Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Facebook: LyHung95
04. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
1) Véc tơ chỉ phương, các dạng phương trình đường thẳng
u = ( a; b; c ) , A2 + B 2 + C 2 > 0 có phương song song hoặc trùng với (d) được gọi là véc tơ chỉ phương của (d).
(d) đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véc tơ chỉ phương u = ( a; b; c ) thì có phương trình
x = x0 + at
+) Phương trình tham số ( d ) : y = y0 + bt
z = z + ct
0
+) Phương trình chính tắc ( d ) :
x − x0 y − y0 z − z0
=
=
.
a
b
c
Ax + By + Cz + D = 0
+) Phương trình tổng quát của đường thẳng: d = ( P) ∩ (Q) ⇒ d :
A' x + B ' y + C ' z + D ' = 0
Trong đó véc tơ chỉ phương của d được xác định bởi ud = nP ; nQ
(d) đi qua điểm A và song song với đường thẳng (∆) thì ta chọn cho ud = u∆
ud ⊥ ud 1
(d) đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng (d1), (d2) thì
→ ud = ud 1 ; ud 2
u
⊥
u
d
d2
ud ⊥ nα
(d) đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng (α), (β) thì
→ ud = nα ; nβ
ud ⊥ nβ
ud ⊥ u∆
(d) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng ∆; song song mặt phẳng (P) thì
→ ud = u∆ ; nP
u
⊥
n
d
P
Ví dụ 1: [ĐVH]. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP ud cho trước:
a) M (1;2; −3), ud = (−1;3;5)
b) M (0; −2;5), ud = (0;1;4)
c) M (1;3; −1), ud = (1;2; −1)
d) M (3; −1; −3), ud = (1; −2;0)
Ví dụ 2: [ĐVH]. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước:
a) A ( 2; 3; −1) , B (1; 2; 4 )
b) A (1; −1; 0 ) , B ( 0;1; 2 )
c) A ( 3;1; −5 ) , B ( 2;1; −1)
d) A ( 2;1; 0 ) , B ( 0;1; 2 )
Ví dụ 3: [ĐVH]. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng ∆ cho
trước:
a) A ( 3; 2; −4 ) , ∆ ≡ Ox
x = 2 − 3t
c) A(2; −5; 3), ∆ : y = 3 + 4t
z = 5 − 2t
Chương trình Luyện thi PRO–S: Giải pháp tối ưu nhất cho kì thi THPT Quốc Gia 2016!
Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
d) A(4; −2; 2), ∆ :
x +2 y −5 z−2
=
=
4
2
3
Facebook: LyHung95
x = 3 + 4t
e) A(1; −3; 2), ∆ : y = 2 − 2t
z = 3t − 1
Ví dụ 4: [ĐVH]. Viết phương trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) cho trước:
( P ) : 6 x + 2 y + 2 z + 3 = 0
a)
(Q) : 3x − 5 y − 2 z − 1 = 0
( P ) : 2 x − 3y + 3z − 4 = 0
b)
(Q) : x + 2 y − z + 3 = 0
( P ) : 3x + 3y − 4 z + 7 = 0
c)
(Q) : x + 6 y + 2 z − 6 = 0
( P ) : 2 x + y − z + 3 = 0
d)
(Q) : x + y + z − 1 = 0
Ví dụ 5: [ĐVH]. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2
cho trước:
x = 1 + 2t
x = 1 − t
a) A(1; 0; 5), d1 : y = 3 − 2t , d2 : y = 2 + t
z = 1 + t
z = 1 − 3t
x = 1 + t
x = 1 + 3t
b) A(2; −1;1), d1 : y = −2 + t , d2 : y = −2 + t
z = 3
z = 3 + t
x = 1 − t
x = 1
c) A(1; −2; 3), d1 : y = −2 − 2t , d2 : y = −2 + t
z = 3 − 3t
z = 3 + t
x = −7 + 3t
x = 1 + t
d) A(4;1; 4), d1 : y = 4 − 2t , d2 : y = −9 + 2t
z = 4 + 3t
z = −12 − t
Ví dụ 6: [ĐVH]. Viết phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng
a) đi qua A(1; 2; –1) và có vectơ chỉ phương là u = (1; −2;1) .
b) đi qua hai điểm I(–1; 2; 1), J(1; –4; 3).
c) đi qua M(1; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (P): 3x – y + z – 1 = 0.
d) đi qua M(1; 2; 0) và song song với 2 mặt phẳng (P): 2x – 5y – z + 1 = 0 và (Q): 3x + 4z – 4 = 0.
Ví dụ 7: [ĐVH]. Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng:
x = 1 − 2t
a) qua A(3; –1; 2) và song song với đường thẳng ( ∆ ) : y = 3 + t
z = −t
b) qua A(4; 4; 1) và song song với hai mặt phẳng (P): x + 2z – 4 = 0, (Q): x + y – z + 3 = 0
x = 1 − 2t
x −1 y − 2 z +1
c) qua M(1; 1; 4) và vuông góc với hai đường thẳng d1 : y = 3 + t và d 2 :
=
=
2
−1
3
z = −t
d) qua M(2; 1; 0) và song song với (P): x + 2z = 0 đồng thời vuông góc với ( ∆ ) :
x −1 y z + 2
=
=
2
−3
1
2) Ứng dụng cơ bản của phương trình tham số
x = x0 + at
Cho đường thẳng ( d ) : y = y0 + bt , nếu điểm M thuộc d thì M ( x0 + at; y0 + bt ; z0 + ct ) .
z = z + ct
0
Phương trình tham số giúp cho bài toán tìm điểm trên đường thẳng được quy về một ẩn t giải dễ dàng hơn.
x = 1 + t
Ví dụ 1: [ĐVH]. Cho đường thẳng d : y = −2t . Tìm điểm M thuộc d sao cho
z = 2 + 2t
a) MA = 13;
A ( 2; −1;0 ) .
