Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Báo cáo tài chính năm 2008 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.23 KB, 17 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND

số

Thuyết
minh

TÀI SẢN

100

A TÀI SẢN NGẮN HẠN

110
111

I Tiền và các khoản tương đương tiền
1 Tiền

120
121
129


II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1 Đầu tư ngắn hạn
2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

130 III Các khoản phải thu ngắn hạn
131 1 Phải thu của khách hàng
132 2 Trả trước cho người bán
135 3 Các khoản phải thu khác
139 4 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
140 IV Hàng tồn kho
141 1 Hàng tồn kho
149 2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
150
151
152
154
158

V
1
2
3
4

200

B TÀI SẢN DÀI HẠN

220
221

222
223
227
228
229
230

II
1
2
3

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

260
261
268

V Tài sản dài hạn khác
1 Chi phí trả trước dài hạn
2 Tài sản dài hạn khác

270


C TỔNG CỘNG TÀI SẢN

126,944,370,684

4

8,836,062,738
8,836,062,738

14,306,041,261
14,306,041,261

5

4,030,240,700
12,234,378,877
(8,204,138,177)

9,211,907,232
9,397,351,843
(185,444,611)

44,180,767,700
36,370,440,914
4,588,458,218
3,523,664,311
(301,795,743)

58,225,262,929

50,593,469,387
3,819,410,568
3,877,743,874
(65,360,900)

30,951,474,916
33,670,366,580
(2,718,891,664)

39,453,449,219
39,453,449,219
-

5,026,136,061
51,476,268
1,182,910,107
715,601,369
3,076,148,317

5,747,710,043
49,799,604
1,263,720,193
365,635,784
4,068,554,462

28,584,785,315

29,596,219,176

11


25,607,058,976
22,784,689,209
77,450,773,931
(54,666,084,722)
1,571,265,507
1,907,978,837
(336,713,330)
1,251,104,260

27,615,465,708
25,903,467,523
75,606,098,248
(49,702,630,725)
1,711,998,185
1,907,978,837
(195,980,652)
-

12

1,680,000,000
1,680,000,000

-

1,297,726,339
774,772,927
522,953,412


1,980,753,468
1,443,154,868
537,598,600

121,609,467,430

156,540,589,860

6

8

9

10

250 IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
252 1 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

13

6

01/01/2008

93,024,682,115

7

Tài sản ngắn hạn khác

Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác

31/12/2008


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
(tiếp theo)
Đơn vị tính: VND

