Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Đã được kiểm toán
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc
2-3
Báo cáo Kiểm toán
4-4
Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán
5 - 23
Bảng cân đối kế toán
5-7
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
8-9
10
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
1
11 - 23
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của
mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin là Công ty cổ phần được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà nước
theo Quyết định số 2062 /QĐ-BCN ngày 09/8/2006 của Bộ Công nghiệp.
Theo Giấy đăng ký kinh doanh số 22.03.000744 đăng ký lần đầu ngày 25/12/2006, đăng ký lần hai ngày
12/05/2006 và đăng ký lần ba ngày 08/09/2010, hoạt động kinh doanh của Công ty là:
- Khai thác, thăm dò, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác;
- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng;
- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí;
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; Đầu tư kinh doanh các dự án điện;
- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;
- Vận tải đường bộ, đường thuỷ, đường sắt;
- Kinh doanh dịch vụ văn hoá thể thao và cho thuê quảng cáo;
- Kinh doanh du lịch, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, ăn uống;
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu vật tư, hàng hoá;
- Sản xuất kinh doanh nước lọc tinh khiết;
- Kinh doanh dịch vụ tin học.
Trụ sở chính của Công ty tại Tổ 6, khu 3, phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Vốn điều lệ của Công ty là: 91.000.000.000 đồng (Chín mươi mốt tỷ đồng Việt Nam )
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Lợi nhuận kế toán trước thuế tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2010 là 60.600.499.468 VND
CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KHOÁ SỔ KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố
trên Báo cáo tài chính.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng quản trị bao gồm:
Ông Phạm Bùi Pha
Chủ tịch hội đồng quản trị (Thôi chức từ ngày 03/03/2010)
Ông Hoàng Minh Hiếu
Chủ tịch hội đồng quản trị (Giữ chức từ ngày 04/03/2010)
Ông Nguyễn Hồng Sơn
Ông Nguyễn Hoàng Trung
Uỷ viên
Uỷ viên
(Thôi giữ chức từ ngày 05/11/2010)
Ông Nguyễn Hồng Cẩm
Ủy viên
(Giữ chức từ ngày 17/11/2010)
Ông Ong Thế Minh
Uỷ viên
2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Ông Đặng Văn Tĩnh
Ủy viên
(Giữ chức từ ngày 04/03/2010)
Các thành viên của Ban Giám đốc bao gồm:
Ông Hoàng Minh Hiếu
Giám đốc điều hành
Ông Nguyễn Mạnh Cường
Phó Giám đốc
Ông Nguyễn Hồng Sơn
Phó Giám đốc
Ông Ong Thế Minh
Phó Giám đốc
Ông Lý Văn Công
Phó Giám đốc
Các thành viên của Ban kiểm soát bao gồm:
Ông Đào Xuân Nam
Ông Trần Văn Tiến
Bà Nguyễn Thị Tươi
Trưởng ban kiểm soát
Uỷ viên
Uỷ viên
KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán các Báo cáo
tài chính năm 2010 cho Công ty.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình
hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá
trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
* Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
* Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
* Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy
định có liên quan hiện hành;
* Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng
Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công
ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy
định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và
thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính
của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển
tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ
các quy định hiện hành có liên quan.
Quảng Ninh, ngày 08 tháng 03 năm 2011
TM. Ban Giám đốc
Giám đốc
3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Số : 230/2011/BC.TC-AASC.VPQN
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo Tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
của Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin
Kính gửi: Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin
Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin được
lập ngày 08/03/2011 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2010, Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/2010 được trình bày từ trang 5 đến trang 23 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của
chúng tôi là đưa ra báo cáo nhận xét về báo cáo tài chính này trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này
yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính
không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn
mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài
chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp
kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng
quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở
hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu
tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin tại ngày 31 tháng 12 năm 2010, cũng
như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010, phù
hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Chúng tôi lưu ý người đọc báo cáo về việc Công ty đã tạm phân phối toán bộ lợi nhuận sau thuế theo công
văn số 475/TKV-HĐTV ngày 10/2/2011 của Hội đồng thành viên Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng
sản Việt Nam Vinacomin.
Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2011
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN (AASC)
Tổng Giám đốc
Kiểm toán viên
NGÔ ĐỨC ĐOÀN
Chứng chỉ KTV số: Đ.052/KTV
Nguyễn Thị Thanh Tú
Chứng chỉ KTV số: 0732/KTV
4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ngày 31 tháng 12 năm 2010
Mã
số
TÀI SẢN
Thuyết
minh
100 A . TÀI SẢN NGẮN HẠN
110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền
111 1. Tiền
112 2. Các khoản tương đương tiền
130
131
132
135
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
5. Các khoản phải thu khác
140 IV. Hàng tồn kho
141 1. Hàng tồn kho
149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
03
05
06
12/31/2010
VND
333,042,418,751
235,655,536,959
96,899,587,247
16,899,587,247
80,000,000,000
93,599,608,688
93,599,608,688
150,682,830,248
134,356,231,635
14,813,024,052
1,513,574,561
47,995,703,008
30,517,592,375
13,503,495,734
3,974,614,899
85,460,001,256
86,771,898,488
(1,311,897,232)
92,578,287,847
92,578,287,847
150 V. Tài sản ngắn hạn khác
152 2. Thuế GTGT được khấu trừ
158 4. Tài sản ngắn hạn khác
1,481,937,416
1,367,054,502
114,882,914
200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN
220
221
222
223
227
228
229
230
II . Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
250 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
258 3. Đầu tư dài hạn khác
260 V. Tài sản dài hạn khác
261 1. Chi phí trả trước dài hạn
268 3. Tài sản dài hạn khác
270
Đơn vị tính: VND
1/1/2010
VND
10
12
13
15
16
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
5
367,212,978,626
479,808,370,230
359,152,928,626
337,200,596,483
1,086,609,777,460
(749,409,180,977)
217,397,849
647,601,645
(430,203,796)
21,734,934,294
472,648,370,230
441,301,143,218
1,066,055,125,382
(624,753,982,164)
4,118,280
427,601,645
(423,483,365)
31,343,108,732
5,500,000,000
5,500,000,000
6,360,000,000
6,360,000,000
2,560,050,000
1,760,050,000
800,000,000
800,000,000
700,255,397,377
715,463,907,189
800,000,000
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Báo cáo tài chính
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ngày 31 tháng 12 năm 2010
Mã
số
NGUỒN VỐN
Thuyết
minh
300 A . NỢ PHẢI TRẢ
310
311
312
313
314
315
316
317
319
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
323 11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
330
334
336
337
339
17
18
19
20
II. Nợ dài hạn
4. Vay và nợ dài hạn
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Quỹ phát triển khoa học công nghệ
22
400 B . VỐN CHỦ SỞ HỮU
410
411
413
417
418
440
24
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
3. Vốn khác của chủ sở hữu
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
6
12/31/2010
VND
Đơn vị tính: VND
1/1/2010
VND
485,068,161,922
528,083,374,690
337,242,049,871
23,091,439,517
80,395,126,706
6,045,385,468
47,377,445,078
97,944,059,499
117,958,887
49,039,205,779
242,909,610,251
17,938,614,292
76,541,675,275
9,140,516,888
19,124,940,332
66,349,663,434
50,407,867
16,366,602,161
13,038,024,575
20,193,404,362
13,445,987,240
23,951,202,762
147,826,112,051
139,784,726,033
7,535,539,018
285,173,764,439
279,181,525,463
5,486,391,976
505,847,000
505,847,000
215,187,235,455
187,380,532,499
215,187,235,455
91,000,000,000
91,453,614,905
30,333,790,966
2,399,829,584
187,380,532,499
91,000,000,000
63,777,872,478
32,602,660,021
700,255,397,377
715,463,907,189
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Thuyết
minh
12/31/2010
1/1/2010
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập, ngày 08 tháng 03 năm 2011
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Hà Thị Diệp Anh
Lê Cẩm Thanh
Hoàng Minh Hiếu
7
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Báo cáo tài chính
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2010
Thuyết
minh
Chỉ tiêu
Mã
số
01
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
27
02
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
10
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
11
4. Giá vốn hàng bán
20
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
21
22
23
24
25
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
30
Năm 2010
VND
Đơn vị tính: VND
Năm 2009
VND
1663 095 765 121
1559 447 569 161
1663 095 765 121
1559 447 569 161
1410 646 288 953
1358 251 233 243
252 449 476 168
201 196 335 918
2 961 284 169
34 970 106 798
