thứ 10 của bức xạ màu đỏ. Trong khoảng giữa M và N, tổng số vân sáng
có màu tím và màu đỏ bằng
A. 14.
B. 16.
C. 13.
D. 17.
Câu 46: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp
u  U 0 cos(2 ft ) vào hai đầu đoạn mạch AB. Cho biết R, L, C, U0 không đổi, tần số f thay đổi được. Thay đổi f

nhận thấy: f  f1 ( Hz ) , f  f1  50 ( Hz ) , f  f1  100 ( Hz ) thì hệ số công suất đoạn mạch lần lượt là cosφ1 = 1,
cosφ2 = 0,8 và cosφ3 = 0,6. Giá trị f1 bằng
A. 50 Hz.

B. 100 Hz.

C. 25 Hz.

Câu 47: Ba chất điểm M1, M2 và M3 dao động điều hòa trên ba trục
tọa độ song song cách đều nhau với các gốc tọa độ tương ứng O1,
O2 và O3 như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai trục tọa độ liên tiếp là
a = 2 cm. Biết rằng phương trình dao động của M1 và M2 là x1 =
3cos2πt (cm) và x2 = 1,5cos(2πt + π/3) (cm). Ngoài ra, trong quá
trình dao động, ba chất điểm luôn luôn thẳng hàng với nhau.
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm M1 và M3 gần giá trị nào
nhất sau đây ?
A. 6,56 cm.
B. 5,20 cm.
C. 5,57 cm.
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

D. 70 Hz.

a

O1

x


O2

x

O3

x

a

D. 5,00 cm.
- Trang | 6 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
Câu 48: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao
động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng
pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3.
Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần nhất nào sau đây ?
A. 26 cm.
B. 40 cm.
C. 21 cm.
D. 19 cm.
Câu 49: Đặt điện áp u  U0 cos t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( C thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm

pha hơn u là φ1  0  1   / 2  và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng

điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 với 2  2 / 3  1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị
của U0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75 V.
B. 130 V.

C. 95 V.

D. 64 V.

Câu 50: Đặt điện áp u  U 2 cos2 ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn
mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L  R 2 C . Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch khi f = 60 Hz gấp 2 2 lần khi f = 90 Hz. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1200 so với điện
áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 gần nhất giá trị nào nhất sau đây ?
A. 600 Hz.
B. 180 Hz.
C. 510 Hz.
D. 120 Hz.

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 7 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
ĐỀ TỔNG DUYỆT SỐ 01

(Đây là Tài liệu dành cho các bạn ôn thi chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia 2016 )

Lê Đức Thọ -CTV tại Hocmai.vn
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV.
0001: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo , dao động nhỏ với biên độ s0 = 5
cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = 10 m/s2 và  2 = 10. Cơ năng của con lắc là
A. 5.10-5 J.
B. 25.10-5 J.
C. 25.10-4 J.
D. 25.10-3 J.
0002: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào
đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
m
k
A. 1/( 2 m / k ).
B. 2π
.
C. 2π
.
D. 1/(2  k / m ).
m
k
0003: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn Fn = 5cos20πt (N) thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
A. 10π Hz.
B. 5π Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.

0004: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai
dao động
A. lệch pha π/2.
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3.
0005: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân
bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
0006: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt) (cm). Quãng đường đi
được của chất điểm trong 5 chu kì dao động là
A. 50 cm.
B. 150 cm.
C. 200 cm.
D. 100 cm.
0007: Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ.

Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 1 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />

A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 4 2 cm.
D. 2 3 cm.
0008: Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m, được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc
được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 5 cm. Vừa lúc quả cầu của con
lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên
với gia tốc có độ lớn 5 m/s2. Lấy g = 10 m/s2 và  2 = 10. Sau đó con lắc dao động với cơ năng là
A. 0,045 J.
B. 0,32 J.
C. 0,55 J.
D. 0,022 J.
0009: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo nén 4 cm
rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 và  2 = 10. Lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ
2016 ở thời điểm
A.

6043
( s) .
15

B.

6047
( s) .
15

C.

6051

(s) .
15

D.

6041
(s) .
15

0010: Ba chất điểm M1, M2 và M3 dao động điều hòa trên ba trục tọa độ
O1
x
song song cách đều nhau với các gốc tọa độ tương ứng O1, O2 và O3 như
hình vẽ. Khoảng cách giữa hai trục tọa độ liên tiếp là a = 2 cm. Biết rằng
a
phương trình dao động của M1 và M2 là x1 = 3cos2πt (cm) và x2 = 1,5cos(2πt
O2
x
+ π/3) (cm). Ngoài ra, trong quá trình dao động, ba chất điểm luôn luôn
thẳng hàng với nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm M1 và M3
a
O3
x
gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 6,56 cm.
B. 5,20 cm.
C. 5,57
cm.
D. 5,00 cm.
0011: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1