số
300

Thuyết
minh

NGUỒN VỐN
A NỢ PHẢI TRẢ

310


I Nợ ngắn hạn

311

1 Vay và nợ ngắn hạn

312

2 Phải trả người bán

313

3 Người mua trả tiền tr ước

14

15

31/12/2008

01/01/2008

41,276,853,588

87,125,617,969

40,801,202,588

86,810,617,969


13,214,047,950

16,338,127,271

10,273,784,346

30,825,589,417

1,410,508,853

2,934,559,666

314

4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

315

5 Phải trả người lao động

1,437,276,490

1,284,623,499

8,949,463,694

10,193,986,889

316


6 Chi phí phải trả

16

353,088,351

54,545,455

319

7 Các khoản phải trả, phải nộp khác

17

5,163,032,904

25,179,185,772

330

II Nợ dài hạn

475,651,000

315,000,000

333

1 Phải trả dài hạn khác


325,651,000

165,000,000

336

2 Dự phòng trợ cấp mất việc làm

150,000,000

150,000,000

400

B VỐN CHỦ SỞ HỮU

80,332,613,842

69,414,971,891

410

I Vốn chủ sở hữu

77,532,498,290

65,920,915,554

411


1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

51,000,000,000

51,000,000,000

417

2 Quỹ đầu tư phát triển

21,944,134,346

12,451,879,683

418

3 Quỹ dự phòng tài chính

1,940,049,462

1,201,685,425

419

4 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

913,287,646

360,505,628


420

5 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

1,735,026,836

906,844,818

430

II Nguồn kinh phí và quỹ khác

2,800,115,552

3,494,056,337

431

1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi

2,800,115,552

3,494,056,337

440

C TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

121,609,467,430


156,540,589,860

18

7


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
Thuyết
minh
1
2
3

Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
- USD
- EUR

Người lập


Võ Thị Mùi

Kế toán trưởng

Trương Văn Thuần

8

31/12/2008
473,310,017,568
141,650,700
74,684.23
7,889.61

01/01/2008
334,482,290,714
120,841.67
2,367.61

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 01 năm 2009
Tổng Giám đốc

Hoàng Quyến


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Đơn vị tính: VND
Mã số

Thuyết
minh

Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2007

631,327,030,337

584,042,026,851

-

41,865,925

01

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

02

2 Các khoản giảm trừ doanh thu


10

3 Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ

19

631,327,030,337

584,000,160,926

11

4 Giá vốn hàng bán

20

525,416,380,148

517,543,091,360

20

5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

105,910,650,189

66,457,069,566

21

22
23
24
25

6 Doanh thu hoạt động tài chính
7 Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8 Chi phí bán hàng
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp

3,473,185,035
13,623,252,041
1,777,264,253
64,452,676,910
9,293,586,343

4,124,722,776
2,720,072,815
819,028,437
35,383,786,678
9,000,137,956

30

10 Lợi nhuận/(lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh

22,014,319,930

23,477,794,893


31
32

11 Thu nhập khác
12 Chi phí khác

1,069,736,317
73,218,821

1,740,785,729
28,503,164

40

13 Lợi nhuận khác

996,517,496

1,712,282,565

50

14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

23,010,837,426

25,190,077,458

51

52

15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

-

-

60

17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

23,010,837,426

25,190,077,458

70

18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu

4,512

4,939

21
22

23


Tp.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 01 năm 2009
Người lập

Kế toán trưởng

Võ Thị Mùi

Trương Văn Thuần

9

Tổng Giám đốc

Hoàng Quyến


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Đơn vị tính: VND
Thuyết
minh



Chỉ tiêu
số

01
02
03
04
05
06
07
20

Năm 2008

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Năm 2007

631,327,030,337

580,113,445,763


(569,936,821,780)
(45,699,964,569)
(1,777,264,253)
2,800,809,669
(2,394,635,007)
14,319,154,397

(561,186,982,589)
(27,763,668,559)
(819,028,437)
(2,700,528,863)
1,013,083,502
(2,065,371,852)
(13,409,051,035)

(2,878,772,082)

(4,218,534,655)

667,252,273

783,301,818

(6,864,946,135)
2,347,919,101
774,589,856
(5,953,956,987)

(18,077,968,855)

11,863,533,254
2,845,451,108
(6,804,217,330)

81,371,281,198
(84,495,360,519)
(10,714,860,000)
(13,838,939,321)

88,520,226,908
(72,184,333,274)
(1,535,100,000)
14,800,793,634

25
26
27
30

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

33

34
36
40

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

50

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

(5,473,741,911)

(5,412,474,731)

60

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

14,306,041,261

19,787,500,264

3,763,388


(68,984,272)

8,836,062,738

14,306,041,261

21
22

61
70

Người lập

Võ Thị Mùi

Kế toán trưởng

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 01 năm 2009
Tổng Giám đốc

Trương Văn Thuần

10

Hoàng Quyến


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM

Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
1 . ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Kho vận miền Nam được chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần
theo Quyết định số 1546/QĐ-BTM ngày 27/09/2006. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 4103005826 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 29/12/2006 với các
ngành nghề kinh doanh như sau:
- Kinh doanh kho, bãi, cảng, nhà xưởng, cho thuê văn phòng làm việc;
- Xếp dỡ giao nhận hàng hóa. Dịch vụ đại lý vận tải bằng đường hàng không, đường biển, đường bộ, đường
sắt, vận tải đa phương thức. Đại lý tàu biển. Môi giới hàng hải.
- Dịch vụ logistics, dịch vụ hải quan. Dịch vụ phát chuyển nhanh. Kinh doanh kho ngoại quan, CFS (gom,
phát hàng lẻ), ICD (cảng thông quan nội địa), trung tâm phân phối (logistics center).
- Dịch vụ kinh doanh hàng quá cảng và chuyển tải hàng hóa;
- Đại lý kinh doanh xăng dầu. Mua bán dầu nhớt, hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh). Sản xuất gia
công các sản phẩm dầu nhớt, dầu mỡ bôi trơn. Sản xuất bao bì các loại (trừ tái chế phế thải, sản xuất bột
giấy, chế biến gỗ);
- Mua bán vật tư, thiết bị vận tải kho hàng. Mua bán, sửa chữa tân trang các loại thùng phi sắt - nhựa. Mua
bán hàng may mặc và nguyên phụ liệu may mặc;
- Kinh doanh nhà hàng, khách sạn (không hoạt động tại trụ sở). Kinh doanh l ưu hành nội địa và quốc tế;
- Đại lý bán vé máy bay, vé tàu hỏa. Đại lý bảo hiểm;
- Cho thuê xe ô tô;
- Mua bán phụ gia, nguyên liệu pha chế dầu nhờn;
- Kinh doanh bất động sản;
- Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô; vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng;