26 957 266 038
42 115 910 906
123 529 947 629
2 261 945 872
39 543 373 629
32 096 490 731
39 764 105 725
70 521 338 203
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
54 794 795 004
53 629 464 233
31
32
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
20 073 342 823
14 267 638 359
18 438 289 210
10 101 540 824
40
13. Lợi nhuận khác
5 805 704 464
8 336 748 386
50
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
60 600 499 468
61 966 212 619
51
52
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
6 884 716 760
8 670 532 240
60
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
53 715 782 708
53 295 680 379
70
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
28
29
30
33
35
5,903
Lập, ngày 08 tháng 03 năm 2011
Người lập biểu
Hà Thị Diệp Anh
Kế toán trưởng
Lê Cẩm Thanh
8
Giám đốc
Hoàng Minh Hiếu
5,857
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2010
Phần II - Tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách
Đơn vị tính: VND
STT
Chỉ tiêu
Mẫ số
A
B
C
I
1
5
6
7
8
9
Thuế
Thuế GTGT hàng nội địa
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất
Tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế nhà thầu
Các loại thuế khác
10
11
15
16
17
18
19
II
Các khoản phải nộp khác
30
1
Các khoản phụ thu
31
2
Các khoản phí, lệ phí
32
3
Các khoản khác
33
Tổng cộng (40=10+30)
Số còn phải nộp
năm trước
chuyển qua
Số phát sinh phải
nộp trong năm
Số đã nộp trong
năm
Số còn phải nộp
chuyển qua năm
sau
1
2
3
4=(1+2-3)
18 217 566 332
173 969 957 792
146 128 407 046
46 059 117 078
6 365 846 089
11,843,148,455
70,157,639,842
6 884 716 760
95,476,010,525
58,891,329,489
9,736,665,913
76,555,478,791
8,571,788
8,571,788
1,451,590,665
1,046,346,985
944,932,853
539,689,173
11,266,310,353
3,513,896,936
30,763,680,189
0
0
515,229,600
515,229,600
0
907,374,000
405,243,680
12,160,552,000
405,243,680
11,749,598,000
1,318,328,000
907,374,000
12 160 552 000
11,749,598,000
1,318,328,000
0
19,124,940,332
186,130,509,792
157,878,005,046
Lập, ngày 08 tháng 03 năm 2011
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Hà Thị Diệp Anh
Lê Cẩm Thanh
Hoàng Minh Hiếu
9
47,377,445,078
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Báo cáo tài chính
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
CHỈ TIÊU
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2010
Mã
số
Năm 2010
VND
Năm 2009
VND
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế
01
60,600,499,468
61,966,212,619
02
03
04
05
09
10
11
12
13
14
15
16
20
139,493,919,560
1,311,897,232
(3,446,042,295)
26,957,266,038
224,917,540,003
(94,272,016,518)
(22,544,936,950)
89,678,536,687
(1,760,050,000)
(30,589,898,374)
(9,736,665,913)
(6,000,000)
(10,891,601,625)
144,794,907,310
150,489,085,155
(5,784,923,259)
4,849,543,708
638,415,719
32,096,490,731
244,254,824,673
99,702,593,219
29,645,612,297
(6,582,942,830)
21
(4,577,822,314)
(132,264,203,380)
22
25
26
27
847,930,323
(640,000,000)
1,500,000,000
2,598,111,972
(2,900,361,591)
(2,390,000,000)
5,000,000,000
2,261,945,872
30
(271,780,019)
(130,292,619,099)
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
33
34
36
(134,243,974,205)
(6,979,174,527)
150,677,656,390
(291,963,830,732)
(1,108,805,600)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(141,223,148,732)
(142,394,979,942)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
3,299,978,559
51,304,615,996
Tiền tồn đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá quy đổi ngoại tệ
Tiền tồn cuối kỳ
60
93,599,608,688
42,294,992,692
61
70
96,899,587,247
93,599,608,688
2. Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động
(Tăng)/Giảm các khoản phải thu
(Tăng)/Giảm hàng tồn kho
Tăng/(Giảm) các khoản phải trả
(Tăng)/Giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
06
08
(33,775,973,488)
(2,304,686,151)
1,028,659,355
(7,975,872,038)
323,992,215,037
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm và xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lập, ngày 08 tháng 03 năm 2011
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Hà Thị Diệp Anh
Lê Cẩm Thanh
Hoàng Minh Hiếu
10
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2010
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin là Công ty cổ phần được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà nước
theo Quyết định số 2062 /QĐ-BCN ngày 09/8/2006 của Bộ Công nghiệp.