= u2 = 5cos(20πt) (cm) và tạo ra giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên
mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường
A. cực tiểu thứ 2.
B. cực đại thứ 2.
C. cực đại thứ 3.
D. cực tiểu thứ 3.
0012: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
0013: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. tần số.
0014: Trên một sợi dây dài 3 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
0015: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C,
một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng mức
cường độ âm lớn nhất là tại B và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là LA = LC = 40 dB. Bỏ
nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P ' , để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì
A. P’ = P/3.
B. P’ = P/5.
C. P’ = 5P.
D. P’ = 3P.
0016: Một sợi dây dẫn có hai đầu AB cố định. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua. Biết sợi dây căng

vuông góc với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều, sợi dây có chiều dài 0,5 m, vận tốc truyền sóng trên
dây là 10 m/s. Khi cho tần số của dòng điện thay đổi 40 Hz < f < 60 Hz thì trên dây có thể tạo ra sóng dừng với
số bụng sóng trên dây là
A. 3
.B. 4.
C. 5.
D. 6.

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 2 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
0017: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao
động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng
pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3.
Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần nhất nào sau đây ?
A. 40 cm.
B. 26 cm.
C. 19 cm.
D. 21 cm.
0018: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
khi để hở là
A. 0.

B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.
0019: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng
chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây.
B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
0020: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100  t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100  thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. I = 1 (A).
B. I = 2 2 (A).
C. I = 2 (A).
D. I = 2 (A).
0021: Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện trở R, cuộn dây L(thuần cảm) và tụ điện C
nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V
và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V.
B. 30 V.
C. 50 2 V.
D. 30 2 V.
0022: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,
10 4
0,6
F và công suất
L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H, tụ điện có điện dung C =



tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω.
B. 40 Ω.
C. 20 Ω.
D. 80 Ω.
0023: Đặt điện áp u  U 2 cos tV (với U và  không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó công suất tỏa nhiệt trên điện
trở là P. Nếu tháo tụ điện thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/3. Tổng của cảm kháng nhỏ nhất và dung
kháng nhỏ nhất thỏa mãn bài toán xấp xỉ bằng
A. 282,8  .
B. 256,9  .
C. 288,6  .
D. 235,8  .
0024: Mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L (đoạn mạch AM), điện trở thuần R ( đoạn mạch MN) và tụ điện
C (đoạn mạch NB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 2cost (V), t(s) , với U không
đổi và  thay đổi được. Khi   1 hoặc   2 thì hệ số công suất AB không đổi và bằng k, điện áp hai đầu
đoạn mạch AN và MB vuông pha với nhau. Giá trị của k được xác định theo biểu thức
1
1
1
1
A.
.
B.
.
C.
D.
.
2
2

2
(1  2 ) 2
 2
 1
 1
1 
1 
2 
1
1


1


1








12
 1
 
2 
1 
 1 2 

2



Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 3 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
0025: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90
Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa
điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1 ; khi
U
C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số 2 là
U1
A. 10 2

.B. 9 2 .

C. 5 2

. D.

2.

0026: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cost V  , ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn

mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB
chỉ có một tụ điện. Khi   100  rad / s  thì điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở,
đồng thời điện áp hiệu dụng U MB 100V . Khi đó biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. u AM  100 2 cos(100 t   / 3) (V ) .
C. u AM  100 2 cos(100 t   / 3) (V ) .

B. u AM  200cos(100 t   / 3) (V ) .
D. u AM  100 2 cos(100 t   / 6) (V ) .

0027: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u  U 0 cos(2 ft )
vào hai đầu đoạn mạch AB. Cho biết R, L, C, U0 không đổi, tần số f thay đổi được. Thay đổi f nhận thấy:
f  f1 ( Hz ) , f  f1  50 ( Hz ) , f  f1  100 ( Hz ) thì hệ số công suất đoạn mạch lần lượt là cosφ1 = 1, cosφ2 = 0,8
và cosφ3 = 0,6. Giá trị f1 bằng
A. 50 Hz.
B. 25 Hz
.C. 100 Hz
. D. 70 Hz.
0028: Đặt điện áp u  U 2 cos2 ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn
mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L  R 2 C . Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch khi f = 60 Hz gấp 2 2 lần khi f = 90 Hz. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1200 so với điện
áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 gần nhất giá trị nào nhất sau đây ?
A. 600 Hz.
B. 180 Hz.
C. 510 Hz.
D. 120 Hz.
0029: Đặt điện áp u  U0 cos t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( C thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm
pha hơn u là φ1  0  1   / 2  và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng

điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 với 2  2 / 3  1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị
của U0 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 130 V.
B. 64 V.
C. 95 V.
D. 75 V.
6
0030: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 Hz. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600 m.
B. 0,6 m.
C. 60 m.
D. 6 m.
0031: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 4 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
0032: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2
H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
A. 4π.10-6 s.

B. 2π s.
C. 4π s.
D. 2π.10-6 s.
0033: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại
của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q
q
A. I0 = 0 .
B. I0 = q0.
C. I0 = 2q0.
D. I0 = 02 .


