Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2010 - Công ty Cổ phần Giống cây trồng Miền Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.07 KB, 20 trang )

1 of 3

ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM

Mẫu số B 01a-DN
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ðỘ
(Dạng ñầy ñủ)
Quý 04 năm 2010
Tại ngày 31 tháng 12 Năm 2010

31/12/2010

ðơn vị tính: ðồng
01/01/2010


s
ô

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số ñầu năm

1



2

3

4

5

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương ñương tiền
1.Tiền
2. Các khoản tương ñương tiền
II. Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn
1. ðầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá ñầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến ñộ kế hoạch hợp ñồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó ñòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT ñược khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu của nhà nước

5. Tài sản ngắn hạn khác

100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158

B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở ñơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ

4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó ñòi (*)
II. Tài sản cố ñịnh
1. Tài sản cố ñịnh hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố ñịnh thuê tài chính

200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224

TÀI SẢN

1/3

CBTT Quy 4-10 SSC.xls

V.01

V.02


V.03

V.04

V.05

V.06

V.08

V.09

195.163.048.188
61.390.440.970
11.090.440.970
50.300.000.000
2.143.645.999
2.143.645.999
52.805.077.249
33.260.088.694
15.632.154.433
4.447.605.906
(534.771.784)
75.948.735.142
77.008.993.476
(1.060.258.334)
2.875.148.829
498.046.078
7.361.511

321.390.928
2.048.350.312

173.819.183.096
87.824.115.076
8.824.115.076
79.000.000.000
30.356.577.666
26.143.126.982
2.189.204.260
2.537.360.208
(513.113.784)
52.669.900.960
59.314.652.047
(6.644.751.087)
2.968.589.394
759.439.422
21.845.704
19.848.494
2.167.455.774

62.171.326.702
52.820.938.467
20.781.828.966
47.145.896.208
(26.364.067.242)
-

59.073.865.847
52.623.942.802

20.806.425.951
43.811.804.276
(23.005.378.325)
-


2 of 3


s
ô

TÀI SẢN
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố ñịnh vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất ñộng sản ñầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản ñầu tư tài chính dài hạn
1. ðầu tư vào công ty con
2. ðầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. ðầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá ñầu tư tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CÔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao ñộng
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến ñộ kế hoạch hợp ñồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)

2/3

225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317

318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410
411
412
413
414

CBTT Quy 4-10 SSC.xls

Thuyết
minh

V.10

V.11
V.12

V.13


V.14
V.21
V.07

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21

V.22

Số cuối quý

Số ñầu năm

31.024.731.408
33.541.487.853
(2.516.756.445)
1.014.378.093
7.549.764.000
7.549.764.000
1.800.624.235
1.800.624.235

257.334.374.890

31.255.619.992
33.541.487.853
(2.285.867.861)
561.896.859
4.211.000.000
4.200.000.000
11.000.000
2.238.923.045
1.494.923.045
744.000.000
232.893.048.943

50.801.666.334
48.576.197.018
2.037.408.380
6.842.718.893
380.974.915
2.614.562.246
15.671.574.455
3.861.708.313
(0)
14.269.314.306
2.897.935.510
2.225.469.316
2.017.892.740
207.576.576
206.532.708.556
206.532.708.556

149.923.670.000
6.565.250.880
(3.490.244.628)

60.210.439.121
56.448.319.169
21.529.185.753
3.037.786.520
1.893.241.138
1.558.384.394
12.239.647.722
4.500.985.931
9.719.053.367
1.970.034.344
3.762.119.952
3.170.892.740
591.227.212
172.682.609.822
172.682.609.822
100.000.000.000
2.793.274.000
(26.450.000)


3 of 3


s
ô


TÀI SẢN
5. Chênh lệch ñánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối ñoái
7. Quỹ ñầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn ñầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí ñã hình thành TSCð
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (430 = 300 + 400)

415
416
417
418
419
420
421
430
432
433
440

Thuyết
minh

V.23


Số cuối quý
22.840.634
41.436.684.561
10.498.136.340
1.576.370.769
257.334.374.890

Số ñầu năm
(185.373.216)
35.416.469.775
8.522.981.304
26.161.707.959
232.893.048.943

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh

Chỉ tiêu
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gởi
4. Nợ khó ñòi ñã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
- USD
- EUR
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Lê Tôn Hùng

3/3

24

Số cuối qúy
103.823.986
16.045,46
13.109,69
-

Số ñầu năm
72.240.760,00
6.444,35
-

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập ngày 20 tháng 01 năm 2011
Tổng Giám ñốc
(Ký, Họ tên)

Nguyễn Tiến Hiệp

Hàng Phi Quang

CBTT Quy 4-10 SSC.xls



ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

Mẫu số B 02a-DN

ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM

(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ðỘ
(Dạng ñầy ñủ)
Quý 04 Năm 2010

CHỈ TIÊU

Năm nay
4
69.692.146.250
3.249.963.934
66.442.182.316
45.431.644.137
21.010.538.179
1.957.049.559
379.297.493
132.676.206
4.768.168.407
5.478.883.275
12.341.238.563