Trụ sở chính của Công ty tại Tổ 6, khu 3, phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất và kinh doanh dịch vụ
Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Công ty là:
- Khai thác, thăm dò, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác;
- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng;
- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí;
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; Đầu tư kinh doanh các dự án điện;
- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;
- Vận tải đường bộ, đường thuỷ, đường sắt;
- Kinh doanh dịch vụ văn hoá thể thao và cho thuê quảng cáo;
- Kinh doanh du lịch, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, ăn uống;
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu vật tư, hàng hoá;
- Sản xuất kinh doanh nước lọc tinh khiết;
- Kinh doanh dịch vụ tin học.
2. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán được ban hành theo Quyết định số 2917/QĐ-HĐQT ngày 27 tháng 12 năm
2006 của Hội đồng quản trị Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam được Bộ Tài chính chấp
thuận tại Công văn số 16148/BTC-CĐKT ngày 20 tháng 12 năm 2006.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước
ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng quy định của từng chuẩn mực, thông tư
hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chứng từ
11
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch tại ngày
phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá
bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì
phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện
tại.
Giá trị hàng tồn kho của Công ty được xác định theo phương pháp Nhập trước - Xuất trước; Thành phẩm và
Sản phẩm dở dang cuối kỳ được xác định theo Chế độ kế toán áp dụng cho Tập đoàn Công nghiệp than Khoáng sản Việt Nam.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình và Tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng,
tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Máy móc, thiết bị
- Phương tiện vận tải
05-23 năm
06-10 năm
06-10 năm
- Dụng cụ quản lý
03-07 năm
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên
quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó
(được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm
bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã
trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị khoản bổ sung vốn kinh doanh từ kết quả hoạt động kinh
doanh
Cổ tức trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng cân đối kế toán của Công ty sau khi
có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các
năm trước.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
12
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
CễNG TY C PHN THAN H TU - VINACOMIN
a ch: Phng H Tu - TP H Long - Qung Ninh
Báo cáo tài chính
Cho nm ti chớnh kt thỳc ngy 31/12/2010
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phn ln ri ro v li ớch gn lin vi quyn s hu sn phm hoc hng hoỏ ó c chuyn giao cho
ngimua.
- Cụng ty khụng cũn nm gi quyn qun lý hng hoỏ nh ngi s hu hng hoỏ hoc quyn kim soỏt
hnghoỏ
-Doanhthucxỏcnhtngichcchn;
-Cụngtyóthuchocsthucliớchkinhttgiaodchbỏnhng
-Xỏcnhcchiphớliờnquanngiaodchbỏnhng
Doanh thu cung cp dch v
Doanh thu cung cp dch v c ghi nhn khi kt qu ca giao dch ú c xỏc nh mt cỏch ỏng tin
cy. Trng hp vic cung cp dch v liờn quan n nhiu k thỡ doanh thu c ghi nhn trong k theo kt
qu phn cụng vic ó hon thnh vo ngy lp Bng Cõn i k toỏn ca k ú. Kt qu ca giao dch cung
cpdchvcxỏcnhkhithamóncỏciukinsau:
-Doanhthucxỏcnhtngichcchn;
-Cúkhnngthucliớchkinhttgiaodchcungcpdchvú;
-XỏcnhcphncụngvicóhonthnhvongylpBngcõniktoỏn;
-Xỏcnhcchiphớphỏtsinhchogiaodchvchiphớhonthnhgiaodchcungcpdchvú
Phn cụng vic cung cp dch v ó hon thnh c xỏc nh theo phng phỏp ỏnh giỏ cụng vic hon
thnh.
Doanh thu hot ng ti chớnh
Doanhthuhotngtichớnhkhỏccghinhnkhithamónngthihai(2)iukinsau:
-Cúkhnngthucliớchkinhttgiaodchú;
-Doanhthucxỏcnhtngichcchn.
C tc, li nhun c chia c ghi nhn khi Cụng ty c quyn nhn c tc hoc c quyn nhn li
nhuntvicgúpvn.
Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn chi phớ ti chớnh
Cỏckhonchiphớcghinhnvochiphớtichớnhgm:
-Chiphớchovayvivayvn;
-Cỏckhonldothayitgiỏhioỏicacỏcnghipvphỏtsinhliờnquannngoit;
Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh:
Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh c xỏc nh trờn c s thu nhp chu thu v thu sut thu
TNDN trong nm hin hnh. Nm 2010 Cụng ty c u ói min gim thu TNDN, thu sut thu TNDN:
20%vcgim50%sthuTNDN.
13
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
3. TIỀN
12/31/2010
1/1/2010
VND
VND
1,898,998,000 614,121,000
15,000,589,247 92,985,487,688
80,000,000,000
96,899,587,247
93,599,608,688
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tương đương tiền
Cộng
5. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
Phải thu người lao động
Phải thu BHXH tiền lương ốm
Phải thu Tập đoàn tiền quỹ đổi mới cơ cấu chất lượng lao
động năm 2009
Phải thu cán bộ công nhân viên tiền bồi thường
Phải thu khác
Cộng
12/31/2010
VND
-
1/1/2010
VND
382,864,534 277,511,625
680,511,495 2,832,147,913
176,056,467 376,452,009
274,142,065 488,503,352
1,513,574,561
3,974,614,899
6. HÀNG TỒN KHO
12/31/2010
VND
16 387 169 931
568 769 755
21 079 892 014
48 736 066 788
(1,311,897,232)
85,460,001,256
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
Cộng
14
1/1/2010
VND
15,886,185,983
359,005,803
46,305,053,919
30,028,042,142
-
92,578,287,847
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
10. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Đơn vị tính: VND
Nhà cửa,
Máy móc,
vật kiến trúc
thiết bị
Phương tiện
Thiết bị
vận tải, truyền dụng cụ quản
dẫn
lý
TSCĐ
Cộng
khác
Nguyên giá
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
83,305,433,767 226,002,619,507
7,562,186,183
8,037,286,689 2,555,945,753 1,066,055,125,382
33,291,174,476
16,187,024,946
265,613,432
32,521,952
57,338,520,989
1,437,440,912
1,477,584,209
111,615,338
32,521,952
3,059,162,411
7,562,186,183
17,570,312,896
14,709,440,737
575,364,055
14,283,420,668
16,517,511,717
575,364,055
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB
hoàn thành
- Tăng khác
Số giảm trong
năm
- Thanh lý,
nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
746,153,839,666
39,841,939,816
19,497,050,678
153,998,094
193,942,461
14,437,418,762
36,783,868,911
16,517,511,717
5,059,631,916
193,942,461
22,346,450,149
90,292,255,895 242,776,282,266
14,437,418,762
742,843,813,934
14,437,418,762
8,108,957,660 2,588,467,705 1,086,609,777,460
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
48,846,695,892
171,661,643,308
394,797,770,473
7,475,271,821
1,972,600,670
624,753,982,164
Số tăng trong năm 8,867,778,920
38,132,535,855
102,168,711,237
497,423,691
288,435,275
149,954,884,978
497,423,691
288,435,275
139,487,199,129
8,437,861,393
28,094,767,533
102,168,711,237
- Khấu hao trong
năm
429 917 527
151 359 000
- Hao mòn trong
năm
9 886 409 322
- Tăng khác
496 060 178
9 697 825 635
14 946 041 237
Số giảm trong năm
- Chuyển sang
BĐS đầu tư
- Thanh lý,
nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
496 060 178
9 697 825 635
5 059 631 915
57,218,414,634
200,096,353,528
9 886 409 322
482,020,440,473
34,458,737,875
54,340,976,199
Tại ngày cuối năm 33,073,841,261
42,679,928,738
Tại ngày đầu năm
581,276,527
159 759 115
9 886 409 322
25 299 686 165
159 759 115
15 413 276 843
7,812,936,397
2,261,035,945
9 886 409 322
749,409,180,977
351,356,069,193
562,014,868
583,345,083
441,301,143,218
260,823,373,461
296,021,263
327,431,760
337,200,596,483
15
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
12. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Đơn vị tính: VND
Bóc đất
Phần mềm
TSCĐ
XDCB
máy vi tính
khác
Cộng
Nguyên giá