0034: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i  0,16 cos(4000t ) (i tính bằng A, t tính
bằng s). Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai bản tụ là 16 V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch
25
.105 s là
ở thời điểm t 
6

A. 0,8 (A).

B. 0 (A).

C. 0,16 (A).

D. 0,8 2 (A).

0035: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
0036: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận
tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận
tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. f2 = f1.
B. v2. f2 = v1. f1.
C. v2 = v1.
D. λ2 = λ1.
0037: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên
màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân đo được là i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,45 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,65 μm.
D. 75 μm.
0038: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu tím
có bước sóng λ1 = 0,42 μm và màu đỏ λ2 = 0,70 μm. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa trên màn và ở
cùng một phía so với vân sáng chính giữa O. Kể từ vân sáng chính giữa, điểm M là vị trí vân tối thứ 4 của bức xạ
màu tím, điểm N là vị trí vân tối thứ 10 của bức xạ màu đỏ. Trong khoảng giữa M và N, tổng số vân sáng có màu
tím và màu đỏ bằng
A. 14.
B. 16.
C. 13.
D. 17.
0039: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng. Xét điểm M ban đầu là một vân sáng, sau đó dịch
chuyển màn ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất 1/7 m thì tại M là vân
tối. Nếu tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì tại M lại là vân tối. Khoảng cách

giữa màn và hai khe lúc đầu là.
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 1,8 m.
D. 1,5 m.
0040: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20 μm, λ2 = 0,45 μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Chỉ có bức xạ λ1.
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
C. Chỉ có bức xạ λ2.
D. Cả hai bức xạ.
0041: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại bằng A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là
A. 0,295 μm.
B. 0,300 μm.
C. 0,250 μm.
D. 0,375 µm.
-11
0042: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 5 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
A. 47,7.10-11 m.
B. 21,2.10-11 m.
C. 84,8.10-11 m.

D. 132,5.10-11 m.
0043: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng ?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
0044: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
0045: Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi photon có năng
lượng 3,975.10-19 J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển.
Coi bán kính con ngươi là 2 mm. Số photon lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây là
A. 70.
B. 80.
C. 90.
D. 100.
131
0046: Chất phóng xạ Iốt I 53
có chu kì bán rã là 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số gam Iốt
phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g.
B. 25 g.
C. 150 g.
D. 175 g.

0047: Cho phản ứng hạt nhân α + A1327 → P1530 + X thì hạt nhân X là
A. prôtôn.
B. êlectrôn.

C. nơtrôn.

D. pôzitrôn.

0048: Trong hạt nhân nguyên tử 210
84 Po có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
0049: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số loga
tự nhiên, lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 0,3Δt thì chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng phóng xạ ban
đầu ?
A. 45%.
B. 30%.
C. 74%.
D. 60%.
0050: Một nhà vật lý hạt nhân làm thí nghiệm xác định chu kì bán rã T của một chất phóng xạ bằng cách dùng
máy đếm xung để đo tỉ lệ giữa số hạt bị phân rã N và số hạt ban đầu N0 rồi vẽ thành đồ thị như hình.
ln(1 - ΔN/N0)-1
0,5196
0,4330

0,3464
0,2598
0,1732

t(phút)

0,0866


0

1 2 3 4 5 6

Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, tính được chu kì T bằng
A. 5,5 phút.
B. 12 phút.
C. 6,6 phút.

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

D. 8 phút.

- Trang | 6 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI
DAO ĐỘNG CƠ HỌC (10 câu)
Câu 1: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo , dao động nhỏ với biên độ s0 =
5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = 10 m/s2 và  2 = 10. Cơ năng của con lắc là
A. 5.10-5 J.
B. 25.10-5 J.
C. 25.10-4 J.
D. 25.10-3 J.
1

HD : Cơ năng của con lắc đơn W  m 2 s02  25.10 4 J.
2
Chọn đáp án C.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào
đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1/( 2 m / k ).

B. 2π

m
.
k

C. 2π

k
.
m

D. 1/(2  k / m ).

Chọn đáp án B.
Câu 3: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn Fn = 5cos20πt (N) thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
A. 10π Hz.
B. 5π Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.


 10 Hz.
HD : Tần số dao động riêng của hệ bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn f 
2
Chọn đáp án D.
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai
dao động
A. lệch pha π/2.

C. ngược pha.
D. lệch pha π/3.

2
HD: Độ lệch pha của hai dao động :    ( )   nên hai dao dộng ngược pha.
3
3
Chọn đáp án C.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân
bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
2
. A  8 cm/s.
HD: Vận tốc của chất điểm tại VTCB là vận tốc cực đại : v  v max  A 
T
Chọn đáp án B.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt) (cm). Quãng đường đi
được của chất điểm trong 5 chu kì dao động là
A. 50 cm.