- Đại lý bán vé tàu thủy.
Công ty có các đơn vị thành viên như sau:
Tên đơn vị

Địa chỉ

Xí nghiệp Dịch vụ Kho bãi Cảng

Km9 Xa lộ Hà Nội, Quận Thủ Đức, TP. HCM

Xí nghiệp Dịch vụ Kho vận Giao nhận

Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Xí nghiệp Đại lý Giao nhận Vận tải Quốc tế

Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Du lịch Dịch vụ Thương mại Miền Nam

Số 117A Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TP.HCM

Xí nghiệp Hóa Dầu Solube

Số 18 Hoàng Diệu, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

CN Công ty CP Kho vận miền Nam tại Hà Nội

Số 30 Đoàn Thị Điểm, Thành phố Hà Nội


CN Công ty CP Kho vận miền Nam tại Cần Thơ

Số 08 Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ

Trạm kho Bến Súc

Số 1/7 Hoàng Diệu, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Trụ sở chính của Công ty tại Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh.
2 . CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN
Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VNĐ), theo nguyên tắc giá gốc và phù
hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về
kế toán tại Việt Nam.

11


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung.
3 . TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính:
Ước tính kế toán
Việc lập báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và
các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam yêu cầu Ban Giám đốc phải có những ước tính và giả
định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm
tàng tại ngày lập báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài
chính. Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế
(hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hàng) tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ
tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.
Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì
phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện
tại.
Công ty áp dụng phương pháp nhập trước xuất trước để tính giá xuất của hàng tồn kho.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng
tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đ ược của chúng.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài
sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn
lại.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến

việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Trong đó:
- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do các nhà thầu xây dựng bao gồm giá trị công trình hoàn thành bàn
giao, các chi phí liên quan trực tiếp khác và lệ phí trước bạ (nếu có).
- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí sản xuất
trực tiếp phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Máy móc, thiết bị
- Phương tiện vận tải
- Thiết bị văn phòng
- Các tài sản khác
- Quyền sử dụng đất

06 - 40 năm
06 - 10 năm
06 - 10 năm
03 - 05 năm
05 - 10 năm
50 năm

12


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính

Khoản đầu tư vào công ty liên doanh được kế toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên doanh
không điều chỉnh theo thay đổi của phần sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty liên doanh. Báo
cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty phản ánh khoản thu nhập được chia từ lợi nhuận thuần luỹ
kế của Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh.
Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "tương
đương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn;
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu
tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên
quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó
(được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi
vay”.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá
trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ
trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh li ên quan tới quá trình làm thủ tục vay.
Tỷ lệ vốn hoá chi phí lãi vay trong kỳ là: 0 %
Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là
chi phí trả trước ngắn hạn và được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để
phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
- Chi phí công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Lợi thế kinh doanh xác định khi cổ phần hóa
- Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn
cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả

trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm
bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã
trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thăng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành
và mệnh giá cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp
được các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các
tài sản được tặng, biếu này và khoản bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh.
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị
thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty
sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái phản ánh trên bảng cân đối kế toán là chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh hoặc
đánh giá lại cuối kỳ của các khoản mục có gốc ngoại tệ của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản.

13


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các

khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của
các năm trước.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho
người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát
hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán h àng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin
cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo
kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch
cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn
thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt
động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài
chính.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại.
Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác với lợi
nhuận thuần được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập chịu thuế không bao
gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác và ngoài ra không bao
gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.

