Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2009 - Công ty Cổ phần Giống cây trồng Miền Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.13 KB, 11 trang )

ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM

Mẫu số B 01a-DN
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ðỘ
(Dạng ñầy ñủ)
Quý 04 năm 2009
Tại ngày 31 tháng 12 Năm 2009


s
ô

1

2

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương ñương tiền
1.Tiền
2. Các khoản tương ñương tiền
II. Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn
1. ðầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá ñầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn


4. Phải thu theo tiến ñộ kế hoạch hợp ñồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó ñòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT ñược khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu của nhà nước
5. Tài sản ngắn hạn khác

100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150

151
152
154
158

B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở ñơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó ñòi (*)
II. Tài sản cố ñịnh
1. Tài sản cố ñịnh hữu hình
- Nguyên giá

200
210
211
212
213
218
219
220
221
222

TÀI SẢN

1/3


CBTT Quy 4-09 SSC.xls

31/12/2009

ðơn vị tính: ðồng
01/01/2009

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số ñầu năm

3

4

5

V.01

V.02

V.03

V.04

V.05


V.06

V.08

174.107.128.353
87.827.560.331
8.827.560.331
79.000.000.000
30.641.077.666
26.143.126.982
2.273.704.260
2.737.360.208
(513.113.784)
52.669.900.963
59.314.652.050
(6.644.751.087)
2.968.589.394
759.439.422
21.845.704
19.848.494
2.167.455.774

115.598.518.200
44.586.571.201
8.086.571.201
36.500.000.000
21.709.614.441
15.933.032.095
1.824.095.172

4.312.237.718
(359.750.544)
46.711.465.996
52.313.651.579
(5.602.185.583)
2.590.866.563
320.364.144
595.471.720
172.921.690
1.502.109.009

58.873.865.847
52.623.942.802
20.806.425.951
43.811.804.276

53.976.670.269
49.956.132.157
21.205.002.097
40.485.401.468



s
ô

TÀI SẢN
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố ñịnh thuê tài chính
- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố ñịnh vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất ñộng sản ñầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản ñầu tư tài chính dài hạn
1. ðầu tư vào công ty con
2. ðầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. ðầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá ñầu tư tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CÔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao ñộng
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến ñộ kế hoạch hợp ñồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần

2/3

223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252

258
259
260
261
262
268
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410
411

412

CBTT Quy 4-09 SSC.xls

Thuyết
minh

V.09

V.10

V.11
V.12

V.13

V.14
V.21
V.07

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21


V.22

Số cuối quý

Số ñầu năm

(23.005.378.325)
31.255.619.992
33.541.487.853
(2.285.867.861)
561.896.859

(19.280.399.371)
28.582.340.710
30.538.931.994
(1.956.591.284)
168.789.350

4.011.000.000
4.000.000.000
11.000.000
2.238.923.045
1.494.923.045
744.000.000
232.980.994.200

11.000.000
11.000.000
4.009.538.112

3.265.538.112
744.000.000
169.575.188.469

58.233.765.284
54.471.645.332
21.333.367.971
3.037.786.520
1.893.241.138
1.538.069.805
12.239.647.722
4.710.478.806
0
9.719.053.368
-

30.359.241.911
25.620.343.987
1.153.000.000
12.661.298.041
1.392.668.087
407.282.027
4.558.294.053
2.878.636.238
0
2.569.165.541
-

3.762.119.952
3.170.892.740

591.227.212
-

4.738.897.924
4.323.892.740
415.005.184
-

174.747.228.917
172.777.194.573
100.000.000.000
2.793.274.000

139.215.946.558
138.317.699.014
100.000.000.000
528.054.000



s
ô

TÀI SẢN
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch ñánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối ñoái
7. Quỹ ñầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn ñầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí ñã hình thành TSCð
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (430 = 300 + 400)

413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
431
432
433
440

Thuyết
minh

V.23

Số cuối quý

(26.450.000)
35.416.469.775
8.522.981.304
26.070.919.494
1.970.034.344
1.970.034.344
232.980.994.200

Số ñầu năm
(2.728.050.000)
24.437.054.911
6.738.202.054
9.342.438.049
898.247.544
898.247.544
169.575.188.469

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh

Chỉ tiêu
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gởi
4. Nợ khó ñòi ñã xử lý
5. Ngoại tệ các loại (USD)
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Lê Tôn Hùng

3/3

Số cuối qúy

Số ñầu năm

24

72.240.760
1.143,74

7.643,50

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập ngày 20 tháng 01 năm 2010
Tổng Giám ñốc
(Ký, Họ tên)

