Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Báo cáo tài chính năm 2007 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Bột giặt Lix

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 24 trang )







Công ty Cổ phần Bột Giặt Lix

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày : 31 / 12 / 2007

TÀI SẢN



Thuyết

số

minh

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền

100
110

1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn


3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác

111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN


139
140
141
149
150
151
152
154
158
200

I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu nội bộ dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố đònh

210
211
212
213
218
219
220

1. TSCĐ hữu hình


221

Số cuối năm

Số đầu năm

125,715,953,525
13,329,143,874

95,959,236,727
14,987,987,416

13,329,143,874
0
21,070,913,327
21,070,913,327

14,987,987,416
0
23,523,094,028
23,523,094,028

37,664,439,713
22,561,132,906
13,524,452,449

15,634,382,193
14,902,434,767
569,375,350


5.3

2,207,854,358

791,572,076

5.4

(629,000,000)
53,171,225,801
53,171,225,801

(629,000,000)
41,269,867,325
41,269,867,325

480,230,810
0
0
0
480,230,810
26,457,513,241

543,905,765
0
516,231,883
0
27,673,882
28,660,539,534


0

0

0

0

25,663,174,932

28,170,788,274

24,796,285,035

26,920,715,747

5.1
5.2

5.5

- Nguyên giá

222

55,073,583,940

51,841,905,069

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)


223

(30,277,298,905)

(24,921,189,322)

224
225
226
227
228
229
230
240
241

0
0
0
866,889,897
898,331,500
(31,441,603)
0
0
0

0
0
0

884,856,527
898,331,500
(13,474,973)
365,216,000
0
0

2. TSCĐ thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá

5.6

5.7


Công ty Cổ phần Bột Giặt Lix

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày : 31 / 12 / 2007

TÀI SẢN
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*)
V.

Tài sản dài hạn khác

1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN



Thuyết

số

minh

Số cuối năm

Số đầu năm

242
250
251
252


0
0
0
0

0
0
0
0

258

0

0

259

0

0

260

794,338,309

489,751,260

92,611,104
701,727,205

0

489,751,260
0
0

152,173,466,766

124,619,776,261

261
262
268
270

5.8


Công ty Cổ phần Bột Giặt Lix

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày : 31 / 12 / 2007
NGUỒN VỐN
A- N PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn



Thuyết


số

minh

Số cuối năm

Số đầu năm

300

82,492,305,175

66,813,360,129

310

76,206,106,415

59,089,564,262

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

2. Phải trả cho người bán

312

3. Người mua trả tiền trước


313

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

5. Phải trả công nhân viên

315

6. Chi phí phải trả

316

7. Phải trả nội bộ

317

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318

9. Các khoản phải trả, phải nộp khác

319

5.9

5.10


2,004,400,000

3,716,840,000

41,269,581,453

28,987,117,008

5,112,575,021

5,628,009,191

4,022,814,303

1,728,399,151

13,304,052,209

11,329,383,314

5.11

2,506,168,588

1,169,610,845

5.12

7,986,514,841


6,530,204,753

330

6,286,198,760

7,723,795,867

1. Phải trả dài hạn người bán

331

4,681,214,708

6,748,411,569

2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

3. Phải trả dài hạn khác

333

1,000,882,070

628,677,017

4. Vay và nợ dài hạn


334

0

0

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

0

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

604,101,982

346,707,281

7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

0

0

69,681,161,591


57,806,416,132

10. Dự phòng phải trả nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

320

400

68,112,322,319

57,056,502,607

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

36,000,000,000

36,000,000,000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

0

0


3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

4. Cổ phiếu ngân quỹ (*)

414

0

0

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

0

0

6. Chênh lệch tỷ giá

416

0

0

7. Quỹ đầu tư phát triển


417

18,832,961,978

13,453,517,652

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

2,454,153,757

1,697,813,757

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

0

0

420

10,825,206,584

5,905,171,198

430


1,568,839,272

749,913,525

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

431

1,568,839,272

749,913,525

2. Nguồn kinh phí

432

0

0

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

0

0

440


152,173,466,766

124,619,776,261

I. Vốn chủ sở hữu

10. Lợi nhuận chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầtu tư xây dựng cơ bản
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