B. 150 cm.
C. 200 cm.
D. 100 cm.
HD: Quảng đường đi trong 5 chu kì bằng s = 5.4A = 100 cm.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa
hai chất điểm trong quá trình dao động là
Tổng đài tư vấn :

B. cùng pha.

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 7 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
C. 4 2 cm.
D. 2 3 cm.
2
HD: Từ đồ thị ta thấy chu kì T = 3 s =>  
rad/s.
3
Xét dao động (1): xuất phát từ: x0 = 4 cm > 0 (t = 0) → biên
dương → CB → biên âm → CB (t = 2,5 s), ta chia
T T T
t    , tức là vật đi từ x0 = 2 3 cm đến vị trí biên hết
2 4 8


2
thời gian T/8 ⟹ x1 = 4cos(
t - ).
3
6
Xét vật (2): cùng xuất phát tại x0 = 2 3 cm nhưng đi về VT cân

2
bằng ⟹ x2 = 4cos(
t + ).
3
6

⟹ khoảng cách của 2 vật: x = x1 - x2 = 4cos(t - ) ⟹ xmax = 4 cm.
2
Chọn đáp án B.
Câu 8: Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m, được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con
lắc được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 5 cm. Vừa lúc quả cầu của
con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều
đi lên với gia tốc có độ lớn 5 m/s2. Lấy g = 10 m/s2 và  2 = 10. Sau đó con lắc dao động với cơ năng là
A. 0,045 J.
B. 0,32 J.
C. 0,55 J.
D. 0,022 J.
2
gT
HD: Tại VTCB lò xo biến dạng một đoạn:  =
= 4 cm.
4 2
A. 8 cm.


B. 4 cm.

Vận tốc của vật tại vị trí lò xo không biến dạng: v =  52  42 = 3 cm/s.
Thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên ⟹ lực quán tính hướng xuống làm dịch vị trí cân bằng xuống dưới
một đoạn bằng:
ma  .a

OO’ =
= 2 cm.
k
g
⟹ ly độ của vật lúc này có độ lớn: x = OO’ +  = 4 + 2 = 6 cm.
v2
Áp dụng hệ thức độc lập: A = x 2  2 = 3 5 cm.

Cơ năng :



1 2
kA  0,045 J.
2

Chọn đáp án A.
Câu 9: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng
vật lên tới vị trí cho lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều
hòa. Cho g = π2 m/s2 = 10 m/s2. Lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 2016 ở
thời điểm
A.


6043
( s)
15

B.

6047
( s)
15

C.

6051
(s)
15

D.

6041
(s)
15

HD: Chọn t =0 khi vật ở biên trên, chiều dương hướng xuống.
Chu kì dao động T  2
Tổng đài tư vấn :

m

0,04

 2
 2
 0,4( s) .
k
g
2

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 8 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
Mỗi chu kì có 2 lần vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên tại x= - 4 cm. Lần lẻ khi vật đi xuống. Lần chẵn khi vật đi
lên. Dễ dàng thấy biên độ dao động là 8cm.
Lần 2016 sau 1008 chu kì trừ T/6 (do vật chỉ lên đến x = - 4 cm):
Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là: T = 1008T - T/6 =
Chọn đáp án B.
Câu 10: Ba chất điểm M1, M2 và M3 dao động điều hòa
trên ba trục tọa độ song song cách đều nhau với các gốc
tọa độ tương ứng O1, O2 và O3 như hình vẽ. Khoảng cách
a
giữa hai trục tọa độ liên tiếp là a = 2 cm. Biết rằng
phương trình dao động của M1 và M2 là x1 = 3cos2πt
a
(cm) và x2 = 1,5cos(2πt + π/3) (cm). Ngoài ra, trong quá
trình dao động, ba chất điểm luôn luôn thẳng hàng với
nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm M1 và
M3 gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 6,56 cm.
B. 5,20 cm.
C. 5,57 cm.
HD: Giả sử phương trình dao động của M3 là x3 = Acos(2πt + φ) (cm).
Khi t = 0: x01 = 3cm. Khi đó cos2πt = 1; sin2πt = 0
=> x02 = 1,5cos(2πt + π/3) = 1,5cos( π/3) = 0,75 cm
x  x03
Để 3 chất điểm thẳng hàng thì x02 = 01
=> x03 = - 1,5
2
cm => x3 = Acos(2πt + φ) = Acosφ = - 1,5 cm (*)
Khi x1 = 0; cos2πt = 0; sin2πt = 1
Khi đó x2 = 1,5cos(2πt + π/3) = - 0,75 3 cm
Để 3 chất điểm thẳng hàng thì x3 = - 1,5 3 cm
=> x3 = Acos(2πt + φ) = - Asinφ = - 1,5 3 cm (**)
Từ (*) và (**) suy ra tanφ = - 3 => φ = 2π/3 và A = 3 cm
Do đó x3 = 3cos(2πt + 2π/3) (cm)
Khoảng cách giữa hai chất điểm M1M3 = ( x3  x1 ) 2  4a 2

6047
( s) .
15
O1

x

O2

x2


O3

x2

D. 5,00 cm.

x01

O1

O2

x02

O3

x03

M1M3max khi |x3 – x1| có giá trị lớn nhất, ta có x3 – x1 = 3cos(2πt + 2π/3) - 3cos(2πt) = - 3 3 sin(2πt + π/3)
=> |x3 – x1|max = 3 3
Do đó M1M3max =

( x3  x1 ) 2  4a 2 =

27  16 = 6,557 cm = 6,56 cm.