Nguyễn Tiến Hiệp

Hàng Phi Quang

CBTT Quy 4-09 SSC.xls



ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

Mẫu số B 02a-DN

ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM

(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ðỘ
(Dạng ñầy ñủ)
Quý 04 Năm 2009

CHỈ TIÊU
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt ñộng tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong ñó : Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác : (40=31-32)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế : (50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp : (60=50-51-52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Mã Thuyết
số
minh
2
3
01 VI.25
02 VI.26
10 VI.27
11 VI.28
20
21 VI.29
22 VI.30
23
24
25
30
31
32
40
50
51 VI.31
52 VI.32
60
70


Quý 4
Năm nay
4
70.257.690.472
5.507.339.715
64.750.350.757
42.914.432.657
21.835.918.100
2.000.795.618
543.382.888
265.100.046
9.397.708.331
1.634.771.333
12.260.851.166
672.933.731
672.933.731
12.933.784.897
1.368.625.234
11.565.159.663

Lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lê Tôn Hùng

Nguyễn Tiến Hiệp


Năm trước
5
46.066.932.467
2.973.439.368
43.093.493.099
32.512.224.377
10.581.268.722
1.819.614.107
1.220.959.716
319.748.964
2.520.693.243
5.898.636.101
2.760.593.769
10.808.880
1.000.000
9.808.880
2.770.402.649
311.413.634
2.458.989.015

ðơn vị tính: ðồng
Luỹ kế từ ñầu năm ñến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
6
7
281.880.989.635
212.300.513.178
23.751.241.541

10.197.291.763
258.129.748.094
202.103.221.415
154.861.104.494
134.505.807.411
103.268.643.600
67.597.414.004
4.689.773.908
4.558.023.291
1.927.844.964
3.096.345.970
443.089.790
781.119.872
21.531.695.313
15.641.258.652
29.025.784.189
19.707.672.468
55.473.093.043
33.710.160.205
695.142.431
60.290.048
36.272.697
695.142.431
24.017.351
56.168.235.474
33.734.177.556
5.625.077.115
3.413.577.169
50.543.158.358
30.320.600.387

5.086
3.044
Lập ngày 20 tháng 01 năm 2010
Tổng Giám ñốc
(Ký, họ tên, ñóng dấu)

Hàng Phi Quang


ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM

Mẫu số B 03a-DN
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ðỘ
(Dạng ñầy ñủ)
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý 04 năm 2009
ðơn vị tính: ðồng
CHỈ TIÊU

Mã số Thuyết
minh
2
3

1
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG KINH DOANH

1. Tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao ñộng
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt ñộng kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt ñộng kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG ðẦU TƯ
1. Tiền chi ñể mua sắm , xây dựng TSCð và các tài sản dài hạn khá
2.Tiền thu từ thanh lý , nhượng bán TSCð và các tài sản dài hạn khá
3. Tiền chi cho vay , mua các công cụ nợ của ñơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay , bán lại các công cụ nợ của ñơn vị khác
5. Tiền chi ñầu tư góp vốn vào các ñơn vị khác
6. Tiền thu hồi ñầu tư góp vốn vào ñơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay , cổ tức và lợi nhuận ñược chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng ñầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu , nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu , mua lại cổ phiếu của
Doanh nghiệp ñã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn , dài hạn nhận ñược
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức , lợi nhuận ñã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40 )
Tiền và tương ñương tiền ñầu kỳ
Ảnh hưởng của thay ñổi tỷ giá hối ñoái quy ñổi ngoại tệ
Tiền và tương ñương tiền cuối kỳ (70=50+60+61 )


01
02
03
04
05
06
07
20

Luỹ kế từ ñầu năm ñến cuối quý này
Năm nay

Năm trước

4

5

249.815.663.659
204.757.876.985
(157.782.468.897) (115.713.817.004)
(20.330.850.150) (17.289.087.210)
(422.983.689)
(781.119.872)
(4.573.651.558)
(3.353.309.112)
23.586.189.533
20.278.632.531
(59.569.346.618) (55.837.627.357)

30.722.552.280
32.061.548.961

21
22
23
24
25
26
27
30

(501.502.210)
(3.000.000.000)
3.000.000.000
(4.000.000.000)
3.880.419.268
(621.082.942)

31

4.966.820.000

32
33
34
35
36
40
50

60
61
70

30.077.155.661
(11.049.787.690)
(10.868.558.000)
13.125.629.971
43.227.099.309
44.586.571.201
13.889.821
87.827.560.331