410

5.13

421





CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007

(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
1.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG
Công ty Cổ phần Bột Giặt Lix là Công ty Cổ phần được thành lập theo Giấy Chứng Nhận Đăng
Ký Kinh Doanh số 4103001845, đăng ký lần đầu ngày 30 tháng 9 năm 2003 do Sở Kế Hoạch
và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp. Tên giao dịch bằng tiếng Anh của Công ty là “Lix
Detergent Joint Stock Company” và tên viết tắt là “LIXCO”.
Vốn điều lệ của đơn vị là 36.000.000.000 VNĐ, được chia thành 360.000 cổ phần, với mệnh
giá mỗi cổ phần là 100.000 VNĐ, trong đó Tổng Công ty Hóa chất Việt Nam 183.600 cổ phần
tương đương 18.360.000.000 VNĐ, chiếm 51% vốn điều lệ.
Trụ sở chính của công ty đặt tại Khu phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức TP. Hồ Chí
Minh. Công ty có chi nhánh trực thuộc đặt tại Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề hoạt động chính của Công ty là :
- Công nghiệp sản xuất các chất tẩy rửa tổng hợp và mỹ phẩm ;
- Sản xuất và kinh doanh các loại hóa chất, bao bì ;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu
Năm 2007, Công ty đăng ký thay đổi Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Kinh doanh lần thứ 2 ngày
21 tháng 05 năm 2007 để bổ sung thêm ngành nghề kinh doanh bất động sản.
Đến 31 tháng 12 năm 2007, tổng số công nhân và nhân viên của Công ty là 870 người.

2.

NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN VÀ ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

3.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG


3.1

Cơ sở lập báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ thống kế toán
Việt Nam và các nguyên tắc kế toán được chấp thuận rộng rãi tại Việt Nam.
Các báo cáo tài chính được lập trên cơ sở giá gốc. Các chính sách kế toán được Công ty áp
dụng một cách nhất quán và phù hợp với các chính sách kế toán đã được sử dụng trong những
năm trước.

3.2

Tuân thủ hệ thống kế toán và chuẩn mực kế toán Việt Nam
Ban Giám đốc đã được biết rằng cho đến ngày lập báo cáo tài chính đã có hai mươi sáu (26)
chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành như sau :
-

3.2

Quyết định 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 ban hành và công bố bốn (4) Chuẩn
mực Kế toán Việt Nam (đợt 1), hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng được Bộ
Tài chính ban hành qua Thông tư 89/2002/TT-BTC ngày 09/10/2002.

Tuân thủ hệ thống kế toán và chuẩn mực kế toán Việt Nam (tiếp theo)
11


CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
-

Quyết định 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 ban hành và công bố sáu (6) Chuẩn mực
Kế toán Việt Nam (đợt 2), hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng được Bộ Tài
chính ban hành qua Thông tư 105/2003/TT-BTC ngày 04/11/2003.

-

Quyết định 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 ban hành và công bố sáu (6) Chuẩn mực
Kế toán Việt Nam (đợt 3), hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng được Bộ Tài
chính ban hành qua Thông tư 23/2003/TT-BTC ngày 30/03/2005.

-

Quyết định 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005 ban hành và công bố sáu (6) Chuẩn mực
Kế toán Việt Nam (đợt 4), hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng được Bộ Tài
chính ban hành qua Thông tư 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006.

-

Quyết định 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 ban hành và công bố bốn (4) Chuẩn
mực Kế toán Việt Nam (đợt 5), hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng được Bộ
Tài chính ban hành qua Thông tư 21/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006.

Tuân thủ các chuẩn mực kế toán Việt Nam, Ban Giám đốc Công ty đã lựa chọn hệ thống kế

toán Việt Nam, các chuẩn mực kế toán Việt Nam có thể áp dụng được đối với hoạt động kinh
doanh của Công ty để lập các báo cáo tài chính.
3.3

Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức sổ kế toán áp dụng : Nhật ký chung.

4.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

4.1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn và vàng nhận ký quỹ của các khách.
hàng. Các khoản tương đương tiền là các khỏan đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo
hạn không quá 3 tháng, có thể dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định, không có
nhiều rủi ro về thay đổi giá trị và được sử dụng cho mục đích đáp ứng các cam kết chi tiền ngắn
hạn hơn là cho mục đích đầu tư hay các mục đích khác.

4.2.