Chương trình Luyện thi PRO–S: Giải pháp tối ưu nhất cho kì thi THPT Quốc Gia 2016!
Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Facebook: LyHung95
b) MI ⊥ IA; I ( 0;1;2 ) , A (1;2; −2 ) .
c) ∆MAB cân tại A, với A(2; 1; 3), B(0; −2; 1).
7
d) S∆MAB = , với A(2; 1; 3), B(0; −2; 1).
2
Hướng dẫn giải:
Ta có, M ∈ ( d ) ⇒ M (1 + t; −2t;2 + 2t ) .
a) MA = 13 ⇔ MA = 13 ⇔ ( t − 1) + (1 − 2t ) + ( 2 + 2t )
2
2
2
2
t = −1 ⇒ M ( 0;2;0 )
= 13 ⇔ 9t + 2t − 7 = 0 ⇔ 7
16 14 23
t = ⇒ M ;− ;
9
9 9
9
2
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) Ta có MI = ( −1 − t ;1 + 2t ; −2t ) , IA = (1;1; −4 )
MI ⊥ IA ⇔ MI .IA = 0 ⇔ −1 − t + 1 + 2t + 8t = 0 ⇔ t = 0 ⇒ M (1;0;2 )
c) Ta có MA = (1 − t;1 + 2t ;1 − 2t ) , MB = ( −1 − t; −2 + 2t;1 − 2t )
Theo bài, MA = MB ⇔ MA2 = MB 2 ⇔ (1 − t )2 + (1 + 2t ) 2 + (1 − 2t )2 = (−1 − t ) 2 + (−2 + 2t )2 + (1 − 2t ) 2
⇔ 9t 2 − 2t + 3 = 9t 2 − 10t + 6 ⇔ 8t = 3 ⇔ t =
3
11 3 11
⇒ M ; − ; .
8
8 4 4
d) Ta có MA = (1 − t;1 + 2t ;1 − 2t ) , MB = ( −1 − t; −2 + 2t;1 − 2t )
→ MA; MB = ( 3 − 6t ; −2 + 4t; −1 + 7t )
Khi đó S MAB =
1
1
1
MA; MB =
(3 − 6t ) 2 + (−2 + 4t ) 2 + (−1 + 7t ) 2 =
101t 2 − 66t + 14
2
2
2
t = 1 ⇒ M ( 2; −2; 4 )
1
7
2
2
101t − 66t + 14 = ⇔ 101t − 66t − 35 = 0 ⇔
⇔
35
136 70 272
2
2
t=
⇒M
;−
;
101
101 101 101
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 2: [ĐVH]. Tìm điểm M trên đường thẳng d :
x y + 2 z −1
=
=
thỏa mãn
1
2
−1
a) thuộc mặt phẳng (P): x – y + 2z + 2 = 0.
Đ/s: M(2; 2; –1)
b) tam giác MAB vuông tại A với A(3; 1; 0), B(2; –1; –3)
c) tam giác MAB cân tại M với A(1; 0; –1), B(4; –2; 3)
d) S MAB =
30
, với A(2; 3; 1) và B(1; –1; –2)
2
Đ/s: M(1; 0; 0)
x = 1 + 2t
Ví dụ 3: [ĐVH]. Tìm điểm M trên đường thẳng d : y = t
thỏa mãn
z = 2 − t
a) thuộc mặt phẳng (P): 2x + y – z – 6 = 0.
Đ/s: M(3; 1; 1)
b) xM2 + 3 yM2 + zM2 = 5.
Đ/s: M(1; 0; 2)
c) MA = 14, với A(0; 2; 1)
Đ/s: M(–1; –1; 3)
d) IM ⊥ d, với I(3; 0; –4)
Chương trình Luyện thi PRO–S: Giải pháp tối ưu nhất cho kì thi THPT Quốc Gia 2016!
Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Facebook: LyHung95
x = 1+ t
Ví dụ 4: [ĐVH]. Tìm điểm M trên đường thẳng d : y = 2 − 3t thỏa mãn
z = t
a) thuộc mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0.
Đ/s: M(2; –1; 1)
b) xM2 + 2 yM2 − zM2 = 37.
Đ/s: M(2; –4; 2)
c) tam giác MAB vuông tại M với A(2; 1; 1), B(1; 1; –10)
Đ/s: M(0; 5; –1)
d) MA = 2 3, với A(3; 0; –2)
Đ/s: M(2; –1; 1)
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1: [ĐVH]. Tìm điểm M trên đường thẳng d :
x − 2 y −1 z
=
= thỏa mãn
−1
1
2
a) MI = 30, với I(2; 0; –3)
Đ/s: M(1; 1; 2)
b) tam giác MAB cân tại M với A(1; 1; –3), B(–2; 1; –2)
Đ/s: M(2; 1; 0)
c) xM2 + 3 yM2 − zM2 = 13.
Đ/s: M(–1; 4; 6)
Bài 2: [ĐVH]. Cho hai điểm A(3; 1; –2), B(2; 3; –4) và đường thẳng ∆ :
x + 1 y −1 z + 1
=
=
2
1
1
Tìm điểm C trên ∆ sao cho:
a) tam giác ABC đều.
b) tam giác ABC cân tại A.
c) diện tích tam giác ABC bằng 9/2.
d) tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất.
e) F = xM2 − yM2 + zM2 đạt giá trị lớn nhỏ nhất.
f) CA2 + CB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Chương trình Luyện thi PRO–S: Giải pháp tối ưu nhất cho kì thi THPT Quốc Gia 2016!