VI.34

(3.211.066.938)
(7.755.673.968)
7.723.769.625
9.466.650.000
4.509.785.209
10.733.463.928
(2.718.250.000)
16.000.000.000
(17.153.000.000)
(17.845.332.000)
(21.716.582.000)
21.078.430.889
23.486.554.150
21.586.162
44.586.571.201


Lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập ngày 20 tháng 01 năm 2010
Tổng Giám ñốc
(Ký, họ tên, ñóng dấu)

Lê Tôn Hùng

Nguyễn Tiến Hiệp

Hàng Phi Quang


ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN
GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình,
Tp.HCM

Mẫu số B 09-DN
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Quý 04 Năm 2009
I-


ðặc ñiểm hoạt ñộng
1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần.
Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam ñược thành lập dưới hình thức chuyển từ
Doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần, ñược Sở kế hoạch và ðầu tư Thành phố Hồ
Chí Minh cấp Giấy Chứng Nhận ðăng Ký Kinh Doanh lần ñầu số 4103001067 ngày 24
tháng 06 năm 2002 và các Giấy Chứng Nhận ðăng Ký Kinh Doanh thay ñổi sau:
Lần thứ nhất ngày 16 tháng 07 năm 2003.
Lần thứ hai ngày ngày 17 tháng 08 năm 2007.
Lần thứ ba ngày 21 tháng 05 năm 2008.
Tên giao dịch bằng tiếng Anh của Công ty là: “Southern Seed Joint Stock Company”.
Tên viết tắt của Công ty là “SSC”.
Công ty ñược Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước cấp giấy phép niêm yết cổ phiếu số
34/UBCK – GPNY ngày 29 tháng 12 năm 2004. Công ty ñã có phiên giao dịch chính thức
ñầu tiên vào ngày 01 tháng 03 năm 2005 tại Trung Tâm Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố
Hồ Chí Minh, với mã chứng khoán là SSC, với số lượng niêm yết giao dịch là 6.000.000 cổ
phiếu. ðến ngày 01 tháng 06 năm 2007, với Quyết ñịnh số 59/Qð-TTGDCK, Trung Tâm
Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh chấp thuận cho Công ty ñược niêm yết bổ
sung 4.000.000 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu niêm yết lên 10.000.000 cổ phiếu.
Vốn ñiều lệ của Công ty là 100.000.000.000 ñồng, ñược chia thành 10.000.000 cổ phần,
với mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 ñồng, trong ñó Nhà nước nắm giữ 1.920.000 cổ phần,
tương ñương 19.200.000.000 ñồng, chiếm 19,2 % vốn ñiều lệ của Công ty.
Văn phòng Công ty ñặt tại số 282 ñường Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành
phố Hồ Chí Minh. Ngoài ra, Công ty có các chi nhánh, trạm và trại như sau:

6


-


Chi nhánh Hà Nội, ñặt tại số 14 ngõ 489 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Thành phố
Hà Nội

-

Trạm Giống cây trồng Tây Nguyên, ñặt tại Xã Eatu – Thành phố Buôn Mê Thuột – Tỉnh
ðăklăk

-

Trạm Giống cây trồng Củ Chi, ñặt tại Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ
Chí Minh

-

Trại Giống cây trồng Cờ ðỏ, ñặt tại Xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Thạnh, Tỉnh Cần Thơ

-

Trạm Giống cây trồng Cai Lậy, ñặt tại Xã Nhị Mỹ, Huyện Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang

-

Trại Giống cây trồng Tân Hiệp, ñặt tại Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương

-

Trại Giống cây trồng Lâm Hà, ñặt tại Xã ðạ ðờn, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm ðồng

-


Từ tháng 9 năm 2007, Công ty ñã mở Văn phòng ñại diện tại số 63A – Street 261 –
Sangkak Teak Lo-ok 3 Khan Toul Kork - Phnom Penh, Vương quốc Cambodia.

2- Lĩnh vực kinh doanh: Tổng hợp các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và thương mại
dịch vụ.
3- Ngành nghề kinh doanh:
-

Nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu giống cây trồng các loại;

-

Sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu nông sản, vật tư nông nghiệp;

-

Thiết kế, chế tạo, lắp ñặt, xuất nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị chế biến hạt giống và
nông sản.

-

Sản xuất, gia công, sang chai, ñóng gói thuốc bảo vệ thực vật.

4- ðặc ñiểm hoạt ñộng của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng ñến báo cáo tài
chính:
-

Năm thứ 7 tiếp tục ñược hưởng ưu ñãi về cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước, giảm
50% thuế TNDN ñồng thời ñược hưởng thuế suất ưu ñãi là 20% ñối với sản phẩm hạt

giống cây trồng.