Các giao dịch bằng ngoại tệ
Các tài sản và công nợ phát sinh bằng đồng tiền khác với đồng Việt Nam (VND) được quy đổi
ra VND theo tỷ giá giao dịch tại ngày phát sinh nghiệp vụ kinh tế. Lãi (lỗ) do chênh lệch tỷ giá
phát sinh từ các nghiệp vụ trên được ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chính
trong kỳ.
Các tài sản và công nợ có gốc ngoại tệ sẽ được đánh giá lại theo tỷ giá liên ngân hàng do Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày lập Bảng cân đối kế toán. Chênh lệch tỷ giá do đánh
giá lại sẽ được ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chính thể hiện trên Báo cáo

kết quả hoạt động kinh doanh theo quy định của Chuẩn mực Kế toán Việt Nam.

4.3.

Các khoản phải thu
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được phản ánh theo nguyên giá trừ
đi dự phòng phải thu khó đòi.

12


CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
4.4.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho thể hiện theo giá gốc trừ dự phòng giảm giá hàng tồn kho và hàng lỗi thời.
Hàng tồn kho được ghi nhận theo phương pháp kê khai thường xuyên và giá xuất kho được xác
định theo phương pháp giá bình quân gia quyền tháng.
Khi cần thiết thì việc lập dự phòng được thực hiện cho hàng tồn kho bị giảm giá, lỗi thời, chậm
luân chuyển và hư hỏng.

4.5.


Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế. Nguyên giá của
một tài sản cố định bao gồm giá mua và các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài
sản đó vào sử dụng. Những chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài sản cố định được chuyển
hóa thành tài sản cố định, những chi phí bảo trì và sửa chữa được ghi vào chi phí của năm hiện
hành.
Khấu hao tài sản cố định hữu hình được tính theo phương pháp đường thẳng, riêng tài sản nhận
chuyển nhượng của Lever VN khấu hao theo sản lượng (theo HĐ gia công ). Thời gian khấu
hao phù hợp với quy định của Nhà nước. Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản
như sau :
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị dụng cụ quản lý

4.6.

25 năm
5 năm
10 năm
5 năm

Tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất được thể hiện theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy
kế. Nguyên giá tài sản là giá nhượng quyền sử dụng đất và các lệ phí liên quan.
Khấu hao tài sản cố định vô hình được tính theo phương pháp đường thẳng, thời gian khấu hao
phù hợp với quy định của Nhà nước. Thời gian khấu hao là 50 năm.

4.7.


Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác được thể hiện theo nguyên giá.

4.8.

Chi phí phải trả :
Các chi phí tiếp thị, hoa hồng môi giới xuất khẩu, hoa hồng được trích theo các quy định thỏa
thuận giữa đơn vị và các đại lý.

4.9.

Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích lập theo tỷ lệ 3% trên cơ sở quỹ tiền lương đóng bảo
hiểm xã hội

4.10.

Vốn chủ sở hữu:
13


CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo mệnh giá cổ phần nhân với số lượng cổ phần đã

phát hành và đang được lưu hành. Công ty chỉ mới phát hành cổ phần trong giai đoạn thành lập
công ty, chưa gọi vốn tiếp nên chưa có thặng dư vốn cổ phần và chưa có bổ sung vốn khác vào
vốn chủ sở hữu.
4.11.

Doanh thu
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu dã được chuyển giao cho người
mua, dịch vụ đã được cung cấp. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu tố
không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi khoản phải thu hoặc liên quan tới khả
năng hàng bán bị trả lại.

4.12.

Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế
Công ty trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế dựa trên lương cơ bản như sau :
Bảo hiểm xã hội được trích vào chi phí là 15% và trừ lương nhân viên là 5%.
Bảo hiểm y tế được trích vào chi phí là 2% và trừ lương nhân viên là 1%.

4.13.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại.
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 28% trên thu nhập chịu thuế.
Năm 2007 là năm thứ hai Công ty được giảm 50% trên thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
Số giảm này được kết chuyển vào quĩ đầu tư phát triển.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do

điều chỉnh các khỏan chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản
thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khỏan thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại
do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài
chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hõan lại phải trả được ghi nhận cho
tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi
nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm
thời được khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết
thúc năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế
cho phép lợi ích của một phần hoặc tòan bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hõan lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất
dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các
mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thúê thu nhập hoãn lại được ghi
14


CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
nhận trong báo cáo kết quả họat động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi
thẳng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở
hữu.
4.15 Số liệu so sánh
Một vài số liệu được sắp xếp, điều chỉnh lại cho phù hợp với việc trình bày số liệu báo cáo của

năm hiện hành.
5.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN

5.1

Tiền và các khoản tương đương tiền
31/12/2007

01/01/2007

Tiền mặt tồn quỹ - VND
353.826.937
698.445.425
Tiền mặt tồn quỹ - USD
182.104.314 (a)
159.254.991
Vàng tồn tại quỹ
135.000.000 (b)
103.500.000
Tiền gởi ngân hàng - VND
3.870.944.352 (c)
3.149.802.714
Tiền gởi ngân hàng - USD
8.787.268.271
10.842.840.238
Tiền gởi ngân hàng - EUR
34.144.048

Tiền gởi ngân hàng có kỳ hạn (tương đương
18.070.913.327
20.523.094.028
tiền)
Cộng
31.400.057.201
35.511.081.444
(a) tương đương 11,301.00 USD
(b) tương đương 4,5 lương vàng 9999 ; 3,5 lương vàng 9,5 và 1 lương vàng 9,7
(c) tương đương 545,318.87 USD
5.2

Đầu tư ngắn hạn

Đầu tư ngắn hạn khác
- cho nhà cung cấp vay để chuẩn bị nguồn
hàng
Cộng
5.3

5.4

31/12/2007

01/01/2007

3.000.000.000

3.000.000.000


3.000.000.000

3.000.000.000

31/12/2007

01/01/2007

Các khoản phải thu ngắn hạn

Phải thu khách hàng
22.561.132.906
Trả trước người bán
13.524.452.449 (e)
Phải thu khác
2.207.854.358
Dự phòng phải thu khó đòi
(629.000.000)
Cộng
37.664.439.713
(e) trong đó:
- Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Đại Đăng (thuê đất)
- 05 cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng 20 lô đất tại khu
dân cư Mỹ Phước 3, tỉnh Bình Dương
Hàng tồn kho

14.902.434.767
569.375.350
791.572.076
(629.000.000)

15.634.382.193
6.794.081.280
3.136.000.000

15


CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

- Hàng mua đang đi đường (*)
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ , dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
Cộng giá gốc hàng tồn kho

31/12/2007

01/01/2007

162.146.120
41.162.858.440

40.977.062
1.249.619.241
10.405.956.252
149.668.686
53.171.225.801

256.810.617
31.984.164.137
27.538.941
670.337.471
8.331.016.159
41.269.867.325

(*) ghi nhận nguyên liệu chuyển từ văn phòng ở Thành phố Hồ Chí Minh ra chi nhánh Hà Nội
đang đi trên đường.
5.5

Tình hình tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa
vật kiến trúc

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Mua trong năm
Đầu tư XDCB hoàn
Thành
Tăng khác
Thanh lý
Số dư cuối năm


Máy móc
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Dụng cụ
quản lý

21.778.734.015 22.285.822.569 5.426.243.293 2.351.105.192
260.000.000 1.519.560.734 572.398.571 272.810.468
1.481.472.230

Cộng

51.841.905.069
2.624.769.773
1.481.472.230

2.623.915.660

(874.563.132)
55.073.583.940

Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Khấu hao trong năm
Thanh lý
Số dư cuối năm


8.730.448.267 11.422.033.904 3.685.137.698 1.083.569.453
1.626.191.045 3.852.161.415 378.018.869 374.301.386
(107.000.000) (767.563.132)
10.356.639.312 15.167.195.319 3.295.593.435 1.457.870.839

24.921.189.322
6.230.672.715
(874.563.132)
30.277.298.905

Giá trị còn lại
Vào ngày 01/01/2007
Vào ngày 31/12/2007

13.048.285.748 10.863.788.665 1.741.105.595 1.267.535.739
13.163.566.933 8.531.197.984 1.935.485.297 1.166.044.821

26.920.715.747
24.796.285.035

23.520.206.245

(107.000.000) (767.563.132)
23.698.383.303 5.231.078.732

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là
6.181.590.197 đồng.
5.6

Tình hình tăng giảm tài sản cố định vô hình

Quyền
sử dụng đất

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Mua trong năm
Số dư cuối năm