14


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy
định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tuỳ thuộc vào
kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Năm 2008, Công ty được miễn 100% thuế thu nhập doanh nghiệp theo hướng dẫn của Nghị định số
187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần.

Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
4 . TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển

31/12/2008
VND
2,665,414,100
6,170,648,638
-

01/01/2008
VND
4,914,076,800
8,886,256,151
505,708,310

Cộng

8,836,062,738

14,306,041,261

31/12/2008
VND
12,234,378,877
(8,204,138,177)


01/01/2008
VND
9,397,351,843
(185,444,611)

4,030,240,700

9,211,907,232

5 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
Cộng
Tên chứng
khoán

Số lượng

Giá sổ sách

Đơn giá

Giá thị trường

Chênh lệch
(5,681,738,177)

Cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán
BVS


6,600

1,422,477,250

22,200

146,520,000

(1,275,957,250)

DIC

7,800

156,546,000

13,600

106,080,000

(50,466,000)

HPC

29,875

2,249,452,500

14,100


421,237,500

(1,828,215,000)

KLS

43,700

1,610,822,000

13,400

585,580,000

(1,025,242,000)

PVD

200

27,669,870

85,000

17,000,000

(10,669,870)

SDA


4,030

507,036,000

22,200

89,466,000

(417,570,000)

SSI

14,130

1,396,647,832

28,800

406,944,000

(989,703,832)

SVC

666

83,560,000

11,400


7,592,400

(75,967,600)

VSP

92

12,767,425

52,400

4,820,800

(7,946,625)
(2,522,400,000)

Cổ phiếu chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán
Thép BH (*)

50,000

1,537,500,000

16,300

815,000,000

(722,500,000)


VCB

10,000

1,105,000,000

30,500

305,000,000

(800,000,000)

VTIEN

10,000

368,900,000

12,500

125,000,000

(243,900,000)

VPP

10,000

139,000,000


10,000

100,000,000

(39,000,000)

KPP

30,000

417,000,000

10,000

300,000,000

(117,000,000)

DHBT (*)

50,000

1,200,000,000

12,000

600,000,000

(600,000,000)


267,093

12,234,378,877

4,030,240,700

(8,204,138,177)

Cộng

15


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Ghi chú:
- Đối với cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán: Đơn giá làm căn cứ lập dự phòng là giá tham
chiếu tại ngày 31/12/2008 của Trung tâm giao dịch Chứng khoán Hà Nội, Sở giao dịch Chứng khoán Hồ
Chí Minh.
- Đối với cổ phiếu chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán: Đơn giá làm căn cứ lập dự phòng được
xác định theo giá tham khảo công bố bởi Công ty Chứng khoán ACB và Công ty Cổ phần Chứng khoán
Sài Gòn. Trong trường hợp không có giá tham khảo th ì đơn giá được xác định bằng mệnh giá.
(*) Đơn giá làm căn cứ lập dự phòng theo đơn giá Công ty ước tính có thể bán tại thời điểm 31/12/2008.
6 . CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
31/12/2008

VND
50,544
725,392,514

Văn phòng Công ty
Xí nghiệp Dịch vụ Kho vận Giao nhận

01/01/2008
VND
18,000,000
353,945,466

2,500,526,493

3,137,082,121

160,757,704

44,088,290

Xí nghiệp Hóa Dầu Solube

91,727,703

279,543,401

CN Công ty CP Kho vận miền Nam tại Hà Nội

44,714,605


45,084,596

Xí nghiệp Đại lý Giao nhận Vận tải Quốc tế
Trung tâm Du lịch Dịch vụ Thương mại Miền Nam

494,748

CN Công ty CP Kho vận miền Nam tại Cần Thơ

3,523,664,311

Cộng

3,877,743,874

Ghi chú:
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi tại thời điểm 31/12/2008 như sau:
31/12/2008
VND
219,630,356