II-

Niên ñộ kế toán, ñơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Niên ñộ kế toán: Bắt ñầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2- ðơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: ðồng Việt nam (VND).

III-

Chuẩn mực và Chế ñộ kế toán áp dụng
1- Chế ñộ kế toán áp dụng: Chế ñộ kế toán doanh nghiệp theo quyết ñịnh số 15/2006Qð/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

7


2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế ñộ kế toán Việt Nam: Chấp hành
theo các quy ñịnh của các chuẩn mực kế toán và các chế ñộ kế toán hiện hành của Việt
nam.
3- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
IV-

Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương ñương tiền:
-

Nguyên tắc xác ñịnh các khoản tiền bao gồm: Các khoản tiền mặt, tiền gởi ngân hàng
không kỳ hạn và tiền ñang chuyển;

-


Nguyên tắc xác ñịnh các khoản tương ñương tiền: Các khoản ñầu tư tài chính không quá
3 tháng.

-

Nguyên tắc và phương pháp chuyển ñổi các ñồng tiền khác ra ñồng tiền sử dụng trong kế
toán: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ ñược quy ñổi theo tỷ giá thực tế của
ngày giao dịch. ðến ngày lập báo cáo tài chính năm, số dư tiền gửi ngân hàng và số dư
công nợ phải thu, phải trả bằng ngoại tệ ñược qui ñổi sang ñồng Việt Nam theo tỷ giá của
Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam tại ngày 31 tháng 12. Chênh lệch tỷ giá do nghiệp
vụ kinh tế phát sinh và do ñánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ ñược chuyển vào kết quả
kinh doanh trong kỳ.

2- Chính sách kế toán ñối với hàng tồn kho:
-

Nguyên tắc ñánh giá hàng tồn kho: Phản ánh theo giá gốc;

-

Phương pháp xác ñịnh giá trị hàng tồn kho:
+ Sản phẩm hạt giống, vật tư nông nghiệp: Bình quân gia quyền theo từng kho, cho từng
quý;
+ Sản phẩm cơ khí: Bình quân gia quyền theo từng kho, cho từng tháng.

-

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
+ Sản phẩm hạt giống, vật tư nông nghiệp: Theo phương pháp kê khai thường xuyên;

+ Sản phẩm cơ khí: Theo phương pháp kiểm kê ñịnh kỳ.

-

Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Theo chuẩn mực kế toán số 02 "Hàng
tồn kho" và Thông tư số 13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006 của Bộ Tài chính.

3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCð:
-

Nguyên tắc ghi nhận TSCð (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo nguyên giá ban ñầu,
hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại;

8


-

Phương pháp khấu hao TSCð (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo phương pháp
ñường thẳng và thời gian khấu hao theo quy ñinh tại quyết ñịnh số 206/Qð-BTC ngày
12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc

4 – 25 năm

+ Máy móc thiết bị

5 – 12 năm


+ Phương tiện vận tải

6 – 8 năm

+ Thiết bị quản lý

4 – 6 năm

+ Chi phí ñền bù ñể có quyền sử dụng ñất
+ Giá trị quyền sử dụng ñất dài hạn
4- Nguyên tắc ghi nhận các khoản ñầu tư tài chính:

15 – 20 năm
Không trích khấu hao

Các khoản ñầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: Phản ánh theo giá gốc.
5- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí ñi vay:
-

Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí ñi vay: Thực hiện theo chuẩn mực kế toán số 16
"Chi phí ñi vay".

6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
-

Chi phí trả trước: Bao gồm các loại chi phí khảo sát thiết kế, chi phí sửa chữa TSCð, giá
trị lợi thế cạnh tranh, công cụ dụng cụ ñã xuất dùng.

-


Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Phân bổ ñều theo thời gian.

-

Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại: Phân bổ ñều theo thời gian trong
vòng 25 năm.

7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Bao gồm các chi phí về chính sách bán hàng (chiết
khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, hỗ trợ chi phí vận chuyển, hỗ trợ chi phí chuyển
trả tiền) và chi phí tiền bản quyền phải trả cho công ty Pacific.
8- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
-

Nguyên tắc ghi nhận vốn ñầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ
sở hữu.
+ Vốn ñầu tư của chủ sở hữu: Vốn ñiều lệ 100 tỷ ñồng ghi nhận theo mệnh giá góp vốn
của các cổ ñông.
+ Thặng dư vốn cổ phần: Tiền lãi do bán cổ phiếu quỹ năm 2003, 2004 và 2009.

9


-

Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá trong thanh toán bằng ngoại tệ
phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại cuối niên ñộ kế toán ñược hạch
toán vào kết quả sản xuất kinh doanh trong kỳ.