90.697.447
27.788.527
62.908.920
12.404.147.483
2.607.504.314
9.796.643.168

Lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lê Tôn Hùng

Nguyễn Tiến Hiệp

CBTT Quy 4-10 SSC.xls

Năm trước
5
70.257.690.472
5.507.339.715
64.750.350.757
43.053.543.729
21.696.807.028
1.986.905.797
543.382.888
265.100.046
9.397.708.330

1.286.167.386
12.456.454.221
672.933.731
84.500.000
588.433.731
13.044.887.952
1.388.939.823
11.655.948.129

ðơn vị tính: ðồng
Luỹ kế từ ñầu năm ñến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
6
7
308.049.420.092
281.880.989.635
26.517.797.823
23.751.241.541
281.531.622.269
258.129.748.094
175.870.787.428
155.000.215.566
105.660.834.841
103.129.532.528
4.449.649.408
4.675.884.087
2.373.531.896
1.927.844.964
494.164.932

443.089.790
22.195.034.649
21.531.695.312
22.922.150.979
28.677.180.242
62.619.766.726
55.668.696.097
892.240.588
695.142.431
109.750.160
84.500.000
782.490.428
610.642.431
63.402.257.154
56.279.338.528
12.876.350.601
5.645.391.704
50.525.906.552
50.633.946.824
4.798
5.095
Lập ngày 20 tháng 01 năm 2011
Tổng Giám ñốc
(Ký, họ tên, ñóng dấu)

Hàng Phi Quang

1 of 1

1

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt ñộng tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong ñó : Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác : (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế : (50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp : (60=50-51-52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Mã Thuyết
số
minh
2
3
01 VI.25
02 VI.26
10 VI.27
11 VI.28
20

21 VI.29
22 VI.30
23
24
25
30
31
32
40
50
51 VI.31
52 VI.32
60
70

Quý 4


1 of 1

ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM

Mẫu số B 03a-DN
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ðỘ
(Dạng ñầy ñủ)
(Theo phương pháp trực tiếp)

Quý 04 năm 2010
ðơn vị tính: ðồng
CHỈ TIÊU

Mã số Thuyết
minh
2
3

1
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG KINH DOANH
1. Tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao ñộng
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt ñộng kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt ñộng kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG ðẦU TƯ
1. Tiền chi ñể mua sắm , xây dựng TSCð và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý , nhượng bán TSCð và các tài sản dài hạn khá
3. Tiền chi cho vay , mua các công cụ nợ của ñơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay , bán lại các công cụ nợ của ñơn vị khác
5. Tiền chi ñầu tư góp vốn vào các ñơn vị khác
6. Tiền thu hồi ñầu tư góp vốn vào ñơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay , cổ tức và lợi nhuận ñược chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng ñầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu , nhận vốn góp của chủ sở hữu

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu , mua lại cổ phiếu của
Doanh nghiệp ñã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn , dài hạn nhận ñược
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức , lợi nhuận ñã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40 )
Tiền và tương ñương tiền ñầu kỳ
Ảnh hưởng của thay ñổi tỷ giá hối ñoái quy ñổi ngoại tệ
Tiền và tương ñương tiền cuối kỳ (70=50+60+61 )

Luỹ kế từ ñầu năm ñến cuối quý này
Năm nay

Năm trước

4

5

01
02
03
04
05
06
07
20


268.792.989.614
(175.674.597.430)
(23.681.549.253)
(494.510.832)
(11.778.461.343)
35.639.659.248
(78.727.468.593)
14.076.061.411

249.815.663.659
(157.782.468.897)
(20.330.850.150)
(422.983.689)
(4.573.651.558)
23.586.189.533
(59.569.346.618)
30.722.552.280

21
22
23
24
25
26
27
30

(4.719.126.311)
(1.983.126.978)
1.550.480.979

3.461.625.652
(1.690.146.658)

(501.502.210)
(3.000.000.000)
3.000.000.000
(4.000.000.000)
3.880.419.268
(621.082.942)

31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

-

VI.34

(3.463.794.628)
8.728.163.145
(29.150.588.616)
(14.918.442.000)

(38.804.662.099)
(26.418.747.346)
87.824.115.076
(14.926.760)
61.390.440.970

4.966.820.000
30.077.155.661
(11.049.787.690)
(10.868.558.000)
13.125.629.971
43.227.099.309
44.586.571.201
10.444.566
87.824.115.076

Lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập ngày 20 tháng 01 năm 2011
Tổng Giám ñốc
(Ký, họ tên, ñóng dấu)

Lê Tôn Hùng

Nguyễn Tiến Hiệp


Hàng Phi Quang


1 of 15

ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN

Mẫu số B 09-DN/HN

GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC

ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, Tp.HCM

ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 04 Năm 2010
I-

ðặc ñiểm hoạt ñộng
1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần.
Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam ñược thành lập dưới hình thức chuyển
từ Doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần, ñược Sở kế hoạch và ðầu tư Thành
phố Hồ Chí Minh cấp Giấy Chứng Nhận ðăng Ký Kinh Doanh lần ñầu số 4103001067
ngày 24 tháng 06 năm 2002 và các Giấy Chứng Nhận ðăng Ký Kinh Doanh thay ñổi sau:
Lần thứ nhất ngày 16 tháng 07 năm 2003.
Lần thứ hai ngày ngày 17 tháng 08 năm 2007.
Lần thứ ba ngày 21 tháng 05 năm 2008.