Xí nghiệp Đại lý Giao nhận Vận tải Quốc tế

82,165,387

CN Công ty CP Kho vận miền Nam tại Hà Nội

301,795,743

Cộng

7 . HÀNG TỒN KHO
31/12/2008
VND
-

Hàng mua đang đi đường

01/01/2008
VND
572,072,728

23,589,983,632

29,019,402,716

1,474,050,062

2,174,337,505

7,574,156

9,066,453

Thành phẩm

7,058,355,838

5,721,898,416

Hàng hoá


1,540,402,892

1,956,671,401

33,670,366,580

39,453,449,219

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Cộng giá gốc hàng tồn kho
8 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC

31/12/2008
VND
715,601,369

Thuế Thu nhập cá nhân

16

01/01/2008
VND
365,635,784


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM

Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
715,601,369

Cộng

365,635,784

9 . TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Nhà cửa
vật kiến trúc

Khoản mục

Máy móc
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Thiết bị,
dụng cụ QL

Cộng

I Nguyên giá TSCĐ
Số dư đầu kỳ


52,295,377,504 6,616,441,269 15,159,630,566

Số tăng trong kỳ
- Mua sắm mới

Số cuối kỳ

290,508,182

364,780,000 2,035,851,209

187,632,691

2,878,772,082

290,508,182

364,780,000 2,035,851,209

187,632,691

2,878,772,082

-

Số giảm trong kỳ
- Thanh lý

1,534,648,909 75,606,098,248


61,904,761
61,904,761

972,191,638
972,191,638

52,585,885,686 6,919,316,508 16,223,290,137

-

1,034,096,399
1,034,096,399

1,722,281,600 77,450,773,931

II Giá trị hao mòn lũy kế
Số đầu kỳ

32,387,847,852 4,602,112,184 11,714,932,318

Khấu hao trong kỳ

3,498,491,244

Giảm trong kỳ
- Thanh lý

-

620,777,726 1,710,515,506

61,904,761
61,904,761

997,738,371 49,702,630,725
167,765,920 5,997,550,396
-

972,191,638
972,191,638

1,034,096,399
1,034,096,399

35,886,339,096 5,160,985,149 12,453,256,186

1,165,504,291 54,666,084,722

Tại ngày đầu kỳ

19,907,529,652 2,014,329,085 3,444,698,248

536,910,538 25,903,467,523

Tại ngày cuối kỳ

16,699,546,590 1,758,331,359 3,770,033,951

556,777,309 22,784,689,209

Số cuối kỳ

III Giá trị còn lại

Theo thuyết minh số 14 - Vay và nợ ngắn hạn thì giá trị tài sản đảm bảo đối với Hợp đồng tín dụng số
0160/KH/08NH ngày 20/06/2008 là quyền sử dụng đất và giá trị tài sản trên đất có Nguyên giá trên sổ sách
kế toán tại thời điểm 31/12/2008 là 3.799.656.681VNĐ, giá trị còn lại đối với tài sản thế chấp tại thời điểm
31/12/2008 là 1.888.199.347VNĐ.
10 . TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Khoản mục

Quyền sử dụng

đất có kỳ hạn

Thương hiệu

I. Nguyên giá TSCĐ
1,287,550,000
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
Số giảm trong kỳ
1,287,550,000
Số cuối kỳ:
II. Giá trị hao mòn lũy kế
42,918,340
Số đầu kỳ
25,751,004
Khấu hao trong kỳ
Giảm trong kỳ
68,669,344
Số cuối kỳ

III Giá trị còn lại
1,244,631,660
Tại ngày đầu kỳ
1,218,880,656
Tại ngày cuối kỳ

Phần mềm
máy tính

Tài sản cố định

vô hình khác

Cộng

-

472,650,750
472,650,750

147,778,087
147,778,087

1,907,978,837
1,907,978,837

-

34,917,300
94,530,156

129,447,456

118,145,012
20,451,518
138,596,530

195,980,652
140,732,678
336,713,330

-

437,733,450
343,203,294

29,633,075
9,181,557

1,711,998,185
1,571,265,507

11 . CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí tư vấn khảo sát thiết kế s ơ bộ hạ tầng logistic

17

31/12/2008
VND

1,251,104,260

01/01/2008
VND
-


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
1,251,104,260

Cộng

-

Ghi chú:
Theo hợp đồng dịch vụ giữa Công ty Cổ phần Kho vận miền Nam và Logistics Bureau (Asia) Limited
(LBA), thì LBA sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn dự án thiết kế sơ bộ hạ tầng logistic trên khu đất tại Km9 Xa lộ
Hà Nội, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. Tổng giá trị phí dịch vụ là
72.000USD.
12 . ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT, LIÊN DOANH