-


Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:
+ Phần thuế TNDN ñược giảm phải chuyển quỹ ñầu tư phát triển.
+ Thù lao HðQT và BKS không kiêm nhiệm ñược trích theo Biên bản họp ðại hội ñồng
cổ ñông thường niên hàng năm, bằng 2% trên lợi nhuận sau thuế và có khung thưởng
phạt luỹ tiến.
+ 80% phần lợi nhuận sau khi trích lập 2 khoản trên ñược tạm trích lập cho các quỹ và
chi trả cổ tức hàng năm như sau: Quỹ ñầu tư phát triển 15%, Quỹ dự phòng tài chính 5%
và mức trích tối ña 10% trên vốn ñiều lệ, Quỹ khen thưởng phúc lợi 8%, cổ tức 6 tháng
cuối năm 2009 trích 7% trên vốn ñiều lệ sau trừ vốn gốc cổ phiếu quỹ, tổng mức trả cổ
tức năm 2009 là 15% trên vốn ñiều lệ.
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là phần lợi nhuận còn lại sau khi tạm trích các
khoản nêu trên. Công ty chỉ mới tạm phân phối lợi nhuận sau thuế tại thời ñiểm 30/6/09
và 31/12/2009.

9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: Theo chuẩn mực kế toán số 14 " Doanh
thu và thu nhập khác". Doanh thu ñược ghi nhận khi hoá ñơn tài chính ñược phát hành và
khách hàng chấp nhận thanh toán.
-

Doanh thu bán hàng là doanh thu bán các loại sản phẩm hạt giống, nông sản, vật tư nông
nghiệp và sản phẩm cơ khí;

-

Doanh thu cung cấp dịch vụ là doanh thu cung cấp các dịch vụ gia công chế biến hạt
giống, kiểm nghiệm hạt giống, nhập khẩu uỷ thác;

-

Doanh thu hoạt ñộng tài chính là doanh thu lãi tiền gởi ngân hàng, lãi tiền gởi Công ty

chứng khoán BSC, lãi cho vay và lãi chênh lệch tỷ giá hối ñoái.

10- Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: Không bù trừ với doanh
thu hoạt ñộng tài chính. Chi phí tài chính trong kỳ bao gồm chi phí lãi tiền vay ngân
hàng, chiết khấu thanh toán và chênh lệch tỷ giá hối ñoái.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: Công ty ñược hưởng ưu ñãi về thuế thu nhập

10


doanh nghiệp theo thông tư số 88/2004/TT-BTC ngày 01/09/2004 của Bộ Tài Chính, cụ
thể như sau:
-

Năm thứ 7 tiếp tục ñược hưởng ưu ñãi về cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước, giảm
50% thuế TNDN;

-

Công ty ñầu tư vào ngành nghề lĩnh vực thuộc danh mục A và sử dụng số lao ñộng bình
quân trong năm trên 100 người ở ñô thị loại I, nên ñược hưởng mức thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp ưu ñãi là 20% ñối với sản phẩm hạt giống cây trồng.

12- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác: Công ty trích quỹ tiền lương theo mức ñơn
giá là 100 ñồng/1.000 ñồng doanh thu thuần và có cân ñối theo tỷ lệ lãi gộp ñạt ñược so
kế hoạch 2009.
V- Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên ñộ
1- Tính thời vụ của hoạt ñộng sản xuất kinh doanh: Trong quý 4/2009 Công ty bán mạnh
mặt hàng hạt giống phục vụ cho bà con nông dân sản xuất vụ ðông Xuân, nên kết quả

hoạt ñộng kinh doanh quý 4/2009 biến ñộng trên 5% so quý 3/2009.
2- Cuối quý 4/09 Công ty mua cổ phần chi phối số tiền 4.000.000.000 ñồng và trở thành nhà
ñầu tư chiến lược của Công ty Cổ Phần Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu Bắc Nghệ An.
3- Tại thời ñiểm 31/12/2009, Công ty trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho sản
phẩm hạt giống số tiền 6.644.751.087 ñồng và dự phòng nợ phải thu khó ñòi số tiền
513.113.784 ñồng.
4- Cổ tức ñã trả trong năm 2009 số tiền 10.868.558.000 ñồng, chủ yếu là cổ tức ñợt 3 năm
2008 và và ñợt 1 năm 2009.
Lập ngày 20 tháng 01 năm 2010
Lập biểu

Kế toán trưởng

Tổng Giám ñốc

Lê Tôn Hùng

Nguyễn Tiến Hiệp

Hàng Phi Quang

11



×