Tên giao dịch bằng tiếng Anh của Công ty là: “Southern Seed Joint Stock Company”.
Tên viết tắt của Công ty là “SSC”.
Công ty ñược Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước cấp giấy phép niêm yết cổ phiếu số
34/UBCK – GPNY ngày 29 tháng 12 năm 2004. Công ty ñã có phiên giao dịch chính
thức ñầu tiên vào ngày 01 tháng 03 năm 2005 tại Trung Tâm Giao Dịch Chứng Khoán
Thành phố Hồ Chí Minh, với mã chứng khoán là SSC, với số lượng niêm yết giao dịch là
6.000.000 cổ phiếu.
Ngày 01 tháng 06 năm 2007, với Quyết ñịnh số 59/Qð-TTGDCK, Trung Tâm Giao
Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh chấp thuận cho Công ty ñược niêm yết bổ
sung 4.000.000 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu niêm yết lên 10.000.000 cổ phiếu.
Ngày 12 tháng 11 năm 2010, với Quyết ñịnh số 240/2010/Qð-SGDHCM, Sở Giao
Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh chấp thuận cho Công ty ñược niêm yết bổ
sung 4.499.427 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu niêm yết lên 14.499.427 cổ phiếu.
Ngày 13 tháng 12 năm 2010, với Quyết ñịnh số 261/2010/Qð-SGDHCM, Sở Giao
Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh chấp thuận cho Công ty ñược niêm yết bổ
sung 492.940 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu niêm yết lên 14.992.367 cổ phiếu.

6


2 of 15

Vốn ñiều lệ của Công ty là 149.923.670.000 ñồng, ñược chia thành 14.992.367 cổ
phần, với mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 ñồng, trong ñó Nhà nước nắm giữ 2.784.000
cổ phần, tương ñương 27.840.000.000 ñồng, chiếm 18,57 % vốn ñiều lệ của Công ty.


Trụ sở chính Công ty ñặt tại số 282 ñường Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình,
Thành phố Hồ Chí Minh.




Công ty có các chi nhánh, trạm, trại như sau:

-

Chi nhánh Hà Nội, ñặt tại số 14 ngõ 489 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Thành
phố Hà Nội.

-

Trạm Giống cây trồng Tây Nguyên, ñặt tại Xã Eatu – Thành phố Buôn Mê Thuột –
Tỉnh ðăklăk.

-

Trạm Giống cây trồng Củ Chi, ñặt tại Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ
Chí Minh.

-

Trại Giống cây trồng Cờ ðỏ, ñặt tại Xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Thạnh, Tỉnh Cần
Thơ.

-

Trạm Giống cây trồng Cai Lậy, ñặt tại Xã Nhị Mỹ, Huyện Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang.

-


Trung tâm NC GCT Miền Nam, ñặt tại Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình
Dương.

-

Trại Giống cây trồng Lâm Hà, ñặt tại Xã ðạ ðờn, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm ðồng.

-

Văn phòng ñại diện tại số 63A – Street 261 – Sangkak Teak Lo-ok 3 Khan Toul Kork
– Phnom Penh, Vương quốc Cambodia.


Công ty có các công ty con như sau:

-

Công ty cổ phần Cơ Khí Giống Cây Trồng Miền Nam (SSE), ñặt tại số 282 Lê Văn
Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

-

Công ty cổ phần Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu Bắc Nghệ An (BNA), ñặt tại Xã Diễn
Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.

2- Lĩnh vực kinh doanh: Tổng hợp các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và thương mại
dịch vụ.
3- Ngành nghề kinh doanh:
-


Nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu giống cây trồng các loại;

-

Sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu nông sản, vật tư nông nghiệp;

-

Sản xuất, gia công, sang chai, ñóng gói thuốc bảo vệ thực vật;

4- ðặc ñiểm hoạt ñộng của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng ñến báo cáo
tài chính:

7


3 of 15

-

Năm 2010, Công ty hết thời hạn ñược hưởng ưu ñãi miễn giảm thuế thu nhập doanh
nghiệp về cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước. Tuy nhiên, Công ty vẫn tiếp tục ñược
hưởng ưu ñãi mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% ñối với sản phẩm hạt
giống cây trồng.

-

Ngày 01/06/2010 Công ty tách Xưởng Cơ Khí Giống Cây Trồng thành công ty con là
Công ty cổ phần Cơ Khí Giống Cây Trồng Miền Nam (SSE), với số vốn ñầu tư là
3.349.764.000 ñồng, chiếm tỷ lệ 83,74 % trên tổng số vốn ñiều lệ của công ty con là 4

tỷ ñồng.

-

Công ty ñầu tư vốn vào công ty con là Công ty cổ phần kinh doanh xuất nhập khẩu
Bắc Nghệ An với số vốn là 4,2 tỷ ñồng, chiếm tỷ lệ 70% trên tổng số vốn ñiều lệ của
Công ty con là 6 tỷ ñồng.