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
412 601 645
15 000 000
- Mua trong năm
427 601 645
220 000 000
220 000 000
220 000 000
220 000 000
- Tạo ra từ nội bộ DN
- Tăng do hợp nhất KD
- Tăng khác
Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
412 601 645
15 000 000
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
412 601 645
10 881 720
Số tăng trong năm
- Khấu hao trong năm
220 000 000
647 601 645
423 483 365
4 118 280
2 602 151
4 118 280
2 602 151
6 720 431
6 720 431
- Tăng khác
Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
412 601 645
15 000 000
2 602 151
430 203 796
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm
16
4 118 280
217 397 849
4 118 280
217 397 849
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
13. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
Tổng số
Trong đó các công trình lớn :
12/31/2010
VND
1/1/2010
VND
21,734,934,294
31,343,108,732
Dự án: Xây dựng tuyến đường vận tải than ra cụm cảng
Làng Khánh
20,693,563,305 20,656,455,285
Dự án: Đầu tư hệ thống tuyển than
- 9,952,516,282
Dự án: Đầu tư duy trì thiết bị vận tải
17,524,978
Công trình tuyến đường ô tô từ mỏ than Hà Tu ra nhà máy
nhiệt điện
360,636,364
DA đầu tư cống bản qua ống thải xỉ
663,209,647 576,597,825
Sửa chữa lớn Tài sản cố định
- 157,539,340
15. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Cộng
Đầu tư dài hạn khác
Đầu tư dài hạn khác: Góp vốn
- Công ty Cổ phần Alumin Nhân Cơ - TKV
- Công ty Cổ phần Crômit Cổ Định - Thanh Hoá
- Công ty Cổ phần Bóng Đá - TKV
- Công ty Cổ phần Cơ khí Hòn Gai - TKV
Cộng
12/31/2010
VND
1/1/2010
VND
5,500,000,000
5,500,000,000
6,360,000,000
6,360,000,000
12/31/2010
VND
1/1/2010
VND
6,360,000,000
1,200,000,000
4,500,000,000 3,860,000,000
300,000,000
1,000,000,000 1,000,000,000
5,500,000,000
5,500,000,000
6,360,000,000
12/31/2010
VND
23,091,439,517
1/1/2010
VND
17,938,614,292
23,091,439,517
17,938,614,292
17. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
Nợ dài hạn hạn đến hạn trả
Cộng
17
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
18. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
1/1/2010
12/31/2010
VND
VND
11,266,310,353
3,513,896,936 6,365,846,089
515,229,600 8,571,788
Thuế tài nguyên
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
30,763,680,189 11,843,148,455
1,318,328,000 907,374,000
47,377,445,078
19,124,940,332
19. CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Trích trước chi phí bảo hiểm máy móc thiết bị
Phải trả khác (chi phí nước thải môi trường)
12/31/2010
VND
1/1/2010
VND
42,684,258
75,274,629
50,407,867
117,958,887
50,407,867
Cộng
20. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Kinh phí công đoàn
1/1/2010
12/31/2010
VND
VND
1,335,561,426 192,384,167
Bảo hiểm xã hội; BH y tế
Kinh phí đảng
Phải trả cổ tức
Lãi vay phải trả Tập đoàn
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
- 69,496,547
151,530,765 115,368,291
9,336,087,900 7,015,467,000
1,819,591,761
395,252,723 6,053,271,235
13,038,024,575
13,445,987,240
22. VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN
12/31/2010
VND
139,784,726,033
103,260,485,433
36,524,240,600
139,784,726,033
Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
Cộng
18
1/1/2010
VND
279,181,525,463
130,341,846,987
148,839,678,476
279,181,525,463
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Các khoản vay dài hạn
Số hợp đồng vay
I
1
2
3
4
Lãi suất
vay
Thời hạn
vay
Ngân hàng Cổ phần Công Thương Quảng Ninh
97 tháng
25/HĐTD ngày 29/09/2005 14% năm
14% năm
62 tháng
02/2008/HĐTD ngày
14% năm
84 tháng
02/2008/HĐTD ngày
72 tháng
09/HĐTD ngày 02/01/2009 14% năm
II Ngân hàng TMCP Quân đội
1 165 ngày 30/08/08
14% năm
III Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội
1 01/2008 HĐTD/SHB.QN
14,5% năm
72 tháng
84 tháng
Tổng
giá trị
khoản vay
Đơn vị tính: 1.000.000 VND
Phương thức
Số dư
đảm bảo
nợ gốc
17,350
3,341
65,000
98,031
118,356
5,690
1,671
43,400
67,595
Tài sản
Tài sản
Tài sản
Tài sản
9,600
4,400
4,400
Tài sản
5,000
2,840
2,840
Tài sản
V Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
Libor
3tháng
01/VINACOMIN+1,38%
Hatu/HSBC/2007 ngày
năm
1 10/05/07
84 tháng
0% năm
2 25/HĐ/QMTTVN-
60 tháng
0% năm
60 tháng
01/HĐ/QMTTVN-
65,760
2,393
5,990
31,314
121
725
Không
Không
Không
VI Công ty TNHH 1TV Tài chính - TKV
14% năm
75 ngày 14/11/07
12,000
5,120
5,120
Không
84 tháng
162,876
Tổng cộng
(*) Tổng số dư nợ vay đến 31/12/2010
Trong đó:
- Vay dài hạn
- Nợ đến hạn trả
32,160
162,876
139,785
23,091
19
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
24. VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND
Vốn đầu tư
của CSH
Vốn khác của
CSH
Quỹ đầu tư
phát triển
Số dư cuối năm
91,000,000,000 63,777,872,478 32,602,660,021
trước
Tăng vốn trong kỳ
Lãi trong kỳ
2,399,829,584 23,007,043,788
Tăng khác
25,275,912,843
Quỹ dự phòng
tài chính
Quỹ khác Lợi nhuận chưa
thuộc VCSH
phân phối
Cộng
187,380,532,499
2,399,829,584
53,715,782,708
81,522,485,664
25,275,912,843
Giảm vốn trong kỳ
Lỗ trong kỳ
25,275,912,843
Giảm khác
Số dư cuối kỳ
91,000,000,000 91,453,614,905 30,333,790,966
2,399,829,584
53,715,782,708
78,991,695,551
215,187,235,455
12/31/2010
1/1/2010
VND
VND
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng
46,410,000,000
44,590,000,000
46,410,000,000
44,590,000,000
91,000,000,000
91,000,000,000
Cuối năm
Đầu năm
9,100,000
9,100,000
9,100,000
9,100,000
9,100,000
9,100,000
9,100,000
9,100,000
9,100,000
9,100,000
Cuối năm
Đầu năm
30,333,790,966
2,399,829,584
32,602,660,021
-
c) Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã phát hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
- Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng/cổ phiếu
d) Các quỹ của công ty
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
20
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
27.
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Năm 2010
Năm 2009
VND
VND
1,663,095,765,121 1,559,447,569,161
Doanh thu bán hàng
Doanh thu hợp đồng xây dựng
Cộng
28.
Năm 2009
VND
DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Năm 2010
Năm 2009
VND
VND
2,488,111,972 2,261,945,872
110,000,000 -
363,172,197
2,961,284,169
2,261,945,872
CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Năm 2010
Năm 2009
VND
VND
26,957,266,038 32,096,490,731
8 012 840 760 2,597,339,190
4,849,543,708
34 970 106 798
39,543,373,629
Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Cộng
33.
Năm 2010
VND
1,409,334,391,721 1,358,251,233,243
1,311,897,232
1,358,251,233,243
1,410,646,288,953
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Doanh thu hoạt động tài
chính khác
Cộng
30.
1,559,447,569,161
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá vốn của hàng hoá đã bán
Giá vốn của thành phẩm đã bán
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
29.
1,663,095,765,121
CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế kỳ hiện
hành (Thuế suất thuế TNDN : 20%*50%)
Cộng
Năm 2010
Năm 2009
VND
VND
6 884 716 760 8,670,532,240
6 884 716 760
8,670,532,240
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về
thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được
trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin là Doanh nghiệp Nhà nước chuyển sang Công ty Cổ phần từ
01/01/2007 do đó đơn vị được ưu đãi miễn giảm thuế TNDN. Năm 2010 Công ty áp dụng thuế suất thuế
TNDN 20% và miễn giảm 50% số thuế TNDN phải nộp.
21
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
35.
