Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE313 DTNT TỈNH cần THƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.4 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT CẦN THƠ
TRƯỜNG DTNT CẦN THƠ
Đề
ĐỀtham
SỐ khảo
313

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.

Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2 .
3
Câu 2 (1,0 điểm) Xác định m để hàm số y  x   m  2  x  m đạt cực tiểu tại x  1 .

Câu 3 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình trên tập số phức: 1  i  z  (2  i )  4  5i
b) Giải phương trình: 5

x 1

 6.5x  3.5 x1  52
1

Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân: I 



1

2x 1


x2  x  1

dx

Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1;3; 2  ; B  3;7; 18  và mặt
phẳng (P) có phương trình 2 x  y  z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A,
B và tìm giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P).
Câu 6 (1,0 điểm)
a) Tính các giá trị lượng giác của góc α biết sin   

12
3
biết    
.
13
2

b) Một hộp đựng các viên bi khác nhau gồm 6 viên bi màu trắng; 5 viên bi màu đỏ và 4 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi
được lấy có đúng 2 viên bi màu đỏ.
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=3a, BC=4a;
  300 . Tính thể tích
mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB  2a 3 và SBC
khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trung tuyến d kẻ từ A
đi qua điểm M(1;4), đường thẳng AB có phương trình x + 2y – 3 = 0, đường thẳng AC có phương
trình 3x – 2y – 1 = 0 và đường thẳng BC đi qua điểm N(–3;1). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.

 x  y  xy  3
Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 

 x  1  y  1  4
Câu 10 (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: xy + yz + zx = xyz. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức: P 

 1
x
y
z
1
1 
 2  2  6   
2
y
z
x
 xy yz zx 

-------------------HẾT-------------------


HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Đáp án

Điểm

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2 .

1,0đ


* TXĐ: D   .
* Sự biến thiên:

lim y   ; lim y  

x 

x 

x  0
y '  4 x 3  4 x; y '  0  
 x  1

Bảng biến thiên:
x –∞
y

0,25
+

1
0
1



0
0


+

1
0
1

+∞


y



1

0



0,25

Hàm số đồng biến trên  ; 1 ;  0;1
Hàm số nghịch biến  1;0  ; 1;  
Hàm số đạt cực đại tại x  1 ; y  1
Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 ; y  0
* Đồ thị

0,25

0,25


3
Xác định m để hàm số y  x   m  2  x  m đạt cực tiểu tại x  1

1,0đ

Tập xác định: D   .
2

y '  3 x 2   m  2  ; y ''  6 x
3.12  m  2  0
 y '(1)  0
 
 m 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 khi: 
 y ''(1)  0
6.1  0
Vậy với m  1 thì hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

0,50

0,50


3a

Giải phương trình trên tập số phức: 1  i  z  (2  i )  4  5i

0,5đ


1  i  z  (2  i )  4  5i  1  i  z  4  5i   2  i 
 1  i  z  2  4i  z  3  i

0,25

Giải phương trình: 5
3b

x 1

 6.5x  3.5 x1  52

0,5đ

3
5x 1  6.5x  3.5x 1  52  5.5 x  6.5 x  .5 x  52
5
52 x

.5  52  5x  5  x  1
5
1

Tính tích phân: I 



1

4


0,25

2x 1
x2  x  1

0,25

0,25

dx

1,0đ

Đặt: u  x 2  x  1  u 2  x 2  x  1  2udu   2 x  1 dx

0,25

Đổi cận: x  1  u  1 ; x  1  u  3
3

I


1

3

2udu
3

  2du  2u 1  2
u
1



0,25



3 1

0,50

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1;3; 2  ; B  3;7; 18  và mặt phẳng
(P) có phương trình 2 x  y  z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua
2 điểm A, B và tìm giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P).

AB   2; 4; 16   2  1;2; 8 
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương

1,0đ

0,25

 x  1  t



u   1;2; 8  . Phương trình d :  y  3  2t


5

 z  2  8t

Gọi M ( x; y; z) là giao điểm của đường thẳng d với mp(P) tọa độ điểm M là nghiệm
 x  1  t
 y  3  2t

của hệ phương trình: 
 z  2  8t
2 x  y  z  1  0
1
 2  1  t    3  2t    2  8t   1  0  t  
2
 1

Vậy M   ; 2; 2 
 2


Tính các giá trị lượng giác của góc α biết sin   
6

2

12
3
biết    
13

2

25
5
 12 
Ta có: cos 2   1  sin 2   1     
 cos   
13
 13  169
sin  12
cos  5
tan  
 ;cot  

cos  5
sin  12

3 

 do    

2 


0,25

0,25

0,25


0,5đ

0,25

0,25


Một hộp đựng các viên bi khác nhau gồm 6 viên bi màu trắng; 5 viên bi màu đỏ
và 4 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 viên bi trong hộp. Tính xác
suất để trong 4 viên bi được lấy có đúng 2 viên bi màu đỏ.