-

Ngày 12 tháng 11 năm 2010, Công ty phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ ñông hiện
hữu theo tỷ lệ 2: 0,9 và ñược niêm yết bổ sung 4.499.427 cổ phiếu, nâng tổng số cổ
phiếu niêm yết lên 14.499.427 cổ phiếu.

-

Ngày 13 tháng 12 năm 2010, Công ty phát hành cổ phiếu bán giá ưu ñãi cho HðQT,
BKS, CBNV và ñược niêm yết bổ sung 492.940 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu niêm
yết lên 14.992.367 cổ phiếu.

II-

Niên ñộ kế toán, ñơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Niên ñộ kế toán: Bắt ñầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2- ðơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: ðồng Việt nam (VND).

III-

Chuẩn mực và Chế ñộ kế toán áp dụng
1- Chế ñộ kế toán áp dụng: Chế ñộ kế toán doanh nghiệp theo quyết ñịnh số 15/2006Qð/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế ñộ kế toán Việt Nam: Chấp
hành theo các quy ñịnh của các chuẩn mực kế toán và các chế ñộ kế toán hiện hành
của Việt nam.
3- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung.

IV-

Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương ñương tiền:
-

Nguyên tắc xác ñịnh các khoản tiền bao gồm: Các khoản tiền mặt, tiền gởi ngân hàng
không kỳ hạn và tiền ñang chuyển;
8


4 of 15

-

Nguyên tắc xác ñịnh các khoản tương ñương tiền: Các khoản ñầu tư tài chính không
quá 3 tháng.

-

Nguyên tắc và phương pháp chuyển ñổi các ñồng tiền khác ra ñồng tiền sử dụng trong
kế toán thực hiện theo Thông tư số 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài
Chính:
+ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ ñược quy ñổi theo tỷ giá thực tế của
ngày giao dịch. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ ñược ghi nhận vào chi phí tài

chính hoặc doanh thu hoạt ñộng tài chính trong kỳ.
+ ðến ngày lập báo cáo tài chính năm, số dư tiền gửi ngân hàng và số dư công nợ
phải thu, phải trả bằng ngoại tệ ñược qui ñổi sang ñồng Việt Nam theo tỷ giá giao
dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày 31
tháng 12. Chênh lệch tỷ giá do do ñánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ ñược ghi nhận
như sau:


Chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số dư ngoai tệ cuối năm ñối với các khoản tiền
và công nợ ngắn hạn (1 năm trở xuống) thì không hạch toán vào chi phí hoặc thu
nhập mà ñể số dư trên báo cáo tài chính, ñầu năm sau ghi bút toán ngược lại ñể
xoá số dư.



Chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số dư ngoai tệ cuối năm ñối với các khoản công
nợ dài hạn, sau khi bù trừ, chênh lệch còn lại ñược kết chuyển vào báo cáo kết quả
hoạt ñộng kinh doanh của năm tài chính.

2- Chính sách kế toán ñối với hàng tồn kho:
-

Nguyên tắc ñánh giá hàng tồn kho: Phản ánh theo giá gốc;

-

Phương pháp xác ñịnh giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyền theo từng kho, cho
từng quý.

-


Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường xuyên;

-

Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Theo chuẩn mực kế toán số 02
"Hàng tồn kho" và Thông tư số 13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006 của Bộ Tài chính.

3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCð:
-

Nguyên tắc ghi nhận TSCð (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo nguyên giá ban
ñầu, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại;

-

Phương pháp khấu hao TSCð (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo phương pháp
ñường thẳng và thời gian khấu hao theo quy ñịnh tại quyết ñịnh số 206/Qð-BTC ngày
12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

9


5 of 15

Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc

4 – 25 năm


+ Máy móc thiết bị

5 – 12 năm

+ Phương tiện vận tải

6 – 8 năm

+ Thiết bị quản lý

3 – 6 năm

+ Chi phí ñền bù ñể có quyền sử dụng ñất

10 – 20 năm

+ Phần mềm kế toán
+ Giá trị quyền sử dụng ñất dài hạn
4- Nguyên tắc ghi nhận các khoản ñầu tư tài chính:

3 năm
Không trích khấu hao

Các khoản ñầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: Phản ánh theo giá gốc.
5- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí ñi vay:
-

Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí ñi vay: Thực hiện theo chuẩn mực kế toán số
16 "Chi phí ñi vay".


6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
-

Chi phí trả trước: Bao gồm các loại chi phí khảo sát thiết kế, chi phí sửa chữa TSCð,
giá trị lợi thế cạnh tranh, công cụ dụng cụ ñã xuất dùng.

-

Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Phân bổ ñều theo thời gian.

-

Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại: Phân bổ ñều theo thời gian
trong vòng 25 năm.

7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Bao gồm các chi phí về chính sách bán hàng
(chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, hỗ trợ chi phí vận chuyển, hỗ trợ chi
phí chuyển trả tiền), chi phí tiền bản quyền phải trả cho công ty Pacific và chi phí phải
trả khác.
8- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
-

Nguyên tắc ghi nhận vốn ñầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của
chủ sở hữu.
+ Vốn ñầu tư của chủ sở hữu: Ghi nhận theo mệnh giá góp vốn của các cổ ñông.
+ Thặng dư vốn cổ phần: Tiền lãi do bán cổ phiếu quỹ và chênh lệch do phát hành
thêm cổ phiếu.

