Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE319 TTGDTX ninh kiều, cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT CẦN THƠ
TRUNG TÂM GDTX NINH KIỀU
Đề tham
khảo
ĐỀ
SỐ 319

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.

Câu 1 (1,0điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y 

2x 1
.
x 1

Câu 2 (1,0điểm). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x 3  3 x 2  ( m 1) x 1 đồng biến
trên khoảng (0;3).
Câu 3 (1,0điểm).
a) Giải phương trình 52 x2  26.5 x2  1  0
b) Giải phương trình :

3  cos 2 x  sin x   cos x  2sin x  1  0 .

Câu 4 (1,0điểm). Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau 1, 2 có phương trình:
x  3 y 1 z  3
x
y 3 z 6
1 :



; 2 :


. Viết phương trình đường thẳng  là đường
2
1
2
3
3
4
vuông góc chung của hai đường thẳng 1 và 2
Câu 5 (1,0điểm).
2

a) Tìm số phức z thỏa mãn z  zi  0
b) Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để
có 5 tấm thẻ mang số lẻ,5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có duy nhất 1 tấm mang số
chia hết cho 10.
1

1 

Câu 6 (1,0điểm). Tính: I    3 x  1 
dx
x

2



1
Câu 7 (1,0điểm). Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, CD = 2AB. Gọi I là giao điểm của hai
 2 17 
đường chéo AC và BD. Gọi M là điểm đối xứng của I qua A với M  ;  . Biết phương trình
 3 3 
đường thẳng DC : x  y 1  0 và diện tích hình thang ABCD bằng 12. Viết phương trình
đường thẳng BC biết điểm C có hoành độ dương.
Câu 8 (1,0điểm). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a ,
a
AD = a . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM  , cạnh AC cắt MD tại H . Biết SH vuông góc
2
với mặt phẳng (ABCD) và SH = a . Tính thể tích khối chóp S. HCD và tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng SD và AC theo a.
 y  x  y  1  x 3  3 y ( x 2  xy  y 1)  1
Câu 9 (1,0điểm). Giải hệ phương trình: 
 2
 y  y  5 x  5

Câu 10 (1,0điểm). Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz.
xy
yz
zx
3
Chứng minh rằng : 3
 3
 3

3
2
2

3
2
2
3
2
2
x  y x z y z y z  y xz x z x z yx y 4
----------HẾT----------


HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Đáp án – cách giải
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y 
TXĐ: D   \ {  1} y ' 

1

Hàm số đồng biến trên

1

 x  1

2 x 1
x 1

1,0đ


 0, x  D
0,25

 ; 1 ,  1;   ;Hàm số không có cực trị

lim y  2; lim  2  y  2

x 

2

Điểm

là tiệm cân ngang.

x 

0,25

lim y  ; lim    x  1 là tiệm cận đứng

x 1

2

x1

Vẽ bảng biến thiên
Đồ thị


0,25
0,25

Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x 3  3 x 2  ( m 1) x 1 đồng biến trên
khoảng (0;3).

1,0đ

m ≥ 3x2 – 6x + 1, x ∈ (0; 3)
m≥1
a) Giải phương trình 5 2 x  2  26.5 x  2  1  0
t  1
Đặt t = 5x >0. Pt  t2–26t + 25 = 0  
t  25
x  0
 
.
x  2
b) Giải phương trình: 3  cos 2 x  sin x   cos x  2sin x  1  0

0,5
0,5
0,5đ
0,25
0,25
0,5đ

 sin 2 x  3 cos 2 x  3 sin x  cos x
3


1
3
3
1
 sin 2 x 
cos 2 x 
sin x  cos x
2
2
2
2








 sin 2 x cos  cos 2 x sin  sin x cos  cos x sin
 sin  2 x    sin  x  
3
3
6
6
3
6





 x   2  k 2

( k  )
 x  5  k 2

18
3

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau 1, 2 có phương trình:
x  3 y 1 z  3
x
y 3 z 6
1 :


; 2 :


. Viết phương trình đường
2
1
2
3
3
4
thẳng  là đường vuông góc chung của hai đường thẳng 1 và 2
4

Viết phương trình mặt phẳng ( ) : x  y  z  2  0 d (O,( )) 

2
2
2
Pt mặt cầu (S) : x  y  z 

4
0
3

x  t

Pt đt qua O và vuông góc mặt phẳng ( ) là  y  t
z  t


2
3

0,25

0,25

1,0đ

0,25
0,25

0,25



2

x

x

t

3

y  t
2


2 2 2
Tọa độ tiếp điểm là nghiệm hpt 
 y 
 D ; ; 
3
3 3 3
z  t

2

 x  y  z  2  0
z  3

2

a) Tìm số phức z thỏa mãn z  zi  0


0,25

0,5đ

Giả sử z  a  bi (a, b   )
2

z  zi  0  a 2  b 2  (a  bi)i  0  a 2  b 2  b  ai  0

a 2  b 2  b  0 a  0
a  0
 
 
hoặc 
. Vậy z  0, z  i

b  0
b  1
a  0

0,25

0,25

b) Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính
xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có duy

0,5đ


nhất 1 tấm mang số chia hết cho 10.
5
Gọi A là biến cố lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có
1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Chọn 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ có : C1030 cách chọn
Ta phải chọn :

0,25

 5 tấm thẻ mang số lẻ trong 15 tấm mang số lẻ có C155 cách chọn.
 1 tấm thẻ chia hết cho 10 trong 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10, có : C13 cách
 4 tấm thẻ mang số chẵn nhưng không chia hết cho 10 trong 12 tấm, có : C412