0,5đ

Lấy cùng lúc 4 viên bi trong hộp có 15 viên bi, số phần tử không gian mẫu
là: n      C154  1365
Gọi A: “Trong 4 viên bi được lấy có 2 viên bi màu đỏ”
2
2
Số phần tử của A là n ( A)  C5 .C10  450

0,25

Xác suất cần tìm là: P  A  

n  A  450 30


n    1365 91

0,25


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=3a, BC=4a;
mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB  2a 3 và
  300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt
SBC
phẳng (SAC) theo a.

7

Kẻ SH vuông góc BC suy ra SH vuông góc mp(ABC);
a 3
SH=SB. sin SBC
1
S ABC  BA.BC  6a 2 ;
2
1
VS . ABC  S ABC .SH  2a 3 3
3
Kẻ HD vuông góc AC, HK vuông góc SD
suy ra HK vuông góc mp(SAC)
nên HK là khoảng cách từ H đến mp(SAC).
  3a  BC  4 HC
BH  SB.cos SBC
 d ( B, (SAC))  4 d(H,SAC))
AC  BA2  BC 2  5a ; HC = BC – BH = a  HD 

HK 

0,25


0,25

0,25

BA.HC 3a

AC
5

SH .DH

3a 7
6a 7

 d ( B, ( SAC )) 
2
2
14
7
SH  DH

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trung tuyến d kẻ từ A
đi qua điểm M(1;4), đường thẳng AB có phương trình x + 2y – 3 = 0, đường
thẳng AC có phương trình 3x – 2y – 1 = 0 và đường thẳng BC đi qua điểm
N(–3;1). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.

8

1,0đ


Từ hai phương trình AB, AC ta được A(1; 1)
Trung tuyến d qua A, M nên có phương trình x – 1 = 0
 x  1  2t
Phương trình tham số của AB là: 
 y  1 t
 x  1  2t '
Phương trình tham số của AC là: 
 y  1  3t '
Vì B thuộc AB nên B(1 – 2t; 1 + t), C thuộc AC nên C(1 + 2t; 1 + 3t)
t 3t ' 

Gọi I là trung điểm BC, ta có I   1  t  t ';1   
2 2 


0,25

1,0đ

0,25

0,25


Vì I thuộc d nên : 1 – t + t  – 1 = 0  t = t , do đó I(1; 1 + 2t) và t khác 0 (do B
không trùng C)
x  3 y 1
Đường thẳng BC qua I, N nên có phương trình:

2

t
4  2t
Vì B thuộc BC nên :
 1  t  1  t '  1  B(–1; 2), C(3; 4)
2
Vậy A(1; 1), B(–1; 2), C(3; 4)

 x  y  xy  3
Giải hệ phương trình: 
 x  1  y  1  4

0,25

0,25

1,0đ

Điều kiện: xy  0; x  1; y  1
Đặt t  xy (t  0) , khi đó:
Phương trình (1) trở thành x+y=t+3 (3)

9

0,25

Phương trình (2) trở thành x  y  2  2 xy  x  y  1  16 (4)
t  11
Từ (3), (4) ta được: 2 t 2  t  4  11  t   2
t 3
3

t

26
t

105

0


x  y  6
Hệ phương trình đã cho tương đương 
 x  3; y  3
 xy  9

0,25

0,50

Vậy hệ phương trình có nghiệm (x = 3; y = 3)

Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: xy + yz + zx = xyz. Tìm giá trị
 1
x
y
z
1
1 
nhỏ nhất của biểu thức: P  2  2  2  6    
y

z
x
 xy yz zx 
Ta có: xy  yz  zx  xyz 

1,0đ

1 1 1
  1
x y z

1
1
1
Đặt a  ; b  ; c  , ta có a, b, c  0; a  b  c  1 , do đó 0 x
y
z

10

b2 c 2 a 2
P     6(ab  bc  ca)
a b c
b2 c2 a2
    2(a  b c)2  (a  b)2  (b c) 2  (c  a) 2  3
a b c
 b2
  c2
  a2


   2b  a     2c  b     2a  c   (a  b)2  (b  c)2  (c  a) 2  3
a
 b
  c

(a  b)2 (b  c)2 (c  a)2


 (a  b) 2  (b  c)2  (c a) 2  3
a
b
c
(1  a)(a  b)2 (1  b)(b  c) 2 (1  c)(c  a) 2



3 3
a
b
c


Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3.

0,50

0,50




×