-


Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:
+ Thù lao HðQT và BKS không kiêm nhiệm ñược trích theo Biên bản họp ðại hội
ñồng cổ ñông thường niên hàng năm. Năm 2010, tổng số thù lao HðQT và BKS kiêm
nhiệm và không kiêm nhiệm ñược trích bằng 2% trên lợi nhuận sau thuế và có khung
thưởng phạt luỹ tiến.

10


6 of 15

+ 80% phần lợi nhuận sau khi trích lập khoản trên ñược tạm trích lập cho các quỹ và
chi trả cổ tức hàng năm như sau:


Quỹ ñầu tư phát triển 15%;



Quỹ dự phòng tài chính 5% và mức trích tối ña 10% trên vốn ñiều lệ;



Quỹ khen thưởng phúc lợi 8%;



Cổ tức chi trả thực hiện theo Nghị quyết ðại hội ñồng cổ ñông thường niên
hàng năm.


+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là phần lợi nhuận còn lại sau khi tạm trích các
khoản nêu trên.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: Theo chuẩn mực kế toán số 14 "
Doanh thu và thu nhập khác". Doanh thu ñược ghi nhận khi hoá ñơn tài chính ñược
phát hành và khách hàng chấp nhận thanh toán.
-

Doanh thu bán hàng là doanh thu bán các loại sản phẩm hạt giống, nông sản, vật tư
nông nghiệp;

-

Doanh thu cung cấp dịch vụ là doanh thu cung cấp các dịch vụ gia công chế biến hạt
giống, kiểm nghiệm hạt giống và nhập khẩu uỷ thác;

-

Doanh thu hoạt ñộng tài chính là doanh thu lãi tiền gởi ngân hàng, lãi tiền gởi Công ty
chứng khoán, lãi cho vay và lãi chênh lệch tỷ giá hối ñoái.

10- Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: Không bù trừ với
doanh thu hoạt ñộng tài chính. Chi phí tài chính trong kỳ bao gồm chi phí lãi tiền vay
ngân hàng, chiết khấu thanh toán, chênh lệch tỷ giá hối ñoái và chi phí tài chính khác.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành,
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại:
-

Năm 2010 Công ty hết thời hạn ñược hưởng ưu ñãi miễn giảm thuế thu nhập doanh
nghiệp về cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước theo thông tư số 88/2004/TT-BTC
ngày 01/09/2004 của Bộ Tài Chính.


-

Công ty vẫn tiếp tục ñược hưởng ưu ñãi mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là
20% ñối với sản phẩm hạt giống cây trồng theo thông tư số 128/TT-BTC ngày
22/12/2003, do Công ty ñầu tư vào ngành nghề lĩnh vực thuộc danh mục A và sử
dụng số lao ñộng bình quân trên 100 người ở ñô thị loại I.

12- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác: Công ty trích quỹ tiền lương theo mức
ñơn giá là 100 ñồng/1.000 ñồng doanh thu thuần.

11


7 of 15

V-

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân ñối kế toán:
01- Tiền và các khoản tương ñương tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Các khoản tương ñương tiền
Cộng
02- Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn
- Chứng khoán ñầu tư ngắn hạn
- ðầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá ñầu tư ngắn hạn
Cộng
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác

- Phải thu người lao ñộng
- Bảo hiểm xã hội
- Phải thu khác
Cộng
04- Hàng tồn kho
- Hàng mua ñang ñi ñường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi ñi bán

Cuối quý
766.525.160
10.323.915.810
50.300.000.000

ðầu năm
805.383.174
8.018.731.902
79.000.000.000

61.390.440.970

87.824.115.076

Cuối quý
443.645.999
1.700.000.000

-

ðầu năm
-

2.143.645.999

-

Cuối quý
3.199.553
377.253.367
4.067.152.986

ðầu năm
2.169.440
283.670.579
2.251.520.189

4.447.605.906

2.537.360.208

52.023.186.948
501.082.880
8.864.446.143
10.606.998.301
4.568.729.403
444.549.801


ðầu năm
25.848.083
30.617.664.773
317.596.680
4.791.285.460
20.107.111.467
3.351.099.859
104.045.725

77.008.993.476

59.314.652.047

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

(1.060.258.334)

(6.644.751.087)

Giá trị thuần có thể thực hiện ñược

75.948.735.142

52.669.900.960

Cộng giá gốc hàng tồn kho

05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
- Thuế Giá trị gia tăng ñầu ra
- Thuế thu nhập cá nhân