Chọn đáp án A.
SÓNG CƠ HỌC (7 câu)
Câu 11: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u1 = u2 = 5cos(20πt) (cm) và tạo ra giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M

trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường
A. cực tiểu thứ 2.
B. cực đại thứ 2.
C. cực đại thứ 3.
D. cực tiểu thứ 3.
HD: Bước sóng λ = v/f = 2cm.
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 9 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
S2M – S1M = 20-16 = 4cm = k.2 cm => k = 2 => M thuộc cực đại thứ hai.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Chọn đáp án D.
Câu 13: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. tần số.
Chọn đáp án D.

Câu 14: Trên một sợi dây dài 3 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây

A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
HD : Sợi dây hai đầu cố định với 3 bụng sóng nên n  3  l  3


2

   2 m.

Chọn đáp án A.
Câu 15: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B,
C, một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng mức
cường độ âm lớn nhất là tại B và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là LA = LC = 40 dB. Bỏ
nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P ' , để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì
A. P ' 

P
.
3

C. P'  5P .

B. P ' 

P
.

5

D. P'  3P .

A

B

HD : Khi nguồn âm công suất P đặt tai O. Do mức cường độ
âm tại B là lớn nhất nê khoảng cách từ O đến B trên đường
thẳng ABC là nhỏ nhất => OB vuông góc với AC và B là trung
điểm của AC ( vì LA = LC)
I
I
LB =10lg B LA =10lg A
I0
I0
I
I
LB – LA = 10 lg B = 6,02 dB => B = 100,602
IA
IA
IB =

C

O

2
IB

ROA
P
P
;
I
=
;
=>
=
= 100,602 = 3,999 ≈ 4
A
2
2
2
IA
ROB
4ROB
4ROA

Khi nguồn âm công suấ P’ đặt tại A mà LB’ = LB => IB’ = IB Với IB’ =

P'
2
4R AB

2
2
2
2
2

ROA
R AB
R AB
ROA
 ROB
P
P'
2
2
2
R
=
=>
P’
=
P.
=>
=
=>
=
=
-1=3
R
R
AB
OA
OB
2
2
2

2
2
2
ROB
ROB
ROB
ROB
R AB
ROB
Do đó P’ = 3P.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Một sợi dây dẫn có hai đầu AB cố định. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua. Biết sợi dây
căng vuông góc với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều, sợi dây có chiều dài 0,5 m, vận tốc truyền

=>

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 10 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
sóng trên dây là 10 m/s. Khi cho tần số của dòng điện thay đổi 40 Hz < f < 60 Hz thì trên dây có thể tạo ra sóng
dừng với số bụng sóng trên dây là
A. 3 .
B. 4.
C. 5.

D. 6.
HD: Dòng điện xoay chiều chạy qua dây dẫn và gây ra sóng dừng ⟹ fdòng điện = fsóng dừng = f.

v
v
Điều kiện sóng dừng hai đầu cố định:  = k = k
⟹f=k
= 10k (k  N*)
Theo đề: 40 < f < 60 ⟹ 40 < 10k < 60 ⟹ 42< k <2f
6 ⟹ k = 5 =2 có 5 bụng sóng.
Chọn đáp án C.
Câu 17: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng
tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng
dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn
thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 40 cm.
B. 26 cm.
C. 19 cm.
D. 21 cm.
HD: Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng là  = 4 cm.
M, N cùng pha với O  OM = k1 = 4k1 (cm) và ON = k2 = 4k2 (cm).
Không kể, số phần tử cùng pha với O trên OM và ON lần lượt là 6 và 4  k1 = 6 và k2 = 4  OM = 24 cm và
ON = 16 cm.
Do trên đoạn MN có 3 điểm cùng pha với O  đoạn MN cắt 3 đường tròn nước ứng với k = 4; 5; 6.
MN lớn nhất suy ra  OM  MN  MN =
Chọn đáp án C.

ON 2  OM 2  8 5 cm  17,89 cm  gần 19 cm nhất.


ĐIỆN XOAY CHIỀU (12 câu)
Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
khi để hở là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.
U
N
HD: Áp dụng công thức : 1  1 U 2 70 V.
U2 N2
Chọn đáp án D.
Câu 19: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng
chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây.
B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
Chọn đáp án C.
Câu 20: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100  t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100  thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. I = 1 (A).
B. I = 2 2 (A).
C. I = 2 (A).
D. I = 2 (A).
Chọn đáp án C.
Câu 21: Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện trở R, cuộn dây L(thuần cảm) và tụ điện C
nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V
và 80 V. Giá trị của U0 bằng

A. 50 V.
B. 30 V.
C. 50 2 V.
D. 30 2 V.
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 11 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
HD: Áp dụng công thức : U  U R2  U L  U C   50 V  U 0  U 2  50 2 V.
2

Chọn đáp án C.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

0, 6

H, tụ điện có điện dung C =


tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω.
B. 40 Ω.
C. 20 Ω.
1

 100 ;
HD: Ta có Z L  2fL  60; Z C 
2fC
Công suất : P  I 2 R 

104



F và công suất

D. 80 Ω.

U 2R
, thay các giá trị vào ta tính được R  40 .
R 2  (Z L  Z C ) 2

Chọn đáp án B.
Câu 23: Đặt điện áp u  U 2 cos tV (với U và  không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó công suất tỏa nhiệt trên
điện trở là P. Nếu tháo tụ điện thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/3. Tổng của cảm kháng nhỏ nhất và
dung kháng nhỏ nhất thỏa mãn bài toán xấp xỉ bằng
A. 282,8  .
B. 256,9  .
C. 288,6  .
D. 235,8  .
HD: Khi chưa tháo tụ: P =