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ
phần phổ thông của Công ty được thực hiện dựa trên các số liệu sau:
Năm 2010
Năm 2009
VND
53,715,782,708
53,715,782,708
9,100,000
5,903
VND
53,295,680,379
53,295,680,379
9,100,000
5,857
Số lượng (Tấn)
450,076
450,076
1,333,034
1,333,034
13,875
13,875
Giá trị (đồng)
373,525,893,375
373,525,893,375
1,236,405,411,820
1,236,405,411,820
8,400,485,904
8,400,485,904
Dư Nợ
Dư Có
38,401,627,712
97,800,000
1,480,216,285
544,745,525
13,065,890,503
109,620,000
16,788,654,883
45,199,000
845,750,250
1,090,041,900
374,868,059
482,496,370
330,820,105
1,171,817,831
508,129,330
576,469,201
269,200,000
226,500,424
379,603,046
13,805,000
Lợi nhuận thuần sau thuế
Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
37 CÁC THÔNG TIN KHÁC
37.1 Thông tin về các bên liên quan
Báo cáo than bán nội bộ Tập đoàn TKV năm 2010
Tên đơn vị
- Công ty Tuyển than Hòn Gai - Vinacomin
+ Than Nguyên khai
- Công ty Kho vận Hòn Gai - Vinacomin
+ Than sạch
- Công ty TNHH MTV Than Hòn Gai
+ Than sạch
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Báo cáo các khoản phải thu, phải trả nội bộ Tập đoàn
TK331: Phải trả cho người bán
Công ty TNHH 1TV CN Mỏ Việt Bắc - TKV
Công ty Công nghiệp hóa chất mỏ Quảng Ninh
Công ty Cổ phần Chế tạo máy - TKV
Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV
Công ty CP Công nghiệp ô tô TKV
Công ty TNHH 1TV VTVT và xếp dỡ - Vinacomin
Trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm - TKV
Công ty CP Cơ khí Mạo Khê - TKV
Công ty CP Du lịch và Thương mại - TKV
Công ty CP Tin học, CN, MT - TKV
Công ty CP tư vấn Đầu tư mỏ & CN - TKV
Công ty CP Giám định - TKV
Công ty CP Cảng Cửa Suốt
Công ty CP Cơ khí Hòn Gia
Công ty CP Thiết bị điện - TKV
Công ty Cơ khí ô tô Uông Bí - TKV
Công ty Địa chất mỏ - TKV
Viện Khoa học Công nghệ mỏ - TKV
Viện Cơ khí năng lượng mỏ - TKV
1
2
3
4
TK131: Phải thu của khách hàng
Công ty Tuyển Than Hòn Gai
Công ty Than Hà Lầm
Công ty Than Hòn Gai
Công ty TNHH MTV ĐTPT nhà và hạ tầng
130,655,185,760
16,138,372,590
361,588,304
1,073,670,669
237,038,463
22
-
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
5
Công ty Kho vận Hòn Gai - TKV
112,844,515,734
1
TK336: Phải trả nội bộ
Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam
1
2
TK228: Đầu tư dài hạn khác
Công ty Cổ phần Crômit Cổ Định - Thanh Hoá
Công ty Cổ phần Cơ khí Hòn Gai - TKV
1
2
TK341; 315: Vay dài hạn, nợ đến hạn
Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam
Cty MTV tài chính TVN
37,280,530,117
32,160,530,117
5,120,000,000
1
TK3388: Nợ ngắn hạn
Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam
1,819,591,761
1,819,591,761
49,039,205,779
49,039,205,779
5,500,000,000
4,500,000,000
1,000,000,000
37.2 Báo cáo bộ phận
1.
Báo cáo bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh (báo cáo chính yếu)
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010, hoạt động kinh doanh của Công ty là sản xuất kinh
doanh than, do đó không trình bày báo cáo bộ phận.
2.
Báo cáo bộ phận theo khu vực địa lý (báo cáo thứ yếu)
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010, tổng doanh thu cũng như tổng tài sản và nợ phải trả của
Công ty phát sinh chủ yếu tại Miền Bắc nên Công ty không lập Báo cáo bộ phận thứ yếu (theo khu vực địa lý).
40.
SỐ LIỆU SO SÁNH
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 được
kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC).
Đã trình bày trên báo
Mã số
Phân loại lại
cáo năm trước
Bảng cân đối kế toán
Các khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác
319
13,445,987,240 13,951,834,240
Quỹ phát triển khoa học,
công nghệ
339
505,847,000
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
431
Quỹ khen thưởng phúc lợi
323
23,496,452,762
419
454,750,000
23,951,202,762
Lập, ngày 08 tháng 03 năm 2011
Người lập biểu
Kế toán trưởng
23
Giám đốc
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU - VINACOMIN
Địa chỉ: Phường Hà Tu - TP Hạ Long - Quảng Ninh
Hà Thị Diệp Anh
Lê Cẩm Thanh
24
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Hoàng Minh Hiếu