Cộng
07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
Cộng

Cuối quý

Cuối quý
173.188.121
148.202.807
321.390.928
Cuối quý

ðầu năm
19.848.494
19.848.494

-

ðầu năm
744.000.000

-

744.000.000

12


8 of 15


08 - Tăng, giảm tài sản cố ñịnh hữu hình:
Khoản mục

Nhà cửa,
vật kiến
trúc

Máy móc
thiết bị

Phương tiện
vận tải
truyền dẫn

Thiết bị
dụng cụ
quản lý

2111

2112

2113

2114

Tổng cộng

Nguyên giá

- Số dư ñầu năm

25.030.599.719

10.175.638.264

7.490.557.252

1.115.009.041

43.811.804.276

- Mua trong năm

-

-

2.944.311.707

543.244.154

3.487.555.861

- ðầu tư XDCB hoàn thành

1.091.293.935

-


-

-

1.091.293.935

- Tăng do ñiều chỉnh loại TSCð

-

-

179.269.114

29.375.000

208.644.114

- Tăng khác

-

-

-

-

-


- Chuyển sang BðS ñầu tư

-

446.263.182

-

-

446.263.182

- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm do ñiều chỉnh loại
TSCð

-

-

798.494.682

-

798.494.682

-

208.644.114


-

-

208.644.114

- Giảm do ñiều chỉnh thuế VAT

-

-

-

-

-

- Giảm khác

-

-

-

-

-


26.121.893.654

9.520.730.968

9.815.643.391

1.687.628.195

47.145.896.208

Số dư cuối quý
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư ñầu năm

12.837.128.291

5.190.543.647

4.195.391.958

782.314.429

23.005.378.325

1.988.254.959

1.283.569.635

1.058.735.561


174.941.026

4.505.501.181

- Tăng do ñiều chỉnh loại TSCð

-

-

-

-

-

- Tăng khác

-

-

-

-

-

- Chuyển sang BðS ñầu tư


-

375.006.109

-

-

375.006.109

- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm do ñiều chỉnh loại
TSCð

-

-

771.806.155

-

771.806.155

-

-

-


-

-

- Giảm khác

-

-

-

-

-

14.825.383.250

6.099.107.173

4.482.321.364

957.255.455

26.364.067.242

- Khấu hao trong năm

Số dư cuối quý
Giá trị còn lại của TSCð HH


-

- Tại ngày ñầu năm

12.193.471.428

4.985.094.617

3.295.165.294

332.694.612

20.806.425.951

- Tại ngày cuối quý

11.296.510.404

3.421.623.795

5.333.322.027

730.372.740

20.781.828.966

13



9 of 15

10- Tăng, giảm tài sản cố ñịnh vô hình:
Khoản mục

Quyền sử
dụng ñất

Phần mềm máy
vi tính

2131

2135

Nguyên giá TSCð vô hình
Số dư ñầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Chuyển sang BðS ñầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác

33.327.624.029
-

Số dư cuối quý


33.327.624.029

Tổng cộng

213.863.824 33.541.487.853
10.504.560
10.504.560
10.504.560
10.504.560
213.863.824 33.541.487.853

Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư ñầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác

2.179.127.591
159.600.644
-

106.740.270
71.287.940
-

Số dư cuối quý

2.338.728.235


178.028.210

2.285.867.861
230.888.584
2.516.756.445

Giá trị còn lại của TSCðVH
- Tại ngày ñầu năm

31.148.496.438

107.123.554 31.255.619.992

- Tại ngày cuối quý

30.988.895.794

35.835.614 31.024.731.408

11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Chi phí XDCB dở dang
Trong ñó: Những công trình lớn:
- CP lập bản vẽ xin giấy phép xây dựng trại Lâm hà
- CP khảo chất ñịa chất công trình Nhà công vụ Tân Hiệp
- CP xây dựng CN Hà Nội
- CP di dời xưởng cơ khí
- CP máy sấy TTNC GCTMN, T.Tây Nguyên, T.Cai Lậy
- CP XDCB khung nhà thép trại Lâm Hà
- CP XDCB khung nhà thép trại Lâm Hà (PS thêm)


Cuối quý
1.014.378.093

ðầu năm
561.896.859

499.318.093
500.000.000
15.060.000

22.000.000
10.000.000
95.220.140
434.676.719
-

13- ðầu tư dài hạn khác:
- ðầu tư trái phiếu Chính phủ

Cuối quý

Cộng

-

ðầu năm
11.000.000

-


11.000.000

14


10 of 15

14- Chi phí trả trước dài hạn
- Chi phí thiết kế Trạm Tây Nguyên
- Giá trị lợi thế cạnh tranh
- CP khảo sát thiết kế mở rộng Trại Lâm Hà
- CP khảo sát thiết kế ñiện NM Hà Nội
- CP quyền sử dụng ñất Bà Gái Củ Chi
- CP ñắp bờ bao Trại Cờ ðỏ
- CP ñóng thuế trước bạ Trạm tây Nguyên
- CP thiết kế, giám sát thi công công trình NMCBHG HN
- CP lắp máy ñiều hoà văn phòng NMCBHG Hà Nội
- CP khảo sát thi công san lấp mặt bằng ruộng T.Lâm Hà
- CP sửa chữa nhà ăn, nhà tập thể, nhà khách T.Tân Hiệp
- CP sửa chữa nhà kho Trạm Củ Chi
- CP thiết kế, giám sát thi công công trình nhà công vụ TH
- CP máy ño ẩm ñộ ngũ cốc
- CP tư vấn lập hồ sơ chuyển QSDð Củ Chi
- CP san lấp, láng sân phơi TTNC lúa lai Cai Lậy
- CP thiết kế thi công nội thất toà nhà CONA
- CP di dời xưởng cơ khí
- CP làm nhà xưởng cơ khí, SP cơ khí phục vụ nội bộ
- CP chuyển nhượng giống lúa OM953
- CP phần mềm kế toán Accnet 9BA cho BNA
- CP mua thiết bị sinh học