898.331.500
898.331.500

Cộng

-

898.331.500
898.331.500

Giá trị hao mòn lũy kế
16


CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Quyền
sử dụng đất

Cộng

Số dư đầu năm
Khấu hao trong năm
Số dư cuối năm

13.474.973
17.966.630
31.441.603

13.474.973
17.966.630
31.441.603

Giá trị còn lại
Vào ngày 01/01/2007
Vào ngày 31/12/2007

884.856.527
866.889.897

884.856.527
866.889.897

5.7

Chi phí trả trước dài hạn


Công cụ lao động xuất dùng (kệ tầng)
Cộng
5.8

31/12/2007

01/01/2007

92.611.104
92.611.104

489.751.260
489.751.260

31/12/2007

01/01/2007

Vay ngắn hạn và vay dài hạn đến hạn trả

Vay ngắn hạn - VND

2.004.400.000 (f)

Cộng

2.004.400.000

3.716.840.000

3.716.840.000

(f) Đây là số dư các khoản vay từ các cá nhân là người lao động trong công ty
5.9

Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Phải trả nhân viên
Cộng

31/12/2007

01/01/2007

41.269.581.453
5.112.575.021
13.304.052.209
59.686.208.683

29.987.117.008
5.628.009.191
11.329.383.314
45.944.509.513

31/12/2007

01/01/2007

1.447.101.080

257.606.091
2.147.516.063
31.940.756
138.650.313
4.022.814.303

310.085.424
719.519.138
544.194.037
14.023.229
140.577.323
1.728.399.151

31/12/2007

01/01/2007

5.10 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân khấu trừ 10% thu hộ
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
5.11Chi phí phải trả

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
Chi phí phải trả khác


2.506.168.588 (g)

469.526.359
700.084.486
17


CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Cộng

2.506.168.588

(g) trong đó hoa hồng môi giới phải trả

1.169.610.845

2.408.152.676

5.12Các khoản phải trả ngắn hạn khác

Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế

Các khoản phải nộp, phải trả khác
Cộng

31/12/2007

01/01/2007

149.872.498
181.593.811
23.332.455
7.631.716.077
7.986.514.841

127.656.096
1.010.289
6.401.638.368
6.530.204.753

(h)

(h) trong đó, cổ tức phải trả cho cổ đông là 7.200.000.000 đồng.
5.13 Các khoản phải trả dài hạn

Phải trả dài hạn người bán
Nhận ký quĩ dài hạn
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Cộng

31/12/2007


01/01/2007

4.681.214.708
1.000.882.070
604.101.982
6.286.198.760

6.748.411.569
628.677.017
346.707.281
7.723.795.867

5.14 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
31/12/2007
Tài sản thuế thu nhập hõan lại liên quan đến
khỏan chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Tài sản thuế thu nhập hõan lại liên quan đến
khỏan lỗ tính thuế chưa sử dụng
Tài sản thuế thu nhập hõan lại liên quan đến
khỏan ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
Khỏan hòan nhập tài sản thuế thu nhập hõan
lại đã được ghi nhận từ các năm trước
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

01/01/2007

701.727.205
-


-

-

-

701.727.205

5.15 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Số dư đầu năm trước
Tăng vốn trong năm trước
Lãi trong năm trước
Tăng khác

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu

Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự phòng
tài chính

Lợi nhuận chưa
phân phối

Cộng


36.000.000.000

9.812.189.931

1.105.622.757

3.755.332.263

50.673.144.951

11.843.825.595
3.641.327.721

592.191.000

11.843.825.595
4.233.518.721
18


CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Giảm khác
Số dư cuối năm trước

Số dư đầu năm nay
Tăng vốn trong năm nay
Lãi trong năm nay
Trích quỹ
Chia cổ tức
Tăng khác
Giảm khác
Số dư cuối năm nay

36.000.000.000

13.453.517.652

1.697.813.757

9.693.986.660
5.905.171.198

36.000.000.000

13.453.517.652

1.697.813.757

5.905.171.198

57.056.502.607

15.828.533.355


15.828.533.355
6.135.784.326

(7.200.000.000)

(7.200.000.000)

(3.708.497.969)
10.825.206.584

(3.708.497.969)
68.112.322.319

5.379.444.326

36.000.000.000

756.340.000

18.832.961.978

2.454.153.757

9.693.986.660
57.056.502.607

b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng


31/12/2007

01/01/2007

18.360.000.000
17.640.000.000
36.000.000.000

18.360.000.000
17.640.000.000
36.000.000.000

c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
31/12/2007
01/01/2007
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm
- Vốn góp tăng trong năm
- Vốn góp giảm trong năm
- Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia

36.000.000.000

36.000.000.000

36.000.000.000
5.400.000.000


36.000.000.000
7.200.000.000

d) Cổ tức : đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm (trên cổ phiếu phổ thông) là 20%.
đ) Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
Số lượng cổ phiếu được mua lại
Số lương cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành

31/12/2007

01/01/2007

360.000
360.000

360.000
360.000

360.000
100.000 đồng

360.000
100.000 đồng

31/12/2007


01/01/2007

18.832.961.978
2.454.153.757

13.453.517.652
1.697.813.757

e) Các quỹ của doanh nghiệp
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính

Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp

19


CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
- Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau thuế theo tỷ lệ 10% và được bổ sung
từ ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp (miễn và giảm 50%) với mục đích là để chuẩn bị
nguồn cho các kế hoạch đầu tư phát triển trong tương lai của công ty.
- Quỹ dự phòng tài chính được trích lập từ lợi nhuận sau thuế theo tỷ lệ từ 5% đến 10% và sẽ

dừng lại khi bằng 25% vốn điều lệ với mục đích là bù đắp các khoản tổn thất, thiết hại bất
ngờ do những nguyên nhân khách quan và bù lỗ trường hợp kinh doanh bị thua lỗ.
6.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

6.1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Cộng
trong đó :
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
6.2

6.4

Cộng
Giá vốn hàng bán

414.059.880.063

517.294.526.521
6.766.230.055

409.264.630.556
4.795.249.507


Năm nay

Năm trước

1.060.293.537

744.509.037

667.724.708
392.568.829

525.625.154
218.883.883

Năm nay

Năm trước

523.000.463.039

413.315.371.026

Năm nay

Năm trước

430.856.817.480

343.099.454.338


284.209.100
424.488.921.220
6.083.687.160

338.540.187.717
4.559.266.621

Năm nay

Năm trước

2.095.517.694
94.521.453
333.188.294
39.170.465

1.881.689.546
209.190.000
110.924.268
39.401.159

2.562.397.906

2.241.204.973

Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gởi, tiền cho vay
Lãi bán ngoại tệ
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Khác
Cộng
6.6

524.060.756.576

Doanh thu thuần về bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ

Cộng
trong đó :
Giá vốn hàng hóa đã bán
Giá vốn thành phẩm đã bán
Giá vốn dịch vụ đã cung cấp
6.5

Năm trước

Các khoản giảm trừ doanh thu

Cộng
trong đó :
Chiết khấu thương mại
Hàng bán bị trả lại
6.3

Năm nay

Chi phí tài chính
20



CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mẫu số B09-DN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Chi phí lãi vay
Lỗ bán ngoại tệ
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Cộng
6.7

6.9

187.467.160
241.629.000
126.559.898
18.608.220
574.264.278

253.608.040
217.626.627
14.712.139
485.946.806


Năm nay

Năm trước

22.860.332.802
4.759.405.241

16.440.156.485
(24.689.020)

27.619.738.043
28%
7.733.526.652

16.415.467.465
28%
4.596.330.890

3.866.763.326
3.866.763.326

2.410.646.778
2.185.684.112

Năm nay

Năm trước

(701.727.205)


-

-

-

-

-

-

-

-

-

(701.727.205)

-

Năm nay

Năm trước

440.607.634.841
27.009.528.705
6.248.639.345

24.761.321.504
6.501.845.061
505.128.969.456

317.751.304.379
30.668.535.622
5.698.822.145
20.515.221.090
28.052.538.685
402.686.421.921

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hõan lại

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hõan lại
phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời
phải chịu thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hõan lại
phát sinh từ việc hòan nhập tài sản thuế thu
nhập hoãn lại
Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ
các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử
dụng
Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ
việc hòan nhập thuế thu nhập hoãn lại phải
trả
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại
Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố


Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
6.10

Năm trước

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành

Tổng lợi nhuận trước thuế theo kế toán
Các khoản điều chỉnh tăng/(giảm) lợi nhuận
kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế
Tổng thu nhập chịu thuế
Thuế suất thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN hiện hành
- thuế TNDN được giảm 50%
- thuế TNDN phải nộp
6.8

Năm nay

Lãi cơ bản trên 1 cổ phiếu
21





×