U2 .R
(1)

R 2  (ZL  ZC )2

P
U 2 .R
 2
(2)
3 R 2 Z L2
2
2
2
2
2
Từ
(1)
và (2)trình
⟹ 3[R
+Z
(ZL⟹
- Z’Z
C) = R + Z
2 L ⟹ 2Z2L - 6ZLZC + 3ZC + 20000 = 0. (3)
Coi
phương
(3)
ẩn
L
L = 9ZC 2- 2.(3ZC 2+ 20000)  0 ⟹ ZC  115,47 ⟹ ZCmin = 115,47 .
CoiZphương
trình (3) ẩn ZC ⟹ ’ZC = 9ZL - 3.(2ZC + 20000)  0 ⟹ ZL  141,42 ⟹ ZLmin = 141,42 .


Lmin + ZCmin = 256,9 .

Khi tháo tụ:

Chọn đáp án B.
Câu 24: Mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L (đoạn mạch AM), điện trở thuần R ( đoạn mạch MN) và tụ
điện C (đoạn mạch NB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 2cost (V), t(s) , với U
không đổi và  thay đổi được. Khi   1 hoặc   2 thì hệ số công suất AB không đổi và bằng k, điện áp
hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha với nhau. Giá trị của k được xác định theo biểu thức
1
1
A.
.
B.
.
2
2
(1  2 )


2
1
1
1 


12
 1
2 


1
1
C.
D.
.
2
2
 
 1
1 
 
1   
1  1  2 
 
1 
 1 2 
2

HD:

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 12 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
Theo đề: uAN vuông pha với uMB  tanAN.tanMB = 1 

Ta có: cos1 = cos2 
Suy ra: 2L =
cos1 =

Z L  ZC
.
 1  R 2  Z L .ZC
R R

R 2  (ZL1  ZC1 ) 2  R 2  (ZL2  ZC2 ) 2  (Z L1  ZC1 ) 2  (Z L2  Z C2 ) 2  1.2 

1
LC

1
 ZL2  ZC1
1C
R

R 2  (ZL1  ZC1 ) 2



ZL1.ZC1
ZL1 .ZC1  (ZL1  ZC1 ) 2



ZL1.ZL2
ZL1 .ZL2  (ZL1  ZL2 ) 2


1


1

(1  2 ) 2
1.2

Chọn đáp án A.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R =
90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối
giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng
U
U1 ; khi C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số 2 là
U1
A. 10 2

C. 5 2

B. 9 2 .

D. 2 .
U.r
U

HD: Khi C = C1 ⟹ UMBmin = UrLC1min ⟹ ZL = ZC1 ⟹ UMBmin = U1 =
R  r 10
(R  r)2  Z2L
C = C2 = 0,5C1 ⟹ ZC2 = 2ZC1 = 2ZL và UCmax ⟹ ZC2 =

= 2ZL ⟹ ZL = (R + r)
ZL
U
(R  r) 2  Z2L  U 2
⟹ UCmax = U2 =
Rr
U2

 10 2
U1
Chọn đáp án A.
.

.

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cost V  , ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai
đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch
MB chỉ có một tụ điện. Khi   100  rad / s  thì điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc vào giá trị của biến
trở, đồng thời điện áp hiệu dụng U MB 100V . Khi đó biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. u AM  100 2 cos(100 t   / 3) (V ) .
C. u AM  100 2 cos(100 t   / 3) (V ) .
HD: Ta có : UAM = URL = U.

ZRL
 U.
Z

B. u AM  200cos(100 t   / 3) (V ) .
D. u AM  100 2 cos(100 t   / 6) (V ) .
R 2  ZL2

R 2  (ZL  ZC ) 2

U


1

ZC2  2ZL .ZC
R 2  Z2L

ZC2  2ZL .ZC
= 0 ⟹ ZC = 2ZL ⟹ URL = U = 100 V và Z =
R 2  Z2L 2
Ta có: UMB = UC = U ⟹ ZC = Z ⇔ 2ZL = R  Z2L ⟹ R = ZL 3
Z  ZC ZL  2ZL



Ta có: tan = L
⟹  =  = u - i ⟹ i =
6
6
R
ZL 3
Để URL không phụ thuộc vào R ⇔

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ


R 2  Z2L

- Trang | 13 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
ZL
ZL




⟹ RL =
= uRL - i ⟹ uRL = ⟹ uRL = 100 2 cos(100πt + ) (V)
6
3
3
R ZL 3

tanAM = tanRL =

Chọn đáp án A.
Câu 27: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp
u  U 0 cos(2 ft ) vào hai đầu đoạn mạch AB. Cho biết R, L, C, U0 không đổi, tần số f thay đổi được. Thay đổi f
nhận thấy: f  f1 ( Hz ) , f  f1  50 ( Hz ) , f  f1  100 ( Hz ) thì hệ số công suất đoạn mạch lần lượt là cosφ1 = 1,
cosφ2 = 0,8 và cosφ3 = 0,6. Giá trị f1 bằng
A. 50 Hz.
B. 25 Hz
C. 100 Hz