- CP sửa chữa nền kho mát (kho 4) trạm Củ Chi
- CP lợp tole nhà kho trại Cờ ðỏ
- Công cụ Pallet và bao bì trại Cờ ðỏ
- Công cụ, dụng cụ xuất dùng tại Trạm Tây Nguyên
- CP ngăn phòng Tân Hiệp
Cộng
15- Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn ñến hạn trả
Cộng
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Thuế GTGT
- Thuế TNDN
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
Cộng

Cuối quý
9.698.354
5.001.141
87.600.004
49.192.625
9.400.470
38.981.365
8.727.273
63.168.991
32.273.835
59.305.631
26.424.999
115.909.091

47.593.416
81.846.740
294.459.893
374.597.908
200.000.000
28.152.756
26.421.486
37.485.000
34.651.200
44.539.520
4.382.052
120.810.485

ðầu năm
33.483.416
535.178.812
35.382.307
10.002.277
131.400.004
73.788.934
18.800.935
77.962.729
26.304.548
126.337.980
6.984.778
48.410.759
83.335.892
52.849.999
154.545.455
71.390.116

8.764.104
-

1.800.624.235

1.494.923.045

Cuối quý
884.408.380
1.153.000.000

ðầu năm
20.376.185.753
1.153.000.000

2.037.408.380

21.529.185.753

Cuối quý
1.231.232
2.607.504.314
5.199.500
627.200

ðầu năm
116.013.833
1.388.939.823
53.430.738
-


2.614.562.246

1.558.384.394

15


11 of 15

17- Chi phí phải trả
- Trích trước các khoản theo chính sách bán hàng,
Trong ñó:
+ Chiết khấu thương mại
+ Chiết khấu thanh toán
+ Hỗ trợ phí vận chuyển
+ Hỗ trợ phí chuyển tiền
- Trích trước chi phí tiền bản quyền tiêu thụ bắp lai Pacific
- Trích trước chi phí phải trả khác

Cuối quý

ðầu năm

3.727.235.751
3.036.608.002
291.092.271
39.524.900
360.010.578
14.964.429

119.508.133

4.225.548.506
3.023.216.316
204.863.588
681.852.312
315.616.290
17.951.000
257.486.425

3.861.708.313

4.500.985.931

Cuối quý
83.144.180
75.040.000
25.657.155
17.840.093
14.067.632.877

ðầu năm
17.132.280
144.757.000
30.977.821
20.530.051
9.505.656.214

Cộng


14.269.314.306

9.719.053.367

Cộng

Cuối quý
2.017.892.740
2.017.892.740
2.017.892.740

ðầu năm
3.170.892.740
3.170.892.740
3.170.892.740

Cộng
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công ñoàn
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Các khoản phải trả, phải nộp khác

20- Vay và nợ dài hạn
20.1- Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
20.2- Nợ dài hạn

16



22- Vốn chủ sở hữu
22.1- Bảng ñối chiếu biến ñộng của Vốn chủ sở hữu
Vốn ñầu
Thặng dư
Cổ phiếu
tư của chủ
vốn cổ
quỹ
sở hữu
phần
4111
Số dư ñầu năm trước
- Tăng vốn trong năm trước
- Lãi trong năm trước
- Tăng khác
- Giảm vốn trong năm trước
- Lỗ trong năm trước
- Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Số dư ñầu năm nay
- Tăng vốn trong năm nay
- Lãi trong năm nay

- Lỗ trong năm nay
- Giảm khác
Số dư cuối quý này

4112


528.054.000
2.265.220.000
2.793.274.000
2.793.274.000
3.771.976.880
6.565.250.880

419

(2.728.050.000)
2.701.600.000
(26.450.000)
(26.450.000)
3.463.794.628
(3.490.244.628)

413

Quỹ ñầu tư
phát triển
414

185.373.216
(185.373.216)
(185.373.216)
224.186.990
15.973.140
22.840.634


Quỹ dự
phòng tài
chính
415

24.437.054.911
10.979.414.864
35.416.469.775
35.416.469.775
6.020.214.786
41.436.684.561

6.738.202.054
1.784.779.250
8.522.981.304
8.522.981.304
2.006.738.262
31.583.226
10.498.136.340

Lợi nhuận
sau thuế
chưa PP

Cộng

421

9.342.438.049
50.633.946.823

33.814.676.913
26.161.707.959
26.161.707.959
50.525.906.552
75.111.243.742
1.576.370.769

138.317.699.014
50.633.946.823
17.731.014.114
34.000.050.129
172.682.609.822
172.682.609.822
49.923.670.000
50.554.366.665
12.023.116.918
3.463.794.628
75.187.260.221
206.532.708.556

22.2- Chi tiết vốn ñầu tư của chủ sở hữu
Cuối quý
Tổng số
-Vốn góp của Nhà nước
-Vốn góp của các ñối tượng khác