Vậy xác suất cần tìm là : P(A) =

C155 .C124 .C31 99

10
C30
667

0,25

1

1 

Tính: I    3 x  1 
dx
x


2


1
1

1,0đ

1

1
dx  I1  I 2
x2
1

Ta có: I   3 x  1dx  
1

6

1

1
2

Tính I1   3  x  1 dx  2  x  1
1

1


3 1
2

4 2

0,25

0,25

1

Tính I 2  ln  x  2  1  ln 3

0,25

Vậy: I  4 2  ln 3

0,25


Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, CD = 2AB. Gọi I là giao điểm của hai
 2 17 
đường chéo AC và BD. Gọi M là điểm đối xứng của I qua A với M  ;  . Biết
 3 3 
phương trình đường thẳng DC : x  y 1  0 và diện tích hình thang ABCD
bằng 12. Viết phương trình đường thẳng BC biết điểm C có hoành độ dương.

7


8

Ta có : tam giác MDC vuông tại D
M
(MD): x – y + 5 = 0  D(–2; 3)
B
A
8 2
3
H
MD =
 HD = MD = 2 2
3
4
I
3a.2 2
Gọi AB = a  SABCD =
= 12
2
D
a=2 2
 DC = 4 2
Gọi C(c; 1 – c)  DC2 = 2(c + 2 )2  c = 2 hay c = – 6 (loại)  C(2; –1)
B(3; 2)
 (BC): 3x – y – 7 = 0

1,0đ

0,25


0,25
C

0,25
0,25

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a , AD = a .
a
Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM  , cạnh AC cắt MD tại H . Biết SH
2
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a . Tính thể tích khối chóp S. HCD
và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC theo a.

1,0đ

* Tính thể tích khối chóp S.HCD:
Hai tam giác vuông AMD và DAC có
AM AD 1


nên đồng dạng,
AD DC 2
 , mà
Suy ra 
ADH  DCH

  900  DHC
  900
ADH  HDC
 ADC vuông tại D:

AC 2  AD 2  DC 2  AC  a 5
Hệ thức lượng  ADC: DH.AC = DA.DC
DC.DA 2a
Suy ra: DH 

AC
5
 DHC vuông tại H:
4a
HC  DC 2  DH 2 
5

0,25

1
4a 2
DH .HC 
2
5
1
4a3
Thể tích khối chóp S.HCD: VS .HCD  SH .S HCD 
3
15
Tính khoảng cách giữa SD và AC:
Dựng HE  SD . Ta có SH  (ABCD) nên SH  AC và DH  AC , do đó AC  (SHD)
Mà HE  (SHD) nên HE  AC
Từ đó HE là đoạn vuông góc chung của SD và AC nên HE  d  SD; AC 

Do đó diện tích  HCD: S HCD 


 SHD vuông tại H nên:

1

HE
2a
Vậy d  SD; AC   HE 
3

2



1
SH

2



1
HD

2

 HE 

2a
3


0,25

0,25

0,25


Giải hệ phương trình :

9

 y  x  y  1  x3  3 y ( x 2  xy  y  1)  1 (1)
 2
(2)
 y  y  5 x  5

y  0
Điều kiện : 
( vì y = 0 không thỏa hpt)
 x  y  1
( x  1)
 ( x  1)( x2  x  1)  3 y( x  1)( x  y  1)
(1) 
y  x  y 1
1
 ( x  1)[ x 2  x  3xy  3 y 2  3 y  1 
]
y  x  y 1
1

] (3)
 ( x  1)[ x2  (3 y  1) x  3 y 2  3 y  1 
y  x  y 1
Xét A = x2 + (3y – 1 )x + 3y2 – 3y + 1
 = –3(y – 1)2  0 x  R  A  0 x, y  R
(3)  x = –1

1,0đ

0,25

0,25

0,25

Thay x = –1 vào (2) ta có: y 2  y  5  5


1  17
y 
2


1  17
(l )
y 

2

0,25



1  17 
Vậy hệ phương trình có nghiệm  1;

2



Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz. Chứng minh rằng :
xy
yz
zx
3
 3
 3

3
3
2
2
3
2
2
3
2
2
x  y x z y z y z  y xz x z x z yx y 4
Ta có : xy + yz + zx = 3xyz 


1 1 1
  3
x y z

1
11 1 2
2
    ; x + y ≥ 2xy
x y 4 x y 

xy
xy
xy 
1
1

 
 2
3
3
2
2
2
2
2
x  y  x z  y z xy ( x  y )  ( x  y ) z 4  xy ( x  y ) ( x  y ) z 

1,0đ

0,25


Với x > 0; y > 0; z > 0 ta có x3 + y3 ≥ xy(x + y) ;

10





 1 1
xy
1 1
xy
1 
 
 2
 
 

2
2
2
x  y  x z  y z 4  ( x  y ) ( x  y ) z  4  ( x  y) 2 z 
3

3

0,25

1 1  1 1  1  1  1 1  1

(1)
        
4  4  x y  2 z  16  x y  8 z

Chứng minh tương tự :

yz
1  1 1 1
   
(2)
2
2
y  z  y x  z x 16  y z  8 x
zx
1 1 1 1
   
(3)
3
3
2
2
z  x  z y  x y 16  z x  8 y
3

3

Công (1) ; (2); (3) theo vế ta được đpcm
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1

0,25


0,25



×