D. 70 Hz.
HD:
2 f3 L 
tan 3
R
Ta có:

tan 2 2 f L 
2

1
2 f3C

1
2
2
4 2 LC . f 2  f3  f1 . f 2

1
1
f3 f 22  f12 f3
f 22  2
2 f 2C
4 LC
f32 

R

tan  3


Mặt khác:
tan  2

1
1
cos2  3
1
1
cos2  2



1
1
cos 2 3
1
1
cos 2  2

2
f  50 f1  50
16  f1  100   f1 f1  50


.
 2. 1
.
2
2
9

f1  25 f1  100
 f1  50   f1 f1  100
2

 f12  100 f1  2500  0  f1  50  Hz 

Chọn đáp án A.
Câu 28. Đặt điện áp u  U 2 cos2 ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L  R 2 C . Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch khi f = 60 Hz gấp 2 2 lần khi f = 90 Hz. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1200 so
với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 gần nhất giá trị nào nhất sau đây ?
A. 600 Hz.
B. 180 Hz.
C. 510 Hz.
D. 120 Hz.
HD: Bảng chuẩn hóa số liệu
f (Hz)
60

U
1

ZL
1

ZC
A


90

1,5

1,5

2a/3

30

Tổng đài tư vấn :

0,5

0,5

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

2a

I hoặc UC hoặc tanφ
1
I1 
2
R2  1  a 

I1 

UC3 


1,5
R2  1,5  2a / 3

2

0,5.2a
R2   0,5  2a 

2

- Trang | 14 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
120

2

2

0,5a

f1

UC3 

60a/f1
(Áp dụng: I 


Vì UC 3  UC 4 nên

U

Z

U
R   ZL  ZC 
2

0,5.2a
R2   0,5  2a 

Từ I1 = 2 2 I2 suy ra:

2

1
R2  1  1

2




2

R2   2  0,5a 

tan  RC 


;UC  IZC 

2.0,5a
R2   2  0,5a 

2.0,5a

2

 ZC 60a / f1

R
R

UZC
R   ZL  ZC 
2

2

2

)

 a 1

2 2.1,5
R2  1,5  2.1 / 3


2

R

5
612

*Khi f = f1 thì uL sớm pha hơn uRC là 1200 mà uL sớm pha hơn i là 900 nên uRC trễ pha hơn i là 300, tức là
60.1 / f1
1
 f1  514,2  Hz  
RC  300 hay tan RC  1 / 3 

5 / 612
3
Chọn đáp án C.
Câu 29. Đặt điện áp u  U0 cos t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( C thay đổi được). Khi C = C0
thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1  0  1   / 2 
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường
độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 với 2  2 / 3  1 và điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 130 V.
B. 64 V.
C. 95 V.
D. 75 V.
HD: Lấy trục I làm chuẩn thì khi C thay đổi, phương của các véc tơ
AM và véc tơ MB không thay đổi (chỉ thay đổi về độ lớn) còn véc tơ
U thì có chiều dài không đổi (đầu mút quay trên đường tròn tâm A).

Vì AM2  3 AM1 nên I2  3I1 . Mặt khác, C2  3C1 nên
ZC 2  ZC1 / 3 . Suy ra, điện áp hiệu dụng trên tụ không thay đổi
 B1 M1 và B2 M2 bằng nhau và song song với nhau  M1B1B2M2 là
hình bình hành  B1 B2  M1 M2  AM2  AM1  135  45  90.
Tam giác AB1 B2 cân tại A nên  B1 B2   U 2  U 2  2UU cos 
2

 902  2U 2  2U 2 cos

2
 U  30 3  V   U0  U 2  30 6  73  V 
3

Chọn đáp án D.
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ (5 câu)
Câu 30: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 15 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
A. 600 m.
B. 0,6 m.
C. 60 m.
D. 6 m.

HD : Bước sóng :   c.2 LC  600m.
Chọn đáp ánA .
Câu 31: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Chọn đáp án A.
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.102
H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
A. 4π.10-6 s.
B. 2π s.
C. 4π s.
D. 2π.10-6 s.
HD: Chu kì dao động trong mạch : T  2 LC  4 .106 s.
Chọn đáp án A.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực
đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q
q
A. I0 = 0 .
B. I0 = q0.
C. I0 = 2q0.
D. I0 = 02 .


Chọn đáp án B.
Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i  0,16 cos(4000t ) (i tính
bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai bản tụ là 16 V và đang giảm, độ lớn cường độ

25
.105 s là
dòng điện qua mạch ở thời điểm t 
6

A. 0,8A.

B. 0 A.

C. 0,16 A.

D. 0,8 2 .

1
1
⟹ C = 2 = 1,25.10-6 F.
L
LC
1
1
Bảo toàn năng lượng: W = CU 02  LI 02 ⟹ U0 = 32 V.
2
2
Dùng vòng tròn lượng giác:

Tại t1 → u1 = 16 và đang giảm ⟹  =
3
T
25
-5

Tại t2 = t1 +
.10 s = t1 +
(véctơ u quay một góc 300).
12
6
⟹ u2 = 0 ⟹ i2 =I0 = 0,16 A.
Chọn đáp án C.