Cộng

Vốn cổ phần
thường


ðầu năm
Vốn cổ
phần ưu ñãi

Tổng số

Vốn cổ phần
thường

Vốn cổ phần
ưu ñãi

27.840.000.000

27.840.000.000

-

19.200.000.000

19.200.000.000

-

122.083.670.000

122.083.670.000

-


80.800.000.000

80.800.000.000

-

149.923.670.000

149.923.670.000

-

100.000.000.000 100.000.000.000

-

17

12 of 15

- Tăng khác
- Giảm vốn trong năm nay

100.000.000.000
100.000.000.000
100.000.000.000
49.923.670.000
149.923.670.000


Chênh lệch
tỷ giá hối
ñoái


13 of 15

VI-

22.3- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân
phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp ñầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối quý
- Cổ tức, lợi nhuận ñã chia 12 tháng

100.000.000.000
49.923.670.000
149.923.670.000
18.400.016.900

100.000.000.000
100.000.000.000
17.896.236.000

22.4- Cổ tức
- Cổ tức ñã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức 12 tháng ñã công bố trên cổ phiếu phổ thông

* Trong 2009 chi bổ sung 3% cho năm 2008
* Năm 2010 ñợt 1 chi 8% trên VðL 100 tỷ, ñợt 2 chi 7%
trên VðL 149.923.670.000 ñồng
+ Cổ tức ñã công bố trên cổ phiếu ưu ñãi:
- Cổ tức của cổ phiếu ưu ñãi lũy kế chưa ñược ghi nhận:

15,0%
-

18,0%
-

22.5- Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu ñăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu ñã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
- Số lượng cổ phiếu ñược mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
- Số lượng cổ phiếu ñang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
* Mệnh giá cổ phiếu ñang lưu hành: 10.000 ñồng / cổ phiếu.

Cuối quý
14.992.367
14.992.367
14.992.367
134.080

134.080
14.858.287
14.858.287
-

Năm trước
10.000.000
10.000.000
10.000.000
980
980
9.999.020
9.999.020
-

22.6- Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ ñầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Cuối quý
41.436.684.561
10.498.136.340
-

Năm trước
35.416.469.775
8.522.981.304
-


Cuối quý

Năm trước

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh
25- Doanh thu
Quý 4 năm nay
Quý 4 năm trước
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã
số 01)
69.692.146.250
70.257.690.472
Trong ñó:
- Doanh thu bán hàng hoá
4.695.308.066
7.299.036.882
- Doanh thu bán thành phẩm
64.968.201.820
62.943.471.771
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
28.636.364
15.181.819

18


14 of 15

26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong ñó:

- Chiết khấu thương mại
+ CKTM hàng hoá
+ CKTM thành phẩm
- Giảm giá hàng bán
+ GGHB hàng hoá
+ GGHB thành phẩm
- Hàng bán bị trả lại
+ HBBTL hàng hoá
+ HBBTL thành phẩm

3.249.963.934

5.507.339.715

1.329.479.561
1.329.479.561
1.920.484.373
977.143
1.919.507.230

1.742.987.219
42.461.998
1.700.525.221
214.862.700
214.862.700
3.549.489.796
60.973.333
3.488.516.463

66.442.182.316


64.750.350.757

4.694.330.923
61.719.215.029
28.636.364

7.195.601.551
57.539.567.387
15.181.819

28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
- Giá vốn của hàng hoá ñã bán
- Giá vốn của thành phẩm ñã bán
- Giá vốn của dịch vụ ñã cung cấp
Cộng

Quý 4 năm nay
3.010.973.821
42.420.670.316
45.431.644.137

Quý 4 năm trước
10.408.354.819
32.645.188.910
43.053.543.729

29- Doanh thu hoạt ñộng tài chính (Mã số 21)
- Lãi tiền gởi, tiền cho vay
- Lãi chênh lệch tỷ giá ñã thực hiện

- Doanh thu hoạt ñộng tài chính khác
Cộng
30- Chi phí tài chính (Mã số 22)
- Lãi tiền vay
- Lỗ chênh lệch tỷ giá ñã thực hiện
- Chi phí tài chính khác
Cộng

Quý 4 năm nay
1.786.800.658
17.997.880
152.251.021
1.957.049.559
Quý 4 năm nay
132.676.206
277.014.530
(30.393.243)
379.297.493

Quý 4 năm trước
1.986.905.797
1.986.905.797
Quý 4 năm trước
265.100.046
278.142.200
140.642
543.382.888

Quý 4 năm nay


Quý 4 năm trước

27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Mã số 10)
Trong ñó:
- Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm hàng hóa
- Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm thành phẩm
- Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ

31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
(Mã số 51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập
chịu thuế năm hiện hành
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

2.607.504.314
2.607.504.314

1.388.939.823
1.388.939.823

19


15 of 15

VII-

Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên ñộ
-


Công ty chưa kiểm tra quyết toán thuế các năm 2007-2010 do cơ quan thuế chưa sắp xếp
ñược lịch kiểm tra.

Lập ngày 20 tháng 01 năm 2011
Lập biểu

Kế toán trưởng

Tổng Giám ñốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Lê Tôn Hùng

Nguyễn Tiến Hiệp

Hàng Phi Quang

20



×