Góp vốn liên doanh

31/12/2008
VND
1,680,000,000


Cộng

1,680,000,000

Chi tiết

Địa chỉ

Công ty Cổ phần SDB Việt Nam

Số 17 Lê Văn Linh, Phường 6,
Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

01/01/2008
VND
-

Số cổ phần
năm giữ

Tỷ lệ quyền
biểu quyết

105,000

35%

Theo hợp đồng liên doanh số 01/07-07/HĐLD ngày 06/07/2007 thì Công ty Cổ phần Kho Vận Miền Nam
cùng SDB Finanziaria S.A, Công ty Cổ phần Đại Cồ Việt thành lập Công ty Cổ phần SDB Việt Nam với

các ngành nghề kinh doanh như sau:
- Dịch vụ kho bãi;
- Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa bằng tất cả các phương thức vận tải (đường hàng không, đường biển,
đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa).
- Dịch vụ thủ tục, hải quan;
- Dịch vụ logistics.
Theo giấy chứng nhận đầu tư số 41132000017 ngày 13/12/2007 thì Vốn điều lệ của Công ty liên doanh là
4,8 tỷ VNĐ (tương đương 300.000USD). Trong đó, số cổ phần nắm giữ của Công ty Cổ phần Kho vận miền
Nam là 105.000 cổ phần (chiếm 35% vốn góp). Thời hạn hoạt động của dự án là 20 năm kể từ ngày được
cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
13 . CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

Chi phí công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn
Lợi thế kinh doanh xác định khi cổ phần hóa
Chi phí trả trước dài hạn khác

31/12/2008
VND
428,845,181
308,927,746
37,000,000

Cộng

774,772,927

01/01/2008
VND
62,144,894
619,855,494

761,154,480
1,443,154,868

14 . VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN

Vay ngắn hạn

31/12/2008
VND
13,214,047,950

01/01/2008
VND
16,338,127,271

Cộng

13,214,047,950

16,338,127,271

Chi tiết vay và nợ ngắn hạn:
Bên cho vay

Lãi suất vay

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại
thương Việt Nam - CN. Hồ Chí Minh

18


Theo từng
thời kỳ

Hạn mức vay

Số dư nợ gốc

70,000,000,000

13,214,047,950


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Cộng

13,214,047,950

70,000,000,000

Theo hợp đồng tín dụng số 0160/KH/08NH ngày 20/06/2008 giữa Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Chi
nhánh Hồ Chí Minh và Công ty Cổ phần Kho vận miền Nam, Ngân hàng sẽ cấp cho Công ty hạn mức tín
dụng là 70 tỷ VNĐ, thời hạn cấp hạn mức tín dụng hết ngày 30/06/2009. Căn cứ theo nhu cầu thực tế của
Công ty thì Ngân hàng có thể chuyển đổi sang cho vay bằng ngoại tê. Biên pháp đảm bảo bằng tín chấp và
thế chấp bổ sung tài sản. Theo Hợp đồng thế chấp, cầm cố tài sản số 0285/NHNT và số 0286/NHNT ngày

20/06/2008 thì giá trị tài sản thế chấp bằng bất động sản là 745.108.475VNĐ, quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liên với đất số tiền là 1.287.550.000VNĐ. Nguyên giá tài sản thế chấp trên sổ sách kế toán tại thời
điểm 31/12/2008 là 3.799.656.681VNĐ, giá trị còn lại là 1.888.199.347VNĐ. Số dư vay tại ngày
31/12/2008 là 778.350 USD, tương đương 13.214.047.950VNĐ.
15 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
01/01/2008
VND

31/12/2008
VND
884,156,839

Thuế GTGT hàng bán nội địa

769,716,974
459,580,074

-

Thuế Xuất khẩu, Nhập khẩu
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng

553,119,651

55,326,451

1,437,276,490

1,284,623,499


16 . CHI PHÍ PH ẢI TRẢ

Trích trước chi phi vận chuyển

31/12/2008
VND
122,590,909

Trích trước chi phí kho bãi

138,799,442

Trích trước chi phí kiểm toán Báo cáo tài chính

80,000,000

Chi phí phải trả khác

11,698,000

Cộng

01/01/2008
VND
54,545,455
-

353,088,351


54,545,455

31/12/2008
VND
193,446,395

01/01/2008
VND
205,872,812

17 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội

-

933,733

Bảo hiểm y tế

-

140,060

-

Phải trả về cổ phần hoá

17,679,229,542


Các khoản phải trả, phải nộp khác

4,969,586,509

7,293,009,625

Cộng

5,163,032,904

25,179,185,772

18 . VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
Quỹ khác
của CSH
thuộc CSH
51,000,000,000
Dư đầu năm trước
Tăng vốn trong năm

-

Lãi trong năm trước

-

Phân bổ lợi nhuận

Dư cuối năm trước
Tăng vốn trong năm
Lãi trong kỳ kế toán

Quỹ dự phòng
tài chính
-

Lợi nhuận
chưa PP
-

360,505,628 12,451,879,683 1,201,685,425

-

-

Quỹ đầu tư
phát triển
-

-

25,190,077,458

-

24,283,232,640
51,000,000,000 360,505,628 12,451,879,683 1,201,685,425

906,844,818
-

-

552,782,018
-

19

9,492,254,663
-

738,364,037
-

23,010,837,426


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
-

Giảm khác
Dư cuối kỳ kế toán

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
-


-

-

51,000,000,000 913,287,646 21,944,134,346 1,940,049,462

22,182,655,408
1,735,026,836

b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác

31/12/2008
VND
24,990,000,000
26,010,000,000

01/01/2008
VND
24,990,000,000
26,010,000,000

Cộng

51,000,000,000

51,000,000,000


c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Năm 2008
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu kỳ kế toán
Vốn góp cuối kỳ kế toán
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
Cổ tức, lợi nhuận chưa chia trong kỳ

51,000,000,000
51,000,000,000
10,714,860,000
3,060,000,000

d) Cổ phiếu

Năm 2007
51,000,000,000
51,000,000,000
1,535,100,000
4,584,900,000

Năm 2008
5,100,000
5,100,000
5,100,000
5,100,000
5,100,000

Năm 2007
5,100,000

5,100,000
5,100,000
5,100,000
5,100,000

Doanh thu thuần sản phẩm, hàng hoá
Doanh thu thuần dịch vụ

Năm 2008
VND
204,902,839,900
426,424,190,437

Năm 2007
VND
238,887,872,780
345,112,288,146

Cộng

631,327,030,337

584,000,160,926

Năm 2008
VND
185,348,833,262
337,348,655,222
2,718,891,664


Năm 2007
VND
225,859,785,949
291,683,305,411
-

525,416,380,148

517,543,091,360

Năm 2008
VND
183,366,041
303,273,916
177,712,008
2,461,068,307
59,814,864
287,949,899

Năm 2007
VND
202,060,362
117,204,000
41,863,310
1,202,618,857
34,789,501
2,526,186,746

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000 VND.
19 . DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

20 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Giá vốn của thành phẩm, hàng hóa đã bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
21 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi bán ngoại tệ
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lãi bán cổ phiếu

20


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
3,473,185,035


Cộng

21

4,124,722,776


CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

22 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH

Lãi tiền vay
Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
Lỗ do bán ngoại tệ
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư
Cộng

Năm 2008
VND
1,777,264,253
1,740,614,179
69,617,104
1,957,463,965

59,598,974
8,018,693,566

Năm 2007
VND
819,028,437
661,982,923
19,731,386
930,111,685
103,773,773
185,444,611

13,623,252,041

2,720,072,815

2008
VND
23,010,837,426
5,100,000
4,512

2007
VND
25,190,077,458
5,100,000
4,939

23 . LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU


Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
24 . SỐ LIỆU SO SÁNH

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 của
Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam đã được Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm
toán (AASC) kiểm toán. Số liệu này đã được phân loại lại cho phù hợp để so sánh với số liệu năm nay.

Người lập

Võ Thị Mùi

Kế toán trưởng

Trương Văn Thuần

22

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 01 năm 2009
Tổng Giám đốc

Hoàng Quyến



×