HD: Ta có:  = 4000 rad/s =

SÓNG ÁNH SÁNG (5 câu)
Câu 35: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Chọn đáp án C.
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 16 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
Câu 36: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận
tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận
tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. f2 = f1.
B. v2. f2 = v1. f1.
C. v2 = v1.
D. λ2 = λ1.

HD: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường kia thì tấn số không thay đổi => chọn A.
Chọn đáp án A.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên
màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân đo được là i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,45 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,65 μm.
D.75 μm.
D
ai
    0,6.106 m
HD: Từ công thức tính khoảng vân i 
a
D
Chọn đáp án B.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu tím có bước sóng λ1 =
0,42 μm và màu đỏ λ2 = 0,70 μm. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa trên màn và ở cùng một phía so
với vân sáng chính giữa O. Kể từ vân sáng chính giữa, điểm M là vị trí vân tối thứ 4 của bức xạ màu tím, điểm N
là vị trí vân tối thứ 10 của bức xạ màu đỏ. Trong khoảng giữa M và N, tổng số vân sáng có màu tím và màu đỏ
bằng
A. 14.
B. 16.
C. 13.
D. 17.
HD: Gọi a và D là khoảng cách giữa hai khe và từ hai khe đến màn:
D
D
D
D

Vị trí của M, N: xM = (k1 + 0,5) λ1 = 3,5 λ1; xN = (k2 + 0,5) λ2 = 9,5 λ2
a
a
a
a
D
D
Vị trí vân sáng tím và đỏ : x1 = k1 λ1, x2 = k2 λ2
a
a
D
D
D
Vị trí vân sáng tím trong khoảng MN: 3,5 λ1 < k1 λ1 < 9,5 λ2 => 4 ≤ k1 ≤ 15: có 12 vân sáng tim
a
a
a
D
D
D
Vị trí vân sáng đỏ trong khoảng MN: 3,5 λ1 < k2 λ2 < 9,5 λ2 => 3 ≤ k2 ≤ 9 : có 7 vân sáng đỏ
a
a
a
D
D
Vị trí vân sáng tím và đỏ trùng nhau: x1 = k1 λ1 = x2 = k2 λ2 => 3k1 = 5k2 => k1 = 5k; k2 = 3k
a
a
D

Vị trí vân sáng trùng nhau: xtrùng = 5k λ1
a
D
D
D
Số vân sáng trùng trong khoảng MN 3,5 λ1 < 5k λ1 < 9,5 λ2 => 1 ≤ k ≤ 3 : có 3 vân sáng trùng
a
a
a
Trong khoảng giữa M và N, tổng số vân sáng có màu tím và màu đỏ bằng: 12 + 7 – 3x2 = 13 vân.
Chọn đáp án C.
Câu 39: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng. Xét điểm M ban đầu là một vân sáng, sau đó dịch
chuyển màn ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất 1/7 m thì tại M là vân
tối. Nếu tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì tại M lại là vân tối. Khoảng cách
giữa màn và hai khe lúc đầu là.
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 1,8 m.
D. 1,5 m.
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 17 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
HD: Ban đầu: M là một vân sáng  xM = k.


D
a

1
.(D  )
1
7
Dịch màn ra xa một đoạn nhỏ nhất là m thì M là một vân tối  xM = (k  0,5).
7
a

1 16
.(D   )
16
7 35
Tiếp tục dịch màn ra xa một đoạn nhỏ nhất là
m thì M lại là vân tối  xM = (k  1,5).
35
a
1

kD  (k  0,5).(D  7 )
k  4
Từ đó suy ra: 
 D = 1 m.

D  1
kD  (k  1,5).(D  1  16 )

7 35

Chọn đáp án B.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (6 câu)
Câu 40: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20 μm, λ2 = 0,45 μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Chỉ có bức xạ λ1
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
C. Chỉ có bức xạ λ2
D. Cả hai bức xạ
Chọn đáp án A.
Câu 41: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại bằng A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là
A. 0,295 μm.
B. 0,300 μm.
C. 0,250 μm.
D. 0,375 µm.
hc
 3.106 m.
HD: Giới hạn quang điện : 0 
A
Chọn đáp án B.
Câu 42: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11 m.
B. 21,2.10-11 m.
C. 84,8.10-11 m.
D. 132,5.10-11 m.
HD: Bán kính quỹ đạo dừng N ứng với n = 4, ta có : r4  42.r0  84,8.1011 m
Chọn đáp án C.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng ?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.

D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Chọn đáp án D.
Câu 44: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Chọn đáp án B.
Câu 45: Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi phô tôn có
năng lượng 3,975.10-19 J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi
khí quyển. Coi bán kính con ngươi là 2 mm. Số photon lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây là
A. 70.
B. 80.
C. 90.
D. 100.